Mô tả
Thép ray P43: khái quát, đặc điểm kỹ thuật và ứng dụng
Trong ngành công nghiệp hạng nặng, giao thông đường sắt và xây dựng hạ tầng, thép ray P43 đóng vai trò cực kỳ quan trọng nhờ vào khả năng chịu tải lớn, tối ưu về độ bền và độ cứng. Đây là loại ray thuộc nhóm ray nặng, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành nghề.

Mục lục
Thép Ray P43
Thép ray P43 là một trong những dòng ray tàu, với khối lượng khoảng 43 kg/m. Các tiêu chuẩn sản xuất ray P43 phổ biến bao gồm GB (Trung Quốc), EN (Châu Âu), và JIS (Nhật Bản).
Loại ray này được thiết kế dành cho các hệ thống cầu trục, ray cầu cổ động, ray đường sắt nặng chồ tải cao, khai thác mỏ, kho bãi công nghiệp, v.v.
Thông số kỹ thuật
Dưới đây là bảng thông số chi tiết của ray P43:
- Trọng lượng: 43 – 44.65 kg/m
- Chiều cao (H): 140 mm
- Rộng mặt ray (head width): 70 mm
- Rộng đáy ray (base width): 114 mm
- Độ dày thân ray: 13 – 14.5 mm
- Chiều dài thanh ray: 6 m, 8 m, 12.5 m (tùy đặt hàng)
Ngoài ra, ray P43 có thể được cán nguội hoặc cán nóng tùy vào ứng dụng.

Giá tham khảo thép ray P43
Giá tham khảo ray P43 Tùy theo nguồn cung, số lượng và xuất xứ, giá ray P43 thường dao động từ 13.500 đến 19.000 đồng/kg. Mức giá phổ biến nhất trong khoảng 16.500 đồng/kg, tương đương khoảng 8.9 triệu/đống cho mỗi cây ray dài 12,5 m (trọng ~44.65 kg/m).
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá:
- Trọng lượng thực tế (43 – 44.65 kg/m)
- Xuất xứ: trong nước, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc…
- Có hay không CO/CQ
- Số lượng đặt hàng và chiết khấu
- Chi phí vận chuyển và giao hàng
Chúng tôi còn có sẵn các loại:
Thành phần hóa học và cơ tính
Thép ray P43 thường sử dụng các loại mác thép như 45Mn hoặc U71Mn, có đặc tính chủ lực, chống mài mòn và kháng uốn rất tốt.
Bảng thành phần hóa học tham khảo cho mác 45Mn:
- Carbon (C): 0.42 – 0.50%
- Silic (Si): 0.17 – 0.37%
- Mangan (Mn): 0.70 – 1.00%
- Phospho (P): ≤ 0.035%
- Lưu huỳnh (S): ≤ 0.035%
Tính chất cơ lý:
- Giới hạn chảy: ~620 MPa
- Giới hạn bền kéo: ~980 MPa
- Độ giãn dài: ≥ 15%
Ứng dụng thực tế trong nhiều ngành nghề
Thép ray P43 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ vào khả năng chịu tải lớn, độ bền cao và tính chống mài mòn vượt trội:
- Ngành giao thông đường sắt: Ray P43 được dùng làm đường ray chính trong hệ thống đường sắt chở tải nặng, đường ray metro, đường hầm, v.v. Các đường ray này yêu cầu cao về độ bền, độ chỉnh xác và an toàn trong vận hành.
- Ngành công nghiệp cầu trục: Tại các nhà máy, xưởng sản xuất, ray P43 làm đường ray cho cầu trục, giúp thiết bị di chuyển mềm mài, ổn định và chống rung tốt.
- Cảng biển và khai thác mỏ: Tại các cảng biển, khu khai thác khoáng sản, ray P43 giúc vận chuyển hàng hóa, thiết bị nặng nhanh chóng và an toàn.
- Công trình xây dựng hạ tầng: Trong các dự án xây dựng quy mô lớn như đường cao tốc, mặt bằng thi công cầu cố, ray P43 làm ray tạm di chuyển xe cộng, thiết bị nặng.

Lưu tâm trong tìm mua và vận hành ray P43
Để đảm bảo an toàn vận hành và hiệu quả sử dụng, người mua và đơn vị thi công cần lưu ý các điểm sau:
Chọn đúng tiêu chuẩn kỹ thuật
- Ray P43 có thể được sản xuất theo tiêu chuẩn GOST (Nga), GB (Trung Quốc), JIS (Nhật), tùy theo nhà sản xuất.
- Các thông số kỹ thuật cần lưu ý gồm: chiều cao ray (140mm), chiều rộng chân ray (70mm), độ dày đầu ray (14mm), và bán kính cong cho phép.
- Cần kiểm tra kỹ bản vẽ kỹ thuật, đối chiếu tiêu chuẩn để tránh nhầm lẫn với ray P38, P50…
Kiểm tra nguồn gốc và chứng chỉ
- Ray P43 phải có đầy đủ CO-CQ (chứng nhận chất lượng và xuất xứ), rõ ràng về mác thép, phương pháp cán (cán nóng), độ cứng bề mặt và độ thẳng.
- Ray giả, ray tái chế hoặc ray phế liệu rất dễ gây nguy hiểm trong vận hành, đặc biệt khi dùng trong môi trường tốc độ cao hoặc tải trọng lớn.
Lưu ý trong vận chuyển và bảo quản
- Ray có chiều dài tiêu chuẩn 9–12m, trọng lượng lớn (trên 400kg/thanh), nên cần phương tiện cẩu – nâng phù hợp, tránh xếp chồng quá tải hoặc va đập làm móp đầu ray.
- Khi bảo quản tại kho, nên kê lót gỗ, tránh tiếp xúc trực tiếp với nền ẩm hoặc lẫn tạp chất sắt khác.
Gia công lắp đặt đúng kỹ thuật
- Khi cắt nối, lắp ray cần đảm bảo đúng góc, khoảng hở mối nối, bắt chặt bằng bulong – kẹp ray chuyên dụng.
- Nếu dùng ray P43 cho xe goòng hoặc băng tải, cần định kỳ kiểm tra độ mòn đầu ray, khe hở giữa các mối nối và độ chắc chắn của các bulong.
Bảo trì định kỳ trong vận hành
- Dù ray P43 có độ bền cao, nhưng vẫn cần kiểm tra định kỳ: mòn đầu ray, nứt thân ray, lỏng mối nối, trật khung ray…
- Những lỗi này nếu không phát hiện kịp thời có thể gây lệch đường, trật bánh, làm hư hại toàn hệ thống. Việc bảo dưỡng định kỳ không chỉ kéo dài tuổi thọ ray mà còn đảm bảo an toàn lao động.
Tìm mua tại nơi uy tín
- Ray P43 là mặt hàng kỹ thuật cao, có giá trị lớn nên cần tìm đến những nhà phân phối uy tín, có kinh nghiệm, có thể hỗ trợ tư vấn kỹ thuật, giao hàng tận nơi và có khả năng cung cấp số lượng lớn, đồng bộ theo từng dự án.
So sánh ray P43 với một số loại ray khác
- Ray P38: nhỏ hơn, trọng lượng ~38 kg/m, chủ yếu cho đường ray vận chuyển nhẹ
- Ray P50: lớn hơn, trọng lượng ~50 kg/m, phù hợp đường ray cao tốc hoặc vận chuyển siêu nặng
- Ray QU70, QU80: ray cầu trục theo tiêu chuẩn Trung Quốc, ray QU70 gần tương đương với P43 về kích thước
Kết luận :
Thép ray P43 không chỉ được đánh giá cao về độ bền, khả năng chịu lực mà còn là lựa chọn lý tưởng trong các hệ thống vận chuyển công nghiệp và hạ tầng quy mô lớn. Việc chọn mua đúng chuẩn ray, đầy đủ thông số và được gia công chính xác sẽ giúc tăng độ an toàn và tuổi thọ cho công trình.
Nếu bạn cần báo giá hoặc tư vấn thêm về thép ray P43, hãy liên hệ với nhà cung cấp Thép Hùng Phát để được hỗ trợ nhanh chóng và chi tiết.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Kinh doanh 1 – 0938 437 123 – Ms Trâm
- Kinh doanh 2- 0938 261 123 – Ms Mừng
- Kinh doanh 3 – 0909 938 123 – Ms Ly
- Kinh doanh 4 – 0937 343 123 – Ms Nha
- Tư vấn khách hàng 1 – 0971 887 888
- Tư vấn khách hàng 2 – 0971 960 496
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
Xem thêm quy cách và thông số các mặt hàng khác cung ứng bởi Thép Hùng Phát tại đây
- Thép ống đúc nhập khẩu
- Ống kẽm mạ từ D21 – D610
- Ống INOX SUS 304/316/201
- Ống lốc gia công theo yêu cầu
- Thép ống đen, thép hộp vuông/ chữ nhật, thép hình H-U-I-V, thép tấm gân/ trơn
>>>>Xem thêm quy cách các loại phụ kiện đường ống tại đây: