INOX Tròn đặc phi 13 (láp đặc)

Với kích thước đường kính 13mm, loại inox này phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ chính xác và khả năng chịu lực tốt.

Tham khảo sơ bộ thông số kỹ thuật:

  • Kích thước: Đường kính 13mm,
  • Chiều dài: 3m/6m (hoặc cắt theo yêu cầu), dung sai ±0.1-0.3mm.
  • Mác thép: SUS 304, 316, 201.
  • Thành phần hóa học (SUS 304): C ≤ 0.08%, Cr 18-20%, Ni 8-10.5%.
  • Tính chất cơ học (SUS 304): Độ bền kéo 515-620 MPa, độ bền uốn ≥ 205 MPa, độ giãn dài ≥ 40%.
  • Bề mặt: 2B, BA, No.1 (đánh bóng/mài/theo yêu cầu).
  • Tiêu chuẩn: ASTM A276/A479, JIS G4303.
  • Khối lượng: ~1.05 kg/m (tỷ trọng 7.93 g/cm³).
  • Chống ăn mòn: Tốt (304), vượt trội (316), cơ bản (201).
  • Ứng dụng: Cơ khí, xây dựng, thực phẩm, hóa chất, trang trí.
Danh mục:

Mô tả

INOX tròn đặc phi 13, hay còn gọi là láp đặc inox D13, là một loại thép không gỉ (304/316/201) được sản xuất dưới dạng thanh tròn với đường kính 13mm. Sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp nhờ vào đặc tính vượt trội của thép không gỉ như khả năng chống ăn mòn, độ bền cao và tính thẩm mỹ.
inox tròn đặc phi 13 (láp đặc)
Inox tròn đặc phi 13 (láp đặc)

INOX Tròn đặc phi 13 (láp đặc)

Láp đặc inox phi 13 thường được chế tạo từ các mác thép không gỉ phổ biến như SUS 304, SUS 316, hoặc SUS 201, tùy thuộc vào yêu cầu kỹ thuật và môi trường sử dụng. Với kích thước đường kính 13mm, loại inox này phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ chính xác và khả năng chịu lực tốt.

Tham khảo sơ bộ thông số kỹ thuật

  • Kích thước: Đường kính 13mm,
  • Chiều dài: 3m/6m (hoặc cắt theo yêu cầu), dung sai ±0.1-0.3mm.
  • Mác thép: SUS 304, 316, 201.
  • Thành phần hóa học (SUS 304): C ≤ 0.08%, Cr 18-20%, Ni 8-10.5%.
  • Tính chất cơ học (SUS 304): Độ bền kéo 515-620 MPa, độ bền uốn ≥ 205 MPa, độ giãn dài ≥ 40%.
  • Bề mặt: 2B, BA, No.1 (đánh bóng/mài/theo yêu cầu).
  • Tiêu chuẩn: ASTM A276/A479, JIS G4303.
  • Khối lượng: ~1.05 kg/m (tỷ trọng 7.93 g/cm³).
  • Chống ăn mòn: Tốt (304), vượt trội (316), cơ bản (201).
  • Ứng dụng: Cơ khí, xây dựng, thực phẩm, hóa chất, trang trí.

Bảng theo dõi barem sản phẩm

  • Lưu ý mỗi nhà máy sẽ có thông số có thể không giống nhau
  • Cập nhật thông số sản phẩm hiện hữu bằng cách gọi vào số Hotline 0938437123 (Ms Trâm 24/7)
Tên hàng hóa (quy cách – chất liệu) Trọng lượng (kg/m) Trọng lượng cây 6m
Láp đặc 304 Phi 13 1.05 6.30

Theo dõi bảng giá inox tròn đặc phi 13 hiện hành

  • Vì biến động thị trường nên giá inox tròn đặc D13 sẽ biến động mỗi ngày gây khó khăn cho việc cập nhật bảng giá
  • Xin quý khách thông cảm và gọi vào số Hotline của chúng tôi 0938437123 (Ms Trâm 24/7) để được cập nhật giá bán hiện hành
Tên hàng hóa (quy cách – chất liệu) Trọng lượng (kg/m) Trọng lượng cây 6m Đơn giá tham khảo (Vnd/kg)
Láp đặc phi 13 SUS304 1.05 6.30 65.000-75.000
Láp đặc phi 13 SUS201 1.05 6.30 45.000-65.000
Láp đặc phi 13 SUS316 1.05 6.30 95.000-125.000

>>>Tham khảo thêm các mẫu inox tròn đặc (láp đặc) từ D3-D100 bằng cách bấm vào đây

inox tròn đặc phi 13 (láp đặc)
inox tròn đặc phi 13 (láp đặc)

Một vài điểm nổi bật của INOX tròn đặc phi 13

  • Chống ăn mòn vượt trội: Nhờ thành phần chứa crom và niken, INOX tròn đặc phi 13 có khả năng chống gỉ sét trong các môi trường khắc nghiệt như môi trường ẩm ướt, hóa chất hoặc nước biển (đặc biệt với mác thép SUS 316).
  • Độ bền cao: Sản phẩm có khả năng chịu lực tốt, không dễ bị biến dạng hay gãy vỡ trong quá trình sử dụng.
  • Tính thẩm mỹ: Bề mặt sáng bóng, mịn màng, phù hợp cho các ứng dụng cần tính trang trí hoặc hoàn thiện cao cấp.
  • Dễ gia công: INOX tròn đặc phi 13 dễ dàng được cắt, tiện, hàn hoặc gia công theo yêu cầu, đáp ứng đa dạng nhu cầu sản xuất.
  • Đa dạng mác thép: Tùy thuộc vào mục đích sử dụng, khách hàng có thể lựa chọn các mác thép như SUS 304 (phổ biến, giá thành hợp lý), SUS 316 (chống ăn mòn cao), hoặc SUS 201 (giá rẻ hơn nhưng phù hợp với môi trường ít khắc nghiệt).
inox tròn đặc phi 13 (láp đặc)
inox tròn đặc phi 13 (láp đặc)

Phân loại INOX tròn đặc phi 13 theo mác INOX 304, 316, 201

Dưới đây là phân loại INOX láp đặc phi 13 dựa trên các mác thép không gỉ phổ biến SUS 304, SUS 316 và SUS 201, tập trung vào đặc điểm, tính chất và ứng dụng:
  1. Tròn đặc phi 13 inox SUS 304

    • Thành phần hóa học: C ≤ 0.08%, Cr 18-20%, Ni 8-10.5%, Mn ≤ 2%.
    • Đặc điểm:
      • Chống ăn mòn tốt trong môi trường thông thường (nước, không khí, độ ẩm).
      • Độ bền cao, dễ gia công (cắt, hàn, tiện).
      • Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ.
    • Tính chất cơ học:
      • Độ bền kéo: 515-620 MPa.
      • Độ bền uốn: ≥ 205 MPa.
      • Độ giãn dài: ≥ 40%.
    • Ứng dụng:
      • Cơ khí: Trục, chi tiết máy, bulong.
      • Xây dựng: Lan can, tay vịn, trang trí.
      • Thực phẩm: Dụng cụ, thiết bị nhà bếp.
    • Ưu điểm: Cân bằng giữa giá thành và chất lượng, phổ biến nhất.
    • Nhược điểm: Không phù hợp với môi trường có clorua cao (nước biển, hóa chất mạnh).
  2. Tròn đặc phi 13 inox SUS 316

    • Thành phần hóa học: C ≤ 0.08%, Cr 16-18%, Ni 10-14%, Mo 2-3%.
    • Đặc điểm:
      • Chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua (nước biển, hóa chất).
      • Độ bền và khả năng chịu nhiệt cao hơn SUS 304.
      • Thẩm mỹ tương đương SUS 304.
    • Tính chất cơ học:
      • Độ bền kéo: 515-690 MPa.
      • Độ bền uốn: ≥ 205 MPa.
      • Độ giãn dài: ≥ 40%.
    • Ứng dụng:
      • Công nghiệp hóa chất: Ống dẫn, thiết bị tiếp xúc hóa chất.
      • Hàng hải: Bộ phận tàu biển, thiết bị ngoài khơi.
      • Y tế: Dụng cụ phẫu thuật, thiết bị y tế.
    • Ưu điểm: Chống ăn mòn tốt hơn SUS 304, phù hợp môi trường khắc nghiệt.
    • Nhược điểm: Giá thành cao hơn do chứa Molypden.
  3. Tròn đặc phi 13 inox SUS 201

    • Thành phần hóa học: C ≤ 0.15%, Cr 16-18%, Ni 3.5-5.5%, Mn 5.5-7.5%.
    • Đặc điểm:
      • Chống ăn mòn cơ bản, thấp hơn SUS 304 và 316.
      • Giá thành thấp nhất trong ba loại.
      • Độ bền tốt nhưng kém hơn SUS 304/316.
    • Tính chất cơ học:
      • Độ bền kéo: 520-720 MPa.
      • Độ bền uốn: ≥ 275 MPa.
      • Độ giãn dài: ≥ 40%.
    • Ứng dụng:
      • Trang trí nội thất: Tay nắm, phụ kiện giá rẻ.
      • Ứng dụng trong môi trường khô ráo: Kệ, giá đỡ.
      • Sản xuất đồ gia dụng: Nồi, chảo, dụng cụ đơn giản.
    • Ưu điểm: Tiết kiệm chi phí, phù hợp cho các ứng dụng không yêu cầu cao.
    • Nhược điểm: Dễ bị ăn mòn trong môi trường ẩm hoặc hóa chất.

So sánh tóm tắt:

Mác thép
Chống ăn mòn
Độ bền
Giá thành
Ứng dụng chính
SUS 304
Tốt
Cao
Trung bình
Cơ khí, xây dựng, thực phẩm
SUS 316
Xuất sắc
Rất cao
Cao
Hóa chất, hàng hải, y tế
SUS 201
Cơ bản
Trung bình
Thấp
Trang trí, môi trường khô

Lưu ý khi chọn:

  • Chọn SUS 304 cho các ứng dụng thông dụng, cân bằng chi phí và hiệu quả.
  • Chọn SUS 316 cho môi trường khắc nghiệt (biển, hóa chất).
  • Chọn SUS 201 nếu ưu tiên chi phí thấp và không cần chống ăn mòn cao.
  • Yêu cầu chứng nhận chất lượng (COA) từ nhà cung cấp để đảm bảo đúng mác thép.

Một số ứng dụng hay thấy của INOX tròn đặc phi 13

Nhờ đặc tính ưu việt, INOX láp đặc phi 13 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm:
  • Cơ khí chế tạo: Sử dụng làm chi tiết máy, trục, thanh truyền, hoặc các bộ phận yêu cầu độ chính xác cao trong các ngành công nghiệp như chế tạo ô tô, máy móc, thiết bị công nghiệp.
  • Xây dựng: Dùng trong các công trình kiến trúc, lan can, tay vịn hoặc các cấu kiện trang trí nhờ tính thẩm mỹ và độ bền.
  • Công nghiệp thực phẩm: Nhờ khả năng chống ăn mòn và an toàn với thực phẩm, INOX phi 13 được dùng trong các dây chuyền sản xuất thực phẩm, đồ uống hoặc thiết bị y tế.
  • Công nghiệp hóa chất: Với mác thép SUS 316, sản phẩm phù hợp cho các môi trường tiếp xúc với hóa chất ăn mòn mạnh.
  • Nội thất và trang trí: Sử dụng trong các sản phẩm nội thất, đồ gia dụng hoặc các chi tiết trang trí nhờ bề mặt sáng bóng.
Những nơi hay ứng dụng inox tròn đặc D13
Những nơi hay ứng dụng inox tròn đặc D13

Một vài lợi ích khi sử dụng INOX tròn đặc phi 13

  • Tuổi thọ cao: Sản phẩm có khả năng chịu được các điều kiện môi trường khắc nghiệt, giúp kéo dài thời gian sử dụng và giảm chi phí bảo trì.
  • Dễ bảo quản: Không cần lớp phủ bảo vệ, chỉ cần vệ sinh định kỳ để duy trì độ sáng bóng.
  • Tính linh hoạt: Kích thước phi 13 phù hợp cho cả các ứng dụng nhỏ gọn và các cấu trúc lớn hơn, dễ dàng tùy chỉnh theo nhu cầu.

Lưu Ý Khi Mua INOX Tròn Đặc Phi 13

Khi chọn mua INOX láp đặc phi 13, bạn cần lưu ý một số điểm sau:
  • Chọn mác thép phù hợp: Xác định môi trường sử dụng (ngoài trời, hóa chất, thực phẩm, v.v.) để chọn loại thép phù hợp (SUS 304, 316, hoặc 201).
  • Kiểm tra chất lượng: Đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng (ví dụ: ASTM, JIS) và có chứng nhận từ nhà cung cấp uy tín.
  • Kích thước chính xác: Xác nhận đường kính và chiều dài thanh inox phù hợp với mục đích sử dụng.
  • Giá cả hợp lý: So sánh giá từ các nhà cung cấp để đảm bảo mua được sản phẩm chất lượng với mức giá tốt nhất.

Tóm tắt một số dữ liệu kỹ thuật chuyên sâu hơn

Dưới đây là bảng tóm tắt các thông số hóa học, cơ họctiêu chuẩn của INOX tròn đặc phi 13 theo các mác thép SUS 304, SUS 316 và SUS 201:
Mác thép
Thành phần hóa học (%)
Tính chất cơ học
Tiêu chuẩn sản xuất
SUS 304
– C: ≤ 0.08
– Cr: 18-20
– Ni: 8-10.5
– Mn: ≤ 2
– Si: ≤ 1
– P: ≤ 0.045
– S: ≤ 0.03
– Độ bền kéo: 515-620 MPa
– Độ bền uốn: ≥ 205 MPa
– Độ giãn dài: ≥ 40%
– Độ cứng: ≤ 201 HB
ASTM A276, ASTM A479
JIS G4303
TCVN
SUS 316
– C: ≤ 0.08
– Cr: 16-18
– Ni: 10-14
– Mo: 2-3
– Mn: ≤ 2
– Si: ≤ 1
– P: ≤ 0.045
– S: ≤ 0.03
– Độ bền kéo: 515-690 MPa
– Độ bền uốn: ≥ 205 MPa
– Độ giãn dài: ≥ 40%
– Độ cứng: ≤ 217 HB
ASTM A276, ASTM A479
JIS G4303
TCVN
SUS 201
– C: ≤ 0.15
– Cr: 16-18
– Ni: 3.5-5.5
– Mn: 5.5-7.5
– Si: ≤ 1
– P: ≤ 0.06
– S: ≤ 0.03
– Độ bền kéo: 520-720 MPa
– Độ bền uốn: ≥ 275 MPa
– Độ giãn dài: ≥ 40%
– Độ cứng: ≤ 241 HB
ASTM A276, ASTM A479
JIS G4303
TCVN

Ghi chú:

  • Thành phần hóa học: Tỷ lệ các nguyên tố có thể thay đổi nhẹ tùy nhà sản xuất, nhưng nằm trong giới hạn tiêu chuẩn.
  • Tính chất cơ học: Các giá trị trên áp dụng cho INOX láp đặc phi 13 ở trạng thái tiêu chuẩn (ủ hoặc cán nóng).
  • Tiêu chuẩn: ASTM (Mỹ), JIS (Nhật Bản), TCVN (Việt Nam) là các tiêu chuẩn phổ biến, đảm bảo chất lượng và tính thống nhất của sản phẩm.

Nhà Cung Cấp INOX Tròn Đặc Phi 13 Uy Tín, Giao Hàng Nhanh

Thép Hùng Phát là một trong những nhà phân phối thép không gỉ (inox) và các sản phẩm thép uy tín tại Việt Nam, được biết đến với chất lượng chính hãng, giá cả cạnh tranh và dịch vụ giao hàng nhanh chóng.
Với vị thế là đại lý cấp 1 của nhiều thương hiệu thép lớn như Hòa Phát, Việt Nhật, Pomina, và các nhà sản xuất quốc tế, Thép Hùng Phát cam kết cung cấp INOX láp đặc phi 13 đạt tiêu chuẩn chất lượng cao, phù hợp cho nhiều ứng dụng từ cơ khí, xây dựng đến công nghiệp.

Lý Do Chọn Thép Hùng Phát

  1. Chất lượng chính hãng: Nhập từ nhà sản xuất uy tín, có chứng nhận CO/CQ.
  2. Giá cả cạnh tranh: Nhập trực tiếp, ưu đãi cho đơn hàng lớn.
  3. Giao hàng nhanh: Kho bãi tại TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, đội vận chuyển chuyên nghiệp.
  4. Tư vấn chuyên nghiệp: Hỗ trợ chọn mác thép phù hợp nhu cầu và ngân sách.
  5. Đa dạng sản phẩm: Ngoài INOX tròn đặc phi 13, cung cấp thép hộp, ống, tấm, bulong.

Liên Hệ Thép Hùng Phát

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

Sale 1 – 0938 437 123 – Ms Trâm

Sale 2- 0938 261 123 – Ms Mừng

Sale 3 – 0909 938 123 – Ms Ly

Sale 4 – 0937 343 123 – Ms Trâm

CSKH 1 – 0971 887 888

CSKH 2 – 0971 960 496

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

>>>>>Xem thêm bảng giá các loại thép phân phối bởi Hùng Phát tại đây

>>>>Xem thêm quy cách các loại phụ kiện đường ống tại đây:

Thép Hùng Phát là lựa chọn đáng tin cậy cho INOX láp đặc phi 13 với chất lượng cao, giá hợp lý và giao hàng nhanh. Phù hợp cho các dự án cơ khí, xây dựng, công nghiệp, đây là đối tác lý tưởng cho nhà thầu và doanh nghiệp. Liên hệ ngay để được tư vấn và báo giá chi tiết!

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ