Mô tả
Thép tấm 35 ly hay còn gọi thép tấm dày 35 ly, thép tấm 35mm là loại thép tấm có độ dày tấm 35mm, được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế luôn đảm bảo chất lượng cho công trình. Loại thép này thường được dùng trong kết cấu nhằm tăng độ bền và chịu lực cao, làm linh kiện cho động cơ, máy móc.
Thép tấm dày 35mm được sản xuất tùy vào nhiều loại thép khác nhau bao gồm thép cacbon (carbon steel), thép hợp kim (alloy steel), thép không gỉ (stainless steel), và nhiều loại thép khác.

Mục lục
- Thép tấm 35ly (Sắt tấm 35mm)
- Bảng Giá Thép Tấm 35 Ly Và Quy Cách
- Các Tiêu Chuẩn Sản Xuất Thép Tấm 35 Ly
- Thành Phần Hóa Học Của Các Loại Mác Thép Tấm 35 Ly
- Thành Phần Cơ Lý Của Các Loại Mác Thép Tấm 35 Ly
- Phân Loại Thép Tấm 35 Ly Theo Mác Thép
- Phân Loại Thép Tấm 35 Ly Theo Quy Trình Sản Xuất Thép
- Lựa Chọn Địa Điểm Mua Thép Tấm 35 Ly Ở Đâu?
Thép tấm 35ly (Sắt tấm 35mm)
Dưới đây là thông số kỹ thuật cơ bản của thép tấm 35ly (tức thép tấm dày 35mm) – một loại thép tấm dày được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp nặng, đóng tàu, chế tạo máy, kết cấu thép chịu lực lớn:
Thông số kỹ thuật thép tấm 35ly
Thuộc tính | Thông số cơ bản |
---|---|
Độ dày (ly/mm) | 35mm (tương đương 3.5cm) |
Kích thước tiêu chuẩn | 1.500mm x 6.000mm hoặc 2.000mm x 6.000mm |
Trọng lượng (tham khảo) | ~1.650 – 2.160 kg/tấm tùy theo khổ |
Chủng loại | Thép tấm đen, thép tấm cán nóng, thép tấm mạ, thép tấm cắt theo yêu cầu |
Tiêu chuẩn sản xuất | SS400, C45, S45C, A36, Q235, S235, CT3, Q345, v.v.. |
Cường độ kéo (MPa) | ~400 – 550 MPa (tùy mác thép) |
Xuất xứ | Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga, Việt Nam… |
Ứng dụng chính | Làm mặt bích lớn, nắp bể áp lực, đế bệ máy, kết cấu thép chịu lực nặng, v.v. |

Trọng lượng tham khảo thép tấm 35ly
Công thức tính trọng lượng:
Trọng lượng (kg) = Dài (m) x Rộng (m) x Độ dày (m) x 7.85 (tỷ trọng thép)
Ví dụ:
-
Tấm 1.5m x 6m x 35mm:
1.5 × 6 × 0.035 × 7.85 = 2,475 kg -
Tấm 2m x 6m x 35mm:
2 × 6 × 0.035 × 7.85 = 3,300 kg
(Lưu ý: đây là khối lượng lý thuyết, trọng lượng thực tế có thể dao động ±5%)
Bảng Giá Thép Tấm 35 Ly Và Quy Cách
Thép tấm dày 35mm có khổ rộng thường là 2m chiều dài 6m, 12m hoặc theo yêu cầu. Dưới đây là bảng giá và quy cách của thép tấm 35mm:
Loại Thép | Dày x Rộng x Dài (mm) | Trọng lượng (kg) | Đơn giá (vnđ/kg) |
Thép tấm 35mm | 35 x 2000 x 6000 | 3.297,00 | 15.000 – 20.000 đ |
Thép tấm 35mm | 35 x 2000 x 12000 | 6.594,00 |
Bảng giá có thể dao động theo biến động thị trường, để có giá chính xác nhất xin liên hệ cho chúng tôi theo Hotline :0971 960 496.
Một số sản phẩm liên quan có thể phù hợp với bạn:
Các Tiêu Chuẩn Sản Xuất Thép Tấm 35 Ly
Dưới đây là một số tiêu chuẩn phổ biến sản xuất thép tấm 35mm:
- ASTM (American Society for Testing and Materials): Tiêu biểu có ASTM A36, ASTM A572, và ASTM A516 thường được sử dụng cho thép tấm 35mm trong nhiều ứng dụng công nghiệp.
- JIS (Japanese Industrial Standards): Tiêu biểu có JIS G3101 và JIS G3131 là các tiêu chuẩn phổ biến trong sản xuất thép tấm 35mm.
- EN (European Norms): Tiêu biểu EN 10025 và EN 10028 là tiêu chuẩn của Âu Châu được áp dụng cho thép tấm 35mm.
- GB (Guo Biao, Chinese National Standard): Là tiêu chuẩn của Trung Quốc, tiêu biểu có GB/T700 và GB/T1591 được áp dụng cho sản xuất thép tấm dày 35ly.

Thành Phần Hóa Học Của Các Loại Mác Thép Tấm 35 Ly
Tùy vào mác thép mà thành phần hóa học được quy định các tiêu chuẩn khác nhau, dưới đây là bảng thành phần cấu thành hợp chất thép:
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 45 | 45 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
A36 | 0.27 | 0.15 -0.4 | 1.20 | 40 | 0.05 | 0.2 | ||
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.05 | 0.05 | |||
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5XC | 35 | 35 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 35 | 35 | |||
SS400 | 0.05 | 50 |
Thành Phần Cơ Lý Của Các Loại Mác Thép Tấm 35 Ly
Mỗi mác thép tấm dày 35mm có khả năng chịu lực khác nhau, bảng dưới thống kê các chỉ số của khả năng cơ lý của thép:
Mác thép | ĐẶC TÍNH VẬT LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 |
Phân Loại Thép Tấm 35 Ly Theo Mác Thép
Thép tấm dày 35mm dựa theo thành phần hóa học có thể chia thành 3 loại chính:
Mác thép cacbon:
- ASTM A36: Thép cacbon có độ bền và độ dẻo phổ biến trong xây dựng kết cấu và công nghiệp chung.
- JIS G3101 SS400: Thép cacbon tiêu chuẩn Nhật Bản sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp.
Mác thép hợp kim:
- ASTM A572 Gr.50: Thép hợp kim có độ bền cao và chịu được tải trọng lớn, thường được sử dụng trong xây dựng kết cấu.
- ASTM A514 Gr.B: Thép hợp kim chịu mài mòn và chịu nhiệt tốt, thường được sử dụng trong công nghiệp cơ khí.
Mác thép không gỉ:
- ASTM A240 316L: Thép không gỉ có khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt, thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp hóa chất và thực phẩm.
Phân Loại Thép Tấm 35 Ly Theo Quy Trình Sản Xuất Thép
Thép tấm dày 35mm được sản xuất bằng 2 phương pháp chính cán nóng và cán nguội. dưới đây là bảng so sánh thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội:
Thép được sản xuất trên dây chuyền cán nóng hoặc cán nguội. Mỗi loại đều có ưu nhược điểm khác nhau được so sánh bởi bảng bên dưới:
Tiêu chí | Thép tấm cán nóng | Thép tấm cán nguội |
Quy trình sản xuất | Cán ở nhiệt độ cao (~1000°C) | Cán ở nhiệt độ phòng sau khi cán nóng |
Bề mặt | Nhám, có lớp oxit, xỉn màu | Trơn, mịn, sáng bóng |
Độ chính xác kích thước | Sai số lớn hơn | Cao hơn |
Cơ tính | Dẻo hơn, dễ uốn và hàn | Cứng hơn, độ bền cao hơn |
Ứng suất dư | Ít ứng suất dư | Có ứng suất dư cao hơn |
Độ cứng | Thấp hơn | Cao hơn |
Khả năng gia công | Dễ gia công hơn (cắt, hàn, uốn) | Khó gia công hơn, cần lực lớn hơn |
Ứng dụng | Kết cấu thép, đóng tàu, cầu đường, kết cấu máy móc | Ô tô, thiết bị gia dụng, cơ khí chính xác |
Giá thành | Rẻ hơn | Cao hơn |
Nhìn chung, thép tấm cán nóng phù hợp cho các công trình yêu cầu độ dẻo và chịu lực tốt tiết kiệm chi phí, còn thép tấm cán nguội được sản xuất bởi dây chuyền hiện đại và phức tạp hơn, thích hợp cho các sản phẩm yêu cầu độ chính xác và bề mặt thẩm mỹ hơn.
Ngoài ra, theo tính chất của bề mặt có thể phân thành thép tấm trơn và thép tấm gân, thép tấm đen và thép tấm mạ kẽm.
Lựa Chọn Địa Điểm Mua Thép Tấm 35 Ly Ở Đâu?
Hiện nay, có rất nhiều đơn vị cung cấp thép tấm dày 35mm trên thị trường. Để chọn được nhà cung cấp uy tín, bạn nên xem xét các tiêu chí sau:
- Sản phẩm có đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc và chất lượng như CO, CQ…
- Hệ thống kho bãi rộng, đa dạng chủng loại và được bảo quản đúng tiêu chuẩn.
- Dịch vụ vận chuyển nhanh chóng, an toàn.
- Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp, tận tâm.
- Mức giá hợp lý, cạnh tranh.
Thép Hùng Phát tự hào là đơn vị phân phối thép uy tín cho nhiều công trình và doanh nghiệp trên toàn quốc. Chúng tôi không ngừng nâng cao chất lượng dịch vụ, đa dạng hóa sản phẩm để đáp ứng đầy đủ các tiêu chí của một nhà cung cấp đáng tin cậy. Xin chân thành cảm ơn sự tin tưởng và luôn đồng hành của quý khách hàng!
Liên hệ ngay:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Kinh doanh 1 – 0938 437 123 – Ms Trâm
- Kinh doanh 2- 0938 261 123 – Ms Mừng
- Kinh doanh 3 – 0909 938 123 – Ms Ly
- Kinh doanh 4 – 0937 343 123 – Ms Nha
- Hotline Hà Nội: 0933 710 789
- Tư vấn khách hàng 1 – 0971 887 888
- Tư vấn khách hàng 2 – 0971 960 496
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769/55 Đường QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
Xem thêm quy cách và thông số các mặt hàng khác cung ứng bởi Thép Hùng Phát tại đây
Thép ống đen, thép hộp vuông/ chữ nhật, thép hình H-U-I-V, thép tấm gân/ trơn