Thép Tròn Đặc Phi 22

Loại thép này được gia công bằng phương pháp nén, làm nguội hoặc làm nóng để đạt độ cứng và bền cao nhất. Phân phối bởi công ty Cổ Phần Thép Hùng Phát

Thông số kỹ thuật cơ bản

  • Đường kính ngoài: 22mm (D22)
  • Chiều dài thanh thép: 6m hoặc có thể cắt theo yêu cầu
  • Trọng lượng: 2.98kg/m
  • Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GB, BS, DIN
  • Vật liệu: Thép cacbon, bề mặt đen/ xi mạ kẽm/ nhúng kẽm
  • Xuất xứ: Việt Nam/ nhập khẩu
  • Cung ứng bởi: Thép Hùng Phát
Danh mục:

Mô tả

Thép tròn đặc phi 22 là một trong những loại thép được sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp, cơ khí, và xây dựng. Với đường kính 22mm, loại thép này được áp dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ vào độ bền, khả năng chịu tải tốt, và dễ dàng gia công.

Thép tròn đặc phi 22
Thép tròn đặc phi 22

Thép tròn đặc phi 22 (Láp đặc D22)

Thép tròn đặc phi 22 hay còn gọi là láp đặc D22 là thanh thép có tiết diện hình tròn với đường kính 22mm. Thép này thường được sản xuất từ thép carbon. Loại thép này được gia công bằng phương pháp nén, làm nguội hoặc làm nóng để đạt độ cứng và bền cao nhất.

Thông số kỹ thuật cơ bản

  • Đường kính ngoài: 22mm (D22)
  • Chiều dài thanh thép: 6m hoặc có thể cắt theo yêu cầu
  • Trọng lượng: 2.98kg/m
  • Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GB, BS, DIN
  • Vật liệu: Thép cacbon, bề mặt đen/ xi mạ kẽm/ nhúng kẽm
  • Xuất xứ: Việt Nam/ nhập khẩu
  • Cung ứng bởi: Thép Hùng Phát

Báo giá thép tròn đặc phi 22

Giá thép tròn đặc phi 22 phụ thuộc vào chất liệu, thời điểm, và nhà cung cấp. Thép cacbon đen thường rẻ hơn xi mạ kẽm và nhúng kẽm. Vui lòng liên hệ Thép Hùng Phát để nhận báo giá chính xác và cạnh tranh nhất. Hotline 0938 437 123

Quy cách (mm) Trọng lượng (kg/m) Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
Tròn đặc phi 22 2.98 12.000-22.000

Hiện nay, giá thép đang có xu hướng tăng do nhiều yếu tố tác động như:

  • Giá nguyên liệu đầu vào tăng: Giá quặng sắt và thép phế liệu tăng mạnh trên thị trường thế giới.
  • Chi phí vận chuyển tăng: Giá xăng dầu và chi phí logistics tăng khiến giá thành sản phẩm cao hơn.
  • Nhu cầu thị trường cao: Ngành xây dựng và công nghiệp đang phục hồi mạnh mẽ sau đại dịch, kéo theo nhu cầu thép tăng.

Để nhận báo giá chính xác và cập nhật mới nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi!

>>>>> Tham khảo bảng quy cách và báo giá láp đặc đủ quy cách tại đây

Phân loại thép tròn đặc phi 22

Thép tròn đặc D22 được chia thành 3 dòng sản phẩm chính, dựa trên phương pháp xử lý bề mặt và khả năng chống ăn mòn:

1. Thép tròn đặc phi 22 đen (thép tròn đặc chưa mạ)

  • Đặc điểm nhận dạng: Bề mặt màu đen hoặc xám đen, do lớp oxit sắt tự nhiên hình thành sau quá trình cán nóng.

  • Kết cấu: Rắn chắc, có độ bền cơ học cao.

  • Ưu điểm:

    • Giá thành rẻ

    • Dễ gia công, cắt hàn, uốn cong

    • Phù hợp với nhiều ứng dụng nội địa không yêu cầu cao về khả năng chống gỉ

  • Ứng dụng:

    • Kết cấu khung nhà xưởng, móng nhà

    • Gia công cơ khí, làm ty ren, bulong

    • Chế tạo chi tiết máy trong môi trường khô ráo

2. Thép tròn đặc phi 22 mạ xi kẽm (điện phân)

  • Đặc điểm nhận dạng: Bề mặt sáng bóng, mịn, đều màu, nhờ lớp kẽm mỏng được phủ đều bằng phương pháp điện phân.

  • Kết cấu: Bền cơ học, chống oxy hóa tốt ở mức vừa phải.

  • Ưu điểm:

    • Tính thẩm mỹ cao

    • Chống gỉ tốt trong điều kiện không quá khắc nghiệt

    • Phù hợp với chi tiết yêu cầu chính xác, bề mặt đẹp

3. Thép tròn đặc phi 22 mạ kẽm nhúng nóng

  • Đặc điểm nhận dạng: Bề mặt hơi sần, màu xám trắng đặc trưng của lớp kẽm nhúng nóng.

  • Quy trình sản xuất: Thép được nhúng trực tiếp vào bể kẽm nóng chảy (khoảng 450°C), tạo ra lớp mạ dày và bám chắc.

  • Ưu điểm:

    • Khả năng chống gỉ cực cao, bảo vệ thép khỏi môi trường ăn mòn, nước mặn, hóa chất

    • Tuổi thọ lâu dài, giảm chi phí bảo trì

    • Đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật cho công trình ngoài trời

Ứng dụng của thép tròn đặc phi 22

Thép tròn đặc D22 được sử dụng rộng rãi nhờ độ bền cao, dễ gia công và phù hợp nhiều lĩnh vực:

1. Ngành cơ khí chế tạo

  • Gia công chi tiết máy: Dùng làm trục quay, bạc đạn, chốt, lò xo…

  • Sản xuất bulong, đai ốc: Làm nguyên liệu tiện ren, dập nguội chính xác cao.

  • Cơ khí chế tạo máy: Gia công linh kiện máy công nghiệp, máy móc nông nghiệp.

2. Ngành xây dựng

  • Kết cấu thép, giằng liên kết trong nhà xưởng, nhà tiền chế.

  • Làm giàn giáo, móc chờ, bulong neo trong công trình bê tông.

  • Thi công lan can, hàng rào, đặc biệt khi mạ kẽm nhúng nóng.

3. Ngành giao thông – vận tải

  • Gia công linh kiện ô tô, xe máy: trục bánh, chốt, bản lề…

  • Làm thiết bị giao thông: khung biển báo, tay vịn, kết cấu khung xe.

  • Ứng dụng trong cầu đường: làm thanh chống, cọc neo, lan can.

4. Ngành nông nghiệp – chăn nuôi

  • Khung giàn leo, nhà màng, nhà lưới cho trồng trọt.

  • Khung lồng nuôi tôm, cá, sử dụng thép mạ kẽm chống gỉ.

  • Thiết bị trang trại: chuồng trại, cổng, giằng chịu lực.

Thành phần hóa học và đặc tính cơ lý

Dưới đây là các thông tin về thành phần các chất trong vật liệu và những tính chất bền kéo, dãn dài của loại thép này:

Bảng thành phần hóa học (%):

Loại thép C Si Mn P S Cr Ni Mo
Thép cacbon 0.17-0.25 0.15-0.35 0.60-1.00 ≤0.035 ≤0.035
Inox 304 ≤0.08 ≤1.00 ≤2.00 ≤0.045 ≤0.030 18.0-20.0 8.0-10.5
Inox 316 ≤0.08 ≤1.00 ≤2.00 ≤0.045 ≤0.030 16.0-18.0 10.0-14.0 2.0-3.0

Chú thích:

  • Carbon (C): Tăng độ cứng và độ bền cho thép nhưng làm giảm tính dẻo.
  • Silicon (Si): Cải thiện độ bền và tính đàn hồi của thép.
  • Mangan (Mn): Tăng độ bền, khả năng chịu mài mòn và độ dẻo của thép.
  • Phốt pho (P): Tăng độ cứng nhưng nếu hàm lượng cao sẽ làm giòn thép.
  • Lưu huỳnh (S): Giúp cải thiện tính gia công nhưng làm thép giòn hơn.
  • Crom (Cr): Tăng khả năng chống ăn mòn và độ cứng.
  • Niken (Ni): Cải thiện độ dẻo, độ dai và khả năng chống ăn mòn.
  • Molypden (Mo): Tăng khả năng chịu nhiệt, chịu ăn mòn và độ bền ở nhiệt độ cao.

Bảng đặc tính cơ lý:

Loại thép Giới hạn chịu kéo (MPa) Giới hạn chịu nén (MPa) Dãn dài (%)
Thép cacbon 400-600 250-400 20-25
Inox 304 515 205 40
Inox 316 515 205 40

Chú thích:

  • Giới hạn chịu kéo (MPa): Khả năng chịu lực kéo tối đa trước khi bị đứt gãy.
  • Giới hạn chịu nén (MPa): Khả năng chịu lực nén trước khi biến dạng vĩnh viễn.
  • Độ dãn dài (%): Khả năng giãn nở trước khi bị phá hủy, thể hiện tính dẻo của thép.

Tiêu chuẩn chất lượng

Thép đặc phi 22 được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế:

  • ASTM A36: Thép cacbon kết cấu
  • JIS G3101: Thép kết cấu nhật bản
  • GB/T 1220: Thép inox Trung Quốc
  • DIN 1.4301: Chuẩn inox châu Âu

Mua thép tròn đặc phi 22 ở đâu?

Thép Hùng Phát là đơn vị uy tín chuyên phân phối thép đặc D22. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng, giá tốt, dịch vụ giao hàng nhanh chóng, hỗ trợ khách hàng từ A-Z.

Thép Hùng Phát là nhà cung cấp thép tròn đặc uy tín, chất lượng với nhiều ưu điểm vượt trội:

  • Nguồn hàng đảm bảo: Cung cấp thép chính hãng từ các nhà sản xuất lớn, có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ.
  • Chất lượng đạt chuẩn: Sản phẩm đạt các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, GB, DIN.
  • Giá cả cạnh tranh: Luôn có mức giá hợp lý, phù hợp với mọi nhu cầu của khách hàng.
  • Dịch vụ chuyên nghiệp: Tư vấn tận tình, giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc.
  • Đáp ứng số lượng lớn: Kho hàng rộng, luôn có sẵn số lượng lớn để cung cấp ngay khi khách hàng cần.

Liên hệ ngay để được tư vấn chi tiết!

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • KD1: 0971 887 888 Ms Duyên – Tư vấn khách hàng
  • KD2: 0909 938 123 Ms Ly – Báo giá sản phẩm
  • KD3: 0938 261 123 Ms Mừng – Báo giá sản phẩm
  • KD4: 0938 437 123 Ms Trâm – Báo giá sản phẩm
  • CSKH: 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

>>>>>Xem thêm bảng giá các loại thép phân phối bởi Hùng Phát tại đây

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ