Mô tả
Thép hình chữ I An Khánh (AKS) còn gọi là I-Beam là loại thép kết cấu có tiết diện mặt cắt ngang giống chữ “I” in hoa, gồm hai cánh song song và phần bụng đứng ở giữa. Hình dạng này giúp thép I có khả năng chịu uốn, chịu nén và chịu tải trọng dọc trục rất tốt, đồng thời giảm khối lượng so với các dạng tiết diện đặc.

Mục lục
- Thép hình I An Khánh (I-Beam AKS) từ I100-I300
- Sơ lược về nhà máy thép An Khánh
- Quy cách và kích thước thép hình I An Khánh
- Báo giá tham khảo thép hình I An Khánh
- Quy trình sản xuất thép hình I An Khánh
- Chủng loại thép hình I An Khánh trên thị trường
- Thép hình I An Khánh có mặt trong những công trình nào
- Lưu ý khi mua thép hình I An Khánh
- Thép Hùng Phát – Nhà phân phối thép hình I An Khánh uy tín
Thép hình I An Khánh (I-Beam AKS) từ I100-I300
Thép hình I An Khánh (I-Beam AKS) quy cách từ I100 đến I300 là sản phẩm của nhà máy Thép An Khánh – một trong những nhà sản xuất thép hình uy tín hàng đầu Việt Nam. Các sản phẩm thép I của An Khánh đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế như:
-
JIS G3101 SS400 (Nhật Bản)
-
ASTM A36 (Hoa Kỳ)
-
GB/T 700 Q235B (Trung Quốc)
-
BS EN 10025 (Châu Âu)

Sơ lược về nhà máy thép An Khánh
Nhà máy thép An Khánh (AKS) là một trong những đơn vị sản xuất thép hình hàng đầu tại Việt Nam, chuyên cung cấp các sản phẩm thép chất lượng cao phục vụ cho ngành xây dựng, cơ khí, giao thông và công nghiệp nặng. Nhà máy được trang bị dây chuyền cán thép hiện đại, công nghệ tiên tiến, đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế như JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ) và các tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN).
Trong số các sản phẩm chủ lực, thép hình I An Khánh (AKS) được đánh giá cao nhờ:
- Độ bền và khả năng chịu tải vượt trội: Sản xuất từ thép hợp kim chất lượng cao, đáp ứng yêu cầu kết cấu chịu lực nặng.
- Đa dạng kích thước: Từ I100 đến I900, đáp ứng nhiều mục đích sử dụng khác nhau, từ công trình dân dụng đến cầu đường và kết cấu công nghiệp.
- Gia công linh hoạt: Có thể cắt, khoan, hàn, mạ kẽm hoặc xử lý bề mặt theo yêu cầu kỹ thuật của khách hàng.
- Tiêu chuẩn đồng nhất: Kích thước, dung sai và cơ tính được kiểm soát chặt chẽ qua từng khâu sản xuất, đảm bảo chất lượng ổn định.
Nhờ ưu điểm vượt trội về chất lượng, độ bền và tính ứng dụng rộng rãi, thép I An Khánh đã trở thành lựa chọn tin cậy cho nhiều dự án lớn trên toàn quốc.

Quy cách và kích thước thép hình I An Khánh
Thép hình I AKS có nhiều kích thước khác nhau. Bảng sau là quy cách phổ biến:
Ký hiệu | Chiều cao H (mm) | Bề rộng cánh B (mm) | Chiều dày bụng t1 (mm) | Chiều dày cánh t2 (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Chiều dài tiêu chuẩn (m) |
---|---|---|---|---|---|---|
I100 | 100 | 55 | 4.5 | 7.2 | 9.46 | 6 / 12 |
I120 | 120 | 64 | 4.8 | 7.3 | 11.50 | 6 / 12 |
I150 | 150 | 75 | 5.0 | 7.8 | 14.00 | 6 / 12 |
I198 | 198 | 99 | 4.5 | 7.0 | 18.20 | 6 / 12 |
I200 | 200 | 100 | 5.5 | 8.0 | 21.30 | 6 / 12 |
I248 | 248 | 124 | 5.0 | 8.0 | 25.70 | 6 / 12 |
I250 | 250 | 125 | 6.0 | 9.0 | 29.60 | 6 / 12 |
I298 | 298 | 149 | 5.5 | 8.0 | 32.00 | 6 / 12 |
I300 | 300 | 150 | 6.5 | 9.0 | 36.70 | 6 / 12 |
I350 | 350 | 175 | 7.0 | 11.0 | 49.60 | 6 / 12 |
- Lưu ý: Quy cách và trọng lượng có thể thay đổi tùy tiêu chuẩn sản xuất. Theo dõi Catalog để biết về dung sai cho phép: Catalog An Khánh
Xem thêm sản phẩm: thép I thương hiệu Posco
Báo giá tham khảo thép hình I An Khánh
Xin chú ý rằng đây là bảng giá tạm tính. Giá chính thức vui lòng liên hệ Hotline 0938437123
Loại thép I | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Giá cây 6m (VNĐ) |
---|---|---|---|
I100 | 9.46 | 14.900-18,500 | 1,048,000 |
I120 | 11.50 | 14.900-18,500 | 1,277,000 |
I150 | 14.00 | 14.900-18,500 | 1,554,000 |
I200 | 21.30 | 14.900-18,500 | 2,361,000 |
I250 | 29.60 | 14.900-18,500 | 3,283,000 |
I300 | 36.70 | 14.900-18,500 | 4,071,000 |
I350 | 49.60 | 14.900-18,500 | 5,496,000 |
- Giá chỉ mang tính tham khảo, chưa bao gồm VAT và chi phí vận chuyển.
Các sản phẩm khác mang thương hiệu An Khánh:

Ưu điểm của thép hình I An Khánh
-
Khả năng chịu tải vượt trội: Tiết diện chữ I tối ưu phân bố lực.
-
Độ bền cao: Thép chất lượng, thành phần ổn định.
-
Đa dạng quy cách: Phù hợp nhiều công trình.
-
Sản xuất trong nước: Giá cạnh tranh, nguồn cung ổn định.
-
Dễ gia công: Có thể cắt, khoan, hàn, sơn dễ dàng.
Các chứng chỉ và tiêu chuẩn chất lượng
-
Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3101 SS400, ASTM A36, GB/T 700 Q235B, BS EN 10025.
-
Chứng chỉ chất lượng (CQ): Xác nhận cơ tính và thành phần hóa học.
-
Chứng chỉ xuất xưởng (MTC): Kết quả kiểm tra của nhà máy.
-
Chứng chỉ xuất xứ (CO): Xác nhận sản phẩm của Thép An Khánh.
-
ISO 9001:2015 – Quản lý chất lượng.
Quy trình sản xuất thép hình I An Khánh
Quy trình sản xuất thép I AKS được kiểm soát nghiêm ngặt từ nguyên liệu đầu vào đến khâu thành phẩm, gồm các bước:
-
Chuẩn bị nguyên liệu
-
Sử dụng phôi thép đạt tiêu chuẩn, thành phần hóa học đồng đều.
-
Kiểm tra chất lượng phôi trước khi sản xuất.
-
-
Nung phôi
-
Phôi được đưa vào lò nung ở nhiệt độ khoảng 1.100 – 1.250°C để đạt trạng thái dẻo.
-
-
Cán nóng tạo hình chữ I
-
Phôi nung nóng được đưa qua các trục cán nhiều lần để tạo thành tiết diện chữ I theo kích thước mong muốn.
-
-
Làm nguội và nắn thẳng
-
Thép được làm nguội từ từ để tránh cong vênh, sau đó nắn thẳng bằng máy chuyên dụng.
-
-
Cắt theo chiều dài
-
Cắt thành 6m hoặc 12m (hoặc theo yêu cầu khách hàng).
-
-
Kiểm tra chất lượng
-
Đo kích thước, trọng lượng, kiểm tra bề mặt.
-
Thử kéo, thử uốn, kiểm tra thành phần hóa học.
-

Chủng loại thép hình I An Khánh trên thị trường
Dưới đây là những chủng loại thông dụng hay thấy trên thị trường nhất

Thép hình I An Khánh có mặt trong những công trình nào
Dưới đây là những công trình nổi bật có sự góp mặt của thép hình I (I-Beam)
I-Beam trong công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Làm dầm chính, dầm phụ cho nhà thép tiền chế: Thép hình I với khả năng chịu lực và độ cứng vượt trội thường được bố trí ở những vị trí chịu tải trọng lớn, giúp giảm độ võng và đảm bảo an toàn kết cấu.
- Cột trụ, xà ngang, giằng trong nhà xưởng, nhà kho: Đặc biệt phù hợp cho các công trình cần không gian thông thoáng với khẩu độ lớn mà vẫn đảm bảo khả năng chịu lực cao.
- Khung kết cấu chịu lực cho nhà cao tầng: Được kết hợp với bê tông cốt thép để tạo nên hệ kết cấu hybrid vừa nhẹ vừa bền, giúp tiết kiệm vật liệu và rút ngắn thời gian thi công.
Làm dầm trong cầu đường, giao thông
- Dầm cầu, kết cấu phụ trợ cầu: Thép I được dùng làm dầm ngang, dầm dọc hoặc kết cấu chịu tải trong các cây cầu bộ hành, cầu đường sắt, cầu đường bộ.
- Khung biển báo, khung rào chắn: Yêu cầu độ bền cao, chịu gió và rung động, đảm bảo an toàn cho người tham gia giao thông.
Làm vật tư công trình cơ khí – chế tạo
- Sản xuất máy móc, khung bệ thiết bị: Thép I An Khánh với bề mặt và dung sai chuẩn xác, dễ gia công, giúp tăng tuổi thọ và độ ổn định của máy móc.
- Chế tạo container, toa tàu: Sử dụng cho khung chính, thanh gia cường, chịu được lực va đập và tải trọng hàng hóa lớn.
Làm vật liệu trong nhiều ngành khác
- Đóng tàu, bến cảng: Làm khung kết cấu cho boong tàu, bệ đỡ thiết bị, cầu cảng chịu tải trọng và môi trường ăn mòn.
- Kết cấu giàn khoan: Sử dụng trong môi trường biển khắc nghiệt, yêu cầu thép có độ bền, khả năng chịu ăn mòn và ổn định cao.


Mác thép thông dụng của thép hình I An Khánh
Tùy vào mục đích sử dụng, nhà máy An Khánh thường sản xuất thép hình I theo các mác thép:
-
SS400 – Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS G3101)
-
Q235B – Tiêu chuẩn Trung Quốc (GB/T 700)
-
A36 – Tiêu chuẩn Mỹ (ASTM A36)
-
SM490 – Thép cường độ cao, tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS G3106)
Thành phần hóa học điển hình
Mác thép | C (%) | Si (%) | Mn (%) | P (%) | S (%) |
---|---|---|---|---|---|
SS400 | ≤ 0.25 | ≤ 0.50 | ≤ 1.60 | ≤ 0.050 | ≤ 0.050 |
Q235B | ≤ 0.22 | ≤ 0.35 | 0.30 – 0.70 | ≤ 0.045 | ≤ 0.045 |
A36 | ≤ 0.26 | ≤ 0.40 | ≤ 1.20 | ≤ 0.040 | ≤ 0.050 |
SM490 | ≤ 0.20 | ≤ 0.55 | 1.50 – 2.00 | ≤ 0.035 | ≤ 0.035 |
Cơ tính cơ học (Mechanical Properties)
Mác thép | Giới hạn chảy (MPa) | Độ bền kéo (MPa) | Độ giãn dài (%) |
---|---|---|---|
SS400 | ≥ 245 | 400 – 510 | ≥ 21 |
Q235B | ≥ 235 | 370 – 500 | ≥ 26 |
A36 | ≥ 250 | 400 – 550 | ≥ 20 |
SM490 | ≥ 325 | 490 – 610 | ≥ 17 |
Tiêu chuẩn sản xuất và kiểm định
-
Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3192 – Kích thước, dung sai thép hình I.
-
Tiêu chuẩn Mỹ: ASTM A6/A6M – Yêu cầu kỹ thuật chung cho thép hình.
-
Tiêu chuẩn Trung Quốc: GB/T 706 – Kích thước, hình dạng, trọng lượng.
-
Tiêu chuẩn cơ tính và hóa học: JIS G3101, ASTM A36, GB/T 700.

Lưu ý khi mua thép hình I An Khánh
-
Kiểm tra nhãn mác: Thép chính hãng có dấu AKS.
-
Đo kích thước và trọng lượng: Đảm bảo đúng đơn đặt hàng.
-
Kiểm tra bề mặt: Không cong vênh, không nứt gãy.
-
Chọn nhà phân phối uy tín: Có CO, CQ đầy đủ.


Cách bảo quản thép I sao cho tối ưu công năng và tuổi đời
- Cất trên giá đỡ hoặc kê cao bằng gỗ, pallet: Giúp thép không tiếp xúc trực tiếp với nền đất hoặc bê tông ẩm, tránh hiện tượng hút ẩm dẫn đến gỉ sét ở bề mặt tiếp xúc.
- Che bạt hoặc để trong kho có mái che: Sử dụng bạt chống thấm hoặc lưu trữ trong nhà kho thoáng mát để hạn chế tác động của mưa nắng, đặc biệt là tại các khu vực ven biển có độ ẩm và hơi muối cao.
- Không để gần hóa chất ăn mòn: Tránh đặt thép gần axit, kiềm, muối hoặc các dung môi hóa học dễ gây phản ứng ăn mòn bề mặt.
- Sắp xếp theo lô và đánh dấu rõ ràng: Giúp dễ dàng quản lý theo kích thước, mác thép và ngày nhập kho; đồng thời hạn chế việc di chuyển, xếp chồng gây cong vênh.
- Kiểm tra định kỳ và xử lý bề mặt: Đối với thép đã lưu kho lâu ngày, cần kiểm tra lớp bề mặt, làm sạch các vết gỉ nhẹ bằng bàn chải thép, sau đó phủ dầu chống gỉ hoặc sơn bảo vệ để kéo dài tuổi thọ.

Thép Hùng Phát – Nhà phân phối thép hình I An Khánh uy tín
Thép Hùng Phát là đơn vị uy tín trong lĩnh vực cung cấp các sản phẩm thép chất lượng cao, đặc biệt là thép hình I, H, U, V… của nhà máy thép An Khánh.
Với nguồn hàng được nhập trực tiếp từ nhà máy, Thép Hùng Phát cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm đạt tiêu chuẩn kỹ thuật, đúng mác thép, đầy đủ chứng chỉ CO, CQ.
Chúng tôi đáp ứng đa dạng nhu cầu từ xây dựng dân dụng, công nghiệp, cầu đường, đến cơ khí chế tạo, với giá thành cạnh tranh và dịch vụ giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc.
-
Hàng mới 100%
-
Chiết khấu tốt cho đơn hàng lớn.
-
Cắt, gia công theo yêu cầu.
- Gọi ngay để được tư vấn:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Hotline Miền Nam – 0938 437 123 – Ms Trâm
- Kinh doanh – 0938 261 123 – Ms Mừng
- Kinh doanh – 0909 938 123 – Ms Ly
- Kinh doanh – 0937 343 123 – Ms Nha
- Hotline Miền Bắc: 0933 710 789
- CSKH 1 – 0971 887 888
- CSKH 2 – 0971 960 496
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769/55 Đường QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN