INOX Tròn Đặc Phi 19 (Láp Đặc)

Thông thường, inox tròn đặc phi 19 được sản xuất theo dạng cây dài 6m, bề mặt có thể được xử lý bóng hoặc thô tùy theo nhu cầu sử dụng. Đây là vật liệu quen thuộc trong gia công cơ khí, sản xuất chi tiết máy, trục xoay, bulong, pát, phụ kiện, chi tiết trang trí,…

Quy cách và tiêu chuẩn kỹ thuật:

  • Đường kính: 19mm (phi 19)
  • Trọng lượng: 2.25kg/m (13.5kg/cây 6m)
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
  • Bề mặt: bóng hoặc thô, đánh xước hairline, BA, No.1, No.4,…
  • Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, DIN, GB…
  • Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Châu Âu…
Danh mục:

Mô tả

Inox tròn đặc phi 19 là một trong những dòng sản phẩm inox phổ biến trên thị trường hiện nay. Với đường kính 19mm, sản phẩm này đáp ứng nhiều yêu cầu trong các ngành công nghiệp, xây dựng và cơ khí chế tạo. Trong bài viết dưới đây, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu chi tiết về đặc điểm, tính năng, phân loại, tính ứng dụng cũng như đơn vị cung cấp inox tròn đặc phi 19 chất lượng.

INOX Tròn Đặc Phi 19
INOX Tròn Đặc Phi 19

Inox tròn đặc phi 19 (Láp INOX D19)

Inox tròn đặc phi 19 là thanh inox đặc, có tiết diện tròn với đường kính 19mm. Sản phẩm được sản xuất từ các loại thép không gỉ như inox 201, inox 304, inox 316,… với độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn và chịu lực tốt.

Thông thường, inox láp đặc phi 19 được sản xuất theo dạng cây dài 6m, bề mặt có thể được xử lý bóng hoặc thô tùy theo nhu cầu sử dụng. Đây là vật liệu quen thuộc trong gia công cơ khí, sản xuất chi tiết máy, trục xoay, bulong, pát, phụ kiện, chi tiết trang trí,…

Quy cách và tiêu chuẩn kỹ thuật

  • Đường kính: 19mm (phi 19)
  • Trọng lượng: 2.25kg/m (13.5kg/cây 6m)
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây
  • Bề mặt: bóng hoặc thô, đánh xước hairline, BA, No.1, No.4,…
  • Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, DIN, GB…
  • Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Châu Âu…
INOX tròn đặc phi 19
INOX láp đặc phi 19

Giá bán ra inox tròn đặc phi 19 mới nhất

Giá inox láp đặc phi 19 sẽ thay đổi theo từng thời điểm, tùy thuộc vào:

  • Chủng loại inox (201, 304, 316,…)
  • Độ dài cây và khối lượng mua
  • Nhu cầu gia công bề mặt (đánh bóng, cắt theo quy cách,…)
  • Đơn vị phân phối

Thông thường, inox láp đặc phi 19 inox 201 có giá rẻ nhất, sau đó là inox 304 và inox 316 cao cấp nhất. Để biết giá chính xác tại thời điểm bạn cần, nên liên hệ trực tiếp với Thép Hùng Phát.

Tên hàng hóa (quy cách – chất liệu) Trọng lượng (kg/m) Đơn giá tham khảo (Vnd/kg)
Láp Inox 304 Phi 19 2.25 65.000-75.000
Láp Inox 201 Phi 19 2.25 45.000-65.000
Láp Inox 316 Phi 19 2.25 95.000-125.000

Lưu ý: Bảng giá inox láp đặc phi 19 chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy theo biến động thị trường nguyên vật liệu. Vui lòng liên hệ trực tiếp Thép Hùng Phát để nhận báo giá cập nhật và chính xác nhất.

> Tham khảo bảng giá láp đặc tròn inox đủ các size tại đây

Một vài sản phẩm tương tự

INOX tròn đặc phi 21

INOX tròn đặc phi 34

INOX tròn đặc phi 36

INOX Tròn Đặc Phi 19
INOX Tròn Đặc Phi 19

Đặc điểm và tính chất nổi bật inox tròn đặc phi 19

Dưới đây là 4 đặc điểm và tính chất nổi bật của dòng sản phẩm này:

Đặc điểm 1: Khả năng chống ăn mòn cao

  • Inox láp đặc phi 19 có khả năng chống lại sự ăn mòn từ môi trường tự nhiên như nước, không khí, hơi ẩm, cũng như các loại hóa chất nhẹ.
  • Đặc biệt, nếu sử dụng inox 304 hoặc inox 316 thì khả năng chống ăn mòn càng được nâng cao, phù hợp cho các công trình biển, nhà máy hóa chất.

Đặc điểm 2: Độ bền cơ học và chịu lực tốt

  • Sản phẩm có cấu trúc đặc, giúp tăng độ cứng và khả năng chịu tải cao. Do đó, inox láp đặc phi 19 thường được sử dụng trong những kết cấu yêu cầu chịu lực hoặc tải trọng lớn.

Đặc điểm 3: Dễ dàng gia công

  • Inox tròn đặc phi 19 có thể dễ dàng cắt, hàn, tiện, phay, mài,… tùy theo yêu cầu thiết kế. Điều này giúp tiết kiệm thời gian và chi phí trong quá trình gia công sản xuất.

Đặc điểm 4: Tuổi thọ lâu dài

  • Sản phẩm inox có tuổi thọ cao, ít bị oxy hóa hoặc gỉ sét trong quá trình sử dụng. Đây là yếu tố quan trọng giúp tiết kiệm chi phí bảo trì, thay thế.

Các loại inox tròn đặc phi 19 phổ biến

Dưới đây là 3 dòng phổ biến nhất của inox đặc phi 19

1. Inox tròn đặc phi 19 – SUS201

  • Thành phần chứa mangan cao, giá thành rẻ hơn so với inox 304
  • Chống ăn mòn ở mức trung bình, phù hợp với môi trường khô ráo
  • Thường dùng trong các chi tiết cơ khí thông thường, nội thất, hàng gia dụng

2. Inox tròn đặc phi 19 – SUS304

  • Chống ăn mòn tốt, bền bỉ trong môi trường ngoài trời, ẩm ướt
  • Dễ hàn, dễ gia công, độ bền cao
  • Phù hợp với ngành cơ khí chính xác, thực phẩm, y tế, kết cấu xây dựng

3. Inox tròn đặc phi 19 – SUS316

  • Chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt là trong môi trường hóa chất, biển mặn
  • Có thêm molypden trong thành phần giúp nâng cao khả năng chịu ăn mòn
  • Được ứng dụng trong ngành công nghiệp nặng, đóng tàu, thiết bị y tế, thực phẩm cao cấp

Bảng Thành Phần Hóa Học Và Cơ Tính

Tỷ lệ % các nguyên tố hóa học

Mác Thép C (%) Mn (%) Si (%) Cr (%) Ni (%) Mo (%)
Inox 201 ≤0.15 5.5–7.5 ≤1.0 16–18 3.5–5.5
Inox 304 ≤0.08 ≤2.0 ≤1.0 18–20 8.0–11
Inox 316 ≤0.08 ≤2.0 ≤1.0 16–18 10–14 2.0–3.0

Các thông số về cơ tính

Mác Thép Độ Bền Kéo (MPa) Giới Hạn Chảy (MPa) Độ Giãn Dài (%)
Inox 201 ≥520 ≥275 ≥40
Inox 304 ≥520 ≥205 ≥40
Inox 316 ≥515 ≥205 ≥40

Chú Thích:

  • C: Carbon – ảnh hưởng đến độ cứng và độ dẻo
  • Mn: Mangan – cải thiện độ cứng, khả năng chống mài mòn
  • Si: Silic – tăng cường khả năng chống oxy hóa
  • Cr: Crom – yếu tố chính tạo khả năng chống gỉ
  • Ni: Niken – giúp inox dẻo dai và chống ăn mòn tốt hơn
  • Mo: Molypden – tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường hóa chất, đặc biệt trong inox 316

Phạm vi ứng dụng thực tế của inox tròn đặc phi 19

Nhờ sự linh hoạt và ổn định trong môi trường làm việc, sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và dân dụng:

Ngành cơ khí chế tạo:

Inox tròn đặc phi 19 là vật liệu lý tưởng để gia công các chi tiết yêu cầu độ chính xác cao như trục quay, trục truyền động, trục ren, bulong đặc biệt, bánh răng, puly, bạc lót và các linh kiện máy móc. Với độ bền cơ học cao và khả năng chống mài mòn, sản phẩm thường được sử dụng trong máy gia công CNC, máy sản xuất tự động, máy dập khuôn…

Lĩnh vực xây dựng và nội thất:

Phi 19 được dùng phổ biến làm tay vịn cầu thang inox, lan can, trụ đỡ, phụ kiện kiến trúc, đặc biệt tại các công trình yêu cầu tính thẩm mỹ và độ bền lâu dài như trung tâm thương mại, khách sạn, biệt thự, nhà phố hiện đại. Ngoài ra, loại inox này cũng có thể dùng làm chốt liên kết trong kết cấu thép nhẹ hoặc khung kết cấu hàn.

Ngành công nghiệp chế tạo:

Inox phi 19 được sử dụng trong sản xuất bồn bể, bệ đỡ thiết bị, phụ kiện máy móc công nghiệp, linh kiện chịu nhiệt hoặc làm việc trong môi trường có hóa chất nhẹ. Đặc biệt, đối với inox 304 hoặc 316, khả năng chịu nhiệt tốt giúp nó hoạt động ổn định trong các hệ thống gia nhiệt, trao đổi nhiệt, hệ thống xử lý nước…

Ngành thực phẩm và y tế:

Với các mác thép như inox 304 và inox 316, inox láp phi 19 được ứng dụng trong máy xay thịt, máy trộn bột, bồn khuấy thực phẩm, máy chiết rót, cũng như các thiết bị y tế, giá đỡ, thanh trục, khung treo thiết bị trong phòng sạch. Tính kháng khuẩn, không nhiễm từ và dễ làm sạch khiến nó đặc biệt phù hợp với môi trường có yêu cầu cao về vệ sinh.

Ngành đóng tàu và hàng hải:

Trong môi trường nước biển hoặc độ ẩm cao, inox phi 19 (đặc biệt là inox 316) được dùng để chế tạo trục chân vịt, chốt hãm, tay nắm, pát liên kết, và các chi tiết máy chịu ăn mòn. Độ bền lâu dài giúp giảm chi phí bảo trì và kéo dài tuổi thọ thiết bị trong ngành vận tải biển.

Inox láp đặc phi 19 là vật liệu lý tưởng trong sản xuất và xây dựng nhờ vào đặc tính cơ học vượt trội, khả năng chống ăn mòn và tuổi thọ cao. Tùy theo yêu cầu công việc, bạn có thể lựa chọn loại inox phù hợp như 201, 304 hoặc 316. Để đảm bảo chất lượng, bạn nên chọn mua tại các đơn vị uy tín như Thép Hùng Phát để nhận được sản phẩm đạt chuẩn với mức giá hợp lý nhất.

Các tiêu chuẩn và quy trình sản xuất

Inox láp đặc phi 19 được sản xuất dựa trên các tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt nhằm đảm bảo độ chính xác, tính ổn định và độ bền trong quá trình sử dụng.

Các tiêu chuẩn thường áp dụng bao gồm

  • ASTM A276 (Mỹ): Tiêu chuẩn kỹ thuật cho thanh thép không gỉ cán nóng hoặc cán nguội.

  • JIS G4303 (Nhật): Quy định về thành phần hóa học và tính chất cơ lý của thép không gỉ dạng thanh.

  • DIN 17440 (Đức): Tiêu chuẩn tương đương dùng trong thị trường châu Âu, quy định rõ về dung sai, độ cứng, khả năng kéo giãn và bề mặt.

  • GB/T 1220 (Trung Quốc): Tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia về inox thanh đặc.

Quy trình sản xuất inox láp đặc phi 19

  1. Lựa chọn nguyên liệu thô: Thép không gỉ (phôi inox) được chọn lọc kỹ càng theo mác thép yêu cầu như 201, 304 hoặc 316.
  2. Gia công cán nóng: Phôi inox được nung nóng đến nhiệt độ cao (trên 1100°C), sau đó được cán thành dạng thanh tròn có đường kính gần với phi 19.
  3. Cán nguội/tiện chính xác: Sau quá trình cán nóng, thanh inox tiếp tục được đưa vào máy tiện hoặc cán nguội để đạt kích thước chính xác 19mm.
  4. Xử lý nhiệt: Ủ nhiệt để giảm ứng suất bên trong vật liệu và cải thiện độ bền, độ dẻo.
  5. Gia công bề mặt: Có thể đánh bóng, mài thô, xử lý hairline, BA, No.1 tùy theo nhu cầu người dùng.
  6. Kiểm tra chất lượng: Mỗi lô sản phẩm đều được kiểm tra về thành phần hóa học (quang phổ), cơ tính (kiểm tra kéo, độ cứng), kích thước, dung sai và tình trạng bề mặt.
  7. Đóng gói và lưu kho: Sản phẩm đạt chuẩn được đóng gói cẩn thận, đánh dấu mác thép, xuất xứ và đưa vào kho chờ giao hàng.

Đơn vị cung ứng inox tròn đặc phi 19 chất lượng

Thép Hùng Phát là đơn vị chuyên phân phối inox láp đặc phi 19 chất lượng cao, đa dạng chủng loại từ inox 201, inox 304 đến inox 316. Sản phẩm được nhập khẩu hoặc gia công trong nước với đầy đủ chứng chỉ CO, CQ, đảm bảo đúng quy cách kỹ thuật và nguồn gốc rõ ràng.

Ngoài inox tròn đặc, Thép Hùng Phát còn cung cấp:

  • Inox tấm, ống, hộp, V, U, L
  • Phụ kiện hàn, ren inox
  • Dịch vụ cắt, chấn, gia công inox theo yêu cầu

Với đội ngũ tư vấn kỹ thuật chuyên môn cao, hàng hóa luôn sẵn kho, giao hàng nhanh chóng toàn quốc, Thép Hùng Phát là địa chỉ tin cậy cho mọi công trình và xưởng sản xuất.

Liên hệ ngay:

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Kinh doanh 1 – 0938 437 123 – Ms Trâm
  • Kinh doanh 2- 0938 261 123 – Ms Mừng
  • Kinh doanh 3 – 0909 938 123 – Ms Ly
  • Kinh doanh 4 – 0937 343 123 – Ms Nha
  • Hotline Hà Nội: 0933 710 789
  • Tư vấn khách hàng 1 – 0971 887 888
  • Tư vấn khách hàng 2 – 0971 960 496

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM

Kho hàng: số 1769/55 Đường QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ