Mô tả
Thép hình U100 Á Châu là một trong những dòng thép hình cỡ trung được sử dụng phổ biến trong xây dựng dân dụng – công nghiệp và ngành cơ khí chế tạo tại Việt Nam.
Với tiết diện dạng chữ U, chiều cao 100 mm và độ bền cơ học cao, thép U100 đảm bảo khả năng chịu lực vượt trội, độ ổn định cao và dễ dàng liên kết với nhiều loại kết cấu khác.
Trong đó, Thép Á Châu (Asian Steel) là thương hiệu thép trong nước uy tín, nổi bật với chất lượng đồng đều, sản phẩm đạt tiêu chuẩn kỹ thuật và mức giá cạnh tranh hơn nhiều so với hàng nhập khẩu.

Mục lục
Giới thiệu chung về thép U100 Á Châu
Thép hình U100 Á Châu là loại thép cán nóng có dạng tiết diện chữ U với chiều cao danh định 100 mm, chiều rộng cánh 50 mm (hoặc 43mm). Thiết kế thép chữ U giúp nó chịu lực tốt theo phương thẳng đứng và lực uốn theo phương ngang, do đó thường được sử dụng để làm dầm, thanh đỡ, khung chịu tải và các kết cấu cơ khí cỡ vừa.
Thông tin sơ bộ và nhãn hiệu
Thông số tiêu chuẩn của sản phẩm này là như sau:
- Hãng sản xuất: Á Châu Steel (ACS)
- Chiều cao thân bụng (H): 100 mm
- Chiều rộng cánh (B): 50 mm, 43mm
- Độ dày bụng: 4.5 – 5.0 mm
- Độ dày cánh: 3.8 – 8.0mm
- Trọng lượng lý thuyết: 5.1 – 10.3 kg/m
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6 m hoặc 12 m
- Tiêu chuẩn áp dụng: JIS – ASTM – TCVN
- Đại lý phân phối: Thép Hùng Phát

Bảng tra trọng lượng thép u100 Á Châu
| Tên hàng | Số đo thực tế (mm) | Barem (kg/m) | Trọng lượng cây 6m (kg) |
| U80 Á Châu | 80x45x5.5×7.5 | 8.23 | 49.38 |
| 80x35x3.0x3.3 | 3.52 | 21.12 | |
| U100 Á Châu | 100x50x5.9×8.0 | 10.3 | 61.8 |
| 100x43x3.8×4.5 | 5.1 | 30.6 | |
| U120 Á Châu | 120x55x6.3×8.0 | 12.5 | 75.6 |
| 120x51x5.0x4.3 | 6.85 | 41.1 | |
| Dung sai ±5% | |||
Tham khảo thêm

Giá bán thép hình U100 Á Châu
Giá thép hình U Á Châu phụ thuộc vào quy cách, khối lượng đặt hàng, thời điểm thị trường thép. Dưới đây là bảng giá tham khảo mới nhất (VNĐ/kg):
| Tên hàng | Số đo thực tế (mm) | Barem (kg/m) | Đơn giá (Vnd/kg) |
| U80 Á Châu | 80x45x5.5×7.5 | 8.23 | 14.500-17.800 |
| 80x35x3.0x3.3 | 3.52 | 14.500-17.800 | |
| U100 Á Châu | 100x50x5.9×8.0 | 10.3 | 14.500-17.800 |
| 100x43x3.8×4.5 | 5.1 | 14.500-17.800 | |
| U120 Á Châu | 120x55x6.3×8.0 | 12.5 | 14.500-17.800 |
| 120x51x5.0x4.3 | 6.85 | 14.500-17.800 |
⚠️ Lưu ý:
- Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm VAT và chi phí vận chuyển.
- Thị trường thép biến động theo ngày, khách hàng nên liên hệ trực tiếp PKD 0988588936 để có báo giá chính xác.
Tham khảo thêm các sản phẩm khác do Á Châu Steel sản xuất:

Ưu điểm nổi bật của thép U100 Á Châu
- Chất lượng ổn định, kiểm soát bởi quy trình sản xuất chuẩn.
- Sai số nhỏ, kích thước chính xác.
- Độ chịu lực tốt, khó cong vênh.
- Giá thành tốt hơn thép nhập khẩu nhưng chất lượng tương đương.
- Nguồn cung dồi dào, dễ mua – dễ vận chuyển.
- Phù hợp mọi loại công trình, từ dân dụng đến công nghiệp.
Tiêu chuẩn áp dụng
Thép Á Châu là một trong những doanh nghiệp sản xuất thép trong nước đã khẳng định tên tuổi trên thị trường nhờ chất lượng ổn định, sản lượng lớn và hệ thống phân phối rộng. Sản phẩm thép hình U100 của Á Châu đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn trong nước và quốc tế như:
- TCVN – Tiêu chuẩn Việt Nam
- JIS G3101 – Nhật Bản
- ASTM A36 – Mỹ
Với khả năng chịu tải tốt, kích thước chuẩn và độ bền cao, thép U100 Á Châu phù hợp cho cả công trình lớn và nhỏ.

Cấu tạo và đặc tính của thép hình U100 Á Châu
Cấu tạo hình học
Thép hình U100 Á Châu có cấu tạo gồm 3 phần chính:
- Bụng thép (web): Phần dọc giữa, quyết định khả năng chịu lực chính.
- Hai cánh thép (flanges): Hai phần mở sang hai bên, giúp tăng độ ổn định và khả năng liên kết.
- Góc giao giữa cánh và bụng thường được bo cong nhẹ để tăng độ bền và giảm ứng suất.
Hình dạng chữ U tạo ra độ cứng tốt theo phương đứng và phân bố lực hiệu quả.
Ưu điểm vật lý
- Khả năng chịu uốn và chịu nén tốt.
- Trọng lượng không quá lớn, dễ vận chuyển và thi công.
- Dễ hàn, dễ khoan, dễ cắt, phù hợp với mọi loại máy móc cơ khí.
- Kích thước chuẩn, sai số nhỏ, đảm bảo liên kết tốt với thép hộp, thép tấm và các kết cấu phụ.
Độ bền cơ học
Tùy mác thép (SS400, CT3, A36…), U100 Á Châu sở hữu hệ số cơ tính như:
- Giới hạn chảy: 235 – 260 MPa
- Độ bền kéo: 400 – 550 MPa
- Độ giãn dài: 18 – 23%
- Modul đàn hồi cao, chống cong vênh hiệu quả khi chịu tải dọc và tải ngang.
Nhờ vậy, thép U100 Á Châu được ứng dụng trong nhiều hạng mục quan trọng cần độ bền cao.
Thành phần hóa học
Thành phần hóa học chuẩn của thép U100 Á Châu bao gồm:
| Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
|---|---|
| C (Carbon) | 0.12 – 0.26 |
| Mn (Mangan) | 0.40 – 1.20 |
| Si (Silicon) | 0.10 – 0.40 |
| P (Photpho) | ≤ 0.05 |
| S (Lưu huỳnh) | ≤ 0.05 |
Hàm lượng C thấp giúp thép dễ hàn, dễ gia công, trong khi Mn tăng khả năng chịu lực và chống va đập.

Các loại thép U100 Á Châu trên thị trường

Các dự án ưa dùng thép hình U100 Á Châu
1. Xây dựng dân dụng
- Khung nhà
- Dầm phụ
- Mái che – xà gồ thép
- Khung cửa – lan can – hàng rào
2. Xây dựng công nghiệp
- Nhà xưởng, nhà thép tiền chế
- Sàn thao tác, đường băng tải
- Khung giằng, dầm chịu tải
3. Ngành cơ khí
- Khung máy móc
- Kệ chứa hàng
- Khung xe tải nhẹ
- Bệ đỡ thiết bị
4. Các ứng dụng khác
- Cầu thang sắt
- Khung giàn giáo
- Kết cấu ngoài trời
- Khung bảng quảng cáo, pano

Thép U100 Á Châu là loại thép hình cỡ trung có chất lượng cao, tính ổn định tốt và được sử dụng rất rộng rãi trong xây dựng và cơ khí. Nhờ khả năng chịu lực tốt, dễ gia công và giá thành hợp lý, sản phẩm trở thành lựa chọn hàng đầu của nhiều nhà thầu và đơn vị thi công
Quy trình sản xuất thép U100 Á Châu
Quy trình gồm 6 bước chính:
1. Chuẩn bị phôi thép Phôi đạt tiêu chuẩn, thường dạng phôi vuông hoặc phôi dẹt.
2. Gia nhiệt phôi Phôi được nung đến 1100–1250°C để đạt độ dẻo tốt phục vụ cán nóng.
3. Cán định hình Phôi đi qua hệ thống con lăn để tạo hình chữ U. Dây chuyền cán nhiều trục giúp thép: Thẳng đều Bề mặt mịn Kích thước chính xác
4. Làm nguội Thép được làm nguội tự nhiên hoặc bằng gió cưỡng bức để giảm ứng suất.
5. Cắt theo kích thước Cắt tự động: 6 m 12 m Hoặc theo yêu cầu của khách hàng
6. Kiểm tra chất lượng – đóng bó Đo kích thước Kiểm tra cơ tính Đóng bó bằng dây thép và dán tem hãng Á Châu
Dấu hiệu nhận biết thép U100 Á Châu chính hãng
Để tránh hàng giả, hàng nhái, khách hàng nên kiểm tra:
✔ Logo dập trên thân thép “ACS” được dập nổi rõ ràng.
✔ Tem nhãn trên thân thép: Được dán trên đầu bó thép, nền trắng, chữ đen, đầy đủ thông tin về sản phẩm: Tên hàng, số lô, mác thép, tiêu chuẩn, kích cỡ, ngày tháng…v…v..
✔ Bề mặt thép Màu đen xám, không rỗ, không nứt.
✔ Trọng lượng chuẩn Không bị thiếu cân, hao vật liệu.
✔ Chứng chỉ CO – CQ Minh bạch, rõ ràng, đúng nhà máy.
✔ Bao bó thép theo đúng quy chuẩn Dây đai chắc chắn, tem nhận diện rõ ràng.

Đại lý phân phối thép U100 Á Châu hàng đầu
Thép Hùng Phát là một trong những đại lý lớn, uy tín trong việc phân phối thép hình U100 Á Châu tại TP. HCM và toàn miền Nam.
✔ Cam kết chất lượng
- 100% hàng chuẩn nhà máy Á Châu
- Có đầy đủ CO – CQ
- Không bán thép giả, thép kém chất lượng
✔ Lợi thế của Hùng Phát
- Giá cạnh tranh do nhập trực tiếp
- Kho hàng lớn, luôn có sẵn U100 nặng – nhẹ – mạ kẽm
- Giao hàng nhanh, đúng tiến độ
- Hỗ trợ xuất hóa đơn VAT, chứng chỉ thép
✔ Khách hàng tiêu biểu
- Nhà thầu
- Xưởng cơ khí
- Nhà xưởng
- Cửa hàng VLXD
- Công trình dân dụng – công nghiệp
Thông qua Thép Hùng Phát, khách hàng sẽ dễ dàng mua được sản phẩm chính hãng, đúng tiêu chuẩn, đúng giá và được tư vấn kỹ thuật chi tiết.
Gọi cho đội ngũ bán hàng của chúng tôi theo các số dưới đây
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- 0909 938 123 – Sale 1
- 0938 261 123 – Sale 2
- 0937 343 123 – Sale 3
- 0988 588 936 – Sale 4
- 0939 287 123 – Sale 5
- 0938 437 123 – Hotline 24/7
- 0971 960 496 – Hỗ trợ kỹ thuật
- 0971 887 888 – Hotline Miền Nam
- 0933 710 789 – Hotline Miền Bắc
Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Phường Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN



