Thép Tròn Đặc Phi 30 (láp đặc)

Việc chọn mua sản phẩm từ nhà cung cấp uy tín sẽ giúp bạn đảm bảo chất lượng và tối ưu hóa chi phí. Để biết thêm thông tin chi tiết, hãy liên hệ với nhà cung cấp uy tín như Thép Hùng Phát.

Thông số kỹ thuật

  • Đường kính: 30mm (D30)
  • Chiều dài: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
  • Khối lượng: 7.07 kg/m
  • Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GB, BS…
  • Xuất xứ: Việt Nam, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc…
  • Bề mặt: Đen, kéo bóng, xi mạ, nhúng kẽm
  • Xuất xứ: nhập khẩu
  • Nhà cung cấp: Thép Hùng Phát
Danh mục:

Mô tả

Thép tròn đặc phi 30 là một trong những vật liệu quan trọng trong ngành công nghiệp và xây dựng. Với đường kính 30mm, sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

thép tròn đặc phi 30
Thép tròn đặc phi 30

Thép tròn đặc phi 30 (Láp đặc D30)

  • Thép tròn đặc phi 30 là loại thép có hình trụ tròn với đường kính ngoài 30mm (D30). Là một loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp.
  • Việc chọn mua sản phẩm từ nhà cung cấp uy tín sẽ giúp bạn đảm bảo chất lượng và tối ưu hóa chi phí. Để biết thêm thông tin chi tiết, hãy liên hệ với nhà cung cấp uy tín như Thép Hùng Phát.

Thông số kỹ thuật

  • Đường kính: 30mm (D30)
  • Chiều dài: 6m hoặc cắt theo yêu cầu
  • Khối lượng: 7.07 kg/m
  • Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, GB, BS…
  • Xuất xứ: Việt Nam, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc…
  • Bề mặt: Đen, kéo bóng, xi mạ, nhúng kẽm
  • Xuất xứ: nhập khẩu
  • Nhà cung cấp: Thép Hùng Phát
Thép tròn đặc phi 30
Thép tròn đặc phi 30

Bảng giá mới nhất thép tròn đặc phi 30

Quy cách (mm) Trọng lượng (kg/m) Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
Tròn đặc phi 30 7.07 12.000-22.000
  • Gọi ngay vào Hotline 0938437123 để được tư vấn giá bán chuẩn xác

Cung cấp bảng giá có ý nghĩa quan trọng trong kinh doanh, đặc biệt đối với thép tròn đặc phi 30:

  • Giúp khách hàng dễ dàng tham khảo: Khách hàng có thể nhanh chóng nắm bắt mức giá, so sánh và đưa ra quyết định mua hàng hợp lý.
  • Tạo sự minh bạch: Thể hiện sự chuyên nghiệp và uy tín của doanh nghiệp, giúp khách hàng tin tưởng hơn khi giao dịch.
  • Tiết kiệm thời gian cho cả hai bên: Giảm bớt các bước trao đổi không cần thiết, giúp khách hàng tiếp cận thông tin một cách nhanh chóng.
  • Hỗ trợ lập kế hoạch tài chính: Doanh nghiệp và khách hàng có thể dự toán chi phí, tối ưu ngân sách cho dự án.
  • Tăng tính cạnh tranh: Bảng giá hợp lý và cạnh tranh giúp doanh nghiệp thu hút khách hàng và nâng cao lợi thế trên thị trường.

>>>Tham khảo bảng giá thép tròn đặc đủ size tại đây

thép tròn đặc phi 30
Thép tròn đặc phi 30

Phân ra từng nhóm thép tròn đặc phi 30

Dưới đây là phần phân nhóm chi tiết các loại thép tròn đặc phi 30 dựa trên đặc tính và bề mặt xử lý:

  1. Thép tròn phi 30 đặc dẻo (thép carbon thấp)

    • Là loại thép có hàm lượng carbon thấp (thường dưới 0.25%), dễ uốn, dễ gia công, phù hợp cho các chi tiết không chịu tải trọng lớn.

    • Đặc điểm: Dễ hàn, dễ cắt, dễ tạo hình.

    • Ứng dụng: Dùng trong chế tạo khung kết cấu nhẹ, tay vịn, chi tiết máy đơn giản.

  2. Thép tròn phi 30 đặc kéo bóng (chuốt bóng)

    • Là thép tròn đặc được gia công nguội bằng phương pháp kéo (chuốt) để đạt độ chính xác cao về kích thước và độ bóng bề mặt.

    • Đặc điểm: Bề mặt nhẵn mịn, độ tròn đồng đều, dung sai nhỏ.

    • Ứng dụng: Làm trục quay, thanh dẫn hướng, chi tiết máy đòi hỏi độ chính xác cao trong cơ khí chế tạo.

  3. Thép tròn phi 30 đặc đen (chưa sơn phủ hoặc mạ)

    • Là loại thép tròn chưa qua xử lý chống rỉ như mạ kẽm hay sơn. Bề mặt có màu xám sẫm đặc trưng, dễ bị oxi hóa nếu không bảo quản tốt.

    • Đặc điểm: Giá thành rẻ, dễ gia công nhưng cần sơn/mạ khi sử dụng ngoài trời.

    • Ứng dụng: Dùng trong kết cấu nhà xưởng, gia công sơ bộ trước khi mạ hoặc sơn.

  4. Thép tròn phi 30 đặc mạ kẽm

    • Là loại thép đen sau khi được xử lý mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân để tăng khả năng chống gỉ và độ bền ngoài trời.

    • Đặc điểm: Bề mặt sáng, có khả năng chống ăn mòn tốt, tuổi thọ cao.

    • Ứng dụng: Dùng trong công trình ngoài trời, cơ sở hạ tầng, chế tạo phụ kiện dân dụng, kết cấu thép trong môi trường ẩm.

Ngoài việc phân phối các dòng thép tròn đặc phi 30, Thép Hùng Phát còn cung cấp dịch vụ gia công chuyên nghiệp bao gồm cắt, uốn, chấn gập và mạ kẽm nhúng nóng theo yêu cầu. Dịch vụ mạ kẽm nhúng nóng giúp bảo vệ thép khỏi sự ăn mòn, tăng độ bền và tuổi thọ cho sản phẩm, đặc biệt là trong môi trường khắc nghiệt hoặc ngoài trời. Với dịch vụ gia công linh hoạt và chất lượng cao

Sự tin dùng trong các công trình của thép tròn đặc phi 30

Thép láp đặc phi 30 là dòng vật liệu phổ biến nhờ vào khả năng chịu lực tốt, dễ gia công và đa dạng về chủng loại. Chính vì vậy, sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và xây dựng:

  • Gia công cơ khí, chế tạo máy móc: Thép phi 30 là lựa chọn lý tưởng để tiện, phay, khoan các chi tiết máy có yêu cầu chính xác về kích thước và độ bền. Đặc biệt phù hợp với các xưởng gia công cơ khí vừa và nhỏ.

  • Sản xuất linh kiện, trục quay, bánh răng: Với đặc tính chịu tải tốt và độ cứng ổn định, thép tròn đặc phi 30 thường được dùng làm trục quay động cơ, bánh răng truyền động hoặc các chi tiết chuyển động trong máy công nghiệp.

  • Kết cấu xây dựng, công trình giao thông: Thép phi 30 được sử dụng làm thanh giằng, bulong neo, hoặc các cấu kiện chịu lực trong nhà thép tiền chế, cầu đường, hầm móng… đảm bảo tính bền vững và an toàn kết cấu.

  • Đóng tàu, sản xuất ô tô: Trong ngành công nghiệp nặng, loại thép này được dùng để chế tạo trục truyền động, khớp nối hoặc kết cấu trong thân xe, vỏ tàu, nơi yêu cầu chịu va đập và điều kiện làm việc khắc nghiệt.

  • Gia công, cắt lốc, hàn để tạo ra các sản phẩm tự chế: Với tính linh hoạt cao, thép tròn đặc phi 30 rất được ưa chuộng trong các xưởng cơ khí dân dụng để chế tạo giá đỡ, chân bàn ghế, cổng rào, khung máy hoặc công cụ tự chế phục vụ đời sống, sản xuất.

Lợi thế thép tròn đặc phi 30 tạo nên khác biệt

Thép tròn đặc phi 30 mang lại nhiều lợi thế trong sản xuất và xây dựng nhờ những đặc điểm kỹ thuật nổi bật. Dưới đây là những lợi ích chính khi sử dụng loại thép này:

Chất lượng cao, độ bền tốt

  • Thép phi 30 thường được sản xuất từ các mác thép tiêu chuẩn như CT3, C45, hoặc thép hợp kim, đảm bảo khả năng chịu lực, chịu va đập cao.
  • Với cấu trúc đặc và đồng nhất, loại thép này thích hợp cho các chi tiết chịu tải trọng lớn hoặc cần độ ổn định lâu dài trong môi trường vận hành liên tục.

Kháng gỉ, kháng oxy hóa (tùy vào loại thép)

  • Tùy theo nhu cầu sử dụng, người dùng có thể lựa chọn thép đen thông thường hoặc các loại đã mạ kẽm, thép không gỉ (inox).
  • Thép mạ kẽm hoặc inox phi 30 có khả năng chống lại ảnh hưởng của môi trường như độ ẩm, không khí mặn hoặc hóa chất nhẹ, phù hợp cho các công trình ngoài trời hoặc nơi có điều kiện ăn mòn cao.

Gia công dễ dàng, phù hợp cho nhiều lĩnh vực

  • Nhờ cấu trúc đặc, độ cứng vừa phải và dễ định hình, thép tròn đặc phi 30 rất thuận tiện trong các công đoạn tiện, phay, cắt, khoan, hàn…
  • Điều này giúp tiết kiệm thời gian gia công, đồng thời mở rộng phạm vi ứng dụng từ cơ khí chế tạo, nội thất công nghiệp đến xây dựng và kỹ thuật cao.

Giá thành hợp lý, tiết kiệm chi phí

  • So với các loại vật liệu kim loại khác như inox đặc hay hợp kim cao cấp, thép láp đặc phi 30 có mức giá hợp lý hơn, phù hợp với cả dự án dân dụng lẫn công nghiệp.
  • Ngoài ra, với khả năng cắt lẻ theo yêu cầu, người dùng có thể tối ưu chi phí và hạn chế lãng phí nguyên vật liệu.

Thành phần hóa học và cơ tính

Dưới đây là thông tin về hóa học, cơ tính, tiêu chuẩn:

Thành phần hóa học (% khối lượng – tham khảo)

Mác thép C Si Mn P S
CT3 0.14 – 0.22 ≤ 0.05 0.4 – 0.65 ≤ 0.035 ≤ 0.04
SS400 ≤ 0.17 ≤ 0.5 0.3 – 0.7 ≤ 0.035 ≤ 0.035
S45C 0.42 – 0.48 0.15 – 0.35 0.6 – 0.9 ≤ 0.03 ≤ 0.035

Ý nghĩa của các thành phần hóa học

  • C (Carbon): Quyết định độ cứng và độ bền của thép, hàm lượng càng cao thì thép càng cứng nhưng giòn hơn.
  • Si (Silicon): Tăng cường độ bền và tính đàn hồi của thép.
  • Mn (Mangan): Cải thiện độ dẻo và độ bền kéo của thép.
  • P (Phốt pho) & S (Lưu huỳnh): Hàm lượng thấp giúp giảm giòn, tăng khả năng gia công nhưng nếu quá nhiều sẽ làm giảm chất lượng thép.

Cơ tính của thép tròn đặc phi 30

Mác thép Độ bền kéo (MPa) Giới hạn chảy (MPa) Độ giãn dài (%)
CT3 375 – 500 ≥ 235 ≥ 26
SS400 400 – 510 ≥ 245 ≥ 21
S45C 570 – 700 ≥ 305 ≥ 14

Ý nghĩa của các chỉ tiêu cơ tính

  • Độ bền kéo: Độ chịu lực kéo tối đa trước khi thép bị đứt.
  • Giới hạn chảy: Mức ứng suất mà tại đó thép bắt đầu biến dạng vĩnh viễn.
  • Độ giãn dài: Khả năng kéo giãn trước khi đứt, càng cao thì thép càng dẻo.

Lưu ý: Thành phần hóa học và cơ tính có thể thay đổi tùy vào tiêu chuẩn sản xuất và phương pháp luyện kim.

Tiêu chuẩn sản xuất

  • ASTM A36: Tiêu chuẩn Mỹ áp dụng cho thép kết cấu chung.
  • JIS G3101 – SS400: Tiêu chuẩn Nhật Bản phổ biến cho thép kết cấu.
  • GB/T 700 – Q235: Tiêu chuẩn Trung Quốc cho thép carbon thông thường.
  • EN 10025 – S235JR: Tiêu chuẩn châu Âu áp dụng cho thép kết cấu.
  • TCVN 1651: Tiêu chuẩn Việt Nam quy định về thép kết cấu và thép xây dựng.

Quy trình sản xuất, đóng gói, bảo quản

Quy trình sản xuất thép láp đặc phi 30 được thực hiện theo chuỗi công đoạn khép kín nhằm đảm bảo chất lượng cơ lý và độ ổn định của sản phẩm:

  • Luyện kim: Nguyên liệu chủ yếu là quặng sắt hoặc thép phế được đưa vào lò cao hoặc lò điện để nung chảy ở nhiệt độ cao. Quá trình này giúp thu được thép nóng chảy làm nguyên liệu cơ bản cho các bước sau.

  • Tinh luyện: Giai đoạn này có vai trò loại bỏ tạp chất như lưu huỳnh, phospho, đồng thời điều chỉnh thành phần hóa học của thép sao cho đạt được tỷ lệ nguyên tố đúng theo tiêu chuẩn (ví dụ: C, Mn, Si…).

  • Đúc phôi: Thép sau tinh luyện được đổ vào khuôn đúc để tạo thành phôi tròn, thường có dạng thanh dài, đường kính lớn hơn kích thước thành phẩm. Đây là cơ sở để cán hoặc kéo thành thép láp phi 30.

  • Cán nóng hoặc cán nguội: Tùy theo yêu cầu thành phẩm, phôi thép sẽ được đưa qua dây chuyền cán nóng (ở nhiệt độ cao) hoặc cán nguội (ở nhiệt độ thường) để tạo ra thép tròn có kích thước và bề mặt như mong muốn. Cán nguội cho sản phẩm có độ bóng và độ chính xác cao hơn.

  • Xử lý nhiệt (nếu cần): Một số loại thép sau khi cán sẽ được tôi, ram hoặc ủ để nâng cao cơ tính như độ cứng, độ dai hoặc khả năng chịu tải.

  • Kiểm tra chất lượng: Thép sau khi thành hình sẽ trải qua các bước kiểm định về kích thước, thành phần hóa học, cơ lý (độ kéo, độ cứng, độ giãn dài…) nhằm đảm bảo phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật như TCVN, JIS, ASTM…

Đóng gói và bảo quản

Việc đóng gói đúng quy cách không chỉ giúp dễ dàng vận chuyển mà còn đảm bảo chất lượng sản phẩm không bị ảnh hưởng trong quá trình lưu trữ:

  • Hình thức đóng gói:

    • Thép được bó thành từng bó chắc chắn, có trọng lượng từ 1 – 2 tấn/bó tùy theo yêu cầu khách hàng.

    • Sử dụng đai thép cố định, kèm theo nhãn mác ghi rõ thông tin sản phẩm: mác thép, kích thước, lô sản xuất, đơn vị sản xuất.

    • Với các đơn hàng vận chuyển xa hoặc lưu kho dài ngày, có thể bọc thêm nilon hoặc dầu chống rỉ sét để bảo vệ bề mặt.

  • Bảo quản:

    • Thép nên được lưu trữ tại khu vực khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp và môi trường ẩm ướt.

    • Tuyệt đối không để thép tiếp xúc với nước, hóa chất ăn mòn hoặc sàn nền ẩm để tránh hiện tượng rỉ sét, đặc biệt với thép đen chưa mạ kẽm.

    • Sắp xếp khoa học theo từng lô sản xuất để thuận tiện kiểm kê, xuất kho và kiểm tra chất lượng khi cần.

Mua thép tròn đặc phi 30 uy tín giá tốt

Khi mua thép láp đặc phi 30, cần chú ý chọn nhà cung cấp uy tín, có chứng nhậu CO/CQ đầy đủ. Đối với những đơn vị có uy tín như Thép Hùng Phát, khách hàng sẽ được đảm bảo về chất lượng sản phẩm, giá tốt và dịch vụ chăm sóc khách hàng chu đáo.

Điểm nổi bật trong kinh doanh của Thép Hùng Phát

  • Cung cấp đa dạng mác thép, đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau.
  • Cam kết chất lượng, sản phẩm có CO/CQ đầy đủ.
  • Giá cả cạnh tranh, báo giá nhanh chóng.
  • Dịch vụ chuyên nghiệp, tư vấn tận tình, hỗ trợ vận chuyển.
  • Hàng sẵn kho số lượng lớn, đảm bảo tiến độ cho dự án.

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • KD1: 0971 887 888 Ms Duyên – Tư vấn khách hàng
  • KD2: 0909 938 123 Ms Ly – Báo giá sản phẩm
  • KD3: 0938 261 123 Ms Mừng – Báo giá sản phẩm
  • KD4: 0938 437 123 Ms Trâm – Báo giá sản phẩm
  • CSKH: 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

>>>>>Xem thêm bảng giá các loại thép phân phối bởi Hùng Phát tại đây

 

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ