Mô tả
Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát là dòng sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn quốc tế, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và các ngành công nghiệp. Bài viết dưới đây cung cấp chi tiết về quy cách, độ dày, và bảng giá mới nhất của thép hộp mạ kẽm Hòa Phát.

Mục lục
Thông số chung thép hộp mạ kẽm Hòa Phát
Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát là loại thép hộp được sản xuất từ thép carbon chất lượng cao và được phủ một lớp kẽm bên ngoài thông qua phương pháp mạ nhúng nóng hoặc mạ điện phân. Điều này giúp sản phẩm có khả năng chống gỉ sét, bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt, kéo dài tuổi thọ sử dụng.
Ưu điểm nổi bật
- Độ bền cao: Khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng khi chịu tải trọng.
- Chống ăn mòn: Lớp mạ kẽm bảo vệ thép khỏi tác động của thời tiết, hóa chất.
- Thẩm mỹ đẹp: Bề mặt sáng bóng, đồng đều, phù hợp cho các công trình yêu cầu tính thẩm mỹ cao.
- Dễ thi công: Nhẹ, dễ cắt và lắp đặt.

Quy Cách và Độ Dày Thép Hộp Mạ Kẽm Hòa Phát
Thép Hộp Vuông mạ kẽm | Thép Hộp Chữ Nhật Mạ Kẽm | Thép Hộp Đặc Biệt | |
Kích thước | Từ 12x12mm đến 100x100mm | Từ 10x20mm đến 75x150mm. | Có thể sản xuất theo yêu cầu riêng. |
Độ dày ly | 0.6mm – 4.0mm. | 0.6mm – 4.0mm | Linh hoạt, từ 0.6mm đến trên 4.0mm |
Chiều dài tiêu chuẩn | 6m | 6m | 6m, 12m |

Bảng giá thép hộp mạ kẽm hòa phát mới nhất
Bảng giá mới nhất thép hộp mạ kẽm Hòa Phát. Giá chưa bao gồm VAT, tùy vào số lượng đơn hàng, liên hệ với chúng tôi để nhận báo giá ưu đãi
STT | Tên sản phẩm | Quy cách (dài x rộng x dày)mm |
Chiều dài cây | Trọng lượng cây (kg) | Giá (đ/kg) | Tổng giá cây chưa VAT |
1 |
Thép hộp mạ kẽm 13×26
|
13x26x1.0 | 6m | 3,45 | 18.350 đ | 63.308 đ |
2 | 13x26x1.1 | 6m | 3,77 | 18.350 đ | 69.180 đ | |
3 | 13x26x1.2 | 6m | 4,08 | 18.350 đ | 74.868 đ | |
4 | 13x26x1.4 | 6m | 4,70 | 18.350 đ | 86.245 đ | |
5 |
Thép hộp mạ kẽm 14×14
|
14x14x1.0 | 6m | 2,41 | 18.350 đ | 44.224 đ |
6 | 14x14x1.1 | 6m | 2,63 | 18.350 đ | 48.261 đ | |
7 | 14x14x1.2 | 6m | 2,84 | 18.350 đ | 52.114 đ | |
8 | 14x14x1.4 | 6m | 3,25 | 18.350 đ | 59.638 đ | |
9 |
Thép hộp mạ kẽm 16×16
|
16x16x1.0 | 6m | 2,79 | 18.350 đ | 51.197 đ |
10 | 16x16x1.1 | 6m | 3,04 | 18.350 đ | 55.784 đ | |
11 | 16x16x1.2 | 6m | 3,29 | 18.350 đ | 60.372 đ | |
12 | 16x16x1.4 | 6m | 3,78 | 18.350 đ | 69.363 đ | |
13 |
Thép hộp mạ kẽm 20×20
|
20x20x1.0 | 6m | 3,54 | 18.350 đ | 64.959 đ |
14 | 20x20x1.1 | 6m | 3,87 | 18.350 đ | 71.015 đ | |
15 | 20x20x1.2 | 6m | 4,20 | 18.350 đ | 77.070 đ | |
16 | 20x20x1.4 | 6m | 4,83 | 18.350 đ | 88.631 đ | |
17 | 20x20x1.5 | 6m | 5,14 | 18.350 đ | 94.319 đ | |
18 | 20x20x1.8 | 6m | 6,05 | 18.350 đ | 111.018 đ | |
19 |
Thép hộp mạ kẽm 20×40
|
20x40x1.0 | 6m | 5,43 | 18.350 đ | 99.641 đ |
20 | 20x40x1.1 | 6m | 5,94 | 18.350 đ | 108.999 đ | |
21 | 20x40x1.2 | 6m | 6,46 | 18.350 đ | 118.541 đ | |
22 | 20x40x1.4 | 6m | 7,47 | 18.350 đ | 137.075 đ | |
23 | 20x40x1.5 | 6m | 7,97 | 18.350 đ | 146.250 đ | |
24 | 20x40x1.8 | 6m | 9,44 | 18.350 đ | 173.224 đ | |
25 | 20x40x2.0 | 6m | 10,40 | 18.350 đ | 190.840 đ | |
26 | 20x40x2.3 | 6m | 11,80 | 18.350 đ | 216.530 đ | |
27 | 20x40x2.5 | 6m | 12,72 | 18.350 đ | 233.412 đ | |
32 |
Thép hộp mạ kẽm 25×25
|
25×25 x1.5 | 6m | 6,56 | 18.350 đ | 120.376 đ |
28 | 25x25x1.0 | 6m | 4,48 | 18.350 đ | 82.208 đ | |
29 | 25x25x1.1 | 6m | 4,91 | 18.350 đ | 90.099 đ | |
30 | 25x25x1.2 | 6m | 5,33 | 18.350 đ | 97.806 đ | |
31 | 25x25x1.4 | 6m | 6,15 | 18.350 đ | 112.853 đ | |
33 | 25x25x1.8 | 6m | 7,75 | 18.350 đ | 142.213 đ | |
34 | 25x25x2.0 | 6m | 8,52 | 18.350 đ | 156.342 đ | |
35 |
Thép hộp mạ kẽm 25×50
|
25x50x1.0 | 6m | 6,84 | 18.350 đ | 125.514 đ |
36 | 25x50x1.1 | 6m | 7,50 | 18.350 đ | 137.625 đ | |
37 | 25x50x1.2 | 6m | 8,15 | 18.350 đ | 149.553 đ | |
38 | 25x50x1.4 | 6m | 9,45 | 18.350 đ | 173.408 đ | |
39 | 25x50x1.5 | 6m | 10,09 | 18.350 đ | 185.152 đ | |
40 | 25x50x1.8 | 6m | 11,98 | 18.350 đ | 219.833 đ | |
41 | 25x50x2.0 | 6m | 13,23 | 18.350 đ | 242.771 đ | |
42 | 25x50x2.3 | 6m | 15,06 | 18.350 đ | 276.351 đ | |
43 | 25x50x2.5 | 6m | 16,25 | 18.350 đ | 298.188 đ | |
44 |
Thép hộp mạ kẽm 30×30
|
30x30x1.0 | 6m | 5,43 | 18.350 đ | 99.641 đ |
45 | 30x30x1.1 | 6m | 5,94 | 18.350 đ | 108.999 đ | |
46 | 30x30x1.2 | 6m | 6,46 | 18.350 đ | 118.541 đ | |
47 | 30x30x1.4 | 6m | 7,47 | 18.350 đ | 137.075 đ | |
48 | 30x30x1.5 | 6m | 7,97 | 18.350 đ | 146.250 đ | |
49 | 30x30x1.8 | 6m | 9,44 | 18.350 đ | 173.224 đ | |
50 | 30x30x2.0 | 6m | 10,40 | 18.350 đ | 190.840 đ | |
51 | 30x30x2.3 | 6m | 11,80 | 18.350 đ | 216.530 đ | |
52 | 30x30x2.5 | 6m | 12,72 | 18.350 đ | 233.412 đ | |
53 |
Thép hộp mạ kẽm 30×60
|
30x60x1.0 | 6m | 8,25 | 18.350 đ | 151.388 đ |
54 | 30x60x1.1 | 6m | 9,05 | 18.350 đ | 166.068 đ | |
55 | 30x60x1.2 | 6m | 9,85 | 18.350 đ | 180.748 đ | |
56 | 30x60x1.4 | 6m | 11,43 | 18.350 đ | 209.741 đ | |
57 | 30x60x1.5 | 6m | 12,21 | 18.350 đ | 224.054 đ | |
58 | 30x60x1.8 | 6m | 14,53 | 18.350 đ | 266.626 đ | |
59 | 30x60x2.0 | 6m | 16,05 | 18.350 đ | 294.518 đ | |
60 | 30x60x2.3 | 6m | 18,30 | 18.350 đ | 335.805 đ | |
61 | 30x60x2.5 | 6m | 19,78 | 18.350 đ | 362.963 đ | |
62 | 30x60x2.8 | 6m | 21,79 | 18.350 đ | 399.847 đ | |
63 | 30x60x3.0 | 6m | 23,40 | 18.350 đ | 429.390 đ | |
87 |
Thép hộp mạ kẽm 40×100
|
40x100x1.4 | 6m | 16,02 | 18.350 đ | 293.967 đ |
88 | 40x100x1.5 | 6m | 19,27 | 18.350 đ | 353.605 đ | |
89 | 40x100x1.8 | 6m | 23,01 | 18.350 đ | 422.234 đ | |
90 | 40x100x2.0 | 6m | 25,47 | 18.350 đ | 467.375 đ | |
91 | 40x100x2.3 | 6m | 29,14 | 18.350 đ | 534.719 đ | |
92 | 40x100x2.5 | 6m | 31,56 | 18.350 đ | 579.126 đ | |
93 | 40x100x2.8 | 6m | 35,15 | 18.350 đ | 645.003 đ | |
94 | 40x100x3.0 | 6m | 37,35 | 18.350 đ | 685.373 đ | |
95 | 40x100x3.2 | 6m | 38,39 | 18.350 đ | 704.457 đ | |
64 |
Thép hộp mạ kẽm 40×40
|
40x40x0.8 | 6m | 5,88 | 18.350 đ | 107.898 đ |
65 | 40x40x1.0 | 6m | 7,31 | 18.350 đ | 134.139 đ | |
66 | 40x40x1.1 | 6m | 8,02 | 18.350 đ | 147.167 đ | |
67 | 40x40x1.2 | 6m | 8,72 | 18.350 đ | 160.012 đ | |
68 | 40x40x1.4 | 6m | 10,11 | 18.350 đ | 185.519 đ | |
69 | 40x40x1.5 | 6m | 10,80 | 18.350 đ | 198.180 đ | |
70 | 40x40x1.8 | 6m | 12,83 | 18.350 đ | 235.431 đ | |
71 | 40x40x2.0 | 6m | 14,17 | 18.350 đ | 260.020 đ | |
72 | 40x40x2.3 | 6m | 16,14 | 18.350 đ | 296.169 đ | |
73 | 40x40x2.5 | 6m | 17,43 | 18.350 đ | 319.841 đ | |
74 | 40x40x2.8 | 6m | 19,33 | 18.350 đ | 354.706 đ | |
75 | 40x40x3.0 | 6m | 20,57 | 18.350 đ | 377.460 đ | |
76 |
Thép hộp mạ kẽm 40×80
|
40x80x1.1 | 6m | 12,16 | 18.350 đ | 223.136 đ |
77 | 40x80x1.2 | 6m | 13,24 | 18.350 đ | 242.954 đ | |
78 | 40x80x1.4 | 6m | 15,38 | 18.350 đ | 282.223 đ | |
79 | 40x80x1.5 | 6m | 16,45 | 18.350 đ | 301.858 đ | |
80 | 40x80x1.8 | 6m | 19,61 | 18.350 đ | 359.844 đ | |
81 | 40x80x2.0 | 6m | 21,70 | 18.350 đ | 398.195 đ | |
82 | 40x80x2.3 | 6m | 24,80 | 18.350 đ | 455.080 đ | |
83 | 40x80x2.5 | 6m | 26,85 | 18.350 đ | 492.698 đ | |
84 | 40x80x2.8 | 6m | 29,88 | 18.350 đ | 548.298 đ | |
85 | 40x80x3.0 | 6m | 31,88 | 18.350 đ | 584.998 đ | |
86 | 40x80x3.2 | 6m | 33,86 | 18.350 đ | 621.331 đ | |
107 |
Thép hộp mạ kẽm 50×100
|
50x100x1.4 | 6m | 19,33 | 18.350 đ | 354.706 đ |
108 | 50x100x1.5 | 6m | 20,68 | 18.350 đ | 379.478 đ | |
109 | 50x100x1.8 | 6m | 24,69 | 18.350 đ | 453.062 đ | |
110 | 50x100x2.0 | 6m | 27,34 | 18.350 đ | 501.689 đ | |
111 | 50x100x2.3 | 6m | 31,29 | 18.350 đ | 574.172 đ | |
112 | 50x100x2.5 | 6m | 33,89 | 18.350 đ | 621.882 đ | |
113 | 50x100x2.8 | 6m | 37,77 | 18.350 đ | 693.080 đ | |
114 | 50x100x3.0 | 6m | 40,33 | 18.350 đ | 740.056 đ | |
115 | 50x100x3.2 | 6m | 42,87 | 18.350 đ | 786.665 đ | |
96 |
Thép hộp mạ kẽm 50×50
|
50x50x1.1 | 6m | 10,09 | 18.350 đ | 185.152 đ |
97 | 50x50x1.2 | 6m | 10,98 | 18.350 đ | 201.483 đ | |
98 | 50x50x1.4 | 6m | 12,74 | 18.350 đ | 233.779 đ | |
99 | 50x50x1.5 | 6m | 13,62 | 18.350 đ | 249.927 đ | |
100 | 50x50x1.8 | 6m | 16,22 | 18.350 đ | 297.637 đ | |
101 | 50x50x2.0 | 6m | 17,94 | 18.350 đ | 329.199 đ | |
102 | 50x50x2.3 | 6m | 20,47 | 18.350 đ | 375.625 đ | |
103 | 50x50x2.5 | 6m | 22,14 | 18.350 đ | 406.269 đ | |
104 | 50x50x2.8 | 6m | 24,60 | 18.350 đ | 451.410 đ | |
105 | 50x50x3.0 | 6m | 26,23 | 18.350 đ | 481.321 đ | |
106 | 50x50x3.2 | 6m | 27,83 | 18.350 đ | 510.681 đ | |
146 |
Thép hộp mạ kẽm 60×120
|
60x120x1.8 | 6m | 29,79 | 18.350 đ | 546.647 đ |
147 | 60x120x2.0 | 6m | 33,01 | 18.350 đ | 605.734 đ | |
148 | 60x120x2.3 | 6m | 37,80 | 18.350 đ | 693.630 đ | |
149 | 60x120x2.5 | 6m | 40,98 | 18.350 đ | 751.983 đ | |
150 | 60x120x2.8 | 6m | 45,70 | 18.350 đ | 838.595 đ | |
151 | 60x120x3.0 | 6m | 48,83 | 18.350 đ | 896.031 đ | |
152 | 60x120x3.2 | 6m | 51,94 | 18.350 đ | 953.099 đ | |
153 | 60x120x3.5 | 6m | 56,58 | 18.350 đ | 1.038.243 đ | |
154 | 60x120x3.8 | 6m | 61,17 | 18.350 đ | 1.122.470 đ | |
155 | 60x120x4.0 | 6m | 64,21 | 18.350 đ | 1.178.254 đ | |
116 |
Thép hộp mạ kẽm 60×60
|
60x60x1.1 | 6m | 12,16 | 18.350 đ | 223.136 đ |
117 | 60x60x1.2 | 6m | 13,24 | 18.350 đ | 242.954 đ | |
118 | 60x60x1.4 | 6m | 15,38 | 18.350 đ | 282.223 đ | |
119 | 60x60x1.5 | 6m | 16,45 | 18.350 đ | 301.858 đ | |
120 | 60x60x1.8 | 6m | 19,61 | 18.350 đ | 359.844 đ | |
121 | 60x60x2.0 | 6m | 21,70 | 18.350 đ | 398.195 đ | |
122 | 60x60x2.3 | 6m | 24,80 | 18.350 đ | 455.080 đ | |
123 | 60x60x2.5 | 6m | 26,85 | 18.350 đ | 492.698 đ | |
124 | 60x60x2.8 | 6m | 29,88 | 18.350 đ | 548.298 đ | |
125 | 60x60x3.0 | 6m | 31,88 | 18.350 đ | 584.998 đ | |
126 | 60x60x3.2 | 6m | 33,86 | 18.350 đ | 621.331 đ | |
127 |
Thép hộp mạ kẽm 75×75
|
75x75x1.5 | 6m | 20,68 | 18.350 đ | 379.478 đ |
128 | 75x75x1.8 | 6m | 24,69 | 18.350 đ | 453.062 đ | |
129 | 75x75x2.0 | 6m | 27,34 | 18.350 đ | 501.689 đ | |
130 | 75x75x2.3 | 6m | 31,29 | 18.350 đ | 574.172 đ | |
131 | 75x75x2.5 | 6m | 33,89 | 18.350 đ | 621.882 đ | |
132 | 75x75x2.8 | 6m | 37,77 | 18.350 đ | 693.080 đ | |
133 | 75x75x3.0 | 6m | 40,33 | 18.350 đ | 740.056 đ | |
134 | 75x75x3.2 | 6m | 42,87 | 18.350 đ | 786.665 đ | |
135 |
Thép hộp mạ kẽm 90×90
|
90x90x1.5 | 6m | 24,93 | 18.350 đ | 457.466 đ |
136 | 90x90x1.8 | 6m | 29,79 | 18.350 đ | 546.647 đ | |
137 | 90x90x2.0 | 6m | 33,01 | 18.350 đ | 605.734 đ | |
138 | 90x90x2.3 | 6m | 37,80 | 18.350 đ | 693.630 đ | |
139 | 90x90x2.5 | 6m | 40,98 | 18.350 đ | 751.983 đ | |
140 | 90x90x2.8 | 6m | 45,70 | 18.350 đ | 838.595 đ | |
141 | 90x90x3.0 | 6m | 48,83 | 18.350 đ | 896.031 đ | |
142 | 90x90x3.2 | 6m | 51,94 | 18.350 đ | 953.099 đ | |
143 | 90x90x3.5 | 6m | 56,58 | 18.350 đ | 1.038.243 đ | |
144 | 90x90x3.8 | 6m | 61,17 | 18.350 đ | 1.122.470 đ | |
145 | 90x90x4.0 | 6m | 64,21 | 18.350 đ | 1.178.254 đ |
Lưu ý:
- Giá trên là giá tham khảo, có thể thay đổi theo thị trường.
- Đơn giá chưa bao gồm VAT.
- Khách hàng mua số lượng lớn sẽ nhận được ưu đãi đặc biệt.
Tham khảo chi tiết bảng giá và quy cách các dòng sản phẩm khác của Công Ty Thép Hòa Phát

Ứng Dụng Thép Hộp Mạ Kẽm Hòa Phát
Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát được đánh giá cao về độ bền, khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ, nhờ đó được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau:
Ngành xây dựng:
-
Dùng làm khung nhà tiền chế, kết cấu mái che, dầm thép, cột trụ, xà gồ chịu lực.
-
Ứng dụng trong thi công nhà dân dụng, nhà cao tầng, nhà xưởng công nghiệp, nhà kho, công trình ven biển hoặc khu vực có độ ẩm cao.
-
Là lựa chọn phổ biến cho hệ thống giàn giáo, lan can, hàng rào bảo vệ do khả năng chịu lực tốt và tuổi thọ cao.
Ngành công nghiệp:
-
Gia công khung máy móc, bệ đỡ thiết bị, băng chuyền và các chi tiết cơ khí yêu cầu độ chính xác.
-
Sử dụng trong sản xuất khung xe, vỏ thiết bị, thang máy, thang hàng và hệ thống giá đỡ trong kho bãi công nghiệp.
-
Được ứng dụng trong hệ thống thông gió, ống kỹ thuật, hệ thống xử lý môi trường.
Ngành nội thất:
-
Thép hộp mạ kẽm có bề mặt sáng bóng, chống gỉ sét nên được dùng nhiều trong sản xuất bàn ghế, tủ kệ, giường sắt, khung sofa.
-
Đáp ứng cả nhu cầu thẩm mỹ và độ bền trong thiết kế nội thất hiện đại, nhà ở, showroom, quán cà phê…
Ngành giao thông:
-
Dùng làm trụ đèn đường, cọc tiêu, lan can cầu, rào chắn bảo vệ, cột biển báo và kết cấu phụ trợ trong hạ tầng giao thông.
-
Khả năng chống oxy hóa giúp thép hộp mạ kẽm Hòa Phát chịu được môi trường khắc nghiệt ngoài trời, phù hợp cho các công trình kéo dài hàng chục năm.
Ngành nông nghiệp & dân dụng:
-
Làm khung nhà lưới, nhà màng, chuồng trại, máng thức ăn, giàn tưới tiêu.
-
Dùng cho các công trình dân dụng như mái che, cửa sắt, cổng rào, giàn hoa…

Thông tin kỹ thuật chuyên sâu thép hộp mạ kẽm Hòa Phát
Thành phần Hóa Học:
-
Cacbon (C): Tối đa 0.35%
-
Silic (Si): Tối đa 0.35%
-
Mangan (Mn): Tối đa 1.60%
-
Phosphorus (P): Tối đa 0.05%
-
Lưu huỳnh (S): Tối đa 0.05%
-
Kẽm (Zn): Được sử dụng để mạ bề mặt ống nhằm chống ăn mòn.
Cơ Tính:
-
Giới hạn chảy (Yield Strength): Khoảng 250 MPa (ASTM A500).
-
Giới hạn kéo (Tensile Strength): Khoảng 350 MPa (ASTM A500).
-
Độ giãn dài (Elongation): Khoảng 20% hoặc hơn.
-
Độ dày lớp mạ kẽm: Thường từ 50-100 micromet để đảm bảo khả năng chống ăn mòn.
Tiêu Chuẩn:
-
ASTM A500: Tiêu chuẩn của Mỹ cho ống thép hàn dùng trong cấu trúc.
-
ASTM A53: Tiêu chuẩn cho ống thép carbon liền mạch và hàn.
-
JIS G3466: Tiêu chuẩn Nhật Bản cho ống thép hàn mạ kẽm.
-
BS EN 10255: Tiêu chuẩn Châu Âu cho ống thép mạ kẽm nhúng nóng.

Quy Trình Sản Xuất thép hộp mạ kẽm Hòa Phát
Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát loại này được sản xuất từ tôn kẽm cán nguội đã mạ kẽm sẵn (mạ lạnh). Quá trình sản xuất gồm các bước cơ bản như sau:
1. Chọn nguyên liệu:
-
Sử dụng thép cán nguội đã được mạ kẽm điện phân (tôn kẽm mạ lạnh) với độ dày và mác thép theo yêu cầu.
2. Cắt và tạo hình:
-
Cắt dải: Cuộn tôn kẽm được xẻ thành các dải có chiều rộng phù hợp với kích thước hộp cần tạo.
-
Tạo hình: Các dải tôn kẽm được đưa vào hệ thống con lăn để uốn tạo thành hình hộp (vuông hoặc chữ nhật).
3. Hàn:
-
Mép tôn sau khi tạo hình được hàn nối bằng hàn cao tần (HF) nhằm đảm bảo độ kín và chắc chắn cho ống hộp.
-
Vùng mối hàn có thể được xử lý làm sạch và phủ lớp chống oxy hóa nếu cần.
4. Kiểm tra chất lượng:
-
Kiểm tra hình dáng: Đảm bảo kích thước đúng chuẩn, không cong vênh, méo mó.
-
Kiểm tra bề mặt: Lớp kẽm trên bề mặt phải đều, không bong tróc.
-
Kiểm tra mối hàn: Mối hàn phải chắc, không rỗ khí, không bị nứt.
5. Cắt và đóng gói:
-
Ống hộp được cắt theo chiều dài tiêu chuẩn (thường 6m) hoặc theo yêu cầu khách hàng.
-
Sau đó được bó lại, đánh dấu, dán tem và chuẩn bị giao hàng.
Tại Sao Nên Chọn Thép Hộp Mạ Kẽm Hòa Phát Của Hùng Phát?
Công ty Cổ Phần Thép Hùng Phát với kinh nghiệm lâu năm trong ngành thép, đối tác chiến lược phân phối thép hộp và ống thép Hòa Phát. Giá tốt nhất, giao hàng nhanh nhất
- Chất lượng chính hãng: Sản phẩm được phân phối trực tiếp từ nhà máy Hòa Phát.
- Giá cả cạnh tranh: Luôn đảm bảo mức giá tốt nhất cho khách hàng.
- Kho hàng lớn: Đáp ứng mọi nhu cầu về số lượng và kích thước.
- Dịch vụ chuyên nghiệp: Hỗ trợ giao hàng nhanh chóng và tư vấn kỹ thuật miễn phí.


Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát là giải pháp tối ưu cho các công trình đòi hỏi độ bền, tính thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn. Với đầy đủ quy cách, độ dày và giá cả hợp lý, sản phẩm này luôn là sự lựa chọn hàng đầu của các nhà thầu và doanh nghiệp.
Hãy liên hệ ngay với Thép Hùng Phát để được tư vấn chi tiết và nhận báo giá tốt nhất cho dự án của bạn!
Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
Hóa đơn chứng từ hợp lệ
Báo giá và giao hàng nhanh chóng
Gọi ngay để được tư vấn:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Hotline Miền Nam – 0938 437 123 – Ms Trâm
- Kinh doanh – 0938 261 123 – Ms Mừng
- Kinh doanh – 0909 938 123 – Ms Ly
- Kinh doanh – 0937 343 123 – Ms Nha
- Hotline Miền Bắc: 0933 710 789
- CSKH 1 – 0971 887 888
- CSKH 2 – 0971 960 496
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769/55 Đường QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
Xem thêm quy cách và thông số các mặt hàng khác cung ứng bởi Thép Hùng Phát tại đây
Thép ống đen, thép hộp vuông/ chữ nhật, thép hình H-U-I-V, thép tấm gân/ trơn