Mô tả
Ống thép 2 đầu ren (còn gọi là XEM) có chiều dài tiêu chuẩn như 1 tấc (100mm), 2 tấc (200mm), 3 tấc (300mm) đang rất được ưa chuộng nhờ tính tiện dụng, dễ lắp đặt và thay thế trong hệ thống đường ống công nghiệp, dân dụng và các lĩnh vực cấp thoát nước. sản phẩm này là phụ kiện không thể thiếu, đóng vai trò then chốt trong việc kết nối, dẫn truyền dòng chảy một cách linh hoạt và tiện lợi.

Mục lục
- Ống thép 2 đầu ren (XEM) 1 tấc/2 tấc/3 tấc…
- Giá bán ống thép ren 2 đầu tham khảo
- Các loại vật liệu thường dùng
- Ưu thế nổi bật của ống thép 2 đầu ren
- Ứng dụng phổ biến trong thực tế
- Quy trình sản xuất ống nối 2 đầu ren
- Tiêu chuẩn thành phần sản xuất và gia công
- Lưu ý khi sử dụng ống thép 2 đầu ren
- Địa chỉ cung cấp ống nối 2 đầu ren chất lượng
Ống thép 2 đầu ren (XEM) 1 tấc/2 tấc/3 tấc…
Ống thép 2 đầu ren là một đoạn ống ngắn được tiện ren ở cả hai đầu theo tiêu chuẩn kỹ thuật, nhằm mục đích nối với các đường ống chính, thiết bị hoặc phụ kiện khác thông qua mối ren. Loại ống này có thể được cắt sẵn thành các đoạn với chiều dài cố định như 1 tấc (10cm), 2 tấc (20cm), 3 tấc (30cm)… để phục vụ nhu cầu thi công nhanh, chính xác.
Cấu tạo
Một đoạn ống thép 2 đầu ren 1 tấc 2 tấc 3 tấc tiêu chuẩn thường gồm:
- Thân ống: Được cắt từ ống thép (ống thép đen hoặc ống thép mạ kẽm) dài thành từng đoạn ngắn theo yêu cầu.
- Ren 2 đầu: Tiện ren ngoài theo tiêu chuẩn kỹ thuật như BSPT (ren côn), NPT (ren Mỹ), hoặc ren thẳng tùy theo yêu cầu kỹ thuật.
Quy cách
- Chiều dài phổ biến: 1 tấc (100mm), 2 tấc (200mm), 3 tấc (300mm), 5 tấc (500mm), 1m (1000mm), hoặc theo yêu cầu đặt hàng
- Đường kính danh nghĩa (DN): DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100…
- Ren tương ứng: 1/2 inch, 3/4 inch, 1 inch, 1 1/4 inch, 1 1/2 inch, 2 inch, 2 1/2 inch, 3 inch, 4 inch
- Tiêu chuẩn ren: BSPT, NPT, ren thẳng (G)
- Độ dày thành ống: SCH20, SCH40, SCH80 tùy theo áp suất làm việc yêu cầu

Giá bán ống thép ren 2 đầu tham khảo
Dưới đây là bảng giá tham khảo ống nối 2 đầu ren bằng thép đen và thép mạ kẽm, với chiều dài 1 tấc (100mm), 2 tấc (200mm) và 3 tấc (300mm):
Đơn vị: VNĐ/đoạn – Ren BSPT/NPT, giá chưa bao gồm VAT
1/ Bảng giá ống nối 2 đầu ren thép đen
DN (Đường kính) | Ren (inch) | 1 tấc (100mm) | 2 tấc (200mm) | 3 tấc (300mm) |
---|---|---|---|---|
Thép đen | ||||
DN15 | 1/2″ | 5.000 | 8.000 | 11.000 |
DN20 | 3/4″ | 6.000 | 9.500 | 13.000 |
DN25 | 1″ | 7.000 | 11.000 | 15.000 |
DN32 | 1″1/4 | 9.000 | 14.000 | 19.000 |
DN40 | 1″1/2 | 11.000 | 17.000 | 23.000 |
DN50 | 2″ | 14.000 | 22.000 | 30.000 |
1/ Bảng giá ống thép 2 đầu ren thép mạ kẽm
DN (Đường kính) | Ren (inch) | 1 tấc (100mm) | 2 tấc (200mm) | 3 tấc (300mm) |
---|---|---|---|---|
Thép mạ kẽm | ||||
DN15 | 1/2″ | 7.000 | 11.000 | 15.000 |
DN20 | 3/4″ | 8.500 | 13.500 | 18.000 |
DN25 | 1″ | 10.000 | 16.000 | 22.000 |
DN32 | 1″1/4 | 13.000 | 20.000 | 28.000 |
DN40 | 1″1/2 | 15.500 | 24.000 | 33.000 |
DN50 | 2″ | 19.000 | 30.000 | 42.000 |
Ghi chú:
- Các loại từ DN65, DN80, DN100 có thể gia công theo yêu cầu và báo giá riêng.
- Nhận sản xuất số lượng lớn, cắt theo kích thước yêu cầu như 5 tấc, 1m.
- Nhận tiện ren tiêu chuẩn BSPT hoặc NPT.
- Chiết khấu cho đại lý, công trình số lượng lớn.
Tham khảo thêm một số phụ kiện khác:

Các loại vật liệu thường dùng
Tùy vào môi trường sử dụng, yêu cầu kỹ thuật và ngân sách, ống nối 2 đầu ren có thể được chế tạo từ nhiều loại vật liệu khác nhau. Mỗi loại chất liệu mang đến những đặc tính riêng về độ bền, khả năng chống ăn mòn và ứng dụng phù hợp.
Ống 2 đầu ren thép carbon đen:
Là loại phổ biến nhất với chi phí thấp, dễ tiện ren, dễ hàn. Thường dùng trong các hệ thống cấp thoát nước, khí nén, hệ thống PCCC trong nhà hoặc các khu vực khô ráo, ít tiếp xúc với môi trường ăn mòn. Tuy nhiên, do không có lớp bảo vệ chống oxy hóa nên không thích hợp cho môi trường ẩm ướt hoặc ngoài trời nếu không được sơn phủ hoặc bọc cách nhiệt.

Ống 2 đầu ren thép mạ kẽm:
Được sản xuất từ thép đen sau đó mạ kẽm điện phân hoặc nhúng kẽm nóng. Lớp kẽm giúp bảo vệ ống khỏi quá trình oxy hóa, tăng độ bền và kéo dài tuổi thọ. Ống mạ kẽm được ưa chuộng trong hệ thống cấp thoát nước ngoài trời, hệ thống dẫn khí, hệ thống phòng cháy chữa cháy, và các công trình dân dụng có yêu cầu về khả năng chống gỉ.

So sánh nhanh:
- Mạ kẽm điện phân: Bề mặt sáng đẹp, độ dày lớp kẽm mỏng hơn, phù hợp trong nhà.
- Mạ kẽm nhúng nóng: Lớp kẽm dày, độ bền cao, thích hợp cho môi trường ngoài trời, công nghiệp nặng, vùng ven biển.
So sánh giữa các loại chiều dài: 1 tấc, 2 tấc, 3 tấc
Loại ống nối | Chiều dài | Ứng dụng phổ biến |
---|---|---|
1 tấc | 100mm | Nối ngắn, trong không gian hẹp |
2 tấc | 200mm | Nối tiêu chuẩn, dễ thao tác |
3 tấc | 300mm | Dẫn dòng dài hơn, ít mối nối hơn |
5 tấc | 500mm | Nối đoạn dài, giảm số lượng khớp nối |
1m | 1000mm | Hệ thống ống lớn, dẫn xa hơn |
- Việc chọn loại nào phụ thuộc vào thiết kế hệ thống, diện tích thi công và tiêu chuẩn kỹ thuật công trình.

Ưu thế nổi bật của ống thép 2 đầu ren
Ống thép 2 đầu ren 1 tấc 2 tấc 3 tấc… được ưa chuộng không chỉ vì tính linh hoạt mà còn do những đặc điểm kỹ thuật sau:
- Lắp đặt nhanh chóng: Không cần tiện ren tại chỗ, chỉ cần vặn trực tiếp bằng tay hoặc thiết bị hỗ trợ.
- Dễ thay thế, sửa chữa: Chỉ cần tháo đoạn nối cũ và thay mới, không ảnh hưởng đến toàn bộ hệ thống.
- Độ kín cao: Nhờ ren tiêu chuẩn và có thể kết hợp với keo, băng tan, dope.
- Đa dạng kích thước: Dễ dàng lựa chọn theo chiều dài cần lắp.
- Thẩm mỹ tốt: Bề mặt được xử lý kỹ lưỡng, không gỉ, không sần sùi.
- Tiết kiệm chi phí thi công: Giảm nhân công và thời gian lắp đặt.

Ứng dụng phổ biến trong thực tế
Ống nối 2 đầu ren được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như:
a. Ngành cấp thoát nước:
-
Dùng nối giữa các đoạn ống ngắn với nhau.
-
Kết nối với van, đồng hồ nước, thiết bị lọc nước.
b. Hệ thống PCCC:
-
Kết nối đường ống với vòi chữa cháy, trụ nước, hệ thống sprinkler.
-
Dùng trong tủ PCCC, kết nối linh hoạt các đoạn ống dẫn.
c. Ngành công nghiệp cơ khí, chế tạo máy:
-
Lắp đặt hệ thống dẫn khí nén, dầu thủy lực.
-
Kết nối thiết bị công nghiệp với đường ống dẫn.
d. Ngành thực phẩm, dược phẩm (với vật liệu inox):
-
Đảm bảo vệ sinh, an toàn thực phẩm.
-
Chịu ăn mòn tốt trong môi trường có độ pH thấp hoặc cao.
e. Dân dụng và xây dựng:
-
Ống dẫn nước sinh hoạt.
-
Hệ thống tưới tiêu tự động.
-
Ống dẫn khí cho các bếp công nghiệp, nhà hàng.
Quy trình sản xuất ống nối 2 đầu ren
Sản xuất ống thép 2 đầu ren 1 tấc 2 tấc 3 tấc (XEM)…..đòi hỏi độ chính xác cao để đảm bảo khả năng lắp ghép kín khít. Quy trình cơ bản như sau:
- Cắt ống theo chiều dài yêu cầu: Từ ống thép hoặc inox cây dài 6m, dùng máy cắt CNC hoặc cưa cơ khí để cắt thành đoạn 100mm, 200mm, 300mm…
- Tiện ren: Sử dụng máy tiện chuyên dụng, tạo ren ngoài ở cả hai đầu ống theo đúng chuẩn kỹ thuật (BSPT/NPT).
- Vát mép: Đảm bảo không ba via, dễ lắp đặt, không cấn ren khi vặn nối.
- Xử lý bề mặt: Tùy vật liệu mà đánh bóng, mạ kẽm hoặc rửa dầu sạch.
- Kiểm tra chất lượng: Đo độ sâu ren, đường kính ren, độ đồng tâm, kiểm tra áp lực.
- Đóng gói: Sản phẩm được đóng gói vào bao, thùng carton hoặc bó kiện tùy số lượng.

Tiêu chuẩn thành phần sản xuất và gia công
Dưới đây là thông tin về thành phần hóa học, cơ tính và tiêu chuẩn áp dụng cho các loại ống thép ren hai đầu kích thước 1 tấc (DN25), 2 tấc (DN50), 3 tấc (DN80) — thường dùng trong hệ thống cấp thoát nước, phòng cháy chữa cháy, công nghiệp, dân dụng…
1. Thành phần hóa học
(thép carbon thường – theo ASTM A53 / A106 Gr.B)
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
---|---|
Carbon (C) | ≤ 0.30 |
Mangan (Mn) | 0.29 – 1.20 |
Phốt pho (P) | ≤ 0.035 |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.035 |
Silic (Si) | 0.10 – 0.35 (tùy mác) |
- Ghi chú: Thành phần có thể thay đổi nhẹ theo từng tiêu chuẩn (ASTM, JIS, BS…).
2. Tính chất cơ lý (cơ tính)
Áp dụng cho thép A53 Gr.B
Tính chất | Giá trị |
---|---|
Giới hạn chảy (Yield Strength) | ≥ 240 MPa (35.000 psi) |
Độ bền kéo (Tensile Strength) | ≥ 415 MPa (60.000 psi) |
Độ giãn dài (Elongation) | ≥ 20% |
Độ cứng (Brinell) | ~130 – 180 HB (tùy mác và xử lý) |
Áp suất làm việc tối đa | Tùy độ dày và tiêu chuẩn ren |
3. Tiêu chuẩn sản xuất và gia công
Tiêu chuẩn | Mô tả |
---|---|
ASTM A53/A106 | Ống thép carbon dùng cho hệ thống chịu áp lực, có thể ren 2 đầu |
JIS G3452/G3454 | Ống thép hàn dùng trong đường ống dẫn nước, hơi |
BS 1387 | Ống thép hàn ren dùng trong cấp thoát nước, khí nén |
TCVN 3783 | Tiêu chuẩn Việt Nam về ống thép hàn tròn dùng trong công nghiệp |
Lưu ý khi sử dụng ống thép 2 đầu ren
Để đảm bảo hiệu quả và an toàn trong quá trình sử dụng, cần lưu ý một số điểm sau:
-
Chọn đúng tiêu chuẩn ren: Phù hợp với ren của phụ kiện/thiết bị đối nối.
-
Sử dụng keo/băng tan đúng cách: Không quấn quá nhiều, tránh làm kẹt ren.
-
Không siết quá lực: Có thể gây vỡ ren, biến dạng ống.
-
Bảo quản nơi khô ráo: Tránh gỉ sét khi chưa sử dụng (đặc biệt với ống thép đen).
-
Lựa chọn nhà cung cấp uy tín: Đảm bảo chất lượng gia công, độ chính xác của ren và độ dày ống.
Địa chỉ cung cấp ống nối 2 đầu ren chất lượng
Hiện nay, trên thị trường có nhiều đơn vị cung cấp loại ống thép ren 1 tấc, 2 tấc, 3 tấc (XEM)…Tuy nhiên, người dùng nên ưu tiên chọn nhà cung cấp có năng lực gia công, sản xuất theo đơn hàng, kiểm soát chất lượng đầu ra nghiêm ngặt.
Thép Hùng Phát là một trong những đơn vị uy tín trong lĩnh vực phân phối ống nối 2 đầu ren với đa dạng chất liệu như:
-
Thép đen tiện ren
-
Ống mạ kẽm ren 2 đầu
-
Inox 201, 304, 316 ren 2 đầu
Ngoài ra, Thép Hùng Phát còn nhận gia công theo yêu cầu chiều dài (không giới hạn chỉ 1 tấc, 2 tấc…), nhận làm số lượng lớn và cung cấp giấy chứng nhận vật liệu (CO, CQ) đầy đủ.
Kết luận
Ống nối thép ren 2 đầu với chiều dài 1 tấc, 2 tấc, 3 tấc là giải pháp kỹ thuật lý tưởng cho các hệ thống đường ống yêu cầu kết nối nhanh, chính xác và dễ bảo trì. Sự đa dạng về vật liệu, kích thước và khả năng tùy biến chiều dài khiến loại phụ kiện này trở thành lựa chọn hàng đầu trong nhiều ngành công nghiệp và xây dựng hiện nay.
Việc lựa chọn đúng chủng loại, tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn vị cung cấp uy tín sẽ giúp bạn đảm bảo tiến độ thi công, giảm chi phí và nâng cao hiệu quả sử dụng lâu dài.
Liên hệ ngay:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Kinh doanh 1 – 0938 437 123 – Ms Trâm
- Kinh doanh 2- 0938 261 123 – Ms Mừng
- Kinh doanh 3 – 0909 938 123 – Ms Ly
- Kinh doanh 4 – 0937 343 123 – Ms Nha
- Hotline Hà Nội: 0933 710 789
- Tư vấn khách hàng 1 – 0971 887 888
- Tư vấn khách hàng 2 – 0971 960 496
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769/55 Đường QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
Xem thêm quy cách và thông số các mặt hàng khác cung ứng bởi Thép Hùng Phát tại đây
Thép ống đen, thép hộp vuông/ chữ nhật, thép hình H-U-I-V, thép tấm gân/ trơn