Thép Tròn Đặc Phi 32 (Láp)

Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu chi tiết về thép tròn đặc phi 32, từ đặc điểm kỹ thuật, quy trình sản xuất, đến các ứng dụng thực tiễn và những lưu ý khi sử dụng.

Thông tin cơ bản

  • Tên sản phẩm : Thép tròn đặc phi 32 (láp đặc phi 32)
  • Trọng lượng : 6.31 kg/m
  • Xuất xứ : Trong nước & nhập khẩu
  • Mác thép : CT3, SS400, SC45, SC50….
  • Chiều dài: 3m/6m/cắt theo yêu cầu
  • Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát
Danh mục:

Mô tả

Thép tròn đặc phi 32 là một trong những loại vật liệu kim loại được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và xây dựng tại Việt Nam cũng như trên toàn thế giới. Với đặc tính bền bỉ, khả năng chịu lực tốt và tính linh hoạt trong gia công, loại thép này đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho các kỹ sư, nhà thầu và nhà sản xuất.
thép tròn đặc phi 32
Thép tròn đặc phi 32 (láp đặc)

Thép Tròn Đặc Phi 32 (Láp đặc D32)

Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu chi tiết về thép tròn đặc phi 32, từ đặc điểm kỹ thuật, quy trình sản xuất, đến các ứng dụng thực tiễn và những lưu ý khi sử dụng.

Thông tin cơ bản

  • Tên sản phẩm : Thép tròn đặc phi 32 (láp đặc D32)
  • Trọng lượng : 6.31 kg/m
  • Xuất xứ : Trong nước & nhập khẩu
  • Mác thép : CT3, SS400, SC45, SC50….
  • Chiều dài: 3m/6m/cắt theo yêu cầu
  • Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát

Mô tả sản phẩm

  • Thép láp đặc phi 32 là loại thép có dạng thanh tròn, đặc (không rỗng bên trong) với đường kính mặt cắt ngang là 32mm.
  • Đây là một sản phẩm thuộc nhóm thép tròn đặc – một dòng vật liệu thép cán nóng hoặc cán nguội, được chế tạo từ các mác thép khác nhau tùy thuộc vào mục đích sử dụng. Ký hiệu “phi 32” (ký hiệu Ø32) đơn giản là cách gọi trong ngành kỹ thuật để chỉ đường kính của thanh thép, tính bằng milimet.
  • Thép láp đặc thường được sản xuất dưới dạng thanh dài, với chiều dài tiêu chuẩn từ 6m đến 12m, tùy theo yêu cầu của nhà sản xuất hoặc khách hàng.

Loại thép này nổi bật bởi bề mặt nhẵn, độ cứng cao và khả năng chịu lực vượt trội, giúp nó phù hợp với nhiều ứng dụng đòi hỏi độ bền cơ học.

Thép tròn đặc phi 32
Thép láp đặc phi 32

Giá thép tròn đặc phi 32 trên thị trường

  • Giá thép láp đặc phi 32 thay đổi tùy thuộc vào mác thép, nhà cung cấp và biến động của thị trường thép.
  • Tính đến ngày hôm nay, giá trung bình tại Việt Nam dao động từ 15.000 đến 25.000 VNĐ/kg, tương đương khoảng 95.000 – 158.000 VNĐ/mét (với trọng lượng 6,31 kg/m).
  • Để có báo giá chính xác, bạn nên liên hệ trực tiếp với Thép Hùng Phát để được cập nhật mới nhất. Hotline 0938 437 123
Quy cách (mm) Trọng lượng (kg/m) Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
Tròn đặc phi 32 6.31 15.000-25.000

>>> Tham khảo bảng quy cách và báo giá láp đặc đủ quy cách tại đây

Thép tròn đặc phi 32
Thép láp đặc phi 32

5 chủng loại thép tròn đặc phi 32 hay thấy trong thực tiễn

Thép láp đặc phi 32 là loại thép có đường kính danh định 32mm, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí chế tạo và gia công công nghiệp. Dòng thép này được sản xuất với nhiều phân loại khác nhau nhằm đáp ứng đa dạng nhu cầu thực tế, cụ thể gồm:

1/ Thép tròn đặc phi 32 đen trơn

  • Là loại thép cán nóng, bề mặt có lớp oxit sắt màu đen tự nhiên.
  • Chưa qua xử lý bề mặt hoặc gia công nguội.
  • Thường dùng trong xây dựng, kết cấu hàn, gia công cơ khí thô.

2/ Thép tròn đặc phi 32 đen kéo bóng (chuốt bóng)

  • Là loại thép sau khi cán nóng được kéo nguội hoặc chuốt để đạt kích thước chính xác hơn, bề mặt sáng mịn hơn.
  • Tăng độ cứng và cải thiện dung sai kích thước.
  • Phù hợp cho gia công trục, chi tiết máy có độ chính xác cao.

3/ Thép tròn đặc phi 32 đen dẻo

  • Sử dụng mác thép có độ dẻo cao như SS400, CT3, phù hợp cho các ứng dụng cần uốn, nắn, hoặc hàn dễ dàng.
  • Được ưa chuộng trong sản xuất móc thép, chi tiết uốn cong hoặc thi công yêu cầu độ đàn hồi.

4/ Thép tròn đặc phi 32 mạ kẽm (theo yêu cầu)

  • Có thể được mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân tùy theo mục đích sử dụng.
  • Thời gian mạ: Từ 2 đến 4 ngày sau khi nhận đơn hàng.
  • Dùng trong môi trường ẩm, ngoài trời, hoặc có yêu cầu chống oxy hóa cao.

5/ Cắt khúc theo yêu cầu

  • Tất cả các loại trên đều có thể được gia công cắt khúc theo chiều dài yêu cầu (ví dụ: 0.5m, 1m, 2m, 3m…)
  • Cắt bằng máy cắt chuyên dụng, đảm bảo độ chính xác, gọn gàng, phù hợp để giao hàng tận nơi cho công trình hoặc nhà xưởng.

Việc phân loại chi tiết như trên giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn được loại thép láp đặc phi 32 phù hợp với từng ứng dụng thực tế, từ sản xuất cơ khí chính xác cho đến gia công thô ngoài công trình.

Các mác thép của láp đặc D32

Các mác thép được sử dụng phổ biến cho láp tròn đặc D32 (phi 32) tùy vào mục đích sử dụng, môi trường làm việc và yêu cầu cơ lý tính. Dưới đây là danh sách các mác thép thường dùng cho láp đặc D32:

Nhóm mác thép Mác thép cụ thể Đặc điểm chính
Thép carbon thông thường SS400, CT3, Q235 Độ bền vừa phải, dễ gia công, dùng nhiều trong xây dựng, kết cấu.
Thép cacbon trung bình S45C, C45 Độ cứng và độ bền cao hơn SS400, phù hợp cơ khí chế tạo trục, bánh răng, chi tiết máy.
Thép dẻo (thấp carbon) A36, Q195, Q215 Dễ uốn, dễ hàn, dùng cho kết cấu yêu cầu độ dẻo cao.
Thép hợp kim cơ khí SCM440, 42CrMo4 Chịu lực cao, chịu mài mòn, chịu nhiệt tốt, dùng trong ngành cơ khí nặng.
Thép không gỉ (inox) SUS304, SUS316 Chống gỉ tốt, dùng trong môi trường ăn mòn, thực phẩm, y tế.
Thép chế tạo khuôn SKD11, SKD61 Độ cứng cao, chịu mài mòn, dùng làm khuôn mẫu hoặc dụng cụ cắt.
  • Với ứng dụng xây dựng và kết cấu, SS400 và CT3 là lựa chọn phổ biến nhất.
  • Với cơ khí chính xác, chế tạo chi tiết máy, C45 và S45C thường được ưu tiên.
  • Nếu yêu cầu về chống gỉ sét, inox SUS304 hoặc SUS316 là lựa chọn lý tưởng.

Ưu điểm và nhược điểm của sản phẩm này

Ưu điểm

  • Độ bền cao: Chịu được lực tác động mạnh mà không dễ bị biến dạng.
  • Tính linh hoạt: Dễ gia công thành nhiều hình dạng và kích thước khác nhau.
  • Ứng dụng đa dạng: Phù hợp với cả xây dựng lẫn chế tạo máy.
  • Giá thành hợp lý: So với các loại thép hợp kim cao cấp, thép láp đặc phi 32 có chi phí sản xuất và mua bán phải chăng.

Nhược điểm

  • Trọng lượng lớn: Do là thép đặc, nó nặng hơn so với thép rỗng (ống thép), gây khó khăn trong vận chuyển và lắp đặt.
  • Dễ bị ăn mòn: Nếu không được xử lý bề mặt (mạ kẽm, sơn chống gỉ), thép có thể bị oxy hóa trong môi trường ẩm ướt.
  • Hạn chế trong một số ứng dụng: Không phù hợp cho các kết cấu nhẹ hoặc cần tiết kiệm vật liệu.

Các tiêu chuẩn của thép tròn đặc phi 32

Thép láp đặc phi 32 được sản xuất và kiểm định theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế và trong nước, đảm bảo chất lượng và tính ứng dụng. Dưới đây là một số tiêu chuẩn phổ biến:
  • TCVN 1651-2008: Tiêu chuẩn Việt Nam về thép tròn đặc dùng trong xây dựng, quy định kích thước, dung sai và tính chất cơ học.
  • JIS G3101 (SS400): Tiêu chuẩn Nhật Bản, áp dụng cho thép carbon thấp, đảm bảo độ bền kéo tối thiểu 400 MPa.
  • ASTM A36: Tiêu chuẩn Mỹ, phổ biến trong xây dựng và chế tạo, yêu cầu độ bền kéo từ 400-550 MPa.
  • DIN EN 10025: Tiêu chuẩn châu Âu, áp dụng cho thép kết cấu với các mác thép như S235, S275.
  • GOST 380-2005: Tiêu chuẩn Nga, thường dùng cho thép CT3, phù hợp với khí hậu và yêu cầu kỹ thuật tại Việt Nam.
Các tiêu chuẩn này quy định chặt chẽ về thành phần hóa học, độ bền, độ dãn dài và dung sai kích thước, giúp thép láp đặc phi 32 đáp ứng được các yêu cầu khắt khe trong thực tế.

Thành phần hóa học

Thành phần của thép tròn đặc phi 32 phụ thuộc vào mác thép được sử dụng. Một số mác thép phổ biến bao gồm:
  • SS400: Loại thép carbon thấp, dễ gia công, thường dùng trong xây dựng.
  • S45C: Thép carbon trung bình, có độ bền và độ cứng tốt, phù hợp cho chế tạo máy.
  • CT3: Thép thông dụng tại Việt Nam, giá thành hợp lý, ứng dụng đa dạng.
Thông thường, thép tròn đặc phi 32 chứa các nguyên tố chính như sắt (Fe), carbon (C), mangan (Mn), silic (Si), lưu huỳnh (S) và photpho (P) với tỷ lệ khác nhau tùy theo tiêu chuẩn sản xuất (ví dụ: JIS, ASTM, TCVN).

Tính chất vật lý (độ bền kéo cơ học)

Dưới đây là bảng tổng hợp tính chất vật lý – cơ tính của thép tròn đặc phi 32 theo từng loại phổ biến:

Loại thép tròn đặc phi 32 Mác thép phổ biến Giới hạn bền kéo (MPa) Giới hạn chảy (MPa) Độ giãn dài (%) Độ cứng (HB)
Cán nóng đen trơn SS400, CT3 400 – 510 ≥ 245 ≥ 20% 120 – 160
Kéo nguội chuốt bóng S45C, C45 600 – 750 350 – 500 10 – 16% 160 – 220
Đen dẻo (thép carbon thấp) A36, Q235 375 – 485 215 – 250 23 – 26% 110 – 150
Mạ kẽm nhúng nóng hoặc điện phân SS400, CT3 (mạ) ~400 – 510 (như nền thép) ≥ 245 ≥ 20% 120 – 160
Hợp kim cường độ cao (nếu có yêu cầu) SCM440, 42CrMo4 980 – 1080 ~785 12 – 15% 220 – 280

Ghi chú:

  • MPa = Megapascal = đơn vị đo độ bền kéo
  • HB = Độ cứng Brinell
  • Các thông số mang tính tham khảo, có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất và xử lý nhiệt.

Quy trình sản xuất thép tròn đặc phi 32

Để hiểu rõ hơn về thép láp đặc phi 32, chúng ta cần biết cách nó được sản xuất. Quy trình sản xuất thép tròn đặc thường trải qua các bước sau:

Bước 1: Nấu chảy nguyên liệu

  • Nguyên liệu chính là quặng sắt, thép phế liệu và các chất phụ gia được đưa vào lò luyện thép (lò điện hồ quang hoặc lò oxy cơ bản).
  • Tại đây, hỗn hợp được nấu chảy ở nhiệt độ cao (khoảng 1.600°C) để tạo ra thép lỏng.

Bước 2: Đúc phôi

  • Thép lỏng sau khi được tinh luyện sẽ được đúc thành phôi thép (phôi tròn hoặc phôi vuông).
  • Với thép láp đặc phi 32, phôi tròn thường được ưu tiên để giảm thiểu công đoạn gia công sau này.

Bước 3: Cán nóng

  • Phôi thép được làm nóng đến nhiệt độ khoảng 1.200°C và đưa qua hệ thống máy cán để tạo hình thanh tròn với đường kính 32mm.
  • Quá trình cán nóng giúp cải thiện cấu trúc tinh thể bên trong thép, tăng độ bền và độ dẻo.

Bước 4: Làm nguội và xử lý bề mặt

  • Sau khi cán, thanh thép được làm nguội tự nhiên hoặc bằng nước. Bề mặt có thể được mài nhẵn hoặc để nguyên trạng tùy theo yêu cầu sử dụng.
  • Một số trường hợp, thép sẽ được xử lý nhiệt (như tôi, ram) để đạt độ cứng mong muốn.

Bước 5: Kiểm tra chất lượng

  • Trước khi xuất xưởng, thép tròn đặc phi 32 được kiểm tra kích thước, độ thẳng, chất lượng bề mặt và các tính chất cơ học như độ bền kéo, độ dãn dài và độ cứng.

Ứng dụng thực tiễn thường thấy

Thép láp đặc phi 32 được sử dụng trong rất nhiều lĩnh vực nhờ tính linh hoạt và độ bền cao. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến:

Trong xây dựng

  • Làm cốt thép: Mặc dù thép tròn đặc không phổ biến như thép gân trong bê tông cốt thép, nhưng nó vẫn được dùng trong một số kết cấu đặc biệt như cột, dầm hoặc móng.
  • Khung kết cấu: Thanh thép phi 32 được gia công thành các chi tiết trong khung nhà xưởng, cầu thang hoặc lan can.

Trong chế tạo máy

  • Trục máy: Thép láp đặc phi 32 là lựa chọn lý tưởng để sản xuất trục truyền động, trục khuỷu trong máy móc nhờ độ cứng và khả năng chịu tải cao.
  • Chi tiết máy: Các bộ phận như bulong, đai ốc cỡ lớn hoặc thanh dẫn hướng thường được tiện từ thép tròn đặc.

Trong công nghiệp đóng tàu

  • Thép láp đặc phi 32 được dùng để chế tạo các chi tiết chịu lực trong thân tàu, hệ thống lái hoặc neo tàu nhờ khả năng chống ăn mòn (nếu được mạ kẽm hoặc sơn phủ).

Trong sản xuất đồ nội thất và trang trí

  • Dù ít phổ biến hơn, thép láp đặc phi 32 vẫn được sử dụng trong các sản phẩm nội thất công nghiệp như chân bàn, giá đỡ hoặc các tác phẩm nghệ thuật kim loại.
Các công trình thực tiễn thường thấy
Các công trình thực tiễn thường thấy

Từ xây dựng nhà xưởng, chế tạo máy móc cho đến các ứng dụng đặc thù, loại thép này đã chứng minh được vai trò quan trọng của mình. Tuy nhiên, để sử dụng hiệu quả, người dùng cần hiểu rõ đặc tính, ứng dụng và các lưu ý liên quan.

Lưu ý trong cách chọn dùng thép tròn đặc phi 32

Để đảm bảo hiệu quả và tuổi thọ của thép láp đặc phi 32, người dùng cần lưu ý một số điểm sau:
  • Lựa chọn mác thép phù hợp: Tùy vào mục đích (xây dựng, chế tạo máy), hãy chọn mác thép có tính chất cơ học phù hợp.
  • Bảo quản đúng cách: Tránh để thép tiếp xúc lâu với nước hoặc không khí ẩm để hạn chế gỉ sét.
  • Kiểm tra chất lượng: Trước khi sử dụng, hãy kiểm tra kỹ bề mặt và thông số kỹ thuật để đảm bảo không có lỗi sản xuất.
  • Gia công an toàn: Khi cắt, tiện hoặc hàn, cần sử dụng thiết bị bảo hộ và tuân thủ quy trình kỹ thuật.

Thép láp đặc phi 32 là một vật liệu không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp nhờ vào độ bền, tính linh hoạt và giá trị kinh tế mà nó mang lại.

Đơn vị phân phối thép tròn đặc phi 32 uy tín nổi bật

Khi nhắc đến các nhà cung cấp thép láp đặc phi 32 chất lượng tại Việt Nam, Thép Hùng Phát là cái tên không thể bỏ qua. Đây là đơn vị phân phối thép uy tín, nổi bật với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, cung cấp sản phẩm đạt tiêu chuẩn cao từ các nhà máy sản xuất hàng đầu.

Vì sao chọn Thép Hùng Phát?

  • Sản phẩm đa dạng: Cung cấp thép láp đặc phi 32 với nhiều mác thép (SS400, S45C, CT3) đáp ứng mọi nhu cầu.
  • Chất lượng đảm bảo: Sản phẩm được kiểm định theo các tiêu chuẩn TCVN, JIS, ASTM, kèm giấy chứng nhận chất lượng.
  • Giá cả cạnh tranh: Cam kết mức giá hợp lý, minh bạch, phù hợp với thị trường.
  • Dịch vụ chuyên nghiệp: Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật, giao hàng nhanh chóng và chính sách hậu mãi tốt.
Thép Hùng Phát không chỉ là nhà phân phối mà còn là đối tác tin cậy của nhiều doanh nghiệp trong các dự án xây dựng, chế tạo máy và công nghiệp.

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • KD1: 0971 887 888 Ms Duyên – Tư vấn khách hàng
  • KD2: 0909 938 123 Ms Ly – Báo giá sản phẩm
  • KD3: 0938 261 123 Ms Mừng – Báo giá sản phẩm
  • KD4: 0938 437 123 Ms Trâm – Báo giá sản phẩm
  • CSKH: 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ