Mô tả
- Với đặc tính chịu lực tốt, độ bền cao và khả năng ứng dụng linh hoạt, thép hình chữ T đã trở thành vật liệu không thể thiếu trong các công trình hiện đại.
- Thép Hùng Phát cung ứng sản phẩm chất lượng cao, kèm theo đó là cung cấp chi tiết từ cấu tạo, đặc điểm kỹ thuật, quy trình sản xuất, đến ứng dụng thực tiễn, ưu điểm và hạn chế của loại vật liệu này.

Mục lục
- Thép Hình Chữ T Là Gì?
- Bảng theo dõi giá bán ra mới nhất của thép hình chữ T
- Đặc Điểm Kỹ Thuật của Thép Hình Chữ T
- Phân Loại Thép Hình Chữ T
- Ưu điểm của thép hình chữ T
- Ứng dụng của thép hình chữ T
- So Sánh Thép Hình Chữ T Với Các Loại Thép Hình Khác
- Bảng Thông Số Hóa Học, Cơ Tính và Tiêu Chuẩn
- Quy Trình Sản Xuất Thép Hình Chữ T
- Lưu Ý Khi Sử Dụng Thép Hình Chữ T
- Xu Hướng Sử Dụng Thép Hình Chữ T Trong Tương Lai
- Đơn vị phân phối chất lượng đảm bảo
Thép Hình Chữ T Là Gì?
Các giá trị kỹ thuật sơ bộ
-
Hình dạng mặt cắt: Hình chữ T, gồm cánh (flange) nằm ngang và thân (web) thẳng đứng.
-
Kích thước tiêu chuẩn:
-
Chiều cao thân (h): 50mm – 600mm.
-
Chiều rộng cánh (b): 25mm – 200mm.
-
Độ dày cánh (tf): 4mm – 20mm.
-
Độ dày thân (tw): 4mm – 15mm.
-
Chiều dài thanh: Thường từ 6m đến 12m (có thể cắt theo yêu cầu).
-
-
Vật liệu:
-
Thép carbon (SS400, Q235, A36).
-
Thép hợp kim thấp (S355).
-
Có thể mạ kẽm hoặc phủ lớp chống ăn mòn.
-
-
Khả năng chịu lực:
-
Cường độ chảy: 235 – 355 MPa (tùy loại thép).
-
Độ bền kéo: 370 – 510 MPa.
-
Chịu lực nén, lực kéo và lực cắt tốt.
-
-
Tiêu chuẩn sản xuất:
-
JIS G3101 (Nhật Bản).
-
ASTM A36/A572 (Mỹ).
-
EN 10025 (Châu Âu).
-
TCVN 7472:2005 (Việt Nam).
-
Bảng tra barem thép hình chữ T
- Lưu ý số đo thực tế có thể có chênh lệch so với bảng này từ 5-7%
Chiều cao (mm) | Chiều rộng (mm) | Độ dày t1(mm) | Độ dày t2 (mm) | Chiều dài cây (m) | Trọng lượng (kg/m) |
100 | 55 | 4.5 | 6.5 | 6 | 6.30 |
120 | 64 | 4.8 | 6.5 | 6 | 7.6 |
150 | 75 | 5 | 7 | 12 | 9.33 |
198 | 99 | 4.5 | 7 | 12 | 12.0 |
200 | 100 | 5,5 | 8 | 12 | 14.2 |
250 | 125 | 6 | 9 | 12 | 19.73 |
298 | 149 | 5.5 | 8 | 12 | 21.33 |
300 | 150 | 6,5 | 9 | 12 | 24.46 |
346 | 174 | 6 | 9 | 12 | 27.6 |
350 | 175 | 7 | 11 | 12 | 33.0 |
396 | 199 | 7 | 11 | 12 | 37.73 |
400 | 200 | 8 | 13 | 12 | 44 |
446 | 199 | 8 | 13 | 12 | 44.13 |
450 | 200 | 9 | 14 | 12 | 50.66 |
496 | 199 | 9 | 14 | 12 | 53 |
500 | 200 | 10 | 16 | 12 | 59.73 |
500 | 300 | 11 | 18 | 12 | 85.73 |
596 | 199 | 10 | 15 | 12 | 63.06 |
600 | 200 | 11 | 17 | 12 | 70.66 |
600 | 300 | 12 | 20 | 12 | 100.66 |
700 | 300 | 13 | 24 | 12 | 123.33 |
800 | 300 | 14 | 26 | 12 | 140 |
900 | 300 | 16 | 28 | 12 | 160 |
Bảng theo dõi giá bán ra mới nhất của thép hình chữ T
- Giá bán hôm nay chỉ mang tính chất tham khảo do thị trường sắt thép luôn biến động và thay đổi liên tục theo từng thời điểm.
- Gọi ngay Hotline để cập nhật quy cách và giá bán mới nhất: 0938437123 (Ms Trâm)
Tên hàng hóa (quy cách) | Chiều dài (m) | Trọng lượng (kg) | Đơn giá (vnđ/kg) |
T 100 x 55 x 4.5 x 6.5 x 6m | 6 | 37.86 | 12.000-22.000 |
T 120 x 64 x 4.8 x 6m | 6 | 46 | 12.000-22.000 |
T 150 x 75 x 5 x 7 x 12m | 12 | 112 | 12.000-22.000 |
T 194 x 150 x 6 x 9 x 12m | 12 | 244.8 | 12.000-22.000 |
T 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m | 12 | 170.4 | 12.000-22.000 |
T 250 x 125 x 6 x 9 x 12m | 12 | 236.8 | 12.000-22.000 |
T 294 x 200 x 8 x 12 x 12m | 12 | 454.4 | 12.000-22.000 |
T 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m | 12 | 293.6 | 12.000-22.000 |
T 350 x 175 x 7 x 11 x 12m | 12 | 396.8 | 12.000-22.000 |
T 390 x 300 x 10 x 16 x 12m | 12 | 856 | 12.000-22.000 |
T 400 x 200 x 8 x 13 x 12m | 12 | 528 | 12.000-22.000 |
T 450 x 200 x 9 x 14 x 12m | 12 | 608 | 12.000-22.000 |
T 482 x 300 x 11 x 15 x 12m | 12 | 912 | 12.000-22.000 |

Đặc Điểm Kỹ Thuật của Thép Hình Chữ T
- Kích thước tiêu chuẩn đa dạng, từ nhỏ (dùng trong công trình nhẹ) đến lớn (dùng trong công trình chịu tải trọng cao), với chiều cao thân từ 50mm đến 600mm và chiều rộng cánh từ 25mm đến 200mm.
- Vật liệu thường là thép carbon (như SS400, Q235) hoặc thép hợp kim thấp (như A36, S355), một số loại được mạ kẽm hoặc phủ lớp chống ăn mòn.
- Thép hình chữ T có khả năng chịu lực nén, lực kéo và lực cắt tốt nhờ thiết kế mặt cắt tối ưu. Các tiêu chuẩn sản xuất phổ biến bao gồm JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), EN (Châu Âu) và TCVN (Việt Nam), đảm bảo chất lượng và độ bền.
Phân Loại Thép Hình Chữ T
1/ Thép hình T carbon nguyên bản
-
Đặc điểm:
-
Được sản xuất từ thép carbon (thường là SS400, Q235, hoặc A36) không qua xử lý bề mặt bổ sung.
-
Mặt cắt hình chữ T với cánh ngang và thân đứng, giữ nguyên đặc tính cơ học của thép carbon.
-
Có độ bền kéo từ 370-510 MPa, cường độ chảy từ 235-355 MPa, tùy theo mác thép.
-
-
Ưu điểm:
-
Giá thành thấp, phù hợp cho các công trình không yêu cầu chống ăn mòn cao.
-
Dễ gia công (cắt, hàn, khoan) và sử dụng ngay sau khi sản xuất.
-
-
Nhược điểm:
-
Dễ bị ăn mòn khi tiếp xúc với môi trường ẩm, hóa chất hoặc ngoài trời.
-
-
Ứng dụng: Dùng trong các kết cấu nhà xưởng, khung thép, hoặc các công trình trong môi trường khô ráo, ít tiếp xúc với yếu tố gây gỉ sét.
-
Thời gian cung ứng: Sẵn có, không cần xử lý thêm, có thể giao ngay.
2/ Thép hình T nhúng kẽm (theo yêu cầu, 2-4 ngày)
-
Đặc điểm:
-
Thép hình chữ T được phủ một lớp kẽm bằng phương pháp nhúng nóng (hot-dip galvanizing).
-
Lớp kẽm dày từ 50-100 µm (tùy yêu cầu), giúp tăng khả năng chống ăn mòn.
-
Thời gian xử lý: Từ 2-4 ngày, tùy thuộc vào số lượng và yêu cầu kỹ thuật.
-
-
Ưu điểm:
-
Chống gỉ sét vượt trội, phù hợp cho môi trường ẩm ướt, ven biển hoặc công trình ngoài trời.
-
Tăng tuổi thọ của thép lên nhiều năm so với thép carbon nguyên bản.
-
-
Nhược điểm:
-
Chi phí cao hơn do thêm công đoạn mạ kẽm.
-
Thời gian chờ xử lý lâu hơn (2-4 ngày).
-
-
Ứng dụng: Sử dụng trong cầu đường, kết cấu cảng biển, nhà thép tiền chế ở khu vực có độ ẩm cao, hoặc các công trình yêu cầu độ bền lâu dài.
-
Thời gian cung ứng: 2-4 ngày để hoàn thiện quá trình nhúng kẽm, kiểm tra chất lượng và vận chuyển.
3/ Thép hình T cắt khúc theo yêu cầu (1 ngày)
-
Đặc điểm:
-
Thép hình chữ T (carbon nguyên bản hoặc mạ kẽm) được cắt thành các đoạn có chiều dài theo yêu cầu cụ thể của khách hàng.
-
Thời gian gia công nhanh, thường hoàn thành trong 1 ngày.
-
Kích thước cắt chính xác bằng máy cắt công nghiệp, đảm bảo độ đồng đều và đáp ứng bản vẽ kỹ thuật.
-
-
Ưu điểm:
-
Phù hợp với các công trình yêu cầu kích thước đặc thù, giảm thiểu lãng phí vật liệu.
-
Tiết kiệm thời gian thi công do thép đã được gia công sẵn.
-
-
Nhược điểm:
-
Có thể phát sinh chi phí gia công nếu yêu cầu cắt phức tạp.
-
Cần cung cấp bản vẽ hoặc thông số chính xác để tránh sai sót.
-
-
Ứng dụng: Dùng trong các công trình cần thép có chiều dài không tiêu chuẩn, như khung máy, chi tiết cơ khí, hoặc các cấu kiện nhỏ trong xây dựng.
-
Thời gian cung ứng: 1 ngày để cắt, kiểm tra và đóng gói theo yêu cầu.
Ưu điểm của thép hình chữ T
- Nhờ thiết kế mặt cắt hình chữ T, nó chịu được tải trọng lớn, đặc biệt là lực nén và lực cắt.
- So với thép hình chữ I hoặc thép hộp, thép hình chữ T có trọng lượng nhẹ hơn, giúp giảm tải trọng tổng thể cho công trình.
- Nó dễ dàng cắt, hàn hoặc liên kết, phù hợp với nhiều phương pháp lắp ráp. Loại thép này có thể sử dụng trong nhiều công trình, từ cầu đường, nhà cao tầng, đến các kết cấu cơ khí.
- Do trọng lượng nhẹ và khả năng tối ưu hóa vật liệu, thép hình chữ T giúp giảm chi phí xây dựng mà vẫn đảm bảo độ bền.
Nhược điểm của thép hình chữ T
- Do thiết kế không đối xứng, nó có khả năng chống xoắn kém hơn so với thép hình chữ H hoặc thép hộp.
- Nếu không được xử lý bề mặt đúng cách, thép hình chữ T dễ bị rỉ sét khi tiếp xúc với môi trường ẩm hoặc hóa chất.
- Ngoài ra, nó không phù hợp cho các công trình yêu cầu khả năng chịu lực hai chiều hoặc tải trọng phức tạp.
Mặc dù có một số hạn chế, nhưng với thiết kế tối ưu và quy trình sản xuất hiện đại, thép hình chữ T vẫn là lựa chọn hàng đầu cho nhiều công trình. Việc hiểu rõ đặc điểm, ưu nhược điểm và ứng dụng của thép hình chữ T sẽ giúp các kỹ sư và nhà thầu sử dụng vật liệu này một cách hiệu quả, góp phần xây dựng những công trình bền vững và an toàn.
Ứng dụng của thép hình chữ T
- Trong xây dựng cầu đường, nó được dùng làm dầm ngang hoặc dầm phụ, giúp phân tán lực và tăng độ ổn định.
- Trong các nhà xưởng công nghiệp, thép hình chữ T được sử dụng làm cột, dầm hoặc khung chịu lực.
- Trong xây dựng nhà cao tầng, nó được dùng trong khung thép, sàn bê tông cốt thép hoặc làm cấu kiện liên kết.
- Trong ngành đóng tàu, thép hình chữ T tạo khung xương hoặc các bộ phận chịu lực.
- Trong cơ khí chế tạo, nó được dùng để chế tạo chi tiết máy, khung máy hoặc các bộ phận khác.
- Ngoài ra, trong một số công trình kiến trúc hiện đại, thép hình chữ T được sử dụng để tạo các chi tiết trang trí hoặc kết cấu thẩm mỹ.
Thép hình chữ T là vật liệu quan trọng trong ngành xây dựng và công nghiệp, nhờ vào đặc tính chịu lực tốt, trọng lượng nhẹ và khả năng ứng dụng linh hoạt.
So Sánh Thép Hình Chữ T Với Các Loại Thép Hình Khác
- So với thép hình chữ I, thép hình chữ I có hai cánh đối xứng, chịu lực tốt hơn trong các công trình lớn, nhưng thép hình chữ T nhẹ hơn và phù hợp hơn cho các ứng dụng cần tiết kiệm vật liệu.
- So với thép hình chữ H, thép hình chữ H có khả năng chịu lực cao hơn, thường dùng trong công trình chịu tải trọng nặng, trong khi thép hình chữ T phù hợp hơn cho kết cấu phụ hoặc công trình nhẹ.
- So với thép hộp, thép hộp có khả năng chịu lực xoắn tốt hơn, nhưng thép hình chữ T có ưu thế về trọng lượng và chi phí.
Bảng Thông Số Hóa Học, Cơ Tính và Tiêu Chuẩn
Dưới đây là bảng tổng hợp thông tin về thành phần hóa học, tính chất cơ tính, và tiêu chuẩn sản xuất của thép hình chữ T (T-Beam), được trình bày ngắn gọn và rõ ràng. Bảng này tập trung vào các loại thép phổ biến (thép carbon nguyên bản, thép nhúng kẽm, và thép cắt khúc theo yêu cầu) dựa trên các tiêu chuẩn thông dụng.
-
Thành Phần Hóa Học:
-
Thép Carbon Nguyên Bản: Sử dụng thép carbon thấp (như SS400, A36) với hàm lượng carbon thấp để đảm bảo độ dẻo và khả năng gia công. Các nguyên tố như photpho và lưu huỳnh được kiểm soát để tăng độ bền và giảm nguy cơ giòn gãy.
-
Thép Nhúng Kẽm: Thành phần hóa học tương tự thép carbon nguyên bản, nhưng có thêm lớp mạ kẽm để bảo vệ bề mặt.
-
Thép Cắt Khúc: Thành phần hóa học không thay đổi, phụ thuộc vào loại thép gốc (carbon hoặc nhúng kẽm).
-
-
Tính Chất Cơ Tính:
-
Cường độ chảy: Thể hiện khả năng chịu tải trước khi biến dạng vĩnh viễn, phù hợp cho các ứng dụng chịu lực như cầu, nhà xưởng.
-
Độ bền kéo: Thể hiện khả năng chịu lực kéo tối đa, đảm bảo độ an toàn cho kết cấu.
-
Độ giãn dài: Cho thấy tính dẻo, phù hợp với các công trình cần uốn hoặc gia công.
-
Thép Nhúng Kẽm: Lớp mạ kẽm không ảnh hưởng đến cơ tính, nhưng tăng tuổi thọ trong môi trường ăn mòn.
-
Thép Cắt Khúc: Cơ tính giữ nguyên, quá trình cắt không làm thay đổi đặc tính vật liệu.
-
-
Tiêu Chuẩn Sản Xuất:
-
JIS G3101 (SS400): Tiêu chuẩn Nhật Bản, phổ biến cho thép carbon trong xây dựng.
-
ASTM A36/A123: Tiêu chuẩn Mỹ, áp dụng cho thép carbon và quy trình mạ kẽm.
-
EN 10025 (S235, S355): Tiêu chuẩn Châu Âu, dùng cho thép hợp kim thấp và thép mạ kẽm.
-
TCVN 7472:2005/5639:2005: Tiêu chuẩn Việt Nam, quy định chất lượng thép và mạ kẽm.
-
Thép Cắt Khúc: Tuân thủ tiêu chuẩn của thép gốc, kết hợp với yêu cầu gia công chính xác theo bản vẽ.
-
Loại Thép
|
Thành Phần Hóa Học (% tối đa)
|
Tính Chất Cơ Tính
|
Tiêu Chuẩn Sản Xuất
|
---|---|---|---|
Thép Carbon Nguyên Bản
|
– Carbon (C): 0.25 – 0.27
– Silic (Si): 0.40
– Mangan (Mn): 0.60 – 1.40
– Photpho (P): 0.045
– Lưu huỳnh (S): 0.045
|
– Cường độ chảy: 235 – 355 MPa
– Độ bền kéo: 370 – 510 MPa
– Độ giãn dài: 20 – 26%
– Độ cứng: ~120 – 160 HB
|
– JIS G3101 (SS400, Nhật Bản)
– ASTM A36 (Mỹ)
– TCVN 7472:2005 (Việt Nam)
|
Thép Nhúng Kẽm
|
– Tương tự thép carbon nguyên bản
– Lớp mạ kẽm: Độ dày 50 – 100 µm
|
– Tương tự thép carbon nguyên bản
– Lớp mạ kẽm tăng khả năng chống ăn mòn
|
– JIS G3101, ASTM A123 (mạ kẽm)
– EN 10025 (S235, S355)
– TCVN 5639:2005 (mạ kẽm)
|
Thép Cắt Khúc Theo Yêu Cầu
|
– Tương tự thép carbon nguyên bản hoặc thép nhúng kẽm (tùy yêu cầu)
|
– Tương tự thép carbon nguyên bản hoặc thép nhúng kẽm
– Không ảnh hưởng bởi quá trình cắt
|
– Tương tự thép carbon nguyên bản hoặc thép nhúng kẽm
– Gia công theo bản vẽ kỹ thuật
|
Quy Trình Sản Xuất Thép Hình Chữ T
- Quy trình sản xuất sắt hình chữ T bao gồm nhiều bước. Đầu tiên, quặng sắt được khai thác và xử lý để tạo ra thép thô, sau đó tinh luyện để loại bỏ tạp chất.
- Thép lỏng được đổ vào khuôn để tạo phôi thép dạng thanh hoặc tấm. Phôi thép được làm nóng ở nhiệt độ khoảng 1200°C và đưa qua máy cán để tạo hình chữ T, đảm bảo định hình chính xác cánh và thân.
- Sau khi cán, thép được làm nguội tự nhiên hoặc qua hệ thống làm mát, bề mặt có thể được mạ kẽm, sơn chống gỉ hoặc phủ lớp bảo vệ để tăng độ bền.
- Thép thành phẩm được kiểm tra độ bền, kích thước và đặc tính cơ học để đảm bảo tuân thủ tiêu chuẩn. Cuối cùng, thép được cắt theo chiều dài yêu cầu (thường từ 6m đến 12m) và đóng gói để vận chuyển.
- Quy trình sản xuất hiện đại sử dụng công nghệ tiên tiến, đảm bảo độ chính xác cao và giảm thiểu lãng phí nguyên liệu.
Lưu Ý Khi Sử Dụng Thép Hình Chữ T
Xu Hướng Sử Dụng Thép Hình Chữ T Trong Tương Lai
- Trong bối cảnh ngành xây dựng và công nghiệp phát triển, sắt hình chữ T tiếp tục đóng vai trò quan trọng. Các loại thép hợp kim cao cấp với độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt đang được nghiên cứu và áp dụng.
- Các nhà máy sản xuất thép chuyển hướng sang sử dụng năng lượng tái tạo và giảm thiểu khí thải trong quá trình sản xuất.
- Sắt hình chữ T cũng được sử dụng trong các công trình xanh, với thiết kế tối ưu hóa vật liệu và giảm tác động môi trường.
Đơn vị phân phối chất lượng đảm bảo
- Thép Hùng Phát là đơn vị uy tín chuyên phân phối thép hình T với đầy đủ mọi quy cách, đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng trong xây dựng dân dụng, công nghiệp, cơ khí chế tạo và kết cấu công trình.
- Sản phẩm sắt hình T tại Thép Hùng Phát được nhập khẩu và gia công từ nguồn nguyên liệu chất lượng cao, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật, độ bền cơ học và khả năng chịu lực tốt.
- Với kho hàng lớn, luôn có sẵn số lượng, Thép Hùng Phát cam kết cung cấp hàng đúng chuẩn, đúng thời gian và hỗ trợ giao hàng tận nơi nhanh chóng trên toàn quốc.
Liên hệ ngay:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Sale 1 – 0938 437 123 – Ms Trâm
Sale 2- 0938 261 123 – Ms Mừng
Sale 3 – 0909 938 123 – Ms Ly
Sale 4 – 0937 343 123 – Ms Nha
CSKH 1 – 0971 887 888
CSKH 2 – 0971 960 496
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
>>>>>Xem thêm bảng giá các loại thép phân phối bởi Hùng Phát tại đây
- Ống thép đúc liền mạch
- Ống thép mạ kẽm
- Ống inox 304 201 316
- Ống thép gia công theo yêu cầu
- thép ống, thép hộp, thép hình, thép tấm
>>>>Xem thêm quy cách các loại phụ kiện đường ống tại đây: