Mô tả

Mục lục
Thép Tròn Đặc Phi 25 (Láp D25)
Thép Hùng Phát cung ứng thép tròn đặc phi 25 với đa dạng mác thép như CT3, SS400, C45, SCM440…, đáp ứng nhu cầu từ xây dựng đến gia công cơ khí chính xác.
Thông tin kỹ thuật cơ bản
- Tên sản phẩm : Thép tròn đặc phi 25 (láp đặc D25)
- Trọng lượng : 3.85 kg/m
- Xuất xứ : Trong nước & nhập khẩu
- Chiều dài: 3m/6m/cắt theo yêu cầu
- Bề mặt thép: thép đen, thép mạ kẽm…
- Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát


Ưu điểm của thép tròn đặc phi 25
-
Độ bền cao: Thép tròn đặc có khả năng chịu lực nén, lực kéo tốt, phù hợp với các ứng dụng cần độ chắc chắn.
-
Dễ gia công: Với kích thước không quá lớn, thép phi 25 dễ dàng được cắt, tiện, hàn hoặc uốn theo nhu cầu.
-
Chống ăn mòn: Nếu được mạ kẽm hoặc xử lý bề mặt, thép tròn đặc phi 25 có thể sử dụng trong môi trường khắc nghiệt.


Báo giá sản phẩm thép tròn đặc phi 25
- Lưu ý dung sai sản phẩm là ±2%
- Giá chỉ mang tính chất tham khảo. Để được tư vấn chính xác, vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123
| Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá tham khảo (vnd/kg) |
| Tròn đặc phi 25 | 3.85 | 12.000-22.000 |
Một số hàng hóa cùng loại:

Phân loại thép tròn đặc phi 25
1. Thép tròn đặc phi 25 đen cán nóng
- Thép tròn đặc đen cán nóng là loại thép được sản xuất bằng quy trình cán ở nhiệt độ cao, giúp thép đạt được độ bền tốt, cấu trúc ổn định và khả năng chịu lực cao.
- Bề mặt thép có màu đen đặc trưng do lớp oxit hình thành trong quá trình cán, tuy không bóng nhưng rất chắc và dễ gia công cơ khí.
- Sản phẩm này được sử dụng phổ biến trong xây dựng, chế tạo máy, làm trục cơ khí, bulong – đai ốc và các chi tiết chịu tải nặng. Ưu điểm của thép tròn cán nóng là giá thành cạnh tranh, độ cứng cao, dễ tiện – khoan – hàn, phù hợp cho đa dạng ứng dụng công nghiệp.
2. Thép tròn đặc phi 25 chuốt bóng
- Thép tròn đặc chuốt bóng là loại thép được tinh luyện thêm sau khi cán nóng bằng phương pháp chuốt nguội, mài hoặc kéo nguội để tạo bề mặt nhẵn mịn, độ chính xác cao và dung sai nhỏ.
- Nhờ quá trình xử lý này, thép có độ cứng tốt hơn, chất lượng đồng nhất và khả năng vận hành chính xác trong các chi tiết cơ khí yêu cầu độ chính xác cao như trục truyền động, ty ben thủy lực, phụ kiện máy CNC, máy công nghiệp.
- Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ và sai số thấp giúp thép chuốt bóng trở thành lựa chọn tối ưu cho các sản phẩm cần độ ổn định, chính xác và độ nhẵn cao.

3. Thép tròn đặc phi 25 xi mạ kẽm
- Thép tròn đặc phi 25 xi mạ kẽm được xử lý bề mặt bằng phương pháp mạ kẽm điện phân, tạo lớp phủ mỏng, sáng bóng và có tính thẩm mỹ cao.
- Lớp kẽm này giúp hạn chế rỉ sét trong môi trường khô hoặc ít ẩm, thích hợp sử dụng cho các chi tiết cơ khí thông thường, linh kiện máy móc, bulong – ốc vít, trục xoay và các sản phẩm yêu cầu bề mặt đẹp. Ưu điểm nổi bật của thép xi kẽm là giá thành thấp, bề mặt sáng, dễ gia công, phù hợp cho sản xuất số lượng lớn.
4. Thép tròn đặc phi 25 nhúng kẽm nóng
- Thép tròn đặc phi 25 nhúng kẽm nóng được bảo vệ bằng lớp kẽm dày, được tạo ra khi nhúng thép vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ ~450°C.
- Lớp phủ này có độ bám chắc, độ cứng cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường ngoài trời, ven biển hoặc nơi độ ẩm lớn.
- Sản phẩm thích hợp cho các hạng mục kết cấu thép, trụ lan can, bulong neo, chi tiết cơ khí chịu tải, giúp tăng tuổi thọ công trình lên nhiều lần so với thép thường. Nhúng kẽm nóng là lựa chọn tối ưu cho các dự án đòi hỏi độ bền lâu dài và khả năng chống gỉ cực tốt.
5. Dịch vụ gia công thép tròn đặc phi 25
- Thép Hùng Phát nhận cắt khúc và nhúng kẽm thép tròn đặc phi 25 theo yêu cầu
- Thép Hùng Phát chuyên cung cấp dịch vụ cắt khúc theo quy cách và mạ kẽm nhúng nóng cho thép tròn đặc phi 25 theo yêu cầu kỹ thuật của từng công trình.
- Với hệ thống máy móc hiện đại, đội ngũ kỹ thuật lành nghề và quy trình kiểm soát chất lượng chặt chẽ, chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm cắt chuẩn kích thước, bề mặt mạ đều, lớp kẽm bám chắc, đảm bảo độ bền và tính thẩm mỹ cao.
- Dịch vụ của Thép Hùng Phát đặc biệt phù hợp với các đơn vị thi công cần thép cắt sẵn chiều dài cố định, sử dụng cho gia công bulong, thanh giằng, trụ đỡ hoặc các kết cấu chịu lực.
- Với thép phi 25 được mạ kẽm, khả năng chống gỉ, chống ăn mòn được nâng cao rõ rệt, giúp sản phẩm vận hành ổn định ngay cả trong điều kiện môi trường ngoài trời, ẩm ướt hoặc hóa chất nhẹ.

Thép Hùng Phát – linh hoạt, nhanh chóng, đúng kỹ thuật – luôn sẵn sàng đáp ứng các đơn hàng gia công cắt và mạ kẽm với số lượng lớn lẫn nhỏ lẻ trên toàn quốc.
Ứng dụng thực tế của láp đặc D25
Các yếu tố kỹ thuật liên quan
Dưới đây là các yếu tố kỹ thuật bao gồm thành phần hóa học, đặc tính cơ lý và tiêu chuẩn sản xuất
Thành phần hóa học (Mác thép SS400)
|
Nguyên tố
|
C (Carbon)
|
Si (Silic)
|
Mn (Mangan)
|
P (Photpho)
|
S (Lưu huỳnh)
|
|---|---|---|---|---|---|
|
Hàm lượng (%)
|
≤ 0.25
|
≤ 0.40
|
≤ 1.40
|
≤ 0.045
|
≤ 0.045
|
- Lưu ý: Thành phần cụ thể có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất, nhưng đây là giới hạn tối đa theo tiêu chuẩn.
Tính chất cơ học (Mác thép SS400)
|
Tính chất
|
Giá trị
|
|---|---|
|
Giới hạn chảy (MPa)
|
≥ 245 (đối với độ dày < 16mm)
|
|
Độ bền kéo (MPa)
|
400 – 510
|
|
Độ giãn dài (%)
|
≥ 21
|
|
Độ cứng (HB)
|
~120 – 160 (tùy điều kiện)
|
- Lưu ý: Các giá trị này áp dụng cho thép cán nóng, có thể thay đổi nhẹ tùy theo quy trình sản xuất.
Tiêu chuẩn kỹ thuật thép tròn đặc phi 25
-
JIS G3101 (Nhật Bản): Tiêu chuẩn cho thép kết cấu nói chung, như SS400.
-
ASTM A36 (Mỹ): Tương đương với SS400, dùng trong xây dựng và cơ khí.
-
TCVN 7472:2005 (Việt Nam): Quy định về thép cán nóng cho kết cấu thép.
-
GOST 380-2005 (Nga)
Các mác thép thông dụng của láp đặc D25
A. Thép carbon thông dụng
| Mác thép | Đặc điểm | Ứng dụng |
|---|---|---|
| SS400 | Thép carbon thấp, dễ gia công, giá rẻ | Kết cấu nhẹ, bulong, cơ khí thông thường |
| Q235 | Tương đương SS400, độ dẻo tốt | Xây dựng, chi tiết không yêu cầu độ cứng cao |
| Q345 / S355 | Cường độ cao, chịu tải tốt | Trục cơ khí, chi tiết chịu lực |
| C45 (S45C) | Thép trung carbon, độ cứng và chịu mài mòn cao | Trục truyền động, bánh răng, chốt, khuôn đơn giản |
B. Thép hợp kim – thép chất lượng cao
| Mác thép | Đặc điểm | Ứng dụng |
|---|---|---|
| 40Cr (SCr440) | Chịu mài mòn, độ cứng cao sau nhiệt luyện | Trục máy, ty thủy lực, bánh răng |
| 20Cr, 42CrMo4 | Độ bền cao, chịu tải – chịu va đập tốt | Chi tiết máy yêu cầu độ bền lớn |
| 12L14 (thép tiện nhanh) | Dễ tiện, bề mặt đẹp | Linh kiện CNC, chi tiết ren, ty nhỏ |
| SUJ2 (thép bi) | Độ cứng rất cao, chống mòn tốt | Vòng bi, bạc đạn, con lăn |
| Inox 304 / 316 | Chống gỉ tuyệt đối, thẩm mỹ cao | Cơ khí chính xác, môi trường ẩm – hóa chất |
Xuất xứ phổ biến của láp đặc D25
Thị trường hiện nay có nhiều nguồn cung, nhưng các xuất xứ sau là phổ biến nhất:
A. Xuất xứ Trung Quốc
-
Phổ biến nhất, giá cạnh tranh
-
Đa dạng mác thép: SS400, Q235, Q345, 40Cr, C45
-
Chất lượng khá ổn, phù hợp cho hầu hết công trình
B. Xuất xứ Nhật Bản
-
Chất lượng cao, độ chính xác tốt
-
Các mác phổ biến: S45C, SCM440, SUJ2
-
Dùng trong cơ khí chính xác, chế tạo máy
C. Xuất xứ Hàn Quốc
-
Đồng nhất, độ bóng tốt
-
Mác: S45C, SS400, S20C
-
Nhiều trong ngành ô tô – cơ khí nặng
D. Xuất xứ Đài Loan
-
Láp đẹp, độ dung sai ổn định
-
Phổ biến dòng chuốt bóng (Bright bar)
E. Xuất xứ Việt Nam
-
Nhà máy Hòa Phát, Pomina, Việt Nhật
-
Mác thông dụng: CT3, SS400, C45
-
Phù hợp công trình xây dựng và sản xuất cơ khí phổ thông
Lưu ý khi chọn mua
- Khi chọn mua thép láp đặc phi 25, bạn nên chú ý đến nguồn gốc xuất xứ và tiêu chuẩn chất lượng. Hãy kiểm tra xem thép có đạt các chứng nhận như JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ) hay TCVN (Việt Nam) để đảm bảo độ bền và an toàn trong quá trình sử dụng.
- Ngoài ra, nếu dự án của bạn yêu cầu thép chống gỉ, đừng quên yêu cầu nhà cung cấp mạ kẽm hoặc sơn phủ bề mặt.
Dù bạn là kỹ sư xây dựng, thợ cơ khí hay chỉ đơn giản là người yêu thích sáng tạo, loại thép này chắc chắn sẽ đáp ứng tốt nhu cầu của bạn. Nếu bạn đang tìm kiếm một giải pháp bền bỉ và linh hoạt, hãy cân nhắc đến thép tròn đặc D25 nhé!
Mua thép tròn đặc phi 25 ở đâu uy tín chất lượng?
- Nếu bạn đang tìm kiếm nơi mua thép láp đặc phi 25 uy tín và chất lượng, Thép Hùng Phát là một trong những cái tên đáng cân nhắc tại thị trường Việt Nam, đặc biệt ở khu vực phía Nam như TP.HCM.
- Đây là một đơn vị có tiếng trong lĩnh vực cung cấp sắt thép xây dựng, với nhiều năm kinh nghiệm phân phối các sản phẩm thép từ những thương hiệu lớn như Hòa Phát, Việt Đức, SeAH, và các nguồn nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.
Vì sao nên chọn Thép Hùng Phát?
-
Uy tín lâu năm: Thép Hùng Phát được biết đến là nhà cung cấp sắt thép xây dựng có uy tín, cam kết mang đến sản phẩm chất lượng cao, đúng tiêu chuẩn. Họ thường xuyên làm việc trực tiếp với các nhà máy lớn, đảm bảo nguồn gốc rõ ràng.
-
Đa dạng sản phẩm: Ngoài thép láp đặc phi 25 (đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng), công ty còn cung cấp nhiều loại thép khác như thép ống, thép hộp, thép hình, đáp ứng nhu cầu đa dạng từ xây dựng đến cơ khí.
-
Chất lượng đảm bảo: Sản phẩm tại Thép Hùng Phát thường đi kèm giấy chứng nhận xuất xứ (CO) và chứng chỉ chất lượng (CQ), giúp bạn yên tâm về độ bền và tính ứng dụng. Thép tròn trơn phi 25 của họ thường đạt tiêu chuẩn như JIS G3101 (SS400), ASTM A36, hoặc TCVN 7472:2005.
-
Dịch vụ chuyên nghiệp: Công ty có đội ngũ tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ báo giá nhanh chóng, giao hàng đúng tiến độ. Họ cũng cung cấp dịch vụ gia công cắt thép theo yêu cầu, rất tiện lợi cho các dự án cụ thể.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
- 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
- 0937 343 123 Ms Nha – Nhân viên kinh doanh
- 0988 588 936 Ms Trà – Nhân viên kinh doanh
- 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
- 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật
- 0971 887 888 – Hotline Miền Nam
- 0933 710 789 – Hotline Miền Bắc
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN






