Mô tả
Ống inox 316 phi 168 – DN150 và ống inox 403 đều là những sản phẩm chất lượng cao nhưng có những đặc điểm khác biệt quan trọng. Ống inox 316 (với hợp kim chứa molypden) có khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt độ cao vượt trội, đặc biệt là trong các môi trường hóa chất, dầu khí và thực phẩm.
Trong khi đó, ống inox 403 là loại thép không gỉ martensitic, với tính chất cứng và bền hơn ở nhiệt độ cao, nhưng khả năng chống ăn mòn của nó không bằng inox 316. Ống inox 403 thường được sử dụng trong các ứng dụng ít bị tác động bởi môi trường ăn mòn như trong ngành chế tạo máy móc, công cụ, hay thiết bị công nghiệp.

Mục lục
Tất cả thông tin cần biết về ống inox 316 phi 168 – DN150
Đặc điểm này khiến inox 316 là lựa chọn ưu tiên cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao và sự an toàn tuyệt đối.
Thông số kỹ thuật ống inox 316 phi 168
- Định danh sản phẩm: Ống inox 316 phi 168 – DN150
- Đường kính sản phẩm: 168.28 mm (DN150)
- Độ dày sản phẩm: 2.77 mm, 3.40 mm đến 7.11 mm
- Tuân thủ các chuẩn: ASTM A312, BS 306S16, JIS SUS316, X15CrNiMo 1810, SCH5, SCH10 và SCH40
- Ứng dụng công nghiệp: Thực phẩm, dược phẩm, hóa chất và xây dựng
- Nguồn phân phối: Hàng hóa tại Thép Hùng Phát luôn có sẵn kho, đảm bảo giá tốt nhất và dịch vụ giao hàng nhanh chóng toàn quốc.

Cung cấp bảng báo giá Ống inox 316 phi 168 – DN150
- Giá sản phẩm còn tùy thuộc vào độ dày và mỗi nhà sản xuất là khác nhau (Việt Nam, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản….)
- Vậy nên việc cần làm là nhấc máy lên và gọi vào số Hotline 0938 437 123 (chúng tôi sẽ tư vấn giá sản phẩm một cách chính xác nhất)
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 168 – DN150 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |

Bảng giá ống inox các loại đủ size
Bạn đang tìm hiểu giá ống inox để chuẩn bị cho công trình hoặc đơn hàng sản xuất? Tham khảo ngay bảng giá inox mới nhất dưới đây – được tổng hợp từ thị trường và cập nhật liên tục tại Thép Hùng Phát:
-
Ống inox 304 công nghiệp: từ 63.000 – 150.000 VNĐ/kg (tùy theo độ dày và kích thước ống)
-
Ống inox 304 trang trí: từ 63.000 – 90.000 VNĐ/kg
-
Ống inox 316 công nghiệp: từ 90.000 – 130.000 VNĐ/kg
-
Ống inox 201 các loại: từ 43.000 – 73.000 VNĐ/kg
Lưu ý quan trọng:
-
Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí vận chuyển.
-
Giá inox có thể biến động theo thị trường thép thế giới và tỷ giá, vì vậy bảng giá chỉ mang tính tham khảo.
-
Để nhận báo giá chính xác, tốt nhất theo số lượng, vui lòng liên hệ ngay:
Hotline/Zalo: 0938 437 123 – Đội ngũ tư vấn kỹ thuật sẽ hỗ trợ nhanh trong 1 phút!
Giá ống 201 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Giá ống 304 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Giá ống 304 trang trí
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 9.6 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 12.7 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 15.9 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 19.1 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 22 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 25.4 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 27 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 31.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 38 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 42 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 50.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 60 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 63 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 76 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 89 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 101 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 114 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 141 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Giá ống 316 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 17- DN10 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 21- DN15 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 27- DN20 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 34- DN25 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 42- DN32 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 49- DN40 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 60- DN50 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 76- DN65 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 90- DN80 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 101- DN90 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 141- DN125 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 168- DN150 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 219- DN200 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Bảng quy cách trọng lượng
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN
P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6
1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính | Độ dày (mm) | |||||||||||||
0.3 | 0.33 | 0.35 | 0.4 | 0.45 | 0.5 | 0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | |
8.0 | 0.34 | 0.37 | 0.40 | 0.45 | 0.5 | 0.55 | 0.66 | 0.76 | 0.85 | 0.95 | 01.04 | |||
9.5 | 0.41 | 0.45 | 0.47 | 0.54 | 0.60 | 0.67 | 0.79 | 0.91 | 01.03 | 1.14 | 1.26 | |||
12.7 | 0.55 | 0.60 | 0.64 | 0.73 | 0.82 | 0.90 | 01.07 | 1.24 | 1.41 | 1.57 | 1.73 | 1.89 | ||
15.9 | 0.69 | 0.76 | 0.80 | 0.92 | 01.03 | 1.14 | 1.36 | 1.57 | 1.79 | 2.00 | 2.20 | 2.41 | 3.00 | |
19.1 | 0.83 | 0.92 | 0.97 | 1.11 | 1.24 | 1.38 | 1.64 | 1.90 | 2.17 | 2.42 | 2.68 | 2.93 | 3.66 | |
22.2 | 0.97 | 01.07 | 1.13 | 1.29 | 1.45 | 1.6 | 1.92 | 2.23 | 2.53 | 2.84 | 3.14 | 3.43 | 4.31 | |
25.4 | 1.11 | 1.22 | 1.30 | 1.48 | 1.66 | 1.84 | 2.20 | 2.56 | 2.91 | 3.26 | 3.61 | 3.95 | 4.97 | |
31.8 | 1.63 | 1.86 | 02.09 | 2.31 | 2.77 | 3.22 | 3.67 | 4.11 | 4.56 | 4.99 | 6.29 | |||
38.1 | 1.95 | 2.23 | 2.51 | 2.78 | 3.33 | 3.87 | 4.41 | 4.95 | 5.49 | 06.02 | 7.60 | |||
42.7 | 2.50 | 2.81 | 3.12 | 3.74 | 4.35 | 4.96 | 5.56 | 6.17 | 6.77 | 8.55 | ||||
50.8 | 2.98 | 3.35 | 3.72 | 4.45 | 5.19 | 5.92 | 6.64 | 7.37 | 08.09 | 10.23 | 14.43 | |||
63.5 | 4.66 | 5.58 | 6.50 | 7.42 | 8.33 | 9.24 | 10.15 | 12.86 | 18.19 | |||||
76.0 | 7.80 | 8.90 | 10.00 | 11.09 | 12.18 | 15.45 | 21.89 | |||||||
89.0 | 9.14 | 10.44 | 11.73 | 13.01 | 14.30 | 18.14 | 25.73 | |||||||
101.0 | 11.86 | 13.32 | 14.79 | 16.25 | 20.62 | 29.28 | ||||||||
114.0 |
2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính ống | Độ dày | ||||||
2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 4.5 | 5.0 | |
DN15-F21.34 | 5.72 | 6.97 | 8.14 | 9.23 | |||
DN20-F26.67 | 7.30 | 8.94 | 10.50 | 11.99 | |||
DN25-F33.40 | 9.29 | 11.42 | 13.49 | 15.48 | 17.57 | ||
DN32-F42.16 | 11.88 | 14.66 | 17.37 | 20.01 | 22.80 | 25.32 | |
DN40-F48.26 | 13.68 | 16.92 | 20.08 | 23.17 | 26.45 | 29.42 | 32.32 |
DN50-F60.33 | 17.25 | 21.38 | 25.44 | 29.42 | 33.66 | 37.53 | 41.33 |
DN60(65)-F76.03 | 21.90 | 27.19 | 32.40 | 37.54 | 43.05 | 48.09 | 53.06 |
DN80-F88.90 | 25.73 | 31.98 | 38.16 | 44.26 | 50.80 | 56.81 | 62.75 |
DN90-F101.60 | 29.46 | 36.64 | 43.75 | 50.78 | 58.33 | 65.28 | 72.16 |
DN100-F114.30 | 33.22 | 41.34 | 49.38 | 57.35 | 65.92 | 73.82 | 81.65 |
DN125-F141.30 | 41.20 | 51.32 | 61.36 | 71.33 | 82.05 | 91.97 | 101.82 |
DN150-F168.28 | 49.18 | 61.29 | 73.33 | 85.29 | 98.17 | 110.11 | 121.97 |
DN200-F219.08 | 64.21 | 80.08 | 95.87 | 111.59 | 128.53 | 144.26 | 159.92 |
DN250-F273.05 | 119.82 | 139.53 | 160.79 | 180.55 | 200.23 |

Công năng của ống inox 316 phi 168: Từ thực phẩm đến hóa chất
- Đáp ứng tiêu chuẩn ngành thực phẩm: Giúp duy trì vệ sinh an toàn trong quy trình sản xuất thực phẩm sạch.
- Đáp ứng tiêu chuẩn ngành công nghiệp hóa chất: Sử dụng trong các bể chứa hóa chất và hệ thống xử lý chất thải hóa học.
- Đáp ứng tiêu chuẩn ngành dầu khí: Sử dụng cho các hệ thống dẫn hóa chất và dung dịch trong ngành dầu khí.

Phân loại theo từng chủng loại sử dụng
Dưới đây là phân loại ống inox 316 phi 168 (DN150 – 6 inch) theo từng chủng loại sử dụng, giúp bạn dễ dàng lựa chọn đúng dòng sản phẩm phù hợp với mục đích thi công hoặc sản xuất:
1. Ống inox 316 phi 168 công nghiệp
-
Đặc điểm: Độ dày lớn (thường từ 3.0mm đến 10mm), khả năng chịu lực và chịu áp cao.
-
Sản xuất: Dạng ống hàn (welded) hoặc ống đúc (seamless).
-
Tiêu chuẩn áp dụng: ASTM A312, ASTM A213, EN 10216-5.
-
Chống ăn mòn: Rất cao, nhờ thành phần Molybdenum (Mo) đặc trưng trong inox 316.
2. Ống inox 316 phi 168 đúc (Seamless)
-
Đặc điểm: Không có đường hàn, cấu trúc đồng nhất, chịu được áp lực rất cao.
-
Độ dày phổ biến: 3mm đến 12mm hoặc hơn tùy yêu cầu.
-
Gia công: Từ phôi đặc, nung và kéo ép liên tục tạo thành ống.
-
Ưu điểm: Chống nứt vỡ, không bị rò rỉ tại mối hàn.

3. Ống inox 316 phi 168 hàn (Welded)
-
Đặc điểm: Có đường hàn dọc hoặc xoắn, giá thành rẻ hơn ống đúc.
-
Phương pháp sản xuất: Cuộn inox cán nguội/cán nóng → tạo ống → hàn bằng công nghệ TIG hoặc laser.
-
Loại ống phổ biến nhất trong các dự án xây dựng và cơ điện.

4. Ống inox 316 phi 168 trang trí
-
Đặc điểm: Độ dày mỏng (khoảng 1.0 – 2.0mm), bề mặt được xử lý đẹp như bóng gương (No.8), sọc hairline (HL).
-
Chống gỉ: Cao hơn inox 304, đặc biệt tốt khi lắp đặt ở khu vực gần biển hoặc nơi có độ ẩm cao.
-
Giá: Cao hơn ống trang trí inox 304 nhưng xứng đáng về độ bền và tính thẩm mỹ.

So sánh nhanh 4 loại
Loại ống | Độ dày (mm) | Ứng dụng chính | Đặc điểm nổi bật |
---|---|---|---|
Ống công nghiệp | 3.0 – 10+ | Dẫn chất lỏng/khí, môi trường khắc nghiệt | Bền, chịu áp cao, chống ăn mòn tốt |
Ống đúc | 3.0 – 12+ | Áp lực cao, dầu khí, nhiệt điện | Không mối hàn, chịu lực cao |
Ống hàn | 2.0 – 6.0 | Công trình dân dụng, cơ khí | Giá tốt, dễ thi công |
Ống trang trí | 1.0 – 2.0 | Nội – ngoại thất cao cấp | Đẹp, sáng bóng, dùng cho không gian |
Các nguyên tố trong vật liệu và tiêu chuẩn
Dưới đây là thông tin chi tiết về ống INOX 316 phi 168 (DN150 – 6 inch), bao gồm thành phần hóa học, tính chất cơ lý, và các tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng:
Thành phần hóa học của inox 316
(ASTM A312/A213)
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
---|---|
Carbon (C) | ≤ 0.08 |
Mangan (Mn) | ≤ 2.00 |
Silicon (Si) | ≤ 1.00 |
Phốt pho (P) | ≤ 0.045 |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.03 |
Crom (Cr) | 16.0 – 18.0 |
Niken (Ni) | 10.0 – 14.0 |
Molypden (Mo) | 2.0 – 3.0 (đặc trưng của 316) |
Ghi chú: Inox 316L là biến thể ít carbon (C ≤ 0.03) để tăng khả năng chống ăn mòn mối hàn.
Tính chất cơ lý (cơ tính)
Tính chất | Thông số tiêu chuẩn (ASTM A312) |
---|---|
Độ bền kéo (Tensile) | ≥ 515 MPa |
Giới hạn chảy (Yield) | ≥ 205 MPa |
Độ giãn dài | ≥ 40% |
Độ cứng tối đa | ≤ 95 HRB |
Khối lượng riêng | ~7.98 g/cm³ |
Nhiệt độ làm việc tối đa | ~870 – 925°C (không liên tục) |
Khả năng hàn | Rất tốt |
Khả năng chống ăn mòn | Rất cao, đặc biệt trong môi trường biển, hóa chất, axit nhẹ |
Tiêu chuẩn sản xuất ống inox 316 phi 168
Ống inox 316 phi 168 có thể được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế tùy mục đích sử dụng:
Tiêu chuẩn | Mô tả ứng dụng chính |
---|---|
ASTM A312 | Ống inox hàn hoặc đúc dùng cho công nghiệp chịu áp |
ASTM A213 | Ống chịu nhiệt, ống nồi hơi |
JIS G3459 | Ống thép không gỉ dùng cho hệ thống cấp thoát nước |
EN 10216-5 | Ống không gỉ đúc liền, dùng trong công nghiệp áp suất |
ISO 1127 | Định nghĩa kích thước và dung sai ống không gỉ |
Lợi ích khi lựa chọn ống inox 316 phi 168 – DN150
- Chất lượng vượt trội là tiêu chí của chúng tôi: Đảm bảo tiêu chuẩn quốc tế, sản phẩm của chúng tôi thích hợp cho mọi công trình, dù là quy mô lớn hay nhỏ.
- Cam kết giá trị cao và mức giá cạnh tranh là ưu tiên của chúng tôi: Thép Hùng Phát cam kết cung cấp mức giá tốt và hợp lý nhất trên thị trường.
- Kho hàng sẵn có, giao hàng nhanh chóng: Kho hàng của chúng tôi luôn đầy đủ, đảm bảo cung cấp sản phẩm ngay lập tức khi khách hàng cần.
- Đảm bảo giao hàng nhanh và tới tận nơi trên toàn quốc: Dịch vụ vận chuyển nhanh chóng, tận nơi của chúng tôi luôn đáp ứng kịp thời và chính xác nhu cầu của khách hàng trên khắp cả nước.
Đến với Thép Hùng Phát, bạn nhận được ống inox 316 phi 168 – DN150 chất lượng cao, giá hợp lý và dịch vụ giao hàng khắp cả nước.
- Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
- Hóa đơn chứng từ hợp lệ
- Báo giá và giao hàng nhanh chóng
- Vui lòng liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
- 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
- 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
- 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN