Mô tả
Thép hộp đen 100×200 hiện đang được sử dụng rộng rãi tại Việt Nam và nhiều quốc gia khác. Với kích thước lớn, độ dày đa dạng và khả năng chịu tải tốt, thép hộp đen 100×200 đóng vai trò chủ lực trong nhiều hạng mục thi công từ công nghiệp đến dân dụng.

Mục lục
- Thép hộp đen 100×200 (Sắt hộp chữ nhật 100x200mm)
- Cập nhật giá thép hộp đen 100×200 năm nay
- Quy trình sản xuất thép hộp đen 100×200
- Khả năng vượt trội của thép hộp đen 100×200
- Phân loại thép hộp đen 100×200
- Thép hộp đen 100×200 hiện diện khắp mọi lĩnh vực
- Các thành phần và khả năng chịu lực của vật liệu
- Một số lưu ý khi sử dụng và bảo quản
- Mua thép hộp đen 100×200 ở đâu uy tín?
Thép hộp đen 100×200 (Sắt hộp chữ nhật 100x200mm)
Thép hộp đen 100×200 là loại thép có tiết diện hình chữ nhật với chiều rộng 100mm và chiều cao 200mm. Bề mặt không được mạ kẽm hay phủ lớp chống oxy hóa, nên giữ nguyên màu đen xám của thép sau quá trình cán nóng – từ đó có tên gọi là “hộp đen”.
Đây là sản phẩm thường được sử dụng trong các công trình yêu cầu kết cấu chịu lực lớn, có thể dùng làm dầm chịu lực, khung nhà xưởng, giàn giáo, đòn tay cho mái che công nghiệp, trụ cột nhà thép tiền chế, kết cấu khung xe…
Thông số kỹ thuật cơ bản
Dưới đây là một số thông số kỹ thuật cơ bản của sản phẩm thép hộp đen 100×200:
Thuộc tính | Thông tin chi tiết |
---|---|
Kích thước (mm) | 100 x 200 |
Chiều dài tiêu chuẩn | 6m hoặc 12m (có thể cắt theo yêu cầu) |
Độ dày phổ biến (mm) | 2.0mm – 10.0mm |
Trọng lượng trung bình | Tùy theo độ dày thành |
Bề mặt | Đen xám, không mạ kẽm |
Tiêu chuẩn sản xuất | ASTM A500, JIS G3466, TCVN |
Xuất xứ phổ biến | Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản |
Trọng lượng của thép hộp 100×200 phụ thuộc vào độ dày thành ống. Ví dụ, với độ dày 4mm, một cây dài 6m có trọng lượng khoảng 103kg – đây là thông số quan trọng khi tính toán chi phí và vận chuyển.

Cập nhật giá thép hộp đen 100×200 năm nay
Giá thép hộp đen 100×200 thường dao động tùy theo độ dày, số lượng đặt hàng, xuất xứ và biến động giá thép thế giới. Dưới đây là bảng giá tham khảo (chưa bao gồm VAT và phí vận chuyển):
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Thành tiền (VNĐ/cây) |
---|---|---|---|
3.0 | ~78 | 17.000 – 19.800 | ~1.326.000 – ~1.544.400 |
4.0 | ~103 | 17.000 – 19.800 | ~1.751.000 – ~2.039.400 |
5.0 | ~127 | 17.000 – 19.800 | ~2.159.000 – ~2.514.600 |
6.0 | ~151 | 17.000 – 19.800 | ~2.567.000 – ~2.989.800 |
Lưu ý: Giá chỉ mang tính tham khảo. Vui lòng liên hệ Thép Hùng Phát qua số Hotline 0938437123 để có báo giá chính xác và ưu đãi theo số lượng lớn.
Cập nhật nhanh về các size khác của thép hộp dưới đây:

Quy trình sản xuất thép hộp đen 100×200
Sản phẩm được tạo ra từ thép cuộn cán nóng, trải qua các công đoạn chính sau:
- Chọn phôi: Thép cuộn cán nóng (hot rolled coil) được chọn lọc và cắt thành dải theo kích thước phù hợp.
- Tạo hình: Dải thép được đưa vào máy cán định hình để uốn thành dạng ống chữ nhật với kích thước 100×200.
- Hàn: Sử dụng phương pháp hàn cao tần (HF welding) để nối mép dải thép lại, tạo thành ống kín.
- Làm nguội và cắt chiều dài: Ống sau khi hàn sẽ được làm nguội bằng nước hoặc khí và cắt thành các đoạn có chiều dài tiêu chuẩn.
- Kiểm tra chất lượng: Bao gồm kiểm tra mối hàn, kích thước hình học, độ dày thành ống và độ cong vênh.
- Đóng gói và vận chuyển: Sản phẩm được bó thành từng bó nhỏ từ 2–3 cây đến 5–10 cây tùy yêu cầu.
Khả năng vượt trội của thép hộp đen 100×200
So với các loại vật liệu xây dựng khác, thép hộp đen 100×200 mang lại nhiều điểm nổi bật:
- Khả năng chịu lực tốt: Nhờ tiết diện lớn và thành dày, thép hộp 100×200 có khả năng chịu tải trọng cao, rất phù hợp cho các hạng mục kết cấu chính.
- Khả năng gia công dễ dàng: Có thể cắt, hàn, khoan, bấm lỗ hoặc uốn cong theo yêu cầu mà không làm thay đổi cấu trúc vật liệu.
- Giá thành hợp lý: Rẻ hơn nhiều so với thép mạ kẽm hay thép không gỉ cùng kích thước.
- Nguồn cung ổn định: Sản xuất phổ biến tại Việt Nam và nhập khẩu từ nhiều nước, dễ tìm mua.
- Phù hợp sơn phủ: Có thể sơn chống gỉ, sơn epoxy hoặc mạ kẽm nhúng nóng nếu sử dụng ngoài trời hoặc trong môi trường ăn mòn.
Phân loại thép hộp đen 100×200
Tùy theo nguồn gốc, độ dày hoặc mục đích sử dụng, thép hộp 100×200 có thể được phân loại như sau:
Theo độ dày:
- Hộp mỏng: 2.0mm – 4.0mm, dùng cho kết cấu nhẹ, khung cửa, giàn treo…
- Hộp dày: 5.0mm – 10.0mm, dùng cho kết cấu chính, dầm chịu lực, trụ đỡ.
Theo chiều dài cây:
- Cây 6m: phổ biến nhất, dễ vận chuyển và thi công.
- Cây 12m: dùng cho công trình yêu cầu ít mối hàn, tiết kiệm công cắt nối.
- Cắt khúc theo yêu cầu: đáp ứng đơn hàng đặc biệt, hạn chế hao hụt.
Theo xuất xứ:
- Hàng Việt Nam: Sản xuất trong nước, chất lượng ổn định, giá tốt.
- Hàng Trung Quốc: Giá rẻ, nguồn hàng dồi dào.
- Hàng Nhật, Hàn: Chất lượng cao, phù hợp công trình cao cấp.
Thép hộp đen 100×200 hiện diện khắp mọi lĩnh vực
Không chỉ đơn thuần là một loại vật liệu xây dựng, thép hộp đen 100×200 đã và đang chứng minh giá trị của mình như một giải pháp kết cấu ưu việt trong nhiều lĩnh vực đời sống và sản xuất. Với khả năng chịu lực ấn tượng, hình dạng chắc khỏe và dễ thi công, dòng thép hộp này đang hiện diện ngày càng nhiều ở mọi công trình – từ hạ tầng đến nội thất.
1. Trong xây dựng công nghiệp – trụ cột cho mọi kết cấu
Thép hộp đen 100×200 là lựa chọn lý tưởng cho các công trình nhà xưởng, nhà thép tiền chế, kho bãi, bãi đỗ xe tầng. Nhờ tiết diện lớn, sản phẩm này đảm nhiệm vai trò:
- Làm khung chịu lực chính, đỡ toàn bộ kết cấu mái và tường.
- Gia công dầm ngang, xà gồ, khung bao che tường.
- Tạo mái che chịu gió lớn tại các công trình ven biển, khu công nghiệp.
2. Trong công trình dân dụng – bền vững và thẩm mỹ
Với hình khối vuông vức, dễ kết nối và khả năng chịu tải cao, thép hộp 100×200 được ưa chuộng để:
- Làm cột nhà, khung cổng, khung mái hiên, khung ban công.
- Tạo lan can, hàng rào thép mỹ thuật hiện đại, chắc chắn.
- Gia công giàn phơi, bệ đỡ cho hệ thống nước nóng mặt trời.
3. Trong giao thông – cầu đường – bệ đỡ an toàn cho hạ tầng đô thị
Độ cứng vững và tuổi thọ cao giúp sản phẩm này được sử dụng trong:
- Cốt thép cho cầu vượt bộ hành, cầu dầm thép nhẹ.
- Khung mái nhà chờ xe buýt, trạm trung chuyển hành khách.
- Bệ đỡ đường ray, hệ khung đỡ đèn tín hiệu, biển báo giao thông.
4. Trong cơ khí chế tạo – khung xương của dây chuyền sản xuất
Thép hộp đen 100×200 thường xuyên xuất hiện tại các xưởng cơ khí nhờ khả năng chế tạo linh hoạt:
- Làm bệ đỡ máy công nghiệp, khung xe tải nhẹ, rơ-moóc.
- Giá đỡ hệ thống băng chuyền, robot, linh kiện máy móc.
- Gia công giá kệ chịu lực lớn cho kho chứa vật tư nặng.
5. Trong nội thất và kiến trúc – thô mộc nhưng hiện đại
Với vẻ ngoài mạnh mẽ, phong cách industrial (công nghiệp), thép hộp đen trở thành vật liệu xu hướng cho:
- Khung bàn ghế, kệ sách, giá treo đồ phong cách loft.
- Khung bảng quảng cáo, biển hiệu, vách ngăn trang trí.
- Kết hợp với gỗ, kính tạo nên nội thất cá tính và bền vững.
6. Trong hệ thống điện – nước – khung kỹ thuật đáng tin cậy
Ở các tòa nhà cao tầng hay khu công nghiệp, thép hộp đen 100×200 được dùng để:
- Đỡ ống dẫn nước, ống dẫn khí, hệ thống chữa cháy.
- Làm khung máng cáp điện, hỗ trợ dây dẫn chạy dài theo trục nhà.
- Tạo giá treo thiết bị kỹ thuật tại tầng kỹ thuật hoặc mái công trình.
Thép hộp đen 100×200 là dòng vật liệu có độ bền cao, khả năng ứng dụng linh hoạt và giá thành hợp lý. Từ xây dựng công trình, nhà xưởng đến gia công cơ khí và trang trí nội thất, sản phẩm này đóng vai trò không thể thiếu
Các thành phần và khả năng chịu lực của vật liệu
Dưới đây là phần thành phần hóa học, cơ tính và tiêu chuẩn của thép hộp đen 100×200, áp dụng cho thép sản xuất theo tiêu chuẩn phổ biến như ASTM A500, JIS G3466, hoặc TCVN tương đương:
1/ Các thành phần có trong vật liệu
Thành phần hóa học (tham khảo theo ASTM A500, cấp độ B hoặc C)
-
Carbon (C): ≤ 0.26%
-
Mangan (Mn): ≤ 1.35%
-
Photpho (P): ≤ 0.035%
-
Lưu huỳnh (S): ≤ 0.035%
-
Sắt (Fe): Phần còn lại
Thành phần hóa học này giúp thép đạt được độ bền tốt trong khi vẫn giữ được tính hàn và khả năng gia công phù hợp với yêu cầu xây dựng.
2/ Khả năng chịu lực
Tính chất cơ lý (cơ tính) đánh giá khả năng chịu lực của vật liệu
- Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 345 MPa (cấp C), ≥ 290 MPa (cấp B)
- Độ bền kéo (Tensile strength): ≥ 427 MPa (cấp C), ≥ 400 MPa (cấp B)
- Độ giãn dài: ≥ 21% trên chiều dài mẫu chuẩn
- Độ cứng: Khoảng 120 – 180 HB (tùy mác thép và phương pháp xử lý)
Các chỉ tiêu cơ tính này đảm bảo rằng thép hộp đen 100×200 đủ sức chịu tải trọng lớn, phù hợp sử dụng trong kết cấu chịu lực, công trình thép tiền chế, dầm, cột…
Tiêu chuẩn sản xuất cho vật liệu
- ASTM A500 (Mỹ): Tiêu chuẩn cho ống kết cấu hàn, định hình nguội, không mạ kẽm, dạng vuông, chữ nhật và tròn.
- JIS G3466 (Nhật Bản): Áp dụng cho thép ống kết cấu định hình nguội, dùng trong xây dựng và kết cấu thép.
- TCVN 3783: Tiêu chuẩn Việt Nam tương đương, áp dụng cho sản phẩm ống thép kết cấu hàn định hình nguội.
- Ngoài ra, một số nhà sản xuất còn áp dụng tiêu chuẩn EN 10210 (Châu Âu) tùy theo đơn hàng xuất khẩu.
Một số lưu ý khi sử dụng và bảo quản
- Không để thép hộp đen ngoài trời lâu dài nếu chưa xử lý bề mặt, dễ bị rỉ sét.
- Khi hàn nối, nên làm sạch mối hàn và sơn chống gỉ để tăng tuổi thọ.
- Bảo quản nơi khô ráo, có mái che, đặt trên pallet hoặc kệ đỡ để tránh tiếp xúc với đất.
- Lựa chọn độ dày phù hợp với tải trọng yêu cầu, tránh lãng phí hoặc quá tải.
Mua thép hộp đen 100×200 ở đâu uy tín?
Tại Việt Nam, có nhiều đơn vị phân phối thép hộp đen 100×200. Tuy nhiên, để đảm bảo chất lượng, xuất xứ rõ ràng, giá cả hợp lý và hỗ trợ vận chuyển nhanh chóng, người dùng nên tìm đến các đơn vị có kinh nghiệm, hệ thống kho bãi lớn và có chính sách bảo hành uy tín.
Thép Hùng Phát là một trong những nhà cung cấp hàng đầu trong lĩnh vực thép hộp các loại, bao gồm thép hộp đen 100×200. Doanh nghiệp cung cấp đầy đủ các loại hộp đen theo kích thước, độ dày yêu cầu, hỗ trợ cắt khúc, gia công, vận chuyển tận nơi và xuất hóa đơn VAT đầy đủ. Ngoài ra, Hùng Phát còn có dịch vụ mạ kẽm nhúng nóng nếu khách hàng cần sử dụng thép hộp trong môi trường ăn mòn cao..
Việc lựa chọn nhà cung cấp uy tín, nắm rõ các thông số kỹ thuật và sử dụng đúng mục đích sẽ giúp tiết kiệm chi phí, tăng hiệu quả thi công và đảm bảo độ bền cho công trình. Nếu bạn đang tìm kiếm thép hộp đen 100×200 chất lượng, đừng ngần ngại liên hệ các đơn vị lớn như Thép Hùng Phát để được tư vấn và báo giá chính xác.
Gọi ngay để được tư vấn:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Hotline Miền Nam – 0938 437 123 – Ms Trâm
- Kinh doanh – 0938 261 123 – Ms Mừng
- Kinh doanh – 0909 938 123 – Ms Ly
- Kinh doanh – 0937 343 123 – Ms Nha
- Hotline Miền Bắc: 0933 710 789
- CSKH 1 – 0971 887 888
- CSKH 2 – 0971 960 496
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769/55 Đường QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
Xem thêm quy cách và thông số các mặt hàng khác cung ứng bởi Thép Hùng Phát tại đây
Thép ống đen, thép hộp vuông/ chữ nhật, thép hình H-U-I-V, thép tấm gân/ trơn