Mô tả
Thép Hình U100 An Khánh – Giải pháp tối ưu cho kết cấu công trình bền vững
Trong lĩnh vực xây dựng và cơ khí, thép hình U là một trong những loại vật liệu không thể thiếu nhờ tính ổn định, khả năng chịu lực vượt trội và đa dạng ứng dụng. Trong đó, thép hình U100 An Khánh nổi bật là sản phẩm được nhiều đơn vị xây dựng, nhà thầu và nhà xưởng tin dùng nhờ chất lượng đồng đều, độ chính xác cao và giá thành cạnh tranh.
Thép hình U100 An Khánh là sản phẩm do nhà máy Thép An Khánh (AKS) sản xuất. Đây là doanh nghiệp có nhà máy hiện đại, vận hành dây chuyền cán nóng khép kín với công nghệ tiên tiến hàng đầu Việt Nam.
Các sản phẩm thép hình U An Khánh nói chung và U100 nói riêng đều đạt chuẩn chất lượng quốc tế như JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ) và TCVN (Việt Nam).

Mục lục
- Giới thiệu về thép hình U100 An Khánh
- Giá bán thép hình U100 An Khánh
- Các chủng loại thép hình U100 An Khánh phổ biến
- 1. Thép U100 An Khánh nhẹ – 100x46x4.5mm
- 2. Thép U100A An Khánh nặng – 100x50x5.0mm
- 3. Thép U100 An Khánh đen
- 4. Thép U100 An Khánh mạ kẽm
- Quy trình sản xuất thép hình U100 An Khánh
- Ưu điểm nổi bật của thép hình U100 An Khánh
- Ứng dụng của thép hình U100 An Khánh trong thực tế
- Nhận biết thép U100 An Khánh chính hãng
- Lý do nên chọn thép hình U100 An Khánh
- Kết luận
- Đại lý bán lẻ thép hình U100 An Khánh
Giới thiệu về thép hình U100 An Khánh
Thép hình U100 An Khánh là loại thép có tiết diện mặt cắt ngang dạng chữ “U”, trong đó con số “100” biểu thị chiều cao tiết diện bụng của cây thép, tức h = 100 mm. Loại thép này thuộc nhóm thép hình chữ U được sử dụng phổ biến trong xây dựng dân dụng, công nghiệp và các ngành cơ khí chế tạo.
Thông số kỹ thuật cơ bản
Dưới đây là các thông số cơ bản của thép hình U100:
- Thương hiệu: An Khánh
- Nguồn gốc: Việt Nam
- Đại lý bán lẻ: Thép Hùng Phát
- Chiều cao (h): 100 mm
- Chiều rộng cánh (b): 46mm, 50 mm
- Chiều dày bụng (t): 4.5mm-5.0 mm
- Chiều dài cây thép tiêu chuẩn: 6m hoặc 12m
- Trọng lượng trung bình: khoảng 8.59-9.36 kg/m
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3101 SS400, ASTM A36, TCVN 7571-1:2006
- Hình thức sản phẩm (theo yêu cầu): Thép U đen, thép U mạ kẽm nhúng nóng, hoặc thép U mạ kẽm điện phân


Với kích thước này, thép hình U100 có thể chịu tải tốt cho các kết cấu vừa và nhỏ, đảm bảo độ ổn định và tuổi thọ cao trong quá trình sử dụng.
Tham khảo đặc tính kỹ thuật
Dưới đây là bảng tra quy cách, kích thước, khối lượng cũng như sai lệch cho phép của sản phẩm:

Trọng lượng 1 cây thép U100 AKS
| Số đo thực tế | Barem (kg/m) | Trọng lượng cây 6m (kg) | Trọng lượng cây 12m (kg) |
| U100x46x4.5 | 8.59 | 51.54 | 103.08 |
| U100x50x5.0 | 9.36 | 56.16 | 112.32 |
Lưu ý tất cả các thông số đều theo dung sai của nhà sản xuất. Tra CATALOG của ANKHANHSTEEL tại đây
Giá bán thép hình U100 An Khánh
- Vui lòng báo cho chúng tôi biết số lượng bạn cần cụ thể là bao nhiêu cây? 6 mét hay 12 mét?
- Chúng tôi sẽ báo giá nhanh chóng: LH 0939 287 123
| Tên sản phẩm | Số đo thực tế | Barem (kg/m) | Đơn giá tham khảo (vnd/kg) |
| Thép U100 An Khánh | U100x46x4.5 | 8.59 | 14.500-17.800 |
| Thép U100a An Khánh | U100x50x5.0 | 9.36 | 14.500-17.800 |
Tham khảo thêm thép U của AKS
- Thép U120 An Khánh
- Thép U80 An Khánh
- Thép U65 An Khánh
Ngoài An Khánh Steel, thép U còn có các hãng khác:
- Thép U – Á Châu
- Thép U – Vinaone
- Thép U – Trung Quốc
- Thép U – Nhật Bản

Các chủng loại thép hình U100 An Khánh phổ biến
Tùy theo quy cách kỹ thuật và bề mặt hoàn thiện, thép U100 An Khánh được chia thành các chủng loại phổ biến như sau:
1. Thép U100 An Khánh nhẹ – 100x46x4.5mm
Đây là phiên bản thép U100 có tiết diện nhỏ hơn, trọng lượng nhẹ, phù hợp cho các công trình vừa và nhỏ.
- Kích thước tiêu chuẩn: 100 x 46 x 4.5 mm
- Chiều dài cây: 6m hoặc 12m
- Trọng lượng trung bình: khoảng 8,4 – 8,5 kg/m
- Đặc điểm: Thành và cánh mỏng hơn, dễ gia công, dễ cắt uốn và hàn.
- Ứng dụng: Làm khung giằng, xà gồ, sườn mái trong xây dựng dân dụng. Dùng cho giá đỡ máy, khung thiết bị cơ khí nhẹ. Kết cấu khung cửa, khung che, nhà xưởng mini, kệ chứa hàng.
2. Thép U100A An Khánh nặng – 100x50x5.0mm
Là loại thép U100 có thành dày và cánh rộng hơn, cho khả năng chịu tải tốt hơn so với loại nhẹ.
- Kích thước tiêu chuẩn: 100 x 50 x 5.0 mm
- Chiều dài cây: 6m hoặc 12m
- Trọng lượng trung bình: khoảng 10,3 – 10,5 kg/m
- Đặc điểm: Tiết diện dày, cứng vững, chịu uốn và chịu nén tốt.
- Ứng dụng: Làm dầm đỡ, khung sườn công nghiệp, cầu trục nhỏ. Dùng trong kết cấu nhà xưởng, kho bãi, bệ máy. Làm khung cầu, khung giá đỡ tải nặng hoặc sườn container.
3. Thép U100 An Khánh đen
Đây là loại thép U100 chưa qua xử lý bề mặt, còn giữ lớp oxit đen tự nhiên sau khi cán nóng.
- Bề mặt: Màu xám đen, có lớp gỉ nhẹ bảo vệ tự nhiên.
- Ưu điểm: Giá thành thấp hơn so với thép mạ. Dễ hàn, cắt và sơn phủ. Dễ dàng gia công, lắp ráp nhanh trong nhà xưởng.
- Ứng dụng: Kết cấu thép trong nhà. Khung kệ, cột, xà gồ. Khung cầu trục, khung băng tải, cổng sắt, nhà dân dụng.
4. Thép U100 An Khánh mạ kẽm
Là loại thép U100 được xử lý mạ kẽm nhúng nóng để chống rỉ sét, tăng độ bền ngoài trời.
- Công nghệ mạ: Nhúng nóng theo tiêu chuẩn ASTM A123 hoặc tương đương.
- Đặc điểm: Bề mặt sáng bóng, lớp kẽm phủ đều. Khả năng chống ăn mòn và oxy hóa cao. Tuổi thọ có thể gấp 2–3 lần thép đen trong môi trường ẩm ướt.
- Ứng dụng: Dành cho các công trình ngoài trời như mái che, cổng trượt, nhà thép tiền chế, nhà kho, cầu cảng. Kết cấu vùng ven biển, môi trường có độ ẩm cao. Hệ thống khung dẫn hướng, máng cáp, kệ ngoài trời.


Nhờ chất lượng cán nóng chuẩn JIS – ASTM, thép U100 An Khánh được giới kỹ sư đánh giá là bền, dễ hàn, dễ thi công và đặc biệt ổn định kích thước – yếu tố quan trọng trong lắp dựng khung thép công nghiệp hiện nay.
Quy trình sản xuất thép hình U100 An Khánh
Thép hình U100 An Khánh được sản xuất trên dây chuyền cán nóng hiện đại. Quy trình sản xuất được kiểm soát chặt chẽ từ khâu nguyên liệu đến thành phẩm, bao gồm các bước:
- Chọn lọc phôi thép chất lượng cao:Phôi được nhập khẩu từ các nhà máy luyện kim đạt chuẩn quốc tế, đảm bảo hàm lượng cacbon, mangan và silic nằm trong giới hạn tiêu chuẩn.
- Gia nhiệt và cán tạo hình:Phôi được nung đến nhiệt độ khoảng 1200°C, sau đó đưa vào dây chuyền cán để tạo hình chữ U theo đúng kích thước thiết kế.
- Cắt, chỉnh thẳng và kiểm tra kích thước: Sau khi cán, thép được làm nguội, chỉnh thẳng và cắt theo chiều dài quy định (6m, 9m, hoặc 12m).
- Xử lý bề mặt: Tuỳ theo nhu cầu, sản phẩm có thể giữ nguyên bề mặt đen cán nóng, hoặc được mạ kẽm nhúng nóng để tăng khả năng chống gỉ.
- Kiểm định và đóng gói: Mỗi lô hàng đều được kiểm tra cơ lý tính, đo độ sai lệch kích thước và dán tem nhãn An Khánh để đảm bảo tính chính hãng khi đến tay khách hàng.

Ưu điểm nổi bật của thép hình U100 An Khánh
- Độ bền cơ học cao: Nhờ quy trình cán nóng và nguyên liệu đầu vào đạt chuẩn, thép U100 An Khánh có khả năng chịu uốn, chịu nén và chịu tải trọng lớn, phù hợp với các kết cấu cần độ ổn định cao.
- Bề mặt đều, hình dáng chuẩn xác: Sản phẩm có tiết diện chữ U đồng đều, các góc cạnh sắc nét, không cong vênh hay rỗ bề mặt – điều này giúp việc lắp ghép và gia công trở nên dễ dàng, chính xác.
- Khả năng chống gỉ tốt: Đặc biệt với dòng U100 mạ kẽm nhúng nóng, thép có khả năng chống ăn mòn vượt trội, phù hợp với môi trường ẩm, ven biển hoặc công trình ngoài trời.
- Giá thành cạnh tranh: Thép An Khánh được sản xuất trong nước, tối ưu chi phí vận chuyển và thuế nhập khẩu, giúp người dùng tiết kiệm đáng kể chi phí so với các thương hiệu nhập ngoại.
- Dễ gia công và lắp đặt: Với tiết diện cân đối và trọng lượng vừa phải, thép U100 dễ dàng cắt, hàn, bắt bulong hoặc liên kết với các loại thép khác trong công trình.

Ứng dụng của thép hình U100 An Khánh trong thực tế
Thép U100 An Khánh là dòng thép hình chữ U có kích thước tiêu chuẩn 100x50mm, được sản xuất bằng công nghệ cán nóng hiện đại, có khả năng chịu lực cao, độ bền cơ học ổn định và khả năng hàn – gia công tốt.
1. Ứng dụng trong xây dựng công nghiệp và dân dụng
Trong các công trình xây dựng, thép U100 An Khánh thường được dùng làm:
- Khung giằng, xà gồ thép, đà ngang, dầm phụ cho nhà xưởng, nhà tiền chế, nhà kho.
- Khung mái, giàn thép mái tôn trong các nhà xưởng, trạm kỹ thuật hoặc kho logistic.
- Kết cấu phụ trợ cho công trình dân dụng như khung cửa, khung đỡ cầu thang, lan can, giá treo thiết bị nặng.
Ví dụ thực tế: Tại khu công nghiệp Tân Bình (TP.HCM), các nhà xưởng cơ khí và sản xuất linh kiện thường sử dụng thép U100 An Khánh cho phần kết cấu khung phụ của mái tôn, vì sản phẩm có độ đồng đều cao, dễ lắp đặt và tiết kiệm chi phí so với các loại thép nhập khẩu.
2. Ứng dụng trong cơ khí chế tạo và kết cấu khung máy
Với khả năng chịu tải tốt và dễ hàn, U100 An Khánh là lựa chọn phổ biến trong chế tạo khung đỡ, giá máy và kết cấu khung xe tải, xe container, bệ bồn chứa, bàn thao tác công nghiệp.
- Dùng làm khung chassis cho rơ-moóc, xe ben, xe tải nhẹ.
- Làm bệ máy, giá đỡ động cơ, khung giá treo thiết bị cơ khí.
- Dùng làm khung bảo vệ, kệ chứa hàng công nghiệp trong các nhà máy.
Ví dụ thực tế: Tại các xưởng chế tạo cơ khí ở Bình Dương và Đồng Nai, thép U100 An Khánh đen thường được dùng để gia công khung bệ máy cắt thép tấm, do đặc tính cứng vững, ít cong vênh trong quá trình sử dụng lâu dài.
3. Ứng dụng trong lĩnh vực giao thông và hạ tầng
Thép U100 được ứng dụng để làm lan can cầu, dầm phụ, rào chắn đường, hoặc kết cấu phụ của hệ thống cầu tạm, cầu công vụ.
- Trong các công trình hạ tầng, thép U100 mạ kẽm nhúng nóng được ưa chuộng vì khả năng chống gỉ, phù hợp cho môi trường ngoài trời hoặc ven biển.
- Dùng trong hệ thống giá đỡ biển báo, lan can bảo vệ, kết cấu khung đỡ cáp điện và đường ống kỹ thuật.
Ví dụ thực tế: Tại các tuyến đường cao tốc Bến Lức – Long Thành, một số hạng mục giá đỡ biển báo giao thông và khung lan can cầu dẫn đã sử dụng thép U100 An Khánh mạ kẽm nhúng nóng để đảm bảo độ bền trong môi trường ẩm, mưa nhiều.
4. Ứng dụng trong xây dựng dân dụng – nội thất
Ngoài công nghiệp nặng, thép U100 còn được sử dụng trong:
-
Khung nhà cấp 4, nhà tiền chế nhỏ, kết cấu mái hiên, giàn phơi.
-
Khung cầu thang, khung cửa sắt, lan can, hàng rào, hoặc kệ chịu tải nặng trong kho gia đình.
Ví dụ thực tế: Một số nhà dân tại khu vực Bình Chánh – TP.HCM sử dụng thép U100 An Khánh nhẹ (100x46x4.5mm) làm xà gồ mái và khung đỡ mái tôn, giúp tiết kiệm vật liệu nhưng vẫn đảm bảo độ bền và thẩm mỹ.
5. Ứng dụng trong công trình năng lượng và viễn thông
Thép U100 cũng được dùng trong các dự án năng lượng, hạ tầng kỹ thuật:
- Khung giá đỡ tấm pin năng lượng mặt trời.
- Khung đỡ tháp viễn thông, trạm BTS.
- Giá treo, khung đỡ cáp, tủ điện công nghiệp.
Ví dụ thực tế: Tại một số dự án điện mặt trời áp mái ở miền Tây Nam Bộ, các nhà thầu đã chọn thép U100 An Khánh mạ kẽm nhúng nóng để chế tạo khung giá đỡ tấm pin, giúp tăng tuổi thọ lên đến hơn 20 năm trong môi trường nắng gió.

Nhận biết thép U100 An Khánh chính hãng
Để tránh mua phải hàng giả, hàng nhái, khách hàng cần lưu ý một số đặc điểm nhận diện:
- Mỗi cây thép chính hãng có logo dập nổi “AKS” hoặc “ANKHANH STEEL” trên thân.
- Tem nhãn ở đầu cây ghi rõ: kích thước, mác thép, số lô, trọng lượng và mã nhà máy.
- Bề mặt thép thẳng, không cong vênh, mép chữ U đều, màu sắc đồng nhất.
- Có chứng chỉ chất lượng (CQ) và chứng nhận xuất xưởng (CO) do nhà máy cấp.


Lý do nên chọn thép hình U100 An Khánh
- Sản xuất trong nước, giao hàng nhanh, dễ tìm trên thị trường.
- Độ bền cơ học cao, đảm bảo an toàn kết cấu công trình.
- Giá hợp lý, ổn định so với nhiều thương hiệu nhập khẩu.
- Được các nhà phân phối lớn như Thép Hùng Phát cam kết cung ứng chính hãng, đầy đủ chứng chỉ.
Kết luận
Thép hình U100 An Khánh là dòng sản phẩm hội tụ đầy đủ các yếu tố: chất lượng cao – kích thước chuẩn – giá thành hợp lý – ứng dụng đa dạng. Với quy trình sản xuất tiên tiến và hệ thống kiểm định nghiêm ngặt, thép U100 An Khánh đã và đang trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng, cơ khí và công nghiệp nặng.
Dù bạn là nhà thầu, chủ đầu tư hay đại lý phân phối, việc lựa chọn thép U100 chính hãng An Khánh sẽ giúp tối ưu chi phí, đảm bảo chất lượng công trình và nâng cao độ an toàn trong suốt vòng đời sử dụng.
Gọi cho đội ngũ bán hàng của chúng tôi theo các số dưới đây
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- 0909 938 123 – Sale 1
- 0938 261 123 – Sale 2
- 0937 343 123 – Sale 3
- 0988 588 936 – Sale 4
- 0939 287 123 – Sale 5
- 0938 437 123 – Hotline 24/7
- 0971 960 496 – Hỗ trợ kỹ thuật
- 0971 887 888 – Hotline Miền Nam
- 0933 710 789 – Hotline Miền Bắc
Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Phường Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN







