Mô tả
Thép ray QU120 là loại ray thép chuyên dụng, kích thước lớn, được thiết kế để đáp ứng nhu cầu chịu tải cực nặng trong ngành đường sắt và công nghiệp hạng nặng.
Với bề rộng mặt ray, chiều cao và khối lượng vượt trội so với các loại ray thông thường (như QU70, QU80, QU100), thép ray QU120 phù hợp cho các tuyến đường sắt vận tải khối lượng lớn, cảng biển, bến bãi, khai thác mỏ và các công trình đòi hỏi độ bền, độ ổn định và tuổi thọ cao.

Mục lục
- Thép Ray Qu120
- Giá thép ray QU120 trên thị trường
- Phân loại bề mặt thép ray QU120
- Ưu điểm nổi bật của thép ray QU120
- Ứng dụng thực tế của thép ray QU120
- Tiêu chuẩn chất lượng của thép ray QU120
- Quy trình sản xuất thép ray QU120
- Lưu ý khi lựa chọn và sử dụng thép ray QU120
- Đơn vị nhập khẩu và phân phối thép ray QU120 hàng đầu
Thép Ray Qu120
Thép Hùng Phát chuyên nhập khẩu và phân phối thép ray QU120 (đầu ray rộng 120mm) chất lượng cao, đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế, đa dạng bề mặt đen cán nóng và mạ kẽm nhúng nóng, phục vụ cho các công trình cầu trục, bến cảng và hệ thống đường ray tải nặng.
Tên gọi QU120 bắt nguồn từ ký hiệu tiêu chuẩn trong sản xuất ray tại Trung Quốc và một số quốc gia, trong đó:
-
QU: Viết tắt của “Quarry Rail” hoặc “Quarry/Utility”, ám chỉ loại ray công nghiệp và khai thác.
-
120: Biểu thị trọng lượng danh nghĩa khoảng 120 kg/mét ray.
Với khả năng chịu lực vượt trội, sản phẩm này là lựa chọn hàng đầu cho những hạ tầng cần đảm bảo an toàn và vận hành ổn định lâu dài.

Thông số kỹ thuật cơ bản
Mặc dù mỗi nhà sản xuất có thể điều chỉnh đôi chút, nhưng các thông số tiêu chuẩn của thép ray QU120 thường tuân theo TCVN, GB (Trung Quốc) hoặc UIC (quốc tế).
Lưu ý dung sai: 5-10%
Bảng thông số kỹ thuật tham khảo:
| Thông số | Ký hiệu | Giá trị |
|---|---|---|
| Chiều cao ray | A | 170 mm |
| Bề rộng đáy ray | B | 170 mm |
| Bề rộng mặt ray | C | 120 mm |
| Độ dày bụng ray | t | 44mm |
| Trọng lượng | – | ~118.1 kg/m |
| Chiều dài tiêu chuẩn | – | 12 m hoặc 25 m |
| Mác thép thường dùng | U71Mn, 50Mn, 60Mn | |
| Tiêu chuẩn áp dụng | GB2585-2007, TCVN, UIC 860 |
- Lưu ý: Trọng lượng ray QU120 rất lớn, do đó việc vận chuyển và lắp đặt yêu cầu thiết bị nâng chuyên dụng.


Giá thép ray QU120 trên thị trường
Giá sản phẩm sẽ phụ thuộc vào:
- Mác thép (U71Mn, 50Mn…)
- Tiêu chuẩn (GB, UIC…)
- Chiều dài (12m, 25m…)
- Số lượng đặt hàng
- Thời điểm (ảnh hưởng bởi giá thép thế giới)
Bảng giá (cập nhật gần đây, chỉ để tham khảo):
| Loại | Mác thép | Tiêu chuẩn | Chiều dài | Giá tham khảo (VNĐ/tấn) |
|---|---|---|---|---|
| QU120 | U71Mn | GB2585-2007 | 12 m | 25.500.000 – 27.000.000 |
| QU120 | 50Mn | GB2585-2007 | 12 m | 24.800.000 – 26.500.000 |
| QU120 | U71Mn | UIC 860 | 25 m | 26.500.000 – 28.000.000 |
- Giá trên chưa bao gồm VAT và phí vận chuyển. Gọi ngay 0938437123 để được cập nhật giá hiện hanhf
Một số dòng ray khác:

Phân loại bề mặt thép ray QU120
Thép ray QU120 là loại ray cỡ lớn, thường sử dụng trong các hệ thống đường ray chịu tải nặng như cầu trục, nhà máy luyện thép, bến cảng, và mỏ khai thác. Tùy yêu cầu kỹ thuật và môi trường sử dụng, bề mặt của thép ray QU120 được phân loại thành hai dạng chính như sau:
1. Thép ray đen (đen nguyên bản)
Đặc điểm: Là bề mặt thép sau khi cán nóng, có lớp oxit sẫm màu tự nhiên (màu đen xám). Không qua bất kỳ quá trình xử lý mạ hoặc sơn phủ nào.
Ưu điểm:
Giữ nguyên cấu trúc kim loại gốc, không biến đổi do xử lý nhiệt.
Giá thành thấp hơn so với loại mạ kẽm.
Dễ hàn, dễ cắt và gia công cơ khí.
Nhược điểm:
Dễ bị rỉ sét khi tiếp xúc với độ ẩm, nước mưa hoặc môi trường có tính ăn mòn.
Cần bảo quản trong điều kiện khô ráo, hoặc sơn phủ chống gỉ nếu sử dụng ngoài trời.
Ứng dụng: Dùng trong khu vực nhà xưởng khô ráo, đường ray cầu trục trong nhà, hệ thống ray máy công nghiệp, hoặc khu vực ít chịu tác động thời tiết.
2. Thép ray mạ kẽm (mạ kẽm nhúng nóng – gia công)
Đặc điểm: Sau khi cán và gia công hoàn thiện, thanh ray được nhúng trong bể kẽm nóng chảy ở 450–460°C. Kẽm bám lên bề mặt thép tạo thành lớp bảo vệ dày, bền, giúp ngăn ngừa ăn mòn.
Ưu điểm:
Chống gỉ sét và ăn mòn vượt trội so với thép đen.
Tuổi thọ cao, giảm chi phí bảo trì định kỳ.
Bề mặt sáng, thẩm mỹ cao, dễ nhận diện trong lắp đặt.
Nhược điểm:
Chi phí sản xuất cao hơn.
Cần kỹ thuật mạ đồng đều, tránh biến dạng nhiệt.
Ứng dụng: Thường dùng trong công trình ngoài trời, hệ thống ray cầu trục cảng biển, đường ray kho bãi, bãi container, hoặc môi trường có độ ẩm cao, hơi muối.
Thép Hùng Phát cung ứng Ray QU120 với các chiều dài tiêu chuẩn 6m, 8m, 9m, 10m, 12m, 12.5m hoặc gia công cắt, mạ kẽm theo quy cách yêu cầu, đồng thời đi kèm đầy đủ phụ kiện ray như lập lách, cóc kẹp ray… đáp ứng trọn gói nhu cầu thi công công trình
Ưu điểm nổi bật của thép ray QU120
So với các loại ray nhỏ hơn, QU120 sở hữu những ưu thế rõ rệt:
- Khả năng chịu tải cực lớn: Với trọng lượng ~120 kg/m, QU120 phù hợp cho tàu hàng nặng, tàu siêu trường siêu trọng.
- Độ bền và tuổi thọ cao: Hợp kim mangan cao giúp ray chịu mài mòn tốt hơn nhiều so với thép carbon thường.
- Ổn định và an toàn: Khối lượng và hình dạng giúp hạn chế biến dạng khi chịu lực liên tục.
- Khả năng chống nứt gãy: Xử lý nhiệt tối ưu giúp ray chịu được ứng suất lặp lại hàng triệu chu kỳ.
- Tính đa dụng: Ngoài đường sắt, còn dùng cho cần cẩu, bến cảng, mỏ đá, công trình công nghiệp.

Sản phẩm Ray Qu120 tại Thép Hùng Phát
1. Sản phẩm Ray QU120 đa dạng chiều dài
- Thép Hùng Phát cung ứng Ray QU120 với nhiều kích thước chiều dài tiêu chuẩn như 6m, 8m, 9m, 10m, 12m, 12.5m, đáp ứng đa dạng nhu cầu của khách hàng trong các lĩnh vực xây dựng, đường sắt và công nghiệp nặng.
- Ngoài ra, chúng tôi còn nhận gia công cắt ray theo quy cách riêng để phù hợp với từng hạng mục thi công cụ thể.
2. Dịch vụ gia công & xử lý bề mặt
- Bên cạnh việc cung cấp ray theo kích thước chuẩn, Thép Hùng Phát còn nhận mạ kẽm bảo vệ bề mặt theo yêu cầu nhằm tăng khả năng chống gỉ sét, nâng cao độ bền và tuổi thọ của sản phẩm trong môi trường làm việc khắc nghiệt.
3. Phụ kiện ray đồng bộ
- Không chỉ dừng lại ở sản phẩm ray, chúng tôi còn phân phối hệ phụ kiện đi kèm như lập lách, cóc kẹp ray, bulong – ốc siết và nhiều phụ kiện chuyên dụng khác.
- Bộ sản phẩm đồng bộ này giúp quá trình lắp đặt dễ dàng, cố định chắc chắn, đảm bảo an toàn và tối ưu chi phí cho công trình.

Ứng dụng thực tế của thép ray QU120
Nhờ ưu điểm vượt trội, thép ray QU120 được dùng trong nhiều lĩnh vực:
1 Đường sắt vận tải nặng
- Chuyên chở than đá, quặng sắt, container.
- Các tuyến đường sắt nối từ mỏ tới nhà máy luyện kim hoặc cảng biển.
- Tốc độ trung bình nhưng khối lượng chở rất lớn.
2 Hệ thống đường ray trong mỏ
- Vận chuyển khoáng sản trong hầm lò hoặc ngoài trời.
- Chịu mài mòn cao do bụi, cát, đá tác động.
3 Đường ray cảng biển
- Dùng cho cần cẩu bờ (gantry crane), cẩu giàn container.
- Chịu lực tập trung lớn từ bánh xe cần cẩu.
4 Đường ray công nghiệp
- Nhà máy thép, xi măng, hóa chất.
- Hệ thống vận chuyển nội bộ bằng xe goòng.
5, Hạ tầng tàu tốc độ cao (trong một số trường hợp)
-
Ở một số quốc gia, QU120 có thể được dùng ở đoạn chịu lực lớn như cầu, hầm.

Thép ray QU120 là giải pháp tối ưu cho các công trình đường sắt và công nghiệp hạng nặng, nhờ khả năng chịu tải cực lớn, độ bền cao và tuổi thọ dài. Việc lựa chọn đúng nhà cung cấp uy tín như Thép Hùng Phát sẽ giúp doanh nghiệp yên tâm về chất lượng và tiến độ công trình.
Tiêu chuẩn chất lượng của thép ray QU120
Một số tiêu chuẩn phổ biến áp dụng cho QU120:
- GB2585-2007 (Trung Quốc) – Tiêu chuẩn quốc gia cho ray thép.
- TCVN – Tiêu chuẩn Việt Nam dựa trên ISO và GB.
- UIC 860 – Tiêu chuẩn châu Âu, áp dụng cho đường sắt quốc tế.
- AREMA – Tiêu chuẩn đường sắt Bắc Mỹ.
Các chỉ tiêu cơ tính thường gồm:
- Độ bền kéo: ≥ 880 MPa.
- Giới hạn chảy: ≥ 550 MPa.
- Độ giãn dài: ≥ 9%.
- Độ cứng Brinell (HB): 260 – 320.
- Khả năng chịu va đập: ≥ 27 J ở nhiệt độ phòng.

Quy trình sản xuất thép ray QU120
Sản phẩm này được sản xuất từ thép hợp kim chất lượng cao, quy trình cơ bản gồm:
- Lựa chọn nguyên liệu – Thép hợp kim mangan cao (thường là U71Mn) giúp tăng khả năng chống mài mòn, chịu va đập.
- Luyện thép – Nguyên liệu được nấu chảy trong lò điện hồ quang hoặc lò chuyển, khử tạp chất để đạt độ tinh khiết cao.
- Đúc phôi – Đổ thép lỏng thành phôi vuông hoặc phôi dạng ray.
- Cán nóng – Phôi được cán ở nhiệt độ cao để tạo hình dạng ray QU120 với độ chính xác kích thước cao.
- Xử lý nhiệt – Tôi và ram để nâng cao cơ tính, đặc biệt là độ bền mỏi và khả năng chịu mài mòn.
- Kiểm tra chất lượng – Đo kích thước, kiểm tra siêu âm, thử cơ tính (độ bền kéo, độ cứng Brinell…).
- Đóng gói & vận chuyển – Ray được bó thành từng bó, đánh dấu mác thép, kích thước và tiêu chuẩn.

Lưu ý khi lựa chọn và sử dụng thép ray QU120
-
Kiểm tra nguồn gốc, chứng chỉ: Chọn sản phẩm có chứng chỉ CO, CQ rõ ràng.
-
Chọn đúng mác thép: U71Mn cho tải nặng, 50Mn cho tải trung bình.
-
Đảm bảo đúng tiêu chuẩn kích thước: Sai số lớn sẽ ảnh hưởng an toàn.
-
Vận chuyển an toàn: Do trọng lượng lớn, cần cẩu và thiết bị chuyên dụng.
-
Lắp đặt đúng kỹ thuật: Ray cần được đặt trên tà vẹt, đệm ray và bulong tiêu chuẩn.
-
Bảo trì định kỳ: Kiểm tra mòn mặt ray, mối nối, độ thẳng tuyến.

Đơn vị nhập khẩu và phân phối thép ray QU120 hàng đầu
Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung ứng thép công nghiệp, Thép Hùng Phát tự hào là đối tác tin cậy của hàng trăm công trình giao thông, khai thác mỏ và cảng biển trên toàn quốc.
Điểm mạnh của Thép Hùng Phát:
-
Nhập khẩu trực tiếp từ các nhà máy uy tín Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc.
-
Hàng luôn có sẵn với số lượng lớn tại kho.
-
Đầy đủ chứng chỉ CO, CQ cho từng lô hàng.
-
Giá cạnh tranh nhờ tối ưu nguồn hàng và logistics.
-
Dịch vụ kỹ thuật hỗ trợ: Tư vấn lựa chọn mác thép, lắp đặt, bảo trì.
-
Giao hàng toàn quốc nhanh chóng, an toàn.
Slogan: “Thép Hùng Phát – Nền tảng vững chắc cho mọi tuyến đường”
Nếu bạn đang tìm kiếm thép ray QU120 đạt chuẩn, giá hợp lý, dịch vụ chu đáo, hãy liên hệ ngay với Thép Hùng Phát để được tư vấn chi tiết.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Hotline Miền Nam – 0938 437 123 – Ms Trâm
- Kinh doanh – 0938 261 123 – Ms Mừng
- Kinh doanh – 0909 938 123 – Ms Ly
- Kinh doanh – 0937 343 123 – Ms Nha
- Hotline Miền Bắc: 0933 710 789
- CSKH 1 – 0971 887 888
- CSKH 2 – 0971 960 496
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769/55 Đường QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN










