Mô tả
Công ty Thép Hùng Phát là đơn vị cung cấp hàng đầu về thép tấm gân 6ly uy tín tại Việt Nam, đảm bảo chất lượng đạt chuẩn và giá cả cạnh tranh..

Mục lục
- Mô tả cấu tạo thép tấm gân 5ly (dày 5mm)
- Bảng giá thép tấm gân 5ly tham khảo
- Chi tiết hơn về các chủng loại thép thấm gân 5ly
- Mác thép chính của tấm gân 5ly
- Đặc tính chung của thép tấm gân
- Vai trò chống trượt của thép tấm gân 6ly trong các ngành
- Các giá trị kỹ thuật đặc thù của chất liệu
- Quy trình sản xuất thép tấm gân 5ly cán nóng
- Lưu ý khi sử dụng thép tấm gân 5ly
- Nơi mua thép tấm gân 5ly giá tốt
Mô tả cấu tạo thép tấm gân 5ly (dày 5mm)
Cấu tạo chính gồm:
- Thân thép: Làm từ thép carbon hoặc thép hợp kim thấp, đảm bảo độ bền và chịu lực. Bề mặt gân nổi: Hoa văn tạo ra trong quá trình cán nóng hoặc ép gân, tăng độ ma sát, chống trơn trượt, phù hợp môi trường ẩm ướt hoặc dầu mỡ.
- Lớp mạ (tùy chọn): Một số sản phẩm mạ kẽm (nhúng nóng hoặc điện phân) để tăng khả năng chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ.
- Kích thước tiêu chuẩn: thường 1.5m x 6m (rộng x dài), có thể cắt theo yêu cầu. Độ dày 6mm mang lại sự cân bằng giữa độ bền và trọng lượng, phù hợp nhiều ứng dụng.
Thông số cấu hình cơ bản
Thép tấm gân 6ly có thông số cấu hình như sau:
- Độ dày: 6mm. Chiều rộng: 500mm, 900mm, 1000mm, 1250mm, 1500mm, 2000mm (phổ biến 1500mm).
- Chiều dài: 1000mm, 2000mm, 3000mm, 4000mm, 5000mm, 6000mm, 12000mm hoặc cắt theo yêu cầu.
- Mác thép: SS400, A36, Q235, Q345A/B, A572, S355, S275, S235.
- Tiêu chuẩn áp dụng: ASTM (Mỹ), JIS (Nhật Bản), GB/T (Trung Quốc), EN (Châu Âu), GOST (Nga), TCVN (Việt Nam).
- Trọng lượng riêng: Khoảng 7.85 kg/m²/mm (thép carbon).
- Bề mặt: Gân nổi (chống trượt) hoặc mạ kẽm (nhúng nóng/điện phân).
- Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Việt Nam, Nga, Mỹ, EU.
- Nơi cung ứng: Sản phẩm đang được phân phối uy tín chất lượng tại Công ty cổ phần Thép Hùng Phát
Thông số có thể thay đổi tùy nhà sản xuất và yêu cầu khách hàng.

Bảng theo dõi quy cách trọng lượng
- Trọng lượng (kg) = Độ dày (mm) x Chiều rộng (m) x Chiều dài (m) x 7.85 + 3 x Chiều rộng (m) x Chiều dài (m) x 7.85
- Hệ số 7.85 là khối lượng riêng của thép (kg/m³), phần bổ sung tính đến trọng lượng gân nổi.
Bảng quy cách trọng lượng tham khảo (kích thước tiêu chuẩn):
Kích thước
(mm)
|
Khối lượng
(kg/m²)
|
Trọng lượng tấm
(kg)
|
---|---|---|
1500 x 6000
|
50.24
|
452.16
|
1250 x 6000
|
50.24
|
376.80
|
1000 x 6000
|
50.24
|
301.44
|
1500 x 3000
|
50.24
|
226.08
|
- Lưu ý: Trọng lượng thực tế dao động ±5-7% do dung sai nhà sản xuất. Để có số liệu chính xác, tham khảo thông số từ nhà cung cấp như Thép Hùng Phát.
>>>Tra cứu thêm thông số và giá bán của tấm gân từ 2ly-12ly tại đây nếu quý khách có nhu cầu
Bảng giá thép tấm gân 5ly tham khảo
Kích thước
(mm)
|
Mác thép
|
Xuất xứ
|
Giá
(VNĐ/kg)
|
Giá tấm
(VNĐ)
|
---|---|---|---|---|
1500 x 6000
|
SS400
|
Việt Nam
|
16,000 – 18,000
|
7,234,560 – 8,138,880
|
1500 x 6000
|
A36
|
Trung Quốc
|
15,500 – 17,500
|
7,007,640 – 7,911,960
|
1500 x 6000
|
SS400
|
Nhật Bản
|
18,000 – 20,000
|
8,138,880 – 9,043,200
|
1250 x 6000
|
Q235
|
Trung Quốc
|
15,000 – 17,000
|
5,652,000 – 6,405,600
|
Lưu ý: Giá mang tính tham khảo, thay đổi theo thời điểm. Để nhận báo giá chính xác, liên hệ Thép Hùng Phát qua hotline 0938 437 123. Giá thấp hơn khi đặt hàng số lượng lớn liên hệ ngay để nhận ưu đãi
Chi tiết hơn về các chủng loại thép thấm gân 5ly
Thép tấm gân 5ly cán nóng:
Thép tấm gân mạ kẽm:
- Mạ kẽm nhúng nóng: Tạo lớp kẽm dày, bền, phù hợp môi trường khắc nghiệt như cảng biển, nhà máy hóa chất.
- Mạ kẽm điện phân: Lớp mạ mỏng hơn, bề mặt mịn, thẩm mỹ cao, thường dùng trong ứng dụng dân dụng như cầu thang, sàn nhà.
Thép tấm gân cán nguội (hiếm gặp):
- Một số trường hợp đặc biệt, thép được cán nguội để đạt bề mặt mịn, kích thước chính xác hơn, nhưng ít phổ biến do chi phí cao và không tối ưu cho đặc tính chống trượt.
Mác thép chính của tấm gân 5ly
- SS400 (JIS G3101): Thép carbon thông dụng, độ bền kéo 400-510 MPa, phù hợp xây dựng dân dụng, nhà xưởng, cầu thang. Giá thành thấp, dễ gia công.
- A36 (ASTM): Tương tự SS400, phổ biến ở thị trường Mỹ và Việt Nam, phù hợp cơ khí và kết cấu thép.
- Q235 (GB/T 700): Thép carbon Trung Quốc, độ bền tương đương SS400, giá rẻ, dùng trong công trình không yêu cầu khắt khe.
- Q345A/B (GB/T 1591): Thép hợp kim thấp, độ bền cao hơn (giới hạn chảy ≥ 345 MPa), phù hợp công trình chịu lực lớn như cầu, nhà thép tiền chế.
- S355, S275, S235 (EN 10025): Thép kết cấu Châu Âu, có độ bền và độ dẻo cao, đáp ứng tiêu chuẩn khắt khe cho công trình quốc tế, như cầu cảng, nhà máy công nghiệp.
- A572 (ASTM): Thép hợp kim thấp cường độ cao, dùng trong công trình yêu cầu chịu lực đặc biệt, như giàn khoan dầu khí.
Các loại hoa văn gân của tấm 5ly
- Gân hột xoài: Hình oval hoặc giọt nước, phổ biến nhất, cung cấp độ ma sát tốt, phù hợp sàn nhà xưởng, cầu thang công nghiệp. Loại này dễ sản xuất, chi phí thấp.
- Gân mắt cáo: Hình lưới hoặc mắt cáo, tăng độ bám, thường dùng ở lối đi công cộng, boong tàu, hoặc nơi yêu cầu thẩm mỹ cao hơn.
- Gân sọc dọc: Các đường gân song song, ít phổ biến, dùng trong ứng dụng đặc thù như sàn xe tải hoặc bề mặt cần thoát nước nhanh.
- Gân tùy chỉnh: Một số nhà sản xuất cung cấp hoa văn theo yêu cầu, như gân hình học phức tạp, phù hợp dự án đặc biệt hoặc yêu cầu trang trí.
Đặc tính chung của thép tấm gân
- Chống trơn trượt: Bề mặt gân nổi tăng độ ma sát, đảm bảo an toàn trong môi trường ẩm hoặc dầu mỡ.
- Độ bền cao: Hàm lượng carbon cao, chịu lực, chịu va đập tốt.
- Dễ gia công: Độ dẻo, dễ cắt, hàn, uốn, phù hợp công trình cơ khí và xây dựng.
- Chống ăn mòn (nếu mạ kẽm): Lớp mạ kẽm bảo vệ khỏi oxi hóa, phù hợp môi trường ngoài trời.
- Chịu nhiệt: Hoạt động tốt ở nhiệt độ 500-600°C, phù hợp công nghiệp nặng.
Vai trò chống trượt của thép tấm gân 6ly trong các ngành
Sàn chống trượt trong xây dựng công nghiệp và dân dụng
- Trong các nhà xưởng, kho bãi, sản phẩm này thường làm sàn thao tác, đặc biệt ở khu vực máy móc hoạt động liên tục, nơi dầu mỡ hoặc chất lỏng dễ gây trơn trượt.
- Các cầu thang công nghiệp, lối đi trên cao, hoặc sàn các giàn giáo cũng sử dụng thép tấm gân 6ly để đảm bảo an toàn cho công nhân.
- Trong xây dựng dân dụng, thép tấm gân xuất hiện ở các công trình như nhà để xe, gara ô tô, hoặc sàn các khu vực công cộng như trung tâm thương mại, bến xe, nơi cần bề mặt bền chắc và chống trượt.
Sàn chống trượt trong giao thông vận tải
Trong ngành giao thông vận tải, thép tấm gân 6ly đóng vai trò quan trọng trong việc chế tạo các bề mặt chịu lực và chống trượt.
- Sàn xe tải, xe container, hoặc toa tàu hỏa thường sử dụng loại thép này để đảm bảo hàng hóa không bị xê dịch trong quá trình vận chuyển, đặc biệt với các loại hàng nặng như máy móc, thép cuộn, hoặc vật liệu xây dựng.
- Đối với các phương tiện chuyên dụng như xe chở dầu, xe cứu hỏa, hoặc xe quân sự, thép tấm gân 6ly được dùng làm sàn hoặc bậc lên xuống, giúp tăng độ an toàn cho người vận hành trong điều kiện ẩm ướt hoặc bùn đất.
Sàn chống trượt trong công nghiệp đóng tàu và hàng hải
- Bề mặt gân nổi giúp giảm nguy cơ trượt ngã trong môi trường biển, nơi nước biển và độ ẩm thường xuyên hiện diện.
- Thép mạ kẽm được ưu tiên trong các ứng dụng này để chống lại sự ăn mòn từ muối biển.
Sàn chống trượt trong cơ khí và chế tạo máy
- Trong ngành cơ khí, thép tấm gân 6ly được ứng dụng để chế tạo các chi tiết máy, khuôn dập, hoặc bệ đỡ máy móc nhờ độ cứng và khả năng chịu lực tốt.
- Sản phẩm còn được dùng làm sàn các bàn thao tác trong xưởng cơ khí, nơi công nhân cần di chuyển thường xuyên và yêu cầu bề mặt chống trượt.
- Các kệ chứa hàng, giá đỡ, hoặc khung máy trong các nhà máy sản xuất cũng sử dụng thép tấm gân để tận dụng độ bền và khả năng gia công linh hoạt.
Sàn chống trượt trong năng lượng và công nghiệp nặng
- Thép tấm gân 6ly được ứng dụng trong các nhà máy điện, nhà máy luyện kim, hoặc các cơ sở sản xuất xi măng, nơi môi trường làm việc khắc nghiệt với nhiệt độ cao, bụi, và tải trọng lớn.
- Sản phẩm này thường làm sàn các khu vực xung quanh lò luyện, lò nung, hoặc các khu vực bảo trì máy móc, nơi cần bề mặt chịu nhiệt và chống trượt.
Ứng dụng dân dụng và trang trí
- Về mặt trang trí, thép tấm gân với hoa văn gân mắt cáo hoặc gân tùy chỉnh được dùng làm vách ngăn, tấm ốp tường, hoặc các chi tiết nội thất công nghiệp trong quán cà phê, nhà hàng, tạo điểm nhấn thẩm mỹ độc đáo.
- Thép mạ kẽm hoặc sơn phủ màu còn được sử dụng để tăng tính thẩm mỹ và chống ăn mòn trong các ứng dụng này.
Các ứng dụng đặc thù
- Thép tấm gân 6ly còn được sử dụng trong một số ứng dụng đặc thù, như chế tạo các tấm chắn trong ngành quân sự, làm bề mặt các bãi đáp trực thăng tạm thời, hoặc sàn các phương tiện cứu hộ.
- Ngoài ra, trong các công trình nông nghiệp, thép tấm gân được sử dụng làm sàn chuồng trại, lối đi trong trang trại, hoặc bề mặt các xe chở nông sản, tận dụng khả năng chống trượt và dễ vệ sinh.

Sự đa dạng trong ứng dụng của thép tấm gân 6ly đến từ các lợi ích nổi bật: khả năng chống trượt đảm bảo an toàn, độ bền cao kéo dài tuổi thọ công trình, và tính linh hoạt trong gia công cho phép tùy chỉnh theo yêu cầu.
Các giá trị kỹ thuật đặc thù của chất liệu
1/ Giá trị hóa học của mác thép
Nguyên tố
|
Hàm lượng (%)
|
---|---|
Sắt (Fe)
|
~98-99%
|
Carbon (C)
|
≤ 0.25%
|
Mangan (Mn)
|
≤ 1.35%
|
Lưu huỳnh (S)
|
≤ 0.05%
|
Phốt pho (P)
|
≤ 0.04%
|
Silic (Si)
|
≤ 0.35%
|
Crom (Cr)
|
Tùy hợp kim
|
Niken(Ni)
|
Tùy hợp kim
|
- Lưu ý: Hàm lượng thay đổi tùy mác thép và tiêu chuẩn. Crom, Niken thường bổ sung trong thép hợp kim để tăng chống ăn mòn và độ bền.
2/ Giá trị cơ tính của mác thép
- Độ bền kéo (Tensile Strength): 400-510 MPa.
- Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 235 MPa (tùy độ dày).
- Độ giãn dài (Elongation): ≥ 17-21% (tùy độ dày).
- Độ cứng (Hardness): 120-160 HB (tăng sau xử lý nhiệt).
- Khả năng uốn: Tốt, cho phép uốn cong không nứt gãy. Độ bền mài mòn: Cao, đặc biệt với thép mạ kẽm hoặc hợp kim.
Đặc tính này đảm bảo chịu lực và biến dạng linh hoạt, phù hợp công trình chịu tải trọng lớn.
3/ Giá trị tiêu chuẩn áp dụng
- ASTM (Mỹ): ASTM A36, ASTM A572, ASTM A786.
- JIS (Nhật Bản): JIS G3101 (SS400), JIS G3131 (SPHC, SPHD).
- EN (Châu Âu): EN 10025 (S235, S275, S355).
- GB/T (Trung Quốc): GB/T 700 (Q235), GB/T 1591 (Q345).
- TCVN (Việt Nam): TCVN 1651-2008, TCVN 10351:2014.
Tiêu chuẩn quy định thành phần hóa học, cơ tính, dung sai kích thước, chất lượng bề mặt, đảm bảo sản phẩm đạt yêu cầu kỹ thuật.
Quy trình sản xuất thép tấm gân 5ly cán nóng
B1: Nung nóng phôi thép: Nguyên liệu (quặng sắt, than cốc, đá vôi) nung trong lò cao trên 1000°C để tạo phôi thép.
B2 Cán thô: Phôi thép qua trục lăn để tạo tấm thép độ dày gần yêu cầu.
B3 Cán tinh: Tấm thép cán ở nhiệt độ cao để đạt độ dày 6mm, tạo bề mặt thô, màu xanh đen.
B4 Tạo gân chống trượt: Tấm thép vào máy ép để tạo hoa văn gân nổi (hột xoài, mắt cáo).
B5 Kiểm tra và đóng gói: Kiểm tra chất lượng (độ dày, kích thước, cơ tính) trước khi đóng gói.
B6 Quy trình mạ kẽm (nếu có)
- Đối với thép tấm gân mạ kẽm, thêm các bước:
- Tẩy rỉ: Làm sạch bề mặt bằng dung dịch HCl để loại rỉ sét. Mạ kẽm: Thép nhúng vào bể kẽm nóng (nhúng nóng)

Lưu ý khi sử dụng thép tấm gân 5ly
- Kiểm tra chất lượng: Đảm bảo sản phẩm có giấy chứng nhận CO (Certificate of Origin) và CQ (Certificate of Quality).
- Bảo quản đúng cách: Lưu trữ nơi khô ráo, tránh tiếp xúc môi trường ẩm để ngăn gỉ sét (thép không mạ kẽm).
- Kiểm tra bề mặt: Đảm bảo gân nổi rõ, không hư hỏng, để duy trì chống trượt. Gia công an toàn: Sử dụng thiết bị bảo hộ khi cắt, hàn, uốn thép để tránh tai nạn.
- Lựa chọn mác thép phù hợp: Tùy môi trường (ngoài trời, ăn mòn), chọn thép mạ kẽm hoặc hợp kim để tăng độ bền. Tham khảo giá cả: So sánh giá từ nhà cung cấp uy tín để đảm bảo chi phí hợp lý.
Nơi mua thép tấm gân 5ly giá tốt
5 Lý do chọn Thép Hùng Phát:
- Chất lượng đảm bảo: Sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế (ASTM, JIS, EN), có giấy CO, CQ.
- Giá cả cạnh tranh: Bảng giá minh bạch, ưu đãi đơn hàng số lượng lớn.
- Dịch vụ chuyên nghiệp: Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật, giao hàng nhanh, đúng tiến độ.
- Đa dạng xuất xứ: Thép từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Việt Nam, đáp ứng mọi nhu cầu.
- Gia công theo yêu cầu: Cắt thép theo kích thước, hỗ trợ mạ kẽm hoặc xử lý bề mặt.
Liên hệ Thép Hùng Phát:
Liên hệ ngay:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Kinh doanh 1 – 0938 437 123 – Ms Trâm
- Kinh doanh 2- 0938 261 123 – Ms Mừng
- Kinh doanh 3 – 0909 938 123 – Ms Ly
- Kinh doanh 4 – 0937 343 123 – Ms Nha
- Tư vấn khách hàng 1 – 0971 887 888
- Tư vấn khách hàng 2 – 0971 960 496
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
Xem thêm quy cách và thông số các mặt hàng khác cung ứng bởi Thép Hùng Phát tại đây