Các loại sắt thép thông dụng tên gọi ký hiệu

Nhu cầu tìm hiểu các loại sắt thép trên thị trường và ký hiệu của nó thường đến từ nhiều đối tượng khác nhau, vì mỗi bên đều cần kiến thức chính xác để phục vụ công việc.

  • Nhà thầu, kỹ sư xây dựng – để thiết kế, bóc tách, nghiệm thu công trình.
  • Doanh nghiệp phân phối thép – để báo giá, nhập khẩu, bán hàng chính xác.
  • Sinh viên, kỹ sư cơ khí – luyện kim – để học tập, tính toán cơ tính, gia công chế tạo.
  • Chủ đầu tư – người mua thép – để kiểm tra chất lượng, tránh nhầm lẫn hoặc mua sai hàng.
  • Cơ quan quản lý, giám sát – để đối chiếu CO/CQ, đảm bảo dùng đúng vật liệu thiết kế.

👉 Tóm lại: tham gia vào chuỗi từ sản xuất – phân phối – sử dụng thép đều cần hiểu ký hiệu thép để chọn đúng vật liệu, đảm bảo chất lượng và an toàn công trình.

Dưới đây là danh sách toàn diện các dòng sắt thép phổ biến trên thị trường hiện nay, bao gồm tên gọi, ký hiệu, ứng dụng.

I. THÉP DẠNG TẤM – CUỘN

Tên gọi Ký hiệu Đặc điểm Ứng dụng
Thép tấm cán nóng SPHC/ HR Bề mặt thô, chưa xử lý Kết cấu, cán ống, chế tạo cơ khí
Thép tấm cán nguội SPCC / CR Bề mặt mịn, cán nguội Thiết bị dân dụng, điện tử, ô tô
Thép tấm mạ kẽm cán nóng SGHC Mạ kẽm nhúng nóng Chống gỉ, máng cáp, tủ điện
Thép tấm mạ kẽm cán nguội SGCC Mạ kẽm sau khi cán nguội Tôn lợp, panel, vỏ thiết bị
Thép PO (Pickled & Oiled) PO, HRPO Tẩy gỉ + phủ dầu Gia công kim loại, cắt CNC, uốn
Thép tấm phủ màu (tôn màu) PPGI, PPGL Phủ sơn màu tĩnh điện Vách ngăn, tôn lợp, trang trí
Thép tấm chống trượt Gân quả trám, gân xương cá, gân lá me Có vân nổi Sàn xe tải, cầu thang, công trình công nghiệp
Thép tấm chịu mài mòn NM400, Hardox 400/450/500 Cứng, bền, chịu mài mòn Xe ben, máy xúc, ngành khai thác
Tôn tấm lợp cán sóng VR Thép tấm mạ kẽm/ tôn mạ màu được cán sóng  để dùng làm tấm lợp mái, vách, che chắn công trình.
Tấm thép không gỉ INOX – SUS304/316/201 Thép tấm chống gỉ Dùng trong trang trí và công nghiệp
Tên gọi Ký hiệu Đặc điểm Ứng dụng
Thép đóng tàu thông dụng A, B Chịu lực, dễ hàn Thân tàu, boong, kết cấu phụ
Thép cường độ cao AH36, DH36, EH36 Chịu lực lớn, chịu thời tiết biển Tàu biển lớn, container, dầu khí
Thép đăng kiểm LR, ABS, DNV, BV, NK Được chứng nhận quốc tế Sử dụng trong các công trình tàu biển, cảng, khung kết cấu biển
  • LR: Lloyd’s Register (Anh)
  • ABS: American Bureau of Shipping (Mỹ)
  • DNV: Det Norske Veritas (Na Uy)
  • BV: Bureau Veritas (Pháp)
  • NK: Nippon Kaiji Kyokai (Nhật)

III. THÉP THANH – GÂN – CỐT THÉP

Tên gọi Ký hiệu Tiêu chuẩn Ứng dụng
Thép tròn trơn CB240T TCVN 1651 Cốt thép, móng
Thép gân vằn CB300V, CB400V, CB500V TCVN 1651 Sàn, cột, dầm công trình
Thép thanh vằn cuộn SD295, SD390 JIS Cốt bê tông dự ứng lực, đổ móng
Thép dự ứng lực PC Strand, PC Bar ASTM A416 Cầu, dầm chịu lực lớn

IV. THÉP ỐNG – HỘP

A. Thép ống dân dụng & công nghiệp

Tên gọi Ký hiệu Tiêu chuẩn Ứng dụng
Thép ống đen SGP JIS G3452 Dẫn nước, kết cấu dân dụng
Thép ống mạ kẽm GI Steel Pipe ASTM/BS Hệ thống PCCC, dẫn khí
Thép ống hàn điện trở ERW
(Electric Resistance Welded)
ASTM A500 Cột đèn, khung kết cấu
Thép ống xoắn SSAW
(Spiral Submerged Arc Welded)
API 5L Dẫn dầu, khí, ống lớn
Thép ống hàn hồ quang chìm thẳng LSAW API Ống công trình lớn, cầu cảng
Thép ống không hàn (ống đúc) Seamless (SCH20–SCH160) ASTM A106 Áp suất cao, khí nén
Ống kết cấu SKT JIS G3444 Giàn giáo, cầu thang, mái vòm
Loại Ký hiệu phổ biến Tên gọi khác Ứng dụng
Hộp vuông – chữ nhật đen ASTM A500, Q235 Square Tube Kết cấu, lan can, mái
Hộp mạ kẽm ASTM A513 GI Square Tube Ngoài trời, chống gỉ

V. THÉP CƠ KHÍ – CHẾ TẠO

Tên gọi Mã hiệu Tiêu chuẩn Ứng dụng
Thép carbon trung bình S45C JIS G4051 Trục, bánh răng, bulong
Thép hợp kim chế tạo SCM440, 42CrMo4 JIS, DIN Trục tải trọng cao, lò xo
Thép khuôn nhựa P20, 2311 DIN, JIS Làm khuôn nhựa công nghiệp
Thép khuôn dập nguội SKD11 JIS G4404 Dập kim loại, lưỡi dao
Thép gió (thép tốc độ cao) HSS
High Speed Steel (SKH51, M2)
JIS, AISI Dao cắt, mũi khoan, phay
Loại thép hình Ký hiệu phổ biến Tên gọi khác Ứng dụng
Thép hình chữ I I100 – I900 I-Beam Dầm nhà, cầu đường
Thép hình chữ H H100 – H900 H-Beam Nhà xưởng, kết cấu tải lớn
Thép hình chữ U U50 – U400 U-channel Khung máy, kết cấu nhẹ
Thép góc V V20 – V200 V-Angle Thanh giằng, cột kèo
Tên gọi Mã hiệu Tên gọi khác Ứng dụng
Thép ray P18, P24, QU70, QU80 Rail Ray tàu, ray cầu trục
Thép lưới B20 – B40 Mesh Steel Hàng rào, bảo vệ công trình
Thép dạng tròn đặc SS400, S45C Round Bar Cơ khí, tiện ren, làm trục
Thép đai Dây đai cuộn Belt Steel Cột trụ, buộc cốt thép
Thép tấm gân Chống trượt Ribble Steel Plate Sàn, bậc cầu thang
Thép la (lập là) 20×3 – 100×10 Flat Steel Bản mã, cơ khí chế tạo
Thép dạng vuông đặc SS400, S45C Square Bar cơ trí, trụ, trục
Thép cọc cừ Larsen SS400. SS490 Steel Sheet Piles Chặn nước trong thi công cầu đường

Mọi chi tiết xin vui lòng gọi:

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
  • 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
  • 0937 343 123 Ms Nha – Nhân viên kinh doanh
  • 0988 588 936 Ms Trà – Nhân viên kinh doanh
  • 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
  • 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật
  • 0971 887 888 – Hotline Miền Nam
  • 0933 710 789 – Hotline Miền Bắc

Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Phường Thới An, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN