Mô tả
Thép ống đúc phi 90, hay còn gọi là ống thép đúc DN80, là sản phẩm thép chất lượng cao với đường kính ngoài 88.9mm, được nhập khẩu và sản xuất theo các tiêu chuẩn khắt khe như ASTM A106, A53, A312 và SCH 5, 10, 40, 80, 160, XXS.

Mục lục
Thép Ống Đúc Phi 90 (DN80)
Với nhiều độ dày tùy chọn từ 4.0mm đến 14.02mm, thép ống đúc phi 90 phù hợp cho các ứng dụng chịu nhiệt và áp lực cao, đáp ứng nhu cầu khắt khe của các ngành công nghiệp hiện đại như dầu khí, hóa chất, sinh học, và thực phẩm. Sản phẩm này mang đến độ bền và tính an toàn cao trong mọi điều kiện vận hành.
Thông số sản phẩm
Tên gọi | Thép ống đúc phi 89 / Ống thép đúc DN80 |
---|---|
Đường kính ngoài | 88.9 mm DN80, inch=3″ |
Độ dày | Tùy chọn từ 2.11mm, 3.05mm, 4.0mm, 5.49mm, 7.62mm, 11.13mm, 15.24mm |
Chiều dài | 6m hoặc 12m |
Tiêu chuẩn sản xuất | ASTM A106/A53/A312, SCH 5/10/40/80/160/XXS |
Xuất xứ | Nhập khẩu |

Chủng Loại Ống Thép Đúc Phi 90 (DN80)
Dưới đây là những chủng loại phổ biến nhất trên thị trường hiện nay:
1. Ống Thép Đúc Phi 90 Sơn Đen
-
Bề mặt đã được phủ lớp sơn đen chống gỉ, giúp tăng tuổi thọ khi sử dụng ngoài trời hoặc trong môi trường ẩm.
-
Thường sử dụng trong hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC), các công trình dân dụng và công nghiệp, nơi yêu cầu tính bền vững và thẩm mỹ cơ bản.
-
Phù hợp với tiêu chuẩn ASTM A106, A53, API 5L…

2. Ống Thép Đúc Phi 90 Trần (Chưa Sơn)
-
Là ống thép chưa được xử lý bề mặt, giữ nguyên màu thép sau khi đúc.
-
Thích hợp để gia công, hàn nối hoặc mạ kẽm nhúng nóng, giúp khách hàng linh hoạt hơn trong khâu xử lý sau.
-
Được ưa chuộng trong xây dựng kết cấu thép, chế tạo máy móc và các hệ thống chịu áp lực cao.

3. Ống Thép Đúc Phi 90 Mạ Kẽm Nhúng Nóng
-
Được mạ bằng công nghệ nhúng nóng, giúp tạo lớp bảo vệ bề mặt cực kỳ bền bỉ, chống ăn mòn tối đa trong môi trường biển, axit nhẹ, kiềm…
-
Là giải pháp lý tưởng cho các hệ thống đường ống ngoài trời, nhà máy hóa chất, nhà máy xử lý nước thải, v.v.
-
Thép Hùng Phát nhận gia công mạ kẽm nhúng nóng theo yêu cầu, đảm bảo chất lượng lớp mạ đồng đều, đạt tiêu chuẩn ASTM A123/A123M.
Nếu bạn cần báo giá từng loại ống đúc phi 90, theo từng tiêu chuẩn như SCH20, SCH40, SCH80… hoặc cần tư vấn vật tư cho hệ thống kỹ thuật cụ thể, hãy liên hệ Hotline: 0938 437 123 để được hỗ trợ ngay!
Bảng Giá Thép Ống Đúc Phi 90 (D88.9) DN80

Đường kính x độ dày (mm) | Tiêu chuẩn | Trọng Lượng (kg) | Giá bán tham khảo (vnđ/kg) | |
Ống đúc phi 89 (DN80)
|
88,9 x 2,11 | SCH5 | 4,51 | 18.000 – 24.000 |
88,9 x 3,05 | SCH10 | 6,45 | 18.000 – 24.000 | |
88,9 x 4 | 8,48 | 20.000 – 25.000 | ||
88,9 x 5,49 | SCH40 | 11,31 | 18.000 – 24.000 | |
88,9 x 7,62 | SCH80 | 15,23 | 18.000 – 24.000 | |
88,9 x 11,13 | SCH160 | 21,37 | 18.000 – 24.000 | |
88,9 x 15,24 | XXS | 27,68 | 18.000 – 24.000 | |
Ống đúc phi 90 (DN90)
|
101,6 x 5,74 | SCH40 | 13,56 | 18.000 – 24.000 |
101,6 x 8,08 | SCH80 | 18,67 | 18.000 – 24.000 |
>>Xem thêm bảng giá các loại ống thép khác tại đây

Tham khảo bảng giá ống thép đúc đủ quy cách
*Lưu ý bảng giá: đã có VAT và chỉ mang giá trị tham khảo, để cập nhật giá ống đúc tốt nhất. Vui lòng liên hệ với chúng tôi theo Hotline 0938 437 123.
Tên sản phẩm | Quy cách (Phi x Độ dày) | Tiêu chuẩn | Giá (vnđ/kg) |
Ống đúc phi 21 DN15 | 21.3×2,77(mm) x 1,27(kg/m) | STD / SCH40 | 19.000 – 33.000 |
Ống đúc phi 21 DN15 | 21.3×3,73(mm) x 1,62(kg/m) | XS / SCH80 | 19.000 – 33.000 |
Ống đúc phi 21 DN15 | 21.3×4,78(mm) x 1,95(kg/m) | SCH160 | 20.000 – 35.000 |
Ống đúc phi 21 DN15 | 21.3×7,47(mm) x 2,55(kg/m) | SCH. XXS | 20.000 – 35.000 |
Ống đúc phi 27 DN20 | 26.7×2,87(mm) x 1,69(kg/m) | SCH40 | 19.000 – 33.000 |
Ống đúc phi 27 DN20 | 26.7×3,91(mm) x 2,2(kg/m) | SCH80 | 19.000 – 33.000 |
Ống đúc phi 27 DN20 | 26.7×5,56(mm) x 2,9(kg/m) | SCH160 | 20.000 – 35.000 |
Ống đúc phi 27 DN20 | 26.7×7,82(mm) x 3,64(kg/m) | XXS | 20.000 – 35.000 |
Ống đúc phi 34 DN25 | 33.4×3,34(mm) x 2,5(kg/m) | SCH40 | 20.000 – 26.000 |
Ống đúc phi 34 DN25 | 33.4×4,55(mm) x 3,24(kg/m) | SCH80 | 20.000 – 26.000 |
Ống đúc phi 34 DN25 | 33.4×6,35(mm) x 4,24(kg/m) | SCH160 | 20.000 – 26.000 |
Ống đúc phi 34 DN25 | 33.4×9,09(mm) x 5,45(kg/m) | XXS | 20.000 – 26.000 |
Ống đúc phi 42 DN32 | 42.2×3,56(mm) x 3,39(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 42 DN32 | 42.2×4,85(mm) x 4,47(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 42 DN32 | 42.2×6,35(mm) x 5,61(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 42 DN32 | 42.2×9,7(mm) x 7,77(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 49 DN40 | 48.3×3,68(mm) x 4,05(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 49 DN40 | 48.3×5,08(mm) x 5,41(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 49 DN40 | 48.3×7,14(mm) x 7,25(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 49 DN40 | 48.3×10,15(mm) x 9,56(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 60 DN50 | 60.3×3,91(mm) x 5,44(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 60 DN50 | 60.3×5,54(mm) x 7,48(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 60 DN50 | 60.3×8,74(mm) x 11,11(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 60 DN50 | 60.3×11,07(mm) x 13,44(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 73×5,16(mm) x 8,63(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 73×7,01(mm) x 11,41(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 73×9,53(mm) x 14,92(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 73×14,02(mm) x 20,39(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 76×4(mm) x 7,1(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 73 DN65 | 76×5,16(mm) x 9,01(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 76×7,01(mm) x 11,92(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 73 DN65 | 76×14,02(mm) x 21,42(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×2,11(mm) x 4,51(kg/m) | SCH5 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×3,05(mm) x 6,45(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×4(mm) x 8,48(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×5,49(mm) x 11,31(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×7,62(mm) x 15,23(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×11,13(mm) x 21,37(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 89 DN80 | 88.9×15,24(mm) x 27,68(kg/m) | XXS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc DN90 phi 90 | 101.6×5,74(mm) x 13,56(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc DN90 phi 90 | 101.6×8,08(mm) x 18,67(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×4(mm) x 10,88(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×5(mm) x 13,47(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×6,02(mm) x 16,08(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×8,56(mm) x 22,32(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×11,1(mm) x 28,32(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 114 DN100 | 114.3×13,49(mm) x 33,54(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×5(mm) x 16,8(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×6,55(mm) x 21,77(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×9,53(mm) x 30,95(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×12,7(mm) x 40,3(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 141 DN125 | 141.3×15,88(mm) x 49,12(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×6,35(mm) x 25,35(kg/m) | 20.000 – 25.000 | |
Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×7,11(mm) x 28,26(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×10,97(mm) x 42,56(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×14,27(mm) x 54,28(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 168 DN150 | 168.3×18,26(mm) x 67,56(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×6,35(mm) x 33,3(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×7,04(mm) x 36,8(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×8,18(mm) x 42,53(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×10,31(mm) x 53,08(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×12,7(mm) x 64,64(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×15,09(mm) x 75,93(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×18,26(mm) x 90,44(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×20,62(mm) x 100,92(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 219 DN200 | 219.1×23,01(mm) x 111,3(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×6,35(mm) x 41,77(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×7,8(mm) x 51,03(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×9,27(mm) x 60,31(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×12,7(mm) x 81,55(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×15,09(mm) x 96,03(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×18,26(mm) x 114,93(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×21,44(mm) x 133,1(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×25,4(mm) x 155,15(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 273 DN250 | 273.1×28,58(mm) x 172,36(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×6,35(mm) x 49,73(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×8,38(mm) x 65,2(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×9,53(mm) x 73,88(kg/m) | STD | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×10,31(mm) x 79,73(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×12,7(mm) x 97,42(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×14,27(mm) x 109(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×17,48(mm) x 132,1(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×21,44(mm) x 159,9(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×25,4(mm) x 187(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×25,58(mm) x 208,18(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 324 DN300 | 323.9×33,32(mm) x 238,8(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×6,35(mm) x 54,7(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×7,92(mm) x 67,92(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×9,53(mm) x 81,33(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×11,13(mm) x 94,55(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×15,09(mm) x 126,7(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×12,7(mm) x 107,4(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×19,05(mm) x 158,1(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×23,83(mm) x 195(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×27,79(mm) x 224,7(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×31,75(mm) x 253,56(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 356 DN350 | 355.6×35,71(mm) x 281,7(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 23.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×6,35(mm) x 62,64(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×7,92(mm) x 77,89(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×9,53(mm) x 93,27(kg/m) | STD / SCH30 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×12,7(mm) x 123,3(kg/m) | XS/ SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×16,66(mm) x 160,1(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×21,44(mm) x 203,5(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×26,19(mm) x 245,6(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×30,96(mm) x 286,6(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×36,53(mm) x 333,19(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 406 DN400 | 406.4×40,49(mm) x 365,4(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×6,35(mm) x 70,57(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×7,92(mm) x 87,71(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×11,13(mm) x 122,4(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×9,53(mm) x 105,2(kg/m) | STD | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×14,27(mm) x 155,85(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×19,05(mm) x 205,74(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×12,7(mm) x 139,2(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×23,88(mm) x 254,6(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×29,36(mm) x 310,02(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×34,93(mm) x 363,6(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×39,67(mm) x 408,55(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 457 DN450 | 457.2×45,24(mm) x 459,4(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×6,35(mm) x 78,55(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×9,53(mm) x 117,2(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×12,7(mm) x 155,1(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×9,53(mm) x 117,2(kg/m) | SCH40s | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×15,09(mm) x 183,46(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×20,62(mm) x 247,8(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×12,7(mm) x 155,1(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×26,19(mm) x 311,2(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×32,54(mm) x 381,5(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×38,1(mm) x 441,5(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×44,45(mm) x 508,11(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 508 DN500 | 508×50,01(mm) x 564,8(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×6,35(mm) x 94,53(kg/m) | SCH10 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×9,53(mm) x 141,12(kg/m) | SCH20 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×14,27(mm) x 209,61(kg/m) | SCH30 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×9,53(mm) x 141,12(kg/m) | STD | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×17,48(mm) x 255,4(kg/m) | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×24,61(mm) x 355,3(kg/m) | SCH60 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×12,7(mm) x 187,1(kg/m) | SCH XS | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×30,96(mm) x 442,1(kg/m) | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×38,39(mm) x 547,7(kg/m) | SCH100 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×46,02(mm) x 640(kg/m) | SCH120 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×52,37(mm) x 720,2(kg/m) | SCH140 | 18.000 – 24.000 |
Ống đúc phi 610 DN600 | 609,6×59,54(mm) x 808,2(kg/m) | SCH160 | 18.000 – 24.000 |
Ứng dụng ống đúc phi 90 trong các công trình
Thép ống đúc phi 90 sở hữu các tính năng vượt trội về độ bền, khả năng chịu nhiệt và áp lực cao, giúp tối ưu hóa hiệu suất trong các môi trường khắc nghiệt. Các ứng dụng nổi bật của sản phẩm này bao gồm:
- Nhà máy lọc dầu và dẫn dầu khí: Sản phẩm phù hợp cho các hệ thống ống dẫn dầu khí, giúp đảm bảo an toàn và khả năng vận hành ổn định dưới áp lực cao.
- Đường ống dẫn chất lỏng và hóa chất: Đáp ứng tốt trong môi trường hóa chất, sinh học, với khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt độ cao.
- Lò hơi và thiết bị chịu nhiệt: Được sử dụng trong các hệ thống lò hơi công nghiệp, đáp ứng tốt các tiêu chuẩn về độ bền và nhiệt độ.
- Ngành thực phẩm và đồ uống: Với các tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng, thép ống đúc phi 89 thích hợp cho các hệ thống dẫn và sản xuất thực phẩm, đồ uống đảm bảo vệ sinh an toàn.
- Ngành sinh học: Sản phẩm đạt chuẩn cho các đường ống vận chuyển sinh phẩm, chất lỏng y tế.
Thành phần hóa học cơ tính, tiêu chuẩn
Bảng Thành Phần Hóa Học
Ống thép đúc thường sử dụng các mác thép như ASTM A106 Gr.B, ASTM A53, ST52, 20#, 45#, 10CrMo910… Mỗi loại thép có thành phần hóa học khác nhau, nhưng các nguyên tố chính thường gồm:
Thành phần | ASTM A106 Grade B | ASTM A53 Grade B | API 5L Grade B |
---|---|---|---|
Carbon (C) | ≤ 0.30% | ≤ 0.30% | ≤ 0.28% |
Mangan (Mn) | 0.29 – 1.06% | ≤ 1.20% | ≤ 1.20% |
Phosphorus (P) | ≤ 0.035% | ≤ 0.05% | ≤ 0.030% |
Sulfur (S) | ≤ 0.035% | ≤ 0.045% | ≤ 0.030% |
Silicon (Si) | ≥ 0.10% | Không quy định | ≤ 0.40% |
Bảng Thành Phần Cơ Tính
Tính chất cơ học phản ánh khả năng làm việc của ống thép trong môi trường chịu lực, nhiệt độ và áp suất.
Tiêu chuẩn | Độ bền kéo tối thiểu (MPa) | Giới hạn chảy tối thiểu (MPa) |
---|---|---|
ASTM A106 Grade B | 415 | 240 |
ASTM A53 Grade B | 415 | 240 |
API 5L Grade B | 415 | 240 |
Thành phần hóa học và cơ tính chính là “nền móng” quyết định chất lượng của ống thép đúc phi 90. Nếu thiếu kiểm soát thành phần hoặc không đạt cơ tính theo tiêu chuẩn, ống có thể bị nứt, cong, hoặc rò rỉ trong quá trình sử dụng, đặc biệt ở những hệ thống chịu áp lực cao
Tiêu chuẩn sản xuất và áp dụng
-
ASTM A106: Được sử dụng cho ống thép carbon liền mạch, chịu áp lực cao, phổ biến trong hệ thống dẫn dầu, khí, nước.
-
ASTM A53: Dùng cho ống thép đen và ống thép mạ kẽm, phổ biến trong các hệ thống dẫn nước, khí, và các ứng dụng cơ khí.
-
API 5L: Chuyên dụng cho các ống dẫn dầu và khí trong ngành công nghiệp dầu khí, chú trọng đến khả năng chịu áp lực và độ bền.
-
Các tiêu chuẩn khác như GOST, JIS, DIN, ANSI, và EN cũng có thể được áp dụng tùy vào yêu cầu cụ thể của dự án hoặc thị trường.
Lưu ý rằng các thông số này có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất và phiên bản tiêu chuẩn cụ thể được áp dụng. Để có thông tin chính xác nhất, bạn nên tham khảo tài liệu kỹ thuật từ nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp cụ thể của sản phẩm.
Đơn vị phân phối ống thép đúc phi 90 (DN80) OD 88.3mm
- Thép Hùng Phát là đơn vị phân phối hàng đầu các sản phẩm thép ống đúc phi 89 chất lượng cao, cam kết đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế và yêu cầu khắt khe từ khách hàng. C
- húng tôi mang đến dịch vụ tư vấn, báo giá và hỗ trợ khách hàng tận tâm, đảm bảo cung cấp sản phẩm với giá cạnh tranh và giao hàng nhanh chóng.
- Hãy đến với Thép Hùng Phát để tìm kiếm giải pháp thép ống đúc tối ưu cho công trình và hệ thống công nghiệp của bạn!
Công ty cổ phần Thép Hùng Phát
Liên hệ Đội ngũ kinh doanh để nhận báo giá và tư vấn nhanh và chính xác nhất
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
>>>>Xem thêm quy cách các loại phụ kiện đường ống tại đây: