Mô tả
Thép vuông đặc 14×14 là một trong những sản phẩm thép hình được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực xây dựng, cơ khí chế tạo, gia công kết cấu và nhiều ngành công nghiệp khác. Với tiết diện hình vuông đều nhau, kích thước 14mm x 14mm, dòng thép này mang lại sự đồng nhất cao về mặt kỹ thuật, dễ thi công và phù hợp với đa dạng nhu cầu sử dụng.

Mục lục
- Đặc điểm của thép vuông đặc 14×14
- Tra trọng lượng và giá bán thép vuông đặc 14×14
- Ưu điểm khi sử dụng thép vuông đặc 14×14
- Phân loại thép vuông đặc 14×14
- 1 – Thép vuông đặc 14×14 carbon thường
- 2 – Thép vuông đặc 14×14 hợp kim
- 3- Thép vuông đặc 14×14 đen (Black Steel)
- 4- Thép vuông đặc 14 mạ kẽm điện phân
- 5 – Thép vuông đặc 14 mạ kẽm nhúng nóng
- 6 – Thép đặc 14×14 chuốt bóng
- 7- Thép 14×14 đặc dẻo
- 8 – Thép đặc vuông 14 cứng – chịu lực cao
- 9 – Thép đặc vuông 14×14 chịu ăn mòn
- Các lĩnh vực ứng dụng vật tư thép vuông đặc 14×14
- Quy trình sản xuất thép vuông đặc 14×14
- Đơn vị cung cấp thép vuông đặc 14×14 uy tín
Đặc điểm của thép vuông đặc 14×14
Thép Hùng Phát sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về đặc điểm, quy trình sản xuất, tiêu chuẩn kỹ thuật, phân loại và ứng dụng thực tiễn của thép vuông đặc 14×14 trong đời sống và công nghiệp hiện đại.
Đặc điểm cơ bản:
Thép vuông đặc 14×14 là một loại thép đặc có tiết diện hình vuông, mỗi cạnh dài 14mm. Kết cấu đặc, không rỗng như thép hộp, giúp sản phẩm có độ bền vượt trội, chịu lực tốt và thích hợp cho các kết cấu chịu tải cao.
Một số đặc điểm nổi bật của thép vuông đặc 14×14:
- Tiết diện đồng đều: 14mm x 14mm, giúp đảm bảo khả năng chịu tải ổn định, dễ gia công hàn, cắt, khoan.
- Độ cứng cao: Do là thép đặc, không rỗng, khả năng chống cong vênh, nứt gãy tốt hơn thép hộp trong nhiều điều kiện ứng suất.
- Chống ăn mòn tốt: Nếu sử dụng các loại thép hợp kim, thép mạ kẽm hoặc thép không gỉ.
- Khả năng chịu nhiệt cao: Dùng được trong các môi trường nhiệt độ cao như nhà máy, xưởng luyện kim.
- Tuổi thọ lâu dài: Nếu được bảo quản, thi công đúng kỹ thuật và chọn đúng mác thép.
Thông số kỹ thuật cơ bản
Tên sản phẩm | Thép vuông đặc 14×14 |
---|---|
Kích thước tiết diện | 14mm x 14mm |
Chiều dài tiêu chuẩn | 6 mét hoặc theo yêu cầu |
Trọng lượng trung bình | ~9.24 kg/thanh 6m |
Mác thép phổ biến | SS400, S20C, CT3, A36, thép không gỉ 201, 304 |
Hình dạng | Vuông đặc, bề mặt trơn hoặc đen cán nóng |
Bề mặt xử lý | Đen nguyên bản, mạ kẽm điện phân, nhúng nóng, xi mạ crom, đánh bóng inox |
Tùy vào nhà sản xuất và đơn vị phân phối, các thông số trên có thể được tùy chỉnh theo đơn đặt hàng và tiêu chuẩn kỹ thuật của từng công trình.
Tra trọng lượng và giá bán thép vuông đặc 14×14
Tên hàng | Giá bán (đơn giá vnđ/kg) | Barem | Tổng trọng cây 6m |
vuông đặc 14 x 14mm | 15.500-17.500 | 1.54kg/m | 9.24 Kg |
Khi lựa chọn và mua thép vuông đặc 14×14, cần đặc biệt lưu ý đến trọng lượng và giá thành, vì đây là hai yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí và khối lượng sử dụng trong công trình.
Người mua nên yêu cầu bảng báo giá cập nhật theo ngày, đồng thời kiểm tra kỹ trọng lượng thực tế trên hóa đơn hoặc biên bản giao hàng để đảm bảo tính minh bạch và tránh phát sinh chi phí không mong muốn.
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn:
- Kinh doanh 1 – 0938 437 123 – Ms Trâm
- Kinh doanh 2- 0938 261 123 – Ms Mừng
- Kinh doanh 3 – 0909 938 123 – Ms Ly
- Kinh doanh 4 – 0937 343 123 – Ms Nha
Ngoài ra chúng tôi có thêm:

Ưu điểm khi sử dụng thép vuông đặc 14×14
Thép vuông đặc 14×14 được nhiều kỹ sư, nhà thầu và xưởng cơ khí tin dùng nhờ những lợi thế nổi bật:
- Chịu lực tốt: Kết cấu đặc, chắc chắn, tải trọng cao
- Dễ thi công: Dễ cắt, hàn, tiện, khoan theo yêu cầu
- Linh hoạt: Phù hợp nhiều lĩnh vực, từ xây dựng đến gia công cơ khí
- Tiết kiệm chi phí: Giá thành phải chăng, tuổi thọ lâu dài, ít cần thay thế
- Thẩm mỹ cao: Nếu dùng loại inox hoặc mạ kẽm, phù hợp cả công trình dân dụng và trang trí

Phân loại thép vuông đặc 14×14
Dưới đây là phân loại theo mác thép và bề mặt hoàn thiện:
1 – Thép vuông đặc 14×14 carbon thường
- (CT3, SS400, A36, S20C)
- Là dòng thép phổ thông, dễ gia công.
- Có khả năng chịu lực tốt, độ cứng vừa phải.
- Dùng phổ biến trong xây dựng, chế tạo cơ khí, lan can, tay vịn, chi tiết máy không yêu cầu chống ăn mòn cao.
2 – Thép vuông đặc 14×14 hợp kim
- (SC45, SCM440, C45, 40Cr)
- Bổ sung nguyên tố hợp kim như Mn, Cr, Mo… tăng độ cứng, độ bền, chịu mài mòn.
- Thường dùng trong ngành cơ khí chính xác, chế tạo máy công nghiệp.
Việc phân loại theo mác thép giúp xác định rõ tính chất cơ lý của vật liệu, từ đó chọn được loại phù hợp với từng ứng dụng cụ thể.
3- Thép vuông đặc 14×14 đen (Black Steel)
- Là loại thép nguyên bản sau cán nóng, bề mặt sẫm màu, có lớp oxit sắt.
- Chưa qua xử lý mạ hoặc đánh bóng.
- Dễ gỉ nếu không sơn hoặc phủ bảo vệ.
- Dùng trong công trình trong nhà, hoặc nơi không yêu cầu cao về thẩm mỹ.
4- Thép vuông đặc 14 mạ kẽm điện phân
- Được phủ một lớp kẽm mỏng bằng phương pháp điện phân.
- Tăng khả năng chống gỉ nhẹ, có tính thẩm mỹ cao hơn thép đen.
- Phù hợp với môi trường khô ráo, ít tiếp xúc hóa chất.
5 – Thép vuông đặc 14 mạ kẽm nhúng nóng
- Mạ kẽm bằng cách nhúng toàn bộ thanh thép vào bể kẽm nóng chảy.
- Lớp mạ dày, bám chắc, chống ăn mòn rất tốt.
- Phù hợp dùng ngoài trời, trong công trình dân dụng và công nghiệp.
6 – Thép đặc 14×14 chuốt bóng
- Là thép được mài hoặc kéo nguội bề mặt để đạt độ bóng và độ chính xác cao.
- Dùng trong chi tiết máy, trục quay, cơ khí chính xác.
Bề mặt ảnh hưởng đến thẩm mỹ, khả năng chống gỉ và độ bền ngoài trời
7- Thép 14×14 đặc dẻo
- Thường là thép carbon thấp (như CT3, SS400), độ cứng vừa phải, dễ uốn, dễ hàn.
- Dùng làm chi tiết không chịu tải trọng lớn, dễ thi công, dễ tạo hình.
8 – Thép đặc vuông 14 cứng – chịu lực cao
- Là các mác thép hợp kim như SCM440, C45.
- Có độ cứng lớn, chịu lực tốt nhưng khó uốn và cần thiết bị gia công chuyên dụng.
9 – Thép đặc vuông 14×14 chịu ăn mòn
- Là các dòng thép chịu mài mòn hoặc thép mạ nhúng kẽm.
- Thích hợp môi trường biển, ngoài trời, hoặc môi trường hóa chất, ẩm ướt.
Các lĩnh vực ứng dụng vật tư thép vuông đặc 14×14
Nhờ tính chất cơ học ổn định, độ cứng tốt và khả năng thi công linh hoạt, thép vuông đặc 14×14 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành nghề, từ cơ khí đến xây dựng, giao thông và nội thất:
Làm vật tư lĩnh vực cơ khí chế tạo
Thép vuông đặc 14×14 là lựa chọn lý tưởng để sản xuất trục quay, thanh đỡ, trụ máy và các chi tiết chịu tải. Bên cạnh đó, sản phẩm còn được dùng làm khuôn đúc, đồ gá, tay đòn, cũng như bộ phận khung của máy móc cơ khí.
Làm vật tư xây dựng dân dụng và công nghiệp
Loại thép này thường xuyên xuất hiện trong các kết cấu như lan can, tay vịn, hàng rào, cổng sắt, hoặc làm khung chịu lực cho nhà xưởng, mái che, giàn giáo, cột chống. Ngoài ra, thép vuông đặc còn được ứng dụng để gia công sắt mỹ nghệ và các chi tiết kiến trúc nội – ngoại thất.
Làm vật tư trong giao thông và vận tải
Trong lĩnh vực này, thép vuông đặc dùng để chế tạo khung thùng xe, sườn tàu, container, chắn bảo vệ, giá đỡ… Nhờ khả năng chịu va đập tốt và độ bền cao, sản phẩm đảm bảo an toàn trong các kết cấu chuyển động hoặc môi trường rung lắc.
Làm vật tư ngành công nghiệp nhẹ
Các xưởng sản xuất thiết bị thể thao, bàn thao tác, giá kệ công nghiệp thường sử dụng thép vuông đặc 14×14 để chế tạo khung sườn chắc chắn, độ bền lâu dài. Với kích thước vừa phải, loại thép này dễ lắp đặt và di chuyển trong không gian xưởng.
Làm vật tư nội thất và trang trí
Trong thiết kế nội thất hiện đại, thép vuông đặc đóng vai trò tạo hình cho bàn ghế, giường, khung kệ, hoặc làm chi tiết chịu lực trong ray trượt cửa, khung đèn, giàn treo trang trí. Nếu dùng loại mạ kẽm hoặc inox, sản phẩm còn có tính thẩm mỹ cao, phù hợp cả không gian ngoài trời lẫn trong nhà.
Quy trình sản xuất thép vuông đặc 14×14
Để sản xuất được sắt đặc vuông 14×14 đạt chất lượng tiêu chuẩn, cần trải qua các bước cơ bản sau:
-
Lựa chọn phôi thép: Phôi vuông hoặc tròn nguyên chất (thép carbon hoặc inox).
-
Gia nhiệt và cán nóng: Phôi được nung ở nhiệt độ cao rồi đưa qua hệ thống máy cán để tạo hình tiết diện vuông.
-
Cắt quy cách: Sau khi cán, thép được làm nguội rồi cắt theo chiều dài 6m hoặc theo đơn đặt hàng.
-
Xử lý bề mặt:
-
Làm sạch cặn oxit, tẩy rỉ bằng axit hoặc phun bi.
-
Mạ kẽm hoặc đánh bóng nếu yêu cầu.
-
-
Kiểm định chất lượng: Kiểm tra kích thước, độ thẳng, độ cứng, độ kéo đứt, thành phần hóa học.
-
Đóng gói và vận chuyển: Bó thành từng bó từ 10-30 cây, bọc dầu chống gỉ hoặc nilon tùy yêu cầu.
Thành phần hóa học và cơ tính
Dưới đây là thành phần hóa học và cơ tính (tính chất cơ học) thường gặp của sắt vuông đặc 14×14, áp dụng cho một số mác thép phổ biến như CT3, SS400, A36, C45, Inox 304, dùng trong sản xuất thép đặc:
Thành phần hóa học
Mác thép | C (Carbon) | Mn (Mangan) | Si (Silic) | S (Lưu huỳnh) | P (Phốt pho) | Cr, Ni, Mo (nếu có) |
---|---|---|---|---|---|---|
CT3 (Q235) | ≤ 0.22% | ≤ 1.40% | ≤ 0.35% | ≤ 0.05% | ≤ 0.045% | Không có |
SS400 | ≤ 0.25% | ≤ 1.20% | ≤ 0.30% | ≤ 0.050% | ≤ 0.050% | Không có |
A36 | ≤ 0.26% | 0.60–0.90% | ≤ 0.40% | ≤ 0.050% | ≤ 0.040% | Không có |
C45 | 0.42–0.50% | 0.50–0.80% | ≤ 0.40% | ≤ 0.040% | ≤ 0.040% | Không có |
Inox 304 | ≤ 0.08% | ≤ 2.00% | ≤ 1.00% | ≤ 0.030% | ≤ 0.045% | Cr: 18–20%, Ni: 8–11% |
- Mác thép CT3, SS400, A36 thường dùng cho thép đen cán nóng.
- C45 dùng trong cơ khí cần độ cứng cao hơn.
- Inox 304 chống ăn mòn tốt, dùng trong môi trường khắc nghiệt.
Tính chất cơ học (cơ tính)
Mác thép | Giới hạn chảy (MPa) | Giới hạn bền kéo (MPa) | Độ giãn dài (%) | Độ cứng (HB) |
---|---|---|---|---|
CT3 (Q235) | ≥ 235 | 375 – 500 | ≥ 25 | ~120 |
SS400 | ≥ 245 | 400 – 510 | ≥ 21 | ~130 |
A36 | ≥ 250 | 400 – 550 | ≥ 20 | ~120 – 150 |
C45 | ≥ 310 | 570 – 700 | ≥ 16 | ~170 – 210 |
Inox 304 | ≥ 215 | 520 – 750 | ≥ 40 | ~160 – 190 |
- Giới hạn chảy: Mức ứng suất mà vật liệu bắt đầu biến dạng dẻo.
- Giới hạn bền kéo: Mức ứng suất tối đa mà vật liệu chịu được trước khi đứt.
- Độ giãn dài: Khả năng biến dạng dẻo trước khi gãy (dẻo nhiều hay ít).
- Độ cứng HB (Brinell): Đo khả năng chống mài mòn, chống biến dạng bề mặt.
Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng
Sắt vuông đặc 14×14 có thể được sản xuất theo các tiêu chuẩn kỹ thuật sau:
- Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 1651, TCVN 1765
- Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3101 (SS400), JIS G3113
- Tiêu chuẩn Mỹ: ASTM A36, A105
- Tiêu chuẩn châu Âu: EN 10025
- Tiêu chuẩn inox: ASTM A276 (inox thanh đặc)
Các tiêu chuẩn trên quy định rõ về cơ lý tính, giới hạn bền kéo, giới hạn chảy, độ dãn dài, độ cứng, thành phần hóa học và dung sai sai lệch kích thước.
Một số lưu ý khi lựa chọn và sử dụng
Khi mua và sử dụng sắt vuông đặc 14×14, bạn nên lưu ý một số điểm sau:
- Chọn đúng mác thép phù hợp với mục đích sử dụng: thép carbon cho xây dựng, inox cho môi trường ẩm, hóa chất.
- Kiểm tra kích thước, dung sai kỹ lưỡng trước khi thi công để tránh sai lệch gây lãng phí vật tư.
- Bảo quản đúng cách, tránh để thép ngoài trời gây gỉ sét nếu không có lớp mạ bảo vệ.
- Sử dụng thiết bị cắt, hàn đúng chuẩn, đặc biệt với thép hợp kim hoặc inox.
Sắt vuông đặc 14×14 là dòng vật liệu linh hoạt, bền chắc và đáng tin cậy trong nhiều lĩnh vực. Tùy vào mục đích sử dụng và môi trường công trình, bạn có thể lựa chọn loại thép phù hợp về mác thép, xử lý bề mặt cũng như độ dài. Việc lựa chọn nhà cung cấp uy tín, sản phẩm đạt chuẩn sẽ góp phần quan trọng vào độ an toàn và chất lượng của công trình.
Đơn vị cung cấp thép vuông đặc 14×14 uy tín
Nếu bạn đang tìm kiếm nhà cung cấp sắt vuông đặc 14×14 chất lượng cao, giá tốt, giao hàng nhanh, Thép Hùng Phát là một trong những lựa chọn hàng đầu tại Việt Nam.
Thép Hùng Phát chuyên phân phối thép vuông đặc đủ kích thước từ 10×10 đến 100×100, bao gồm cả:
- Thép vuông đặc đen SS400, CT3
- Thép vuông đặc mạ kẽm nhúng nóng
- Inox vuông đặc 201, 304, 316
- Dịch vụ cắt đoạn, mạ, chấn, lốc, khoan, hàn theo bản vẽ
Với hệ thống kho hàng lớn tại TP.HCM và các tỉnh, cùng đội ngũ tư vấn kỹ thuật chuyên sâu, Thép Hùng Phát đáp ứng tốt cho cả công trình lớn, đơn hàng nhỏ lẻ, yêu cầu cắt ghép theo quy cách.
Liên hệ ngay:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Tư vấn khách hàng 1 – 0971 887 888
- Tư vấn khách hàng 2 – 0971 960 496
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
Xem thêm quy cách và thông số các mặt hàng khác cung ứng bởi Thép Hùng Phát tại đây
- Thép ống đúc nhập khẩu
- Ống kẽm mạ từ D21 – D610
- Ống INOX SUS 304/316/201
- Ống lốc gia công theo yêu cầu
- Thép ống đen, thép hộp vuông/ chữ nhật, thép hình H-U-I-V, thép tấm gân/ trơn
>>>>Xem thêm quy cách các loại phụ kiện đường ống tại đây: