Mô tả
THÉP HÌNH V NHẬT BẢN – GIẢI PHÁP KẾT CẤU CAO CẤP CHO CÔNG TRÌNH HIỆN ĐẠI
Trong lĩnh vực kết cấu thép, thép hình V (hay thép góc đều cạnh) luôn giữ vai trò quan trọng nhờ khả năng chịu lực, chống xoắn và độ bền vượt trội.
Đây là một loại vật liệu phổ biến trong xây dựng nhà xưởng, nhà thép tiền chế, cơ khí chế tạo, cầu đường và các dự án kết cấu chịu lực lớn.
Trong số các nguồn cung thép V trên thị trường, thép hình V Nhật Bản thuộc phân khúc cao cấp nhất nhờ tuân thủ tiêu chuẩn công nghiệp JIS, quy trình sản xuất nghiêm ngặt, chất lượng ổn định và độ chính xác hình học tuyệt đối.
Tại Việt Nam, Thép Hùng Phát hiện phân phối chính hãng dòng thép này, đáp ứng nhu cầu vật tư cao cấp cho công trình yêu cầu chất lượng tối đa.

Mục lục
THÉP HÌNH V NHẬT BẢN LÀ GÌ?
Thép hình V Nhật Bản là thép góc đều cạnh dạng chữ V, được sản xuất hoàn toàn tại Nhật Bản theo tiêu chuẩn JIS G3192 về kích thước và JIS G3101/G3106 về vật liệu. Với các nhà máy nổi tiếng như: Nippon Steel, Osaka Steel, Topy Steel, Tokyo Steel, JFE, Yamato Steel, Kobelco, Kotetsu….
Thép thường sử dụng các mác A36, SS400, SS490, SM400, SM490 hoặc SN400, SN490 tùy yêu cầu dự án.
Sản phẩm có đặc điểm nổi bật:
- Kích thước chuẩn xác, sai số thấp.
- Bề mặt đẹp, ít khuyết tật.
- Cơ tính ổn định, độ bền cao.
- Tuổi thọ lâu dài và khả năng chịu tải tốt.
- Mối liên kết chắc chắn, dễ hàn và gia công.

CÁC QUY CÁCH THÉP HÌNH V NHẬT BẢN
Thép V Nhật có đầy đủ các kích thước thông dụng: V30, V40, V50, V65, V75, V90, V100, V125, V150, V180, V200… Độ dày từ 3 mm đến 16 mm. Chiều dài cây phổ biến: 6 m hoặc 12 m.
Tùy theo yêu cầu dự án, có thể đặt hàng theo chiều dài đặc biệt.
| Quy cách | Barem (kg/m) | Trọng lượng cây 6m (kg) | Trọng lượng cây 12m (kg) |
| V25 x 25 x 2.5 mm | 0.92 | 5.52 | 11.04 |
| V25 x 25 x 3.0 mm | 1.12 | 6.72 | 13.44 |
| V30 x 30 x 2.0 mm | 0.83 | 4.98 | 9.96 |
| V30 x 30 x 2.5 mm | 0.92 | 5.52 | 11.04 |
| V30 x 30 x 3.0 mm | 1.25 | 7.50 | 15.00 |
| V30 x 30 x 3.0 mm | 1.36 | 8.16 | 16.32 |
| V40 x 40 x 2.0 mm | 1.25 | 7.50 | 15.00 |
| V40 x 40 x 2.5 mm | 1.42 | 8.52 | 17.04 |
| V40 x 40 x 3.0 mm | 1.67 | 10.02 | 20.04 |
| V40 x 40 x 3.5 mm | 1.92 | 11.52 | 23.04 |
| V40 x 40 x 4.0 mm | 2.08 | 12.48 | 24.96 |
| V40 x 40 x 5.0 mm | 2.95 | 17.70 | 35.40 |
| V45 x 45 x 4.0 mm | 2.74 | 16.44 | 32.88 |
| V45 x 45 x 5.0 mm | 3.38 | 20.28 | 40.56 |
| V50 x 50 x 3.0 mm | 2.17 | 13.02 | 26.04 |
| V50 x 50 x 3.5 mm | 2.50 | 15.00 | 30.00 |
| V50 x 50 x 4.0 mm | 2.83 | 16.98 | 33.96 |
| V50 x 50 x 4.5 mm | 3.17 | 19.02 | 38.04 |
| V50 x 50 x 5.0 mm | 3.67 | 22.02 | 44.04 |
| V60 x 60 x 4.0 mm | 3.68 | 22.08 | 44.16 |
| V60 x 60 x 5.0 mm | 4.55 | 27.30 | 54.60 |
| V60 x 60 x 6.0 mm | 5.37 | 32.22 | 64.44 |
| V63 x 63 x 4.0 mm | 3.58 | 21.48 | 42.96 |
| V63 x 63 x 5.0 mm | 4.50 | 27.00 | 54.00 |
| V63 x 63 x 6.0 mm | 4.75 | 28.50 | 57.00 |
| V65 x 65 x 5.0 mm | 5.00 | 30.00 | 60.00 |
| V65 x 65 x 6.0 mm | 5.91 | 35.46 | 70.92 |
| V65 x 65 x 8.0 mm | 7.66 | 45.96 | 91.92 |
| V70 x 70 x 5.0 mm | 5.17 | 31.02 | 62.04 |
| V70 x 70 x 6.0 mm | 6.83 | 40.98 | 81.96 |
| V70 x 70 x 7.0 mm | 7.38 | 44.28 | 88.56 |
| V75 x 75 x 4.0 mm | 5.25 | 31.50 | 63.00 |
| V75 x 75 x 5.0 mm | 5.67 | 34.02 | 68.04 |
| V75 x 75 x 6.0 mm | 6.25 | 37.50 | 75.00 |
| V75 x 75 x 7.0 mm | 6.83 | 40.98 | 81.96 |
| V75 x 75 x 8.0 mm | 8.67 | 52.02 | 104.04 |
| V75 x 75 x 9.0 mm | 9.96 | 59.76 | 119.52 |
| V75 x 75 x 12 mm | 13.00 | 78.00 | 156.00 |
| V80 x 80 x 6.0 mm | 6.83 | 40.98 | 81.96 |
| V80 x 80 x 7.0 mm | 8.00 | 48.00 | 96.00 |
| V80 x 80 x 8.0 mm | 9.50 | 57.00 | 114.00 |
| V90 x 90 x 6.0 mm | 8.28 | 49.68 | 99.36 |
| V90 x 90 x 7.0 mm | 9.50 | 57.00 | 114.00 |
| V90 x 90 x 8.0 mm | 12.00 | 72.00 | 144.00 |
| V90 x 90 x 9.0 mm | 12.10 | 72.60 | 145.20 |
| V90 x 90 x 10 mm | 13.30 | 79.80 | 159.60 |
| V90 x 90 x 13 mm | 17.00 | 102.00 | 204.00 |
| V100 x 100 x 7 mm | 10.48 | 62.88 | 125.76 |
| V100 x 100 x 8.0 mm | 12.00 | 72.00 | 144.00 |
| V100 x 100 x 9.0 mm | 13.00 | 78.00 | 156.00 |
| V100 x 100 x 10 mm | 15.00 | 90.00 | 180.00 |
| V100 x 100 x 12 mm | 10.67 | 64.02 | 128.04 |
| V100 x 100 x 13 mm | 19.10 | 114.60 | 229.20 |
| V120 x 120 x 8.0 mm | 14.70 | 88.20 | 176.40 |
| V120 x 120 x 10 mm | 18.17 | 109.02 | 218.04 |
| V120 x 120 x 12 mm | 21.67 | 130.02 | 260.04 |
| V120 x 120 x 15 mm | 21.60 | 129.60 | 259.20 |
| V120 x 120 x 18 mm | 26.70 | 160.20 | 320.40 |
| V130 x 130 x 9.0 mm | 17.90 | 107.40 | 214.80 |
| V130 x 130 x 10 mm | 19.17 | 115.02 | 230.04 |
| V130 x 130 x 12 mm | 23.50 | 141.00 | 282.00 |
| V130 x 130 x 15 mm | 28.80 | 172.80 | 345.60 |
| V150 x 150 x 10 mm | 22.92 | 137.52 | 275.04 |
| V150 x 150 x 12 mm | 27.17 | 163.02 | 326.04 |
| V150 x 150 x 15 mm | 33.58 | 201.48 | 402.96 |
| V150 x 150 x 18 mm | 39.80 | 238.80 | 477.60 |
| V150 x 150 x 19 mm | 41.90 | 251.40 | 502.80 |
| V150 x 150 x 20 mm | 44.00 | 264.00 | 528.00 |
| V175 x 175 x 12 mm | 31.80 | 190.80 | 381.60 |
| V175 x 175 x 15 mm | 39.40 | 236.40 | 472.80 |
| V200 x 200 x 15 mm | 45.30 | 271.80 | 543.60 |
| V200 x 200 x 16 mm | 48.20 | 289.20 | 578.40 |
| V200 x 200 x 18 mm | 54.00 | 324.00 | 648.00 |
| V200 x 200 x 20 mm | 59.70 | 358.20 | 716.40 |
| V200 x 200 x 24 mm | 70.80 | 424.80 | 849.60 |
| V200 x 200 x 25 mm | 73.60 | 441.60 | 883.20 |
| V200 x 200 x 26 mm | 76.30 | 457.80 | 915.60 |
| V250 x 250 x 25 mm | 93.70 | 562.20 | 1124.40 |
| V250 x 250 x 35 mm | 128.00 | 768.00 | 1536.00 |
Thông qua hệ thống phân phối uy tín như Thép Hùng Phát, khách hàng tại Việt Nam có thể tiếp cận nguồn thép Nhật chính hãng, đầy đủ chứng từ, chất lượng đảm bảo và giá thành hợp lý.




Xem thêm:
Giá bán thép hình V Nhật Bản mới cập nhật
| Quy cách | Barem (kg/m) | Giá V đen (vnd/kg) | Giá V kẽm (vnd/kg) |
| V25 x 25 x 2.5 mm | 0.92 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V25 x 25 x 3.0 mm | 1.12 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V30 x 30 x 2.0 mm | 0.83 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V30 x 30 x 2.5 mm | 0.92 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V30 x 30 x 3.0 mm | 1.25 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V30 x 30 x 3.0 mm | 1.36 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V40 x 40 x 2.0 mm | 1.25 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V40 x 40 x 2.5 mm | 1.42 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V40 x 40 x 3.0 mm | 1.67 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V40 x 40 x 3.5 mm | 1.92 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V40 x 40 x 4.0 mm | 2.08 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V40 x 40 x 5.0 mm | 2.95 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V45 x 45 x 4.0 mm | 2.74 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V45 x 45 x 5.0 mm | 3.38 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V50 x 50 x 3.0 mm | 2.17 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V50 x 50 x 3.5 mm | 2.50 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V50 x 50 x 4.0 mm | 2.83 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V50 x 50 x 4.5 mm | 3.17 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V50 x 50 x 5.0 mm | 3.67 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V60 x 60 x 4.0 mm | 3.68 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V60 x 60 x 5.0 mm | 4.55 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V60 x 60 x 6.0 mm | 5.37 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V63 x 63 x 4.0 mm | 3.58 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V63 x 63 x 5.0 mm | 4.50 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V63 x 63 x 6.0 mm | 4.75 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V65 x 65 x 5.0 mm | 5.00 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V65 x 65 x 6.0 mm | 5.91 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V65 x 65 x 8.0 mm | 7.66 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V70 x 70 x 5.0 mm | 5.17 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V70 x 70 x 6.0 mm | 6.83 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V70 x 70 x 7.0 mm | 7.38 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V75 x 75 x 4.0 mm | 5.25 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V75 x 75 x 5.0 mm | 5.67 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V75 x 75 x 6.0 mm | 6.25 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V75 x 75 x 7.0 mm | 6.83 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V75 x 75 x 8.0 mm | 8.67 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V75 x 75 x 9.0 mm | 9.96 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V75 x 75 x 12 mm | 13.00 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V80 x 80 x 6.0 mm | 6.83 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V80 x 80 x 7.0 mm | 8.00 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V80 x 80 x 8.0 mm | 9.50 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V90 x 90 x 6.0 mm | 8.28 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V90 x 90 x 7.0 mm | 9.50 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V90 x 90 x 8.0 mm | 12.00 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V90 x 90 x 9.0 mm | 12.10 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V90 x 90 x 10 mm | 13.30 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V90 x 90 x 13 mm | 17.00 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V100 x 100 x 7 mm | 10.48 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V100 x 100 x 8.0 mm | 12.00 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V100 x 100 x 9.0 mm | 13.00 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V100 x 100 x 10 mm | 15.00 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V100 x 100 x 12 mm | 10.67 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V100 x 100 x 13 mm | 19.10 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V120 x 120 x 8.0 mm | 14.70 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V120 x 120 x 10 mm | 18.17 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V120 x 120 x 12 mm | 21.67 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V120 x 120 x 15 mm | 21.60 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V120 x 120 x 18 mm | 26.70 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V130 x 130 x 9.0 mm | 17.90 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V130 x 130 x 10 mm | 19.17 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V130 x 130 x 12 mm | 23.50 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V130 x 130 x 15 mm | 28.80 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V150 x 150 x 10 mm | 22.92 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V150 x 150 x 12 mm | 27.17 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V150 x 150 x 15 mm | 33.58 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V150 x 150 x 18 mm | 39.80 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V150 x 150 x 19 mm | 41.90 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V150 x 150 x 20 mm | 44.00 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V175 x 175 x 12 mm | 31.80 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V175 x 175 x 15 mm | 39.40 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V200 x 200 x 15 mm | 45.30 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V200 x 200 x 16 mm | 48.20 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V200 x 200 x 18 mm | 54.00 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V200 x 200 x 20 mm | 59.70 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V200 x 200 x 24 mm | 70.80 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V200 x 200 x 25 mm | 73.60 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V200 x 200 x 26 mm | 76.30 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V250 x 250 x 25 mm | 93.70 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |
| V250 x 250 x 35 mm | 128.00 | 15.100-18.200 | 21.000-26.000 |

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG CHO THÉP V NHẬT BẢN
Thép hình V Nhật Bản được sản xuất theo hệ tiêu chuẩn JIS, nổi tiếng về độ nghiêm ngặt và kiểm soát chất lượng.
Tiêu chuẩn kích thước – JIS G3192
Quy định hình học của thép V: chiều cạnh, độ dày, bán kính góc, dung sai cạnh, độ cong xoắn và sai số trọng lượng.
Tiêu chuẩn vật liệu – JIS G3101, JIS G3106
- SS400/A36: thông dụng, dễ hàn – gia công.
- SS490: cường độ cao hơn.
- SM400/SM490: thép kết cấu chịu lực lớn.
- SN400/490: dùng cho công trình yêu cầu chống động đất.
Kiểm tra chất lượng theo chuẩn Nhật
- Thử kéo, thử uốn, thử va đập.
- Kiểm tra siêu âm để phát hiện khuyết tật.
- Kiểm tra dung sai bằng hệ thống đo laser.
- Thử nghiệm thành phần hóa học từng lô.
Nhờ tiêu chuẩn nghiêm ngặt, sản phẩm thép V Nhật luôn có độ ổn định cao và độ tin cậy tuyệt đối.

Các thương hiệu thép hình V Nhật Bản thông dụng
Thép hình V Nhật Bản được đánh giá cao nhờ chất lượng ổn định, độ bền vượt trội và tiêu chuẩn JIS nghiêm ngặt. Tại Việt Nam, các dòng thép V nhập khẩu từ Nhật Bản thường đến từ những thương hiệu uy tín sau:
Thép V JFE Steel
Tập đoàn thép hàng đầu Nhật Bản, nổi tiếng với thép kết cấu chất lượng cao, dung sai nhỏ, độ bền và độ thẳng vượt trội. Được sử dụng nhiều trong nhà xưởng, cầu đường và công trình công nghiệp.
Thép V Nippon Steel
Thương hiệu thép số 1 Nhật Bản, độ bền kéo cao, thép tinh khiết, cạnh sắc – thẳng – ổn định tuyệt đối. Ưu tiên dùng cho công trình trọng điểm và dự án yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật cao.
Thép V Kobe Steel (Kobelco)
Mạnh về thép kết cấu và thép cơ khí. Sản phẩm thép V có độ chính xác cao, độ dày chuẩn, dùng tốt trong môi trường công nghiệp nặng và ngành hàng hải.
Thép V Sumitomo Metal
Thuộc tập đoàn Nippon Steel – Sumitomo. Thép bền, ổn định, chống ăn mòn tốt. Phù hợp dự án năng lượng, dầu khí, cầu cảng.
Thép V Daido Steel
Chuyên thép hợp kim, thép đặc chủng. Thép V của hãng có độ tinh khiết cao, chống mài mòn và chịu tải động tốt, dùng trong cơ khí – chế tạo máy.
Các thương hiệu thép V Nhật Bản phổ biến nhất gồm: JFE, Nippon Steel, Kobe Steel, Sumitomo và Daido và còn rất nhiều hãng khác. Tất cả đều nổi bật về độ bền, độ thẳng, dung sai chuẩn và chất lượng vượt trội so với nhiều nguồn thép khác, đặc biệt phù hợp cho các công trình công nghiệp, kết cấu thép và hạ tầng giao thông.
THÉP V NHẬT BẢN SO VỚI CÁC NGUỒN THÉP KHÁC
So với thép Trung Quốc
- Bền hơn, ổn định hơn
- Dung sai nhỏ hơn
- Trọng lượng đúng chuẩn
- Ít cong vênh hoặc khuyết tật bề mặt
So với thép Việt Nam
- Độ đồng đều cao hơn
- Bề mặt thép đẹp hơn
- Chất lượng ổn định hơn giữa các lô hàng
- Giá cao hơn nhưng đổi lại độ tin cậy lâu dài
So với thép Hàn Quốc
-
Hai nguồn thép tương đối tương đương, nhưng thép Nhật được nhiều dự án cao cấp ưu tiên hơn do kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt.
Thép hình V Nhật Bản là dòng thép cao cấp hàng đầu, được đánh giá vượt trội về độ bền, độ chính xác và độ đồng đều. Với khả năng chịu lực mạnh mẽ, tuổi thọ cao và tiêu chuẩn JIS nghiêm ngặt, thép V Nhật phù hợp cho các công trình quan trọng: hạ tầng, công nghiệp nặng, nhà xưởng, năng lượng và các dự án yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật cao.
Xem thêm các hãng thép V liên quan
Các mã hàng thép hình V Nhật Bản đang phân phối
Thép Hùng Phát hiện là đơn vị cung ứng uy tín các dòng thép hình V Nhật Bản nhập khẩu chính ngạch, đáp ứng tiêu chuẩn JIS và nhu cầu đa dạng của các công trình công nghiệp, dân dụng và hạ tầng. Hai nhóm sản phẩm chính bao gồm:
1/Thép hình V đen cán nóng Nhật Bản
Đây là dòng thép V nguyên bản từ nhà máy Nhật Bản, sản xuất bằng công nghệ cán nóng hiện đại, đem lại độ bền cơ học cao và hình học chuẩn xác.
Đặc điểm nổi bật của V chưa mạ
- Hàng nhập khẩu 100% Nhật Bản, đạt chuẩn JIS G3192 về kích thước và JIS G3101/G3106 về mác thép.
- Bề mặt cán nóng mịn, sắc cạnh, không rỗ thép, không cong xoắn.
- Độ thẳng vượt trội, giúp thi công nhanh, hạn chế chỉnh sửa tại công trường.
- Cơ tính mạnh, chịu uốn – chịu kéo – chịu nén tốt, phù hợp kết cấu chịu tải lớn.
- Trọng lượng chuẩn, không hao hụt, đảm bảo đúng thiết kế kết cấu.
- Có đầy đủ quy cách từ V30, V40, V50 đến V200, đáp ứng đa dạng nhu cầu.
Ứng dụng: Nhà xưởng, nhà tiền chế, khung dầm giằng, cầu đường, cơ khí chế tạo, hạng mục phụ trợ công nghiệp, kết cấu thép trọng điểm.
2/ Thép V Nhật Bản mạ kẽm nhúng nóng (gia công)
Đây là sản phẩm thép V đen Nhật Bản được mạ kẽm nhúng nóng tại Việt Nam theo yêu cầu của khách hàng hoặc yêu cầu kỹ thuật của từng dự án.
Đặc điểm vượt trội của mạ kẽm nhúng nóng
- Lớp kẽm mạ dày, tiêu chuẩn mạ theo ASTM A123 hoặc tương đương, giúp chống gỉ – chống ăn mòn mạnh.
- Độ bám kẽm cao, bề mặt sáng, đều màu, không bong tróc.
- Tuổi thọ dài, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt, nước mặn, axit nhẹ hoặc khu vực ven biển.
- Có thể mạ các quy cách lớn như V150, V180, V200.
- Cung cấp hóa đơn – CO – CQ – biên bản kiểm tra mạ đầy đủ.
Ứng dụng lý tưởng: Công trình ven biển, cầu cảng, ngành dầu khí, hệ thống khung đỡ năng lượng mặt trời, trạm điện, cầu giao thông, các hạng mục ngoài trời hoặc môi trường ăn mòn cao.

THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH
Thép Nhật sử dụng thép cacbon thấp kết hợp mangan vừa phải, giúp tăng độ bền nhưng vẫn giữ được độ dẻo, dễ hàn, chống nứt và chống giòn hiệu quả.
Thành phần hóa học đặc trưng:
- Hàm lượng cacbon thấp (<0,25%)
- Mangan cao (0,5–1,6%)
- Lưu huỳnh, photpho rất thấp
- Ít tạp chất nhờ công nghệ tinh luyện cao cấp
Cơ tính nổi bật:
- Giới hạn chảy 245–325 MPa
- Độ bền kéo 400–520 MPa
- Độ giãn dài 18–25%
- Độ dai va đập cao, chịu lực tốt
- Khả năng chịu tải động và rung lắc vượt trội
Nhờ đó, thép V Nhật phù hợp cho công trình công nghiệp, cầu đường và kết cấu chịu lực phức tạp.
ỨNG DỤNG CỦA THÉP HÌNH V NHẬT BẢN
Thép V Nhật được sử dụng rộng rãi trong các ngành:
Xây dựng – nhà xưởng
- Dầm giằng
- Khung nhà thép
- Xà gồ chịu lực
- Kết cấu giằng mái
Cơ khí – công nghiệp
- Khung máy
- Giá đỡ thiết bị
- Khung bệ công nghiệp
Hạ tầng giao thông
- Lan can cầu
- Kết cấu phụ cầu thép
- Hệ thống chống sập
Điện – năng lượng
- Khung đỡ panel năng lượng mặt trời
- Kết cấu trạm điện
- Nhà máy gió – mặt trời
Hàng hải – ven biển (dùng V mạ hoặc sơn đặc biệt)
- Giàn khoan
- Cảng biển
- Kết cấu chịu ăn mòn muối

QUY TRÌNH SẢN XUẤT THÉP HÌNH V NHẬT BẢN
Chất lượng của thép hình V Nhật Bản nổi tiếng trên toàn thế giới chủ yếu nhờ quy trình cán nóng hiện đại, ứng dụng tự động hóa cao và kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt từ đầu đến cuối. Mỗi giai đoạn đều được tối ưu để tạo ra sản phẩm có độ bền cơ học cao, hình dạng chuẩn và tính ổn định tuyệt đối giữa các lô hàng.
B1: Tinh luyện thép lỏng
- Nhật Bản sử dụng hệ thống tinh luyện thép lỏng tiên tiến với công nghệ khử tạp chất, đặc biệt là loại bỏ tối đa lưu huỳnh (S) và photpho (P) – hai nguyên tố khiến thép giòn và dễ nứt.
- Nhờ kiểm soát chặt thành phần hóa học ngay từ ban đầu, thép hình V sau khi cán có độ tinh khiết cao, cực kỳ ổn định và đạt cơ tính vượt trội so với nhiều nguồn thép thông thường.
B2: Lò nung thông minh – kiểm soát nhiệt độ tự động
- Phôi thép được đưa vào lò nung liên tục và nung đến nhiệt độ 1.100–1.250°C.
- Tại Nhật, hệ thống điều khiển tự động phân bố nhiệt đều trên toàn bộ tiết diện phôi, tránh hiện tượng quá nhiệt, cháy cạnh hoặc nung không đủ độ dẻo.
- Giai đoạn này có vai trò quyết định đến khả năng tạo hình và độ đồng nhất của thép sau khi cán.
B3: Cán tạo hình V bằng trục cán chuyên dụng
- Phôi thép đạt nhiệt độ tiêu chuẩn sẽ đi qua nhiều giá cán (stand) liên tiếp, mỗi giá cán đảm nhận một phần hình dạng.
- Các trục cán được thiết kế riêng cho từng quy cách V, giúp định hình góc V sắc nét, cạnh đều và độ dày chuẩn xác.
- Công nghệ cán của Nhật Bản đặc biệt chú trọng đến việc kiểm soát độ lệch, đảm bảo rằng hai cánh V cân bằng và không bị cong vênh trong quá trình tạo hình.
B4: Nắn thẳng – hiệu chỉnh đa trục
- Sau khi cán tạo hình, thanh thép được đưa vào cụm nắn thẳng gồm 3–7 trục tùy quy mô.
- Thiết bị này giúp hiệu chỉnh toàn bộ các sai lệch phát sinh trong quá trình cán, bảo đảm cây thép sau cùng đạt độ thẳng gần như tuyệt đối, không xoắn, không méo, không vênh cạnh.
- Đây cũng là điểm khiến thép hình V Nhật Bản nổi bật so với nhiều nguồn thép khác vốn thường gặp tình trạng cong xoắn nhẹ.
B5: Kiểm tra bằng laser và siêu âm
- Khi thép đã được tạo hình xong, hệ thống đo laser sẽ quét toàn bộ chiều dài để kiểm tra kích thước, độ dày, độ thẳng và dung sai cạnh.
- Đồng thời, thép còn được kiểm tra siêu âm để phát hiện các khuyết tật vi mô bên trong như rỗ khí, nứt, xỉ không tan.
- Quy trình kiểm tra này đảm bảo rằng mỗi cây thép xuất xưởng đều đạt chuẩn JIS nghiêm ngặt, có độ bền và độ ổn định vượt trội.
Chuỗi quy trình khắt khe từ tinh luyện, nung, cán, nắn thẳng đến kiểm tra chất lượng chính là yếu tố cốt lõi giúp thép hình V Nhật Bản luôn đạt độ chính xác hình học hoàn hảo, độ bền cao và tuổi thọ lâu dài. Đây cũng là lý do vì sao thép Nhật được ưu tiên cho các công trình trọng điểm, nơi yêu cầu vật liệu phải đạt tiêu chuẩn tuyệt đối.
CÁCH NHẬN BIẾT THÉP HÌNH V NHẬT BẢN CHÍNH HÃNG
- Dập ký hiệu nhà máy Nhật trên thân thép
- Cạnh thép sắc – thẳng – đều
- Độ dày chuẩn, cân bằng hai cánh
- Trọng lượng đúng như catalogue JIS
- CO – CQ đầy đủ theo tiêu chuẩn Nhật
- Bề mặt mịn, không rỗ, ít xước
- Đóng bó gọn, nhãn mác rõ ràng
Hàng không rõ nguồn gốc thường nhẹ hơn, méo cạnh, không có ký hiệu và không đủ giấy tờ.
ĐƠN VỊ PHÂN PHỐI THÉP HÌNH V NHẬT BẢN UY TÍN
Thép Hùng Phát là nhà cung cấp vật tư thép hình cao cấp, chuyên phân phối thép hình V Nhật Bản chính hãng 100% nhập khẩu.
Lợi thế khi chọn mua thép V Nhật Bản tại Thép Hùng Phát
- Nguồn hàng nhập khẩu trực tiếp từ các thương hiệu Nhật uy tín như JFE, Nippon Steel, Kobe Steel…
- Kho hàng lớn, sẵn nhiều quy cách từ V30 đến V200.
- Giá cạnh tranh, chiết khấu tốt cho công trình và đại lý.
- Gia công mạ kẽm nhanh, đúng tiêu chuẩn và đúng yêu cầu của bản vẽ.
- Giao hàng toàn quốc, hỗ trợ bốc xếp, chứng từ đầy đủ.
Cam kết của Hùng Phát: “Cung cấp thép hình V Nhật Bản chuẩn chất lượng – chuẩn dung sai – chuẩn xuất xứ.”
Gọi cho đội ngũ bán hàng của chúng tôi theo các số dưới đây
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- 0909 938 123 – Sale 1
- 0938 261 123 – Sale 2
- 0937 343 123 – Sale 3
- 0988 588 936 – Sale 4
- 0939 287 123 – Sale 5
- 0938 437 123 – Hotline 24/7
- 0971 960 496 – Hỗ trợ kỹ thuật
- 0971 887 888 – Hotline Miền Nam
- 0933 710 789 – Hotline Miền Bắc
Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Phường Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN










