Trọng lượng thép hình i posco từ i150-i700

Bảng tra trọng lượng thép hình i posco giúp người dùng dễ dàng xác định khối lượng riêng của từng loại thép I theo kích thước và chiều dài tiêu chuẩn (thường là 6m hoặc 12m).

Thông qua đó, kỹ sư, nhà thầu hoặc đơn vị thi công có thể ước tính chính xác khối lượng thép cần thiết, tính toán chi phí vật tư, vận chuyển cũng như khối lượng kết cấu trong thiết kế bản vẽ.

Trọng lượng thép hình i Posco
Trọng lượng thép hình i Posco

Bảng tra trọng lượng thép hình I POSCO từ I150 – I700

Để giúp khách hàng thuận tiện hơn trong việc lựa chọn và tính toán khối lượng thép cho các công trình kết cấu, Thép Hùng Phát cung cấp bảng tra trọng lượng thép hình I POSCO với đầy đủ thông số kỹ thuật từ I150 đến I700.

Đây là những kích thước thông dụng nhất của thép hình I được sử dụng trong các công trình công nghiệp, dân dụng và hạ tầng quy mô lớn.

Thép hình I POSCO được sản xuất trên dây chuyền cán nóng hiện đại của Tập đoàn POSCO (Hàn Quốc), nổi tiếng với chất lượng đồng nhất, khả năng chịu tải cao và độ bền vượt trội.

Mỗi cây thép đều có tem nhãn, logo dập nổi POSCO, cùng chứng chỉ xuất xưởng CO, CQ đầy đủ, đảm bảo nguồn gốc minh bạch và phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế như JIS G3101, ASTM A36, SS400, SM490…

Các loại thép hình I POSCO trong dải từ I150 đến I700 bao gồm:

TCVN 7571-16:2017

 

Tên hàng tiêu chuẩn Quy cách thực tế (mm) Barem (kg/m) Thương hiệu
Thép I150x75 150x75x5x7 14.0 POSCO
Thép I150x100 148x100x6x9 20.7 POSCO
Thép I200x100 190x99x4.5×7 17.8 POSCO
200x100x5.5×8 20.9 POSCO
Thép I200x150 194x150x6x9 29.9 POSCO
Thép I250x125 248x124x5x8 25.1 POSCO
250x125x6x9 29.0 POSCO
Thép I250x175 244x175x7x11 43.6 POSCO
Thép I300x150 298x149x5.5×8 32.0 POSCO
300x150x6.5×9 36.7 POSCO
Thép I300x250 294x200x8x12 56.8 POSCO
298x201x9x14 65.4 POSCO
Thép I350x175 346x174x6x9 41.2 POSCO
350x175x7x11 49.4 POSCO
354x176x8x13 57.8 POSCO
Thép I350x250 336x249x8x12 69.2 POSCO
340x250x9x14 79.7 POSCO
Thép I400x200 396x199x7x11 56.6 POSCO
400x200x8x13 66.0 POSCO
404x201x9x15 75.5 POSCO
Thép I400x300 386x299x9x14 94.3 POSCO
390x300x10x16 107 POSCO
Thép I450x200 446x199x8x12 66.2 POSCO
450x200x9x14 76.0 POSCO
Thép I450x300 434x299x10x15 106 POSCO
440x300x11x18 124 POSCO
Thép I500x200 496x199x9x14 79.5 POSCO
500x200x10x16 89.6 POSCO
506x201x11x19 103 POSCO
Thép I500x300 482x300x11x15 114 POSCO
488x300x11x18 128 POSCO
Thép I600x200 596x199x10x15 94.6 POSCO
600x200x11x17 106 POSCO
606x201x12x20 120 POSCO
612x202x13x23 134 POSCO
Thép I600x300 582x300x12x17 137 POSCO
588x300x12x20 151 POSCO
594x302x14x23 175 POSCO
Thép I700x300 692x300x13x20 166 POSCO
696x300x13x22 175 POSCO
700x300x13x24 185 POSCO
702x301x14x25 195 POSCO
708x302x15x28 215 POSCO
714x303x16x31 235 POSCO
Trọng lượng thép hình i Posco
Thép hình i Posco là dòng thép có sai số rất ít

Mục đích của việc tính toán trọng lượng thép hình i posco

Mục đích của việc tính toán trọng lượng thép hình I POSCO là cực kỳ quan trọng trong xây dựng, kỹ thuật kết cấu và quản lý vật tư. Có thể tóm tắt thành các lý do chính sau:

Dự toán vật tư chính xác

  • Khi thiết kế và triển khai công trình, kỹ sư cần biết chính xác khối lượng thép cần dùng để tính toán ngân sách, đặt hàng và tránh dư thừa hay thiếu hụt vật tư.
  • Trọng lượng thép I POSCO giúp dự toán chi phí vật liệu một cách hợp lý, từ đó tối ưu hóa nguồn lực.

Tính toán kết cấu chịu lực

  • Trọng lượng thép liên quan trực tiếp đến tải trọng của kết cấu. Biết trọng lượng từng cây thép I, kỹ sư có thể tính toán sức chịu tải, độ võng, ứng suất của dầm, cột hay khung thép, đảm bảo công trình an toàn và bền vững.

Tối ưu hóa vận chuyển và lưu kho

  • Việc xác định trọng lượng giúp nhà thầu và đơn vị cung cấp tính toán số lượng xe, phương tiện vận chuyển, chi phí bốc xếp.
  • Đồng thời, quản lý kho dễ dàng hơn, tránh quá tải hoặc hư hỏng do lưu trữ không đúng cách.

Hỗ trợ cắt, gia công và lắp dựng

  • Khi cắt, khoan, uốn hay hàn thép, trọng lượng cây thép là thông số quan trọng để lựa chọn thiết bị nâng hạ, máy móc hỗ trợ.
  • Việc này giúp thi công nhanh chóng, an toàn và chính xác.

So sánh và lựa chọn vật liệu

  • Trọng lượng thép giúp khách hàng so sánh các loại thép cùng kích thước từ các nhà sản xuất khác nhau.
  • Ví dụ, thép I POSCO có trọng lượng chuẩn, giúp đánh giá chất lượng, độ bền và khả năng chịu lực so với thép I từ các thương hiệu khác.

Tuân thủ tiêu chuẩn kỹ thuật và chứng nhận

  • Tính toán trọng lượng cũng giúp đảm bảo thép được sử dụng đúng quy cách, đúng tiêu chuẩn.
  • Đây là yếu tố quan trọng để nhận chứng chỉ chất lượng, kiểm soát chất lượng công trình và phục vụ các yêu cầu kiểm toán kỹ thuật.

Tóm lại, việc tra trọng lượng thép hình I POSCO không chỉ giúp dự toán kinh phí, đảm bảo an toàn kết cấu, mà còn hỗ trợ quản lý vật tư, vận chuyển và thi công hiệu quả, giúp công trình hoàn thiện đúng tiến độ và tiêu chuẩn kỹ thuật.

Trọng lượng thép hình i Posco
Trọng lượng thép hình i Posco

Ưu điểm của thép hình I POSCO

Việc sử dụng thép I POSCO mang lại nhiều ưu điểm: bề mặt phẳng mịn, kích thước chuẩn xác, khả năng hàn – cắt tốt, ít biến dạng trong quá trình gia công.

Bên cạnh đó, POSCO còn áp dụng quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt từ khâu luyện phôi đến thành phẩm, giúp thép có tuổi thọ cao và khả năng chống ăn mòn tốt, nhất là khi được sơn phủ hoặc mạ kẽm bảo vệ.

Tại Thép Hùng Phát, khách hàng có thể tra cứu nhanh trọng lượng và quy cách từng mã thép I POSCO, nhận tư vấn chọn loại thép phù hợp với yêu cầu chịu tải và ngân sách thực tế.

Ngoài ra, đơn vị còn hỗ trợ cắt, khoan, chấn, hàn gia công theo bản vẽ kỹ thuật, đáp ứng tốt nhu cầu sản xuất – lắp dựng tại công trường.

Giá thép hình i Posco theo trọng lượng

Mã thép I Thương hiệu Giá tham khảo (VNĐ/kg)
I150 POSCO 17.800-18.900
I175 POSCO 17.800-18.900
I200 POSCO 17.800-18.900
I250 POSCO 17.800-18.900
I300 POSCO 17.800-18.900
I350 POSCO 17.800-18.900
I400 POSCO 17.800-18.900
I450 POSCO 17.800-18.900
I500 POSCO 17.800-18.900
I600 POSCO 17.800-18.900
I700 POSCO 17.800-18.900
  • Lưu ý: giá này chỉ mang tính tham khảo, vui lòng LH hotline 0937 343 123 để được tư vấn
Trọng lượng thép hình i Posco
Trọng lượng thép hình i Posco
Trọng lượng thép hình i Posco
Trọng lượng thép hình i Posco

Với uy tín là đại lý phân phối thép hình POSCO hàng đầu tại Việt Nam, Thép Hùng Phát cam kết mang đến sản phẩm chính hãng, giá cạnh tranh và dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp. Bảng tra trọng lượng chi tiết từ I150 đến I700 dưới đây sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan, lựa chọn nhanh chóng và chính xác nhất cho từng hạng mục công trình.

Gọi cho đội ngũ bán hàng của chúng tôi theo các số dưới đây

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • 0909 938 123 – Sale 1
  • 0938 261 123 – Sale 2
  • 0937 343 123 – Sale 3
  • 0988 588 936 – Sale 4
  • 0939 287 123 – Sale 5
  • 0938 437 123 – Hotline 24/7
  • 0971 960 496 – Hỗ trợ kỹ thuật
  • 0971 887 888 – Hotline Miền Nam
  • 0933 710 789 – Hotline Miền Bắc

Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Phường Thới An, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN