Mô tả
Thép hình U Nhật Bản – Chất lượng hàng đầu cho kết cấu công nghiệp và hạ tầng hiện đại
Trong thế giới vật liệu xây dựng và kết cấu thép, thép hình U (U Channel / U Beam) là một trong những dòng thép có vai trò quan trọng hàng đầu.
Hình dạng chữ U đặc trưng tạo nên khả năng chịu uốn – chịu nén – chịu xoắn tốt, phù hợp cho các công trình đòi hỏi độ bền cao và tuổi thọ dài. Trong số rất nhiều nguồn thép trên thị trường, thép hình U Nhật Bản (Japanese U Channel Steel) luôn được đánh giá là phân khúc chất lượng cao, ổn định và đáng tin cậy nhất.
Nhật Bản nổi tiếng là quốc gia có tiêu chuẩn thép cực kỳ nghiêm ngặt, quy trình kiểm soát chất lượng chặt chẽ và công nghệ luyện – cán thép hiện đại hàng đầu thế giới.
Chính vì vậy, thép hình U Nhật Bản từ lâu đã trở thành lựa chọn ưu tiên trong các dự án quan trọng: cầu đường, hạ tầng, nhà máy, kết cấu công nghiệp, cơ khí chính xác, điện – năng lượng và ngành hàng hải.

Mục lục
- Thép hình U Nhật Bản là gì?
- Giá bán thép hình U Nhật Bản
- Những loại thép hình U Nhật Bản hay được chọn dùng
- 1. Thép U đen Nhật Bản cây 12m
- 2. Thép U đen Nhật Bản cây 6m
- 3. Thép U Nhật Bản mạ kẽm nhúng nóng
- Tiêu chuẩn áp dụng cho thép hình U Nhật Bản
- Thành phần hóa học và cơ tính
- Ưu điểm của thép hình U Nhật Bản
- Ứng dụng thực tế của thép hình U Nhật Bản
- Dây chuyền cán nóng hiện đại
- Cách nhận biết thép hình U Nhật Bản chính hãng
- So sánh thép U Nhật Bản với thép U khác
- Những lưu ý khi lựa chọn thép U Nhật Bản
Thép hình U Nhật Bản là gì?
Thép hình chữ U Nhật Bản là loại thép kết cấu có tiết diện hình chữ U, được sản xuất bởi các nhà máy hàng đầu Nhật Bản như JFE, Nippon, Osaka, Topy, Yamato, Tokyo Steel….. Được nhập khẩu và phân phối bởi Công ty Cổ Phần Thép Hùng Phát.
Trong đó, tiêu chuẩn phổ biến nhất đối với thép hình U là JIS G3192 và vật liệu thép nền thường sử dụng SS400, SM400, SM490, trong các dự án cao cấp có thể dùng đến SN400, SN490.
Đặc điểm nổi bật:
- Kích thước chuẩn xác, dung sai thấp.
- Khả năng chịu lực cao và ổn định.
- Bề mặt thép đẹp, ít khuyết tật.
- Khả năng hàn – gia công tốt.
- Độ đồng đều giữa các lô hàng gần như tuyệt đối.
Toàn bộ quá trình sản xuất đều được tự động hóa, sử dụng công nghệ tinh luyện hiện đại, đảm bảo thép có độ tinh khiết cao, ít tạp chất và độ bền vượt trội.

Thông tin sản phẩm sơ bộ
- Tên sản phẩm: Thép hình U, U-Channel, U-Beam… (hay còn gọi thép hình C)
- Nhãn hiệu: Nippon Steel, Osaka Steel, Topy Steel, Tokyo Steel, JFE, Yamato Steel,….
- Nguồn gốc: Nhật Bản
- Quy cách: Từ u75 – u380
- Chiều dài cây: 6m/12m/8m/9m
- Chất liệu: Carbon cán nóng
- Mác thép: SS400, A36, SM490, SM440…
- Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, KS, TCVN…
- Đơn vị cung ứng: Thép Hùng Phát




Quy cách kỹ thuật của thép hình U Nhật Bản
- Cụ thể theo JIS G3192:
- Ví dụ một số quy cách phổ biến:
| Quy cách thép U | Barem (kg/m) | Độ dày | |
| Thân | Cánh | ||
| (t1) | (t2) | ||
| mm | mm | ||
| U75 x 40 x 5×7 | 6.92 | 5 | 7 |
| U100 x 50 x 5 x7.5 | 9.36 | 5 | 7.5 |
| U125 x 65 x 6 x8 | 13.4 | 6 | 8 |
| U150 x 75 x 6.5×10 | 18.6 | 6.5 | 10 |
| U150 x 75 x 9×12.5 | 24 | 9 | 12.5 |
| U180 x 75 x 7 x10.5 | 21.4 | 7 | 10.5 |
| U180 x 90 x 7.5×12.5 | 27.1 | 7.5 | 12.5 |
| U200 x 80 x 7.5×11 | 24.6 | 7.5 | 11 |
| U200 x 90 x 8×13.5 | 30.3 | 8 | 13.5 |
| U230 x 80 x 8 x12 | 28.4 | 8 | 12 |
| U230 x 90 x 8.5 x13.5 | 33.1 | 8.5 | 13.5 |
| U250 x 80 x 8 x12.5 | 30.2 | 8 | 12.5 |
| U250 x 90 x 9 x13 | 34.6 | 9 | 13 |
| U250 x 90 x 11×14.5 | 40.2 | 11 | 14.5 |
| U280 x 100 x 9 x13 | 38.8 | 9 | 13 |
| U280 x 100 x 11.5×16 | 48.2 | 11.5 | 16 |
| U300 x 90 x 9 x12 | 38.1 | 9 | 12 |
| U300 x 90 x 10×15.5 | 43.8 | 10 | 15.5 |
| U380 x 100 x 10.5×16 | 54.5 | 10.5 | 16 |
| U380 x 100 x 13×6.5 | 62 | 13 | 6.5 |
Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc 12m Tùy loại, trọng lượng dao động từ 5 kg/m đến 25 kg/m.

Tham khảo thêm
Giá bán thép hình U Nhật Bản
Lưu ý giá này chỉ mang tính tham khảo. Gọi ngay 0938437123 để cập nhật
| Quy cách thép U | Barem (kg/m) | Đơn giá (Vnd/kg) |
| U75 x 40 x 5×7 | 6.92 | 17.800-21.200 |
| U100 x 50 x 5 x7.5 | 9.36 | 17.800-21.200 |
| U125 x 65 x 6 x8 | 13.4 | 17.800-21.200 |
| U150 x 75 x 6.5×10 | 18.6 | 17.800-21.200 |
| U150 x 75 x 9×12.5 | 24 | 17.800-21.200 |
| U180 x 75 x 7 x10.5 | 21.4 | 17.800-21.200 |
| U180 x 90 x 7.5×12.5 | 27.1 | 17.800-21.200 |
| U200 x 80 x 7.5×11 | 24.6 | 17.800-21.200 |
| U200 x 90 x 8×13.5 | 30.3 | 17.800-21.200 |
| U230 x 80 x 8 x12 | 28.4 | 17.800-21.200 |
| U230 x 90 x 8.5 x13.5 | 33.1 | 17.800-21.200 |
| U250 x 80 x 8 x12.5 | 30.2 | 17.800-21.200 |
| U250 x 90 x 9 x13 | 34.6 | 17.800-21.200 |
| U250 x 90 x 11×14.5 | 40.2 | 17.800-21.200 |
| U280 x 100 x 9 x13 | 38.8 | 17.800-21.200 |
| U280 x 100 x 11.5×16 | 48.2 | 17.800-21.200 |
| U300 x 90 x 9 x12 | 38.1 | 17.800-21.200 |
| U300 x 90 x 10×15.5 | 43.8 | 17.800-21.200 |
| U380 x 100 x 10.5×16 | 54.5 | 17.800-21.200 |
| U380 x 100 x 13×6.5 | 62 | 17.800-21.200 |
Ngoài ra chúng tôi còn có:
- Thép U Trung Quốc
- Thép U Hàn Quốc
- Thép U – An Khánh
- Thép U – Á Châu
- Thép U – Vinaone

Những loại thép hình U Nhật Bản hay được chọn dùng
Thép hình U Nhật Bản được ưa chuộng nhờ chất lượng ổn định, dung sai chuẩn và độ bền vượt trội theo tiêu chuẩn JIS. Trên thị trường, ba nhóm sản phẩm dưới đây là phổ biến nhất và được các công trình ưu tiên lựa chọn.
1. Thép U đen Nhật Bản cây 12m
Đây là loại thép U cán nóng tiêu chuẩn, chiều dài cây 12 mét – thường được sử dụng trong các công trình lớn yêu cầu tiết diện dài liên tục.
Đặc điểm nổi bật của dòng u đen 12m cán nóng
- Dung sai chiều dài nhỏ, dễ thi công trong kết cấu dài.
- Hạn chế mối nối → tăng độ ổn định và thẩm mỹ.
- Thích hợp cho nhà xưởng, nhà thép tiền chế, cầu đường và các kết cấu chịu tải trung bình đến lớn.
Ứng dụng nhiều trong: dầm phụ, xà gồ, giằng khung, khung đỡ máy công nghiệp.

2. Thép U đen Nhật Bản cây 6m
Loại thép U đen chiều dài 6 mét là quy cách thông dụng nhất trên thị trường. Đây là kích thước phù hợp cho đa số công trình vừa và nhỏ.
Đặc điểm của dòng u đen 6m
- Dễ vận chuyển, dễ bốc xếp.
- Phù hợp cho các hạng mục yêu cầu linh hoạt về độ dài.
- Cắt ghép nhanh, giảm chi phí thi công.
Ứng dụng: cơ khí, nội thất, kết cấu phụ, khung mái, giàn giáo, hệ thống giá đỡ.

3. Thép U Nhật Bản mạ kẽm nhúng nóng
Đây là phiên bản thép U cao cấp nhất, được mạ kẽm nhúng nóng (Hot-dip Galvanized) sau khi cán, giúp chống ăn mòn tối đa.
Ưu điểm vượt trội của mạ kẽm nhúng nóng
- Tuổi thọ 20–40 năm tùy môi trường.
- Chống gỉ tuyệt vời kể cả trong môi trường ẩm, phèn, ven biển.
- Bề mặt sáng, đẹp, tăng tính thẩm mỹ và độ bền.
Ứng dụng lý tưởng của u mạ kẽm
- Công trình ngoài trời, khu công nghiệp ven biển.
- Khung đỡ năng lượng mặt trời, trạm điện.
- Lan can cầu, kết cấu phụ trợ ngoài trời.
- Kết cấu hàng hải – cảng biển.

Tiêu chuẩn áp dụng cho thép hình U Nhật Bản
1. Tiêu chuẩn JIS G3192 – Kích thước thép hình
JIS G3192 quy định toàn bộ thông số hình học của thép hình U:
- Chiều cao cánh (H)
- Bề rộng cánh (B)
- Độ dày bụng (t1)
- Độ dày cánh (t2)
- Bán kính bo cạnh
- Dung sai kích thước
Các kích thước thông dụng của thép U Nhật Bản gồm: U50, U65, U75, U90, U100, U125, U150, U200…
2. Tiêu chuẩn vật liệu: JIS G3101 & JIS G3106
Các mác thép thường dùng:
- SS400/A36 – thép cacbon thông dụng, dễ gia công, phổ biến nhất.
- SM400, SM490 – độ bền cao hơn, dùng cho kết cấu chịu tải lớn.
- SN400, SN490 – chuyên cho công trình siêu bền, yêu cầu an toàn động đất.
3. Tiêu chuẩn kiểm tra
Các lô thép nhập khẩu từ Nhật phải qua các bài thử:
- Kiểm tra kéo (tensile test)
- Kiểm tra uốn (bending test)
- Kiểm tra thành phần hóa học
- Kiểm tra siêu âm (UT) cho kết cấu quan trọng
- Kiểm tra dung sai kích thước bằng máy đo laser
Việc tuân thủ các tiêu chuẩn này đã làm nên thương hiệu “thép Nhật” – bền bỉ, ổn định, chuẩn xác.

Thành phần hóa học và cơ tính
1. Thành phần hóa học của mác SS400/SM400
Các mác thép phổ biến của Nhật Bản có thành phần cacbon thấp và mangan cao nhằm tăng độ bền kéo nhưng vẫn giữ độ dẻo cần thiết.
Giới hạn tham khảo:
- C ≤ 0.20%
- Mn: 0.50 – 1.40%
- Si ≤ 0.30%
- P, S ≤ 0.040%
Đặc điểm:
- Ít tạp chất → thép bền hơn, không giòn, ít nứt khi hàn.
- Độ đồng nhất cao → kết cấu ổn định và an toàn hơn.
2. Cơ tính (Mechanical Properties)
- Giới hạn chảy (Yield Strength): 245 – 325 MPa
- Độ bền kéo (Tensile Strength): 400 – 520 MPa
- Độ giãn dài: 18 – 25%
- Độ cứng và độ dai tốt, chịu lực động tốt
Đây là lý do thép U Nhật được sử dụng cho các công trình chịu tải trọng nặng hoặc chịu rung động liên tục.

Ưu điểm của thép hình U Nhật Bản
Độ chính xác cao
- Các nhà máy thép Nhật Bản nổi tiếng về việc kiểm soát dung sai.
- Sai lệch về kích thước rất nhỏ, giúp thợ thi công dễ lắp đặt và kết cấu đạt độ ổn định cao.
Độ bền vượt trội
- Thép Nhật có độ tinh khiết cao, quá trình luyện thép tuân thủ nghiêm ngặt → giúp thép bền, chịu lực tốt, ít biến dạng dưới tải trọng dài hạn.
Bề mặt đẹp – ít khuyết tật
Nhờ công nghệ cán nóng hiện đại, thép U Nhật Bản có:
- Bề mặt mịn
- Ít vết xước
- Không rỗ thép
- Mép thẳng và sắc
Điều này giúp tiết kiệm thời gian sơn phủ và cải thiện tính thẩm mỹ.
Khả năng hàn – gia công tốt
Thép có hàm lượng cacbon thấp, dễ hàn, không bị nứt trong quá trình hàn hoặc làm nguội.
Độ bền lâu dài
Trong điều kiện sử dụng đúng cách:
- Thép Nhật chống ăn mòn tốt hơn nhiều loại thép phổ thông
- Tuổi thọ cao gấp 1.5–2 lần so với thép giá rẻ
- Không bị cong vênh trong vận chuyển hoặc thi công
Độ ổn định tuyệt đối giữa các lô hàng
Đây là ưu điểm vượt trội khiến thép Nhật được tin dùng trong các công trình yêu cầu nghiêm ngặt về chất lượng.
Thép hình U Nhật Bản là dòng thép chất lượng cao, đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt về độ bền, độ chính xác và độ ổn định.
Ứng dụng thực tế của thép hình U Nhật Bản
Ngành xây dựng – kết cấu nhà xưởng
- Dầm phụ, dầm chính
- Xà gồ U
- Khung đỡ mái
- Kết cấu liên kết thép
Ngành cơ khí – chế tạo máy
- Khung máy
- Giá đỡ thiết bị
- Kết cấu thép công nghiệp
Ngành điện – năng lượng
- Khung đỡ panel năng lượng mặt trời
- Khung tủ điện
- Kết cấu trạm điện
Cầu đường – hạ tầng giao thông
- Kết cấu phụ của cầu thép
- Thanh giằng, dầm phụ
- Lan can cầu
Ngành hàng hải – công trình biển
- Kết cấu boong tàu
- Khung giàn trên cảng biển
- Kết cấu chịu ăn mòn trong môi trường muối
Sự bền bỉ và ổn định của thép Nhật rất phù hợp với các công trình đòi hỏi độ an toàn lâu dài.

Dây chuyền cán nóng hiện đại
Thép hình U Nhật Bản được sản xuất bằng dây chuyền cán nóng hiện đại, tuân thủ tiêu chuẩn JIS G3192 với độ chính xác và độ bền hàng đầu thế giới. Quy trình gồm các bước chính:
1. Chuẩn bị phôi thép Phôi thép có thành phần hóa học đồng đều, tinh khiết cao, không nứt và ít tạp chất. Đây là nền tảng để tạo ra thép U chất lượng cao.
2. Nung phôi trong lò nung liên tục Phôi được nung đến 1.100–1.250°C. Hệ thống tự động kiểm soát nhiệt đồng đều, hạn chế oxi hóa bề mặt và giữ độ dẻo tối ưu.
3. Tẩy oxit bằng nước áp lực cao Phôi được làm sạch lớp cáu oxit trên bề mặt, giúp bề mặt mịn và tạo điều kiện cho việc tạo hình chính xác.
4. Cán thô Phôi nung được làm dài và giảm độ dày, định hình sơ bộ thành dạng gần hình chữ U.
5. Cán tinh định hình chữ U Cụm cán tinh nhiều trục định hình chính xác kích thước U: chiều cao, bề rộng cánh, độ dày và góc uốn. Nhật Bản dùng cảm biến laser nên dung sai rất thấp.
6. Nắn thẳng – hiệu chỉnh Thép U được nắn bằng máy nhiều trục để đảm bảo độ thẳng, không xoắn, cánh song song và bề mặt mịn.
7. Cắt theo chiều dài tiêu chuẩn Thép được cắt thành 6 m hoặc 12 m bằng máy cắt tự động, sai số chiều dài nhỏ.
8. Kiểm tra chất lượng Thép U Nhật Bản phải qua kiểm tra kích thước, cơ tính, bề mặt và siêu âm khuyết tật. Tỷ lệ lỗi cực thấp nhờ quy trình nghiêm ngặt.
9. Đóng bó – dập ký hiệu – xuất xưởng Sản phẩm được đóng bó chắc chắn, dập mã thép, gắn tem truy xuất nguồn gốc và đưa vào kho hoặc xuất khẩu.
Cách nhận biết thép hình U Nhật Bản chính hãng
Dấu hiệu nhận biết
- Có ký hiệu mã thép và logo nhà máy Nhật khắc hoặc dập trên thân.
- Kích thước chuẩn xác, dung sai cực nhỏ.
- Bề mặt thép mịn, đẹp, không rỗ.
- Đường cạnh sắc, đều, không lệch mép.
- Có CO – CQ (Certificate of Origin & Quality).
Chứng từ đi kèm
- Tờ khai hải quan nhập khẩu.
- Phiếu kiểm tra chất lượng từ nhà máy Nhật.
- Hóa đơn đầy đủ
So sánh thép U Nhật Bản với thép U khác
So với thép trong nước
- Chất lượng cao hơn, dung sai chặt chẽ hơn.
- Bề mặt tốt hơn, ít lỗi cán.
- Giá cao hơn 10–25%.
- Tính đồng nhất giữa các lô hàng vượt trội.
So với thép Trung Quốc
- Bền hơn, ít tạp chất hơn.
- Độ thẳng và độ chuẩn xác cao hơn.
- Giá cao hơn, nhưng đáng giá cho các công trình yêu cầu kỹ thuật.
So với thép Hàn Quốc
- Hàn Quốc cũng là thép tốt, nhưng thép Nhật được xem là cao cấp hơn một bậc trong nhiều dự án trọng điểm.
- Giá thép Nhật thường nhỉnh hơn.
Những lưu ý khi lựa chọn thép U Nhật Bản
- Kiểm tra đầy đủ CO – CQ để đảm bảo hàng chính hãng.
- Lưu ý chọn đúng mác thép phù hợp với công trình (SS400, SM400, SM490…).
- Nếu dùng ngoài trời, nên sơn chống gỉ hoặc mạ kẽm.
- Ưu tiên đại lý uy tín để tránh mua phải hàng pha trộn.
Nhờ tuân thủ tiêu chuẩn JIS, sản phẩm có tuổi thọ vượt trội và đặc tính cơ học ưu việt hơn nhiều loại thép phổ thông trên thị trường. Trong các dự án công nghiệp, xây dựng trọng điểm hoặc các hạng mục đòi hỏi sự an toàn tuyệt đối, thép hình U Nhật Bản luôn là lựa chọn đáng tin cậy.
Gọi cho đội ngũ bán hàng của chúng tôi theo các số dưới đây
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- 0909 938 123 – Sale 1
- 0938 261 123 – Sale 2
- 0937 343 123 – Sale 3
- 0988 588 936 – Sale 4
- 0939 287 123 – Sale 5
- 0938 437 123 – Hotline 24/7
- 0971 960 496 – Hỗ trợ kỹ thuật
- 0971 887 888 – Hotline Miền Nam
- 0933 710 789 – Hotline Miền Bắc
Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Phường Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN










