Trọng lượng thép V An Khánh

Trọng lượng thép V An Khánh là bao nhiêu?

Thép V An Khánh là dòng thép hình chữ V (Angle Steel / V Bar/ Thép L, Thép góc) được sản xuất bởi Công ty Thép An Khánh – một thương hiệu uy tín trong ngành thép hình tại Việt Nam. Sản phẩm được dùng rộng rãi trong kết cấu thép nhà xưởng, cơ khí chế tạo, công trình công nghiệp, đóng tàu, điện lực và nhiều lĩnh vực yêu cầu độ bền cao.

Khách hàng thường quan tâm đến trọng lượng thép V An Khánh để tính toán khối lượng, lập dự toán, kiểm tra hàng hóa hoặc so sánh chi phí.

Bài viết dưới đây tổng hợp đầy đủ khái niệm – bảng trọng lượng – tiêu chuẩn – ứng dụng của thép hình chữ V An Khánh.

Trọng lượng thép V An Khánh
Trọng lượng thép V An Khánh

Tổng quan về thép V An Khánh và trọng lượng

Thép V An Khánh là thép hình chữ V, hay còn gọi là V Angle Bar, được cán nóng trên dây chuyền hiện đại. Sản phẩm có 2 cạnh bằng nhau (equal angle steel) như:

  • Kích thước cạnh: từ V25x25 đến V200x200
  • Độ dày phổ biến từ 3mm – 25mm
  • Sản xuất theo tiêu chuẩn: TCVN JIS G3192 (Nhật) GB/T 706 (Trung Quốc) EN 10056 (Châu Âu)

Dòng thép V của An Khánh có ưu điểm:

✔ Cạnh đều – độ dày chuẩn
✔ Không cong vênh, bavia ít
✔ Cơ tính tốt, chịu uốn – chịu xoắn
✔ Thích hợp cho kết cấu thép trọng tải lớn

Trọng lượng thép V An Khánh
Trọng lượng thép V An Khánh

Tại sao trọng lượng thép V An Khánh quan trọng?

1. Tính toán khối lượng công trình

Trọng lượng giúp kỹ sư tính chính xác:

  • Tổng khối lượng thép
  • Chi phí nguyên vật liệu
  • Tải trọng tác động lên dầm – cột – kết cấu

2. Kiểm tra hàng khi nhập kho

Đối chiếu trọng lượng thực tế và trọng lượng tiêu chuẩn giúp:

  • Xác minh thép đúng kích thước
  • Tránh thiếu hụt hoặc gian lận
  • Đảm bảo độ chịu tải theo thiết kế

3. Báo giá – dự toán đơn giản hơn

Thép V thường được báo giá theo kg hoặc cây (6m / 12m) → trọng lượng chính xác giúp tính chi phí nhanh và chuẩn hơn.

Trọng lượng thép V An Khánh
Trọng lượng thép V An Khánh

Công thức tính trọng lượng thép hình chữ V

Công thức chuẩn: W = 0.00785 × (2A × t × L – t² × L)

Trong đó:

  • A = cạnh thép (mm)
  • t = độ dày (mm)
  • L = chiều dài (m)
  • 0.00785 = khối lượng riêng của thép (t/m³)

Tuy nhiên, để đơn giản hơn, ta thường dùng bảng tiêu chuẩn trọng lượng.

Bảng trọng lượng thép V An Khánh

Dưới đây là bảng trọng lượng phổ biến (thép V đều cạnh):

Bảng tra trọng lương thép V An Khánh từ V50-V90

Quy Cách Sản Phẩm Độ dài(m/cây) Thương hiệu Trọng lượng (kg/cây 6m)
V50x50x4 6m An Khánh 18.36
V50x50x5 6m An Khánh 22.62
V50x50x6 6m An Khánh 26.58
V60x60x5 6m An Khánh 27.42
V60x60x6 6m An Khánh 32.52
V63x63x5 6m An Khánh 28.86
V63x63x6 6m An Khánh 34.38
V70x70x5 6m An Khánh 32.22
V70x70x6 6m An Khánh 38.28
V70x70x7 6m An Khánh 44.28
V70x70x8 6m An Khánh 50.28
V75x75x5 6m An Khánh 34.80
V75x75x6 6m An Khánh 41.10
V75x75x7 6m An Khánh 47.40
V75x75x8 6m An Khánh 53.94
V80x80x6 6m An Khánh 43.92
V80x80x7 6m An Khánh 51.06
V80x80x8 6m An Khánh 57.78
V90x90x6 6m An Khánh 49.68
V90x90x7 6m An Khánh 57.66
V90x90x8 6m An Khánh 65.40
V90x90x9 6m An Khánh 73.20
V90x90x10 6m An Khánh 79.80

Bảng tra trọng lượng thép V An Khánh từ V100-V200

Tên hàng Thương hiệu Trọng lượng cây 12m (kg) Chiều dài cây
 V100x100x7 An Khánh 128.40 12m
V100x100x8 An Khánh 146.40 12m
V100x100x9 An Khánh 164.40 12m
V100x100x10 An Khánh 178.80 12m
V100x100x12 An Khánh 213.60 12m
V120x120x8 An Khánh 176.4 12m
V120x120x10 An Khánh 218.4 12m
V120x120x12 An Khánh 259.2 12m
V130x130x9 An Khánh 214.8 12m
V130x130x10 An Khánh 236.4 12m
V130x130x12 An Khánh 280.8 12m
V150x150x10 An Khánh 276.0 12m
V150x150x12 An Khánh 327.6 12m
V150x150x15 An Khánh 405.6 12m
V175x175x12 An Khánh 381.6 12m
V175x175x15 An Khánh 472.8 12m
V200x200x15 An Khánh 543.6 12m
V200x200x20 An Khánh 716.4 12m
V200x200x25 An Khánh 883.2 12m

Lưu ý:

  • Trọng lượng có thể sai lệch ±3% tùy tiêu chuẩn sản xuất
  • Thép V An Khánh sản xuất theo chuẩn nên trọng lượng rất ổn định
Trọng lượng thép V An Khánh
Trọng lượng thép V An Khánh

Dung sai trọng lượng thép V An Khánh

Thép V An Khánh được sản xuất theo tiêu chuẩn thép hình cán nóng (TCVN – JIS – GB/T), vì vậy trọng lượng thực tế của từng quy cách sẽ có dung sai nhất định so với trọng lượng lý thuyết. Dung sai này nằm trong phạm vi cho phép để đảm bảo tiết diện thực vẫn đáp ứng yêu cầu chịu lực.

1. Dung sai trọng lượng theo tiêu chuẩn

Thép hình chữ V cán nóng thường có dung sai trọng lượng:

  • ± 3% đến ± 5% so với trọng lượng lý thuyết (tùy kích thước cạnh và độ dày).
  • Với size lớn như V90 – V100 – V120 – V150-V200, dung sai thường ổn định hơn và dao động khoảng ± 3%.
  • Với size nhỏ như V50-V80, dung sai có thể cao hơn, trong khoảng ± 4–5% do biên dạng nhỏ dễ bị ảnh hưởng trong quá trình cán.

Thép V An Khánh được kiểm soát chất lượng tốt, nên dung sai thực tế thường nhỏ hơn mức tối đa quy định, giúp trọng lượng giữa các cây/bó đồng đều và ổn định.

2. Ý nghĩa của dung sai trọng lượng thép V An Khánh

  • Đảm bảo thép đạt đúng chuẩn tiết diện theo thiết kế.
  • Giúp kiểm tra hàng hóa khi nhập kho bằng cách đối chiếu trọng lượng thực tế với trọng lượng tiêu chuẩn.
  • Hỗ trợ tính toán khối lượng – dự toán cho nhà thầu chính xác hơn.
  • Đảm bảo độ an toàn chịu lực, vì dù có dung sai nhỏ nhưng tiết diện thép vẫn đạt chuẩn cơ tính và khả năng chịu tải.

3. Cách kiểm tra dung sai khi mua thép V An Khánh

  1. Cân bó hoặc từng cây thép → so sánh với trọng lượng lý thuyết.
  2. Đo cạnh (A) và độ dày (t) → nếu đạt chuẩn thì dung sai trọng lượng nằm trong mức cho phép.
  3. Đối chiếu CO – CQ của nhà máy An Khánh → bảng cơ tính và kích thước được ghi rõ.
  4. Quan sát bề mặt → mép cạnh đều, biên dạng chuẩn cho thấy chất lượng cán tốt.

Dung sai trọng lượng của thép V An Khánh luôn được nhà máy kiểm soát nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn thép hình cán nóng, dao động trong khoảng ±3–5% tùy quy cách. Đây là mức dung sai chấp nhận được trong ngành thép, đảm bảo sản phẩm đạt yêu cầu về cơ tính, khả năng chịu lực, độ ổn định và tính thẩm mỹ khi đưa vào các công trình từ dân dụng đến công nghiệp.

Trọng lượng thép V An Khánh
Trọng lượng thép V An Khánh

Báo giá thép hình V An Khánh theo trọng lượng

  • Lưu ý: Giá bán thực tế và thông số sản phẩm có thể không đúng 100% với bảng này
  • Gọi ngay cho chúng tôi nếu bạn cần báo giá: 0938437123 Ms Trâm

Bảng giá thép V An Khánh từ V50-V90 cây 6m

Quy Cách Sản Phẩm Thương hiệu Trọng lượng (kg/cây 6m) Đơn giá (vnd/kg)
V50x50x4 An Khánh 18.36 11.200-17.900
V50x50x5 An Khánh 22.62 11.200-17.900
V50x50x6 An Khánh 26.58 11.200-17.900
V60x60x5 An Khánh 27.42 11.200-17.900
V60x60x6 An Khánh 32.52 11.200-17.900
V63x63x5 An Khánh 28.86 11.200-17.900
V63x63x6 An Khánh 34.38 11.200-17.900
V70x70x5 An Khánh 32.22 11.200-17.900
V70x70x6 An Khánh 38.28 11.200-17.900
V70x70x7 An Khánh 44.28 11.200-17.900
V70x70x8 An Khánh 50.28 11.200-17.900
V75x75x5 An Khánh 34.80 11.200-17.900
V75x75x6 An Khánh 41.10 11.200-17.900
V75x75x7 An Khánh 47.40 11.200-17.900
V75x75x8 An Khánh 53.94 11.200-17.900
V80x80x6 An Khánh 43.92 11.200-17.900
V80x80x7 An Khánh 51.06 11.200-17.900
V80x80x8 An Khánh 57.78 11.200-17.900
V90x90x6 An Khánh 49.68 11.200-17.900
V90x90x7 An Khánh 57.66 11.200-17.900
V90x90x8 An Khánh 65.40 11.200-17.900
V90x90x9 An Khánh 73.20 11.200-17.900
V90x90x10 An Khánh 79.80 11.200-17.900
Trọng lượng thép V An Khánh
Trọng lượng thép V An Khánh

Đặc điểm thép hình chữ V An Khánh

1. Bề mặt đẹp – ít cong vênh

Nhờ công nghệ cán nóng chuẩn, cạnh thép sắc nét, đều nhau.

2. Cường độ chịu lực cao

Thích hợp cho:

  • Khung thép nhà xưởng
  • Cột – giằng – xà gồ
  • Kết cấu cầu đường

3. Dễ thi công – dễ hàn

Thép cán nóng nên khả năng hàn rất tốt, tiết diện đều dễ gia công.

4. Đồng nhất từng cây – từng bó

Trọng lượng và kích thước không bị chênh nhiều giữa các lô hàng.

Trọng lượng thép V An Khánh
Trọng lượng thép V An Khánh

Ứng dụng của thép V An Khánh

1. Công trình công nghiệp

  • Nhà xưởng
  • Kho lạnh
  • Kết cấu thép hạng nặng

2. Cơ khí chế tạo

  • Khung máy
  • Thiết bị băng tải
  • Giá đỡ, khung đỡ

3. Ngành điện – viễn thông

  • Tháp truyền tải
  • Cột điện
  • Khung giữ cáp

4. Công trình dân dụng

  • Mái hiên
  • Lan can
  • Cầu thang thép

5. Đóng tàu – vận tải

  • Kết cấu tàu thủy
  • Khung container
  • Khung sàn xe tải
Ứng dụng chịu lực của các kết cấu trong công nghiệp xây dựng. dân dụng
Ứng dụng chịu lực của các kết cấu trong công nghiệp xây dựng. dân dụng

Cách kiểm tra trọng lượng thép V An Khánh khi mua

1. Đo kích thước cạnh và độ dày

Dùng panme hoặc thước cặp → so với bảng trọng lượng.

2. Cân trực tiếp

Cân từng cây hoặc bó → đối chiếu với trọng lượng lý thuyết.

3. Kiểm tra bề mặt

  • Thép không gỉ sét sâu
  • Cạnh sắc nét
  • Không cong vênh

4. Kiểm tra chứng chỉ CO – CQ

An Khánh cung cấp đầy đủ chứng chỉ cơ lý – hóa học.

Ưu điểm của thép V An Khánh trong xây dựng

  • Trọng lượng chuẩn → tiết kiệm chi phí
  • Biến dạng thấp → dễ lắp dựng
  • Chịu xoắn – chịu uốn tốt
  • Hàn cắt không nứt gãy
  • Tính thẩm mỹ cao khi làm kiến trúc

Dấu hiệu nhận biết thép V An Khánh chính hãng

Để tránh mua phải thép hình chữ V kém chất lượng hoặc hàng giả, khách hàng có thể dựa vào các dấu hiệu sau đây để nhận biết thép V An Khánh chính hãng:

1. Có ký hiệu dập nổi trên thân thép

Thép V An Khánh được dập nổi logo và mã nhận diện theo quy định của nhà máy.

Đặc điểm nhận dạng:

  • Trên cạnh thép sẽ có dấu dập nổi chữ AKS
  • Ký hiệu dập sắc nét, đều, không nhòe.
  • Khoảng cách giữa các dấu dập đồng đều, không quá gần hoặc quá xa.

👉 Đây là dấu hiệu quan trọng nhất để phân biệt hàng thật – giả.

2. Biên dạng thép chuẩn – cạnh sắc nét

Thép V chính hãng của An Khánh có:

  • Hai cạnh đều nhau, đúng theo thông số (V40, V50, V63, V75, V100…).
  • Độ dày tấm thép đồng nhất, không bị chỗ dày – chỗ mỏng.
  • Mép cạnh thẳng, sắc, không bị cong, méo hoặc bo tròn bất thường.
  • Bề mặt cán nóng nhẵn, sạch, không lẫn tạp chất.

Hàng giả hoặc hàng trôi nổi thường có biên dạng xô lệch, mép cạnh không đều.

3. Có tem nhãn – mã lô rõ ràng

Một bó thép V An Khánh chính hãng luôn có:

  • Tem nhãn của nhà máy
  • Số lô – ngày sản xuất
  • Quy cách: V50 x 50 x 5, V63 x 63 x 6…
  • Trọng lượng bó
  • Tên đại lý phân phối

Tem được in rõ nét, không tẩy xóa.

4. Có đầy đủ CO – CQ từ nhà máy An Khánh

CO – CQ (Certificate of Origin & Certificate of Quality) bao gồm:

  • Thành phần hóa học
  • Cơ tính: giới hạn chảy, độ bền kéo
  • Kích thước – trọng lượng
  • Số lô – ngày xuất xưởng

Đây là giấy tờ chứng minh hàng chuẩn, không thể bị làm giả dễ dàng.

6. Mua tại đại lý phân phối chính thức

Thép An Khánh có hệ thống đại lý uy tín như: Thép Hùng Phát,

Mua tại đại lý chính hãng giúp đảm bảo:

  • Có giấy tờ đầy đủ
  • Đúng giá nhà máy
  • Hàng mới, đúng chuẩn, chất lượng
Trọng lượng thép V An Khánh
Trọng lượng thép V An Khánh

Kết luận

Thép V An Khánh là lựa chọn phù hợp cho các công trình dân dụng và công nghiệp nhờ trọng lượng tiêu chuẩn – cơ tính ổn định – kích thước chính xác – giá thành hợp lý. Việc hiểu rõ trọng lượng thép V giúp bạn:

  • Tính toán số lượng chính xác
  • Lập dự toán nhanh
  • Kiểm tra chất lượng khi nhập hàng
  • Đảm bảo hiệu quả và độ an toàn cho công trình

Với chất lượng ổn định, thép hình chữ V An Khánh ngày càng được nhiều nhà thầu, chủ đầu tư tin dùng trong các dự án thực tế.

Đại lý cung cấp trọng lượng thép V An Khánh

Thép Hùng Phát là đại lý phân phối chính thức thép V An Khánh, cung cấp đầy đủ các loại thép hình chữ V với đa dạng kích thước và trọng lượng theo đúng tiêu chuẩn nhà máy.

Tại Hùng Phát, khách hàng có thể dễ dàng tìm thấy các size thép V từ nhỏ đến lớn như V25, V30, V40, V50, V63, V75, V90, V100, V120, V150… đáp ứng nhu cầu cho cả công trình dân dụng lẫn công nghiệp nặng.

Với nguồn hàng luôn có sẵn kho, giá cả cạnh tranh và dịch vụ giao hàng tận nơi, Thép Hùng Phát cam kết mang đến cho thị trường những sản phẩm thép V An Khánh đúng chuẩn – đúng trọng lượng – đúng chất lượng, kèm theo tư vấn kỹ thuật và hỗ trợ chọn quy cách phù hợp cho từng hạng mục thi công.

Gọi cho đội ngũ bán hàng của chúng tôi theo các số dưới đây

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • 0909 938 123 – Sale 1
  • 0938 261 123 – Sale 2
  • 0937 343 123 – Sale 3
  • 0988 588 936 – Sale 4
  • 0939 287 123 – Sale 5
  • 0938 437 123 – Hotline 24/7
  • 0971 960 496 – Hỗ trợ kỹ thuật
  • 0971 887 888 – Hotline Miền Nam
  • 0933 710 789 – Hotline Miền Bắc

Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Phường Thới An, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Xem thêm quy cách và thông số các mặt hàng khác cung ứng bởi Thép Hùng Phát tại đây