Sắt U75 – Thép Hình U75

Thép Hùng Phát là đơn vị cung cấp đầy đủ các loại thép U75 cán nóng, chấn, mạ kẽm, với số lượng lớn tại kho, có hỗ trợ gia công, cắt lẻ, đột lỗ, mạ kẽm theo yêu cầu. Cam kết chất lượng, chứng chỉ đầy đủ, giá cả cạnh tranh và giao hàng tận nơi.

Thông số kỹ thuật

  • Quy cách : U75x40x3.8x6m
  • Mác thép : A36, SS400, SM490A, SM490B, CT3, Q235B.
  • Tiêu chuẩn: ASTM A36, JIS G3101,JIS G3106, JIS G3010, SB410, GOST 380 – 88
  • Xuất xứ: Việt Nam, Nhật, Hoa Kỳ, Hàn, Trung Quốc.
  • Trọng lượng: 5.3 kg/m.
  • Đơn giá: 17.000 – 22.000đ/kg.

 

Danh mục:

Mô tả

Sắt U75 còn gọi là thép hình U75 hay thép U75. Là loại thép hình U có chiều dài bụng ( B) là 75mm. Sắt U75 được đánh giá cao vì khả năng chịu đựng cường độ lực và khả năng chống xung động tốt. Do vậy, nó thường được lựa chọn cho các công trình đòi hỏi sự chịu tải lớn.Ứng dụng trong phổ biến trong xây dựng, giàn thép chịu lực và chế tạo thùng hàng…

Thép hình U75x40
Thép hình U75x40x5x3.8x6m

Cấu tạo của sắt U75 x 40 x 5 x 3.8 x 6m

Thép U75 có tiết diện dạng chữ U gồm hai cánh và một bụng, giúp tăng khả năng chịu lực, chịu uốn và chống xoắn tốt. Với trọng lượng nhẹ, dễ thi công, giá thành phù hợp và độ bền cao, thép hình U75 thường được dùng để làm khung đỡ, giằng, xà gồ, kết cấu nhà xưởng, chế tạo máy móc hoặc các ứng dụng dân dụng – công nghiệp cần độ cứng vừa phải.

Thép Hùng Phát là đơn vị cung cấp đầy đủ các loại thép U75 cán nóng, chấn, mạ kẽm, với số lượng lớn tại kho, có hỗ trợ gia công, cắt lẻ, đột lỗ, mạ kẽm theo yêu cầu. Cam kết chất lượng, chứng chỉ đầy đủ, giá cả cạnh tranh và giao hàng tận nơi.

Thông số kỹ thuật

  • Quy cách : U75x40x3.8x6m / U75x40x5x6m
  • Mác thép : A36, SS400, SM490A, SM490B, CT3, Q235B.
  • Tiêu chuẩn: ASTM A36, JIS G3101,JIS G3106, JIS G3010, SB410, GOST 380 – 88
  • Xuất xứ: Việt Nam, Nhật, Hoa Kỳ, Hàn, Trung Quốc.
  • Trọng lượng: 5.3 kg/m.
  • Đơn giá: 17.000 – 22.000đ/kg.
thép hình U75 x 40 x 5mm
thép hình U75 x 40 x 5mm

Cấu tạo cơ bản:

Thép hình U75 được cấu tạo bao gồm: phần bụng ( B) và 2 cánh.

Hình ảnh minh họa thép hình U

Thông số kỹ thuật Sắt U75
Thông số kỹ thuật Sắt U75

Cấu tạo của quy cách thép hình u

Quy cách: U x H x B x d x t x L

Trong đó:

  • U : thép hình U
  • H : chiều dài bụng
  • B : chiều dài 2 cánh
  • d : chiều dày bụng
  • t : chiều dày 2 cánh
  • L: chiều dài cây

ví dụ:

  • Thép hình U có quy cách U75x40x5x3.8x6m
  • trong đó : H=75mm, B=40mm, d=5mm, t=3.8mm, L=6m
  • Trường hợp: U75x40x3.8x6m, bị khuyết 1 thông số thì  d=t=3.8mm

Bảng tra trọng lượng thép U75

Loại Thép Quy Cách (mm) Chiều dài Trọng lượng cây 6m
Thép hình U75 U75x40x3.8 6m 31.80
Thép hình U75 U75x40x5x7 6m 41.52
thep-u75
Kho hàng sắt U75, ảnh từ Thép Hùng Phát

Bảng giá sắt U75, U80 và quy cách

Bảng giá và quy cách sắt U75, U80. Giá thép có thể biến động theo giá thị trường

Loại Thép Quy Cách Chiều dài Trọng lượng cây 6m Đơn giá ( vnđ/kg)
Thép hình U75 U75x40x3.8x6m 6m 31.80 15.600-17.800
U75x40x5x6m 6m 41.52 15.600-17.800
Thép hình U80 U80x38x2,5×3,8x6m 6m 23.00 15.600-17.800
U80x38x2,7×3,5x6m 6m 24.00 15.600-17.800
U80x38x5,7 x5,5x6m 6m 38.00 15.600-17.800
U80x38x5,7x6m 6m 40.00 15.600-17.800
U80x40x4.2x6m 6m 30.48 15.600-17.800
U80x42x4,7×4,5x6m 6m 31.00 15.600-17.800
U80x45x6x6m 6m 42.00 15.600-17.800
U80x38x3.0x6m 6m 21.48 15.600-17.800
U80x40x4.0x6m 6m 36.00 15.600-17.800

Để biết giá chính xác cho từng thời điểm, hãy liên hệ cho chúng tôi theoHotline:0971 960 496

Chia loại thép hình U75 phổ biến trên thị trường

1. Thép hình U75 đen cán nóng từ nhà máy

Thép hình U75 đen cán nóng là sản phẩm được sản xuất trực tiếp từ các nhà máy thép bằng công nghệ cán nóng, cho ra bề mặt đen đặc trưng và cơ tính ổn định.

Loại này có độ bền cao, kích thước chuẩn, độ cứng tốt nên được sử dụng rộng rãi trong kết cấu xây dựng, làm khung đỡ, chế tạo cơ khí, kết cấu nhà xưởng và nhiều ứng dụng công nghiệp khác. Đây là dòng sản phẩm tiêu chuẩn, được tiêu thụ nhiều nhất trên thị trường.

Thép hình U75 đen
Thép hình U75 đen
Thép hình U75 đen
Thép hình U75 đen

2. Thép hình U75 mạ kẽm theo yêu cầu

Thép U75 mạ kẽm là sản phẩm được tạo ra bằng cách đưa thép U75 đen cán nóng đi mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ điện phân tùy theo yêu cầu của khách hàng.

Lớp mạ kẽm giúp chống rỉ sét và tăng khả năng bảo vệ trước môi trường ẩm, mặn hoặc điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Loại này thường dùng cho các công trình ngoài trời, hệ thống thang cáp, nhà thép tiền chế, biển báo giao thông hoặc những công trình đòi hỏi tuổi thọ cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội.

Thép hình U75 mạ kẽm nhúng nóng
Thép hình U75 mạ kẽm nhúng nóng

Một số thông tin các sản phẩm liên quan

Dưới đây là một số sản phẩm thép hình U có thể để bạn tham khảo:

Các thương hiệu sản xuất thép U75 nổi bật

Trong nước

Quốc tế

  • Posco (Hàn Quốc) – Hãng thép lớn châu Á, nổi bật về thép hình U, I, H chất lượng cao.
  • Nippon Steel (Nhật Bản) – Thép hình chuẩn JIS, dùng cho công trình trọng điểm.
  • JFE Steel (Nhật Bản) – Cung ứng nhiều loại thép U75 đúc đạt tiêu chuẩn quốc tế.
  • Baosteel (Trung Quốc) – Giá thành cạnh tranh, sản lượng lớn, phân phối rộng rãi.
  • ArcelorMittal (Luxembourg) – Tập đoàn thép toàn cầu, chất lượng cao, dùng cho dự án hạ tầng lớn.
  • Tata Steel (Ấn Độ) – Đạt chuẩn châu Âu, xuất khẩu nhiều thị trường.

Thép Hùng Phát cung ứng thép U75 đúc chính hãng từ mọi thương hiệu uy tín, đồng thời nhận gia công chấn U75 từ thép tấm với đầy đủ độ dày và chiều dài theo yêu cầu của khách hàng.

Đặc điểm của sắt U75

Dưới đây là những ưu điểm vượt trội của thép U75:

  • Thép hình U75 được sản xuất dựa trên các tiêu chuẩn khắt khe ngành thép cùng kỹ nghệ tiên tiến. Sản phẩm thép U75 có chịu lực tác động cao, tránh bị cong vênh hay nút gãy. Bên cạnh đó, thép U75 còn cho thấy khả năng chống ăn mòn khá tốt, giúp công trình bền bỉ theo thời gian.
  • Khả năng chịu nhiệt tốt, có thể hoạt động bình thường ở nhiệt độ cao ( tùy loại thép  600-700 độ C).
  • Thép U75 mạ kẽm có khả năng chống oxy hóa tốt, đảm bảo tính thẩm mỹ và tăng tuổi thọ.
  • Có khả năng gia công cắt, hàn, liên kết bu lông giúp liên kết với nhiều cấu kiện chất liệu khác nhau.
  • Đặc trưng về hình dáng có thể liên kết thông minh trong các điều kiện riêng biệt mà các loại vật liệu khách không phù hợp.
  • Giá thành tốt, giúp các tiết kiệm kinh phí cũng như dễ bảo dưỡng, sửa chữa.

Phân loại sắt U75 theo tính chất bề mặt

Dựa vào lớp bảo vệ bề mặt thép hình U75 có thể chia thành 3 loại sau:

1-Thép U75 đen:

Là loại thép nguyên bản nhất. Thép được sản sau khi được tạo hình xong thì đưa vào thương mại. Loại này không được mạ lớp bảo vệ ngoài nên dễ oxy hóa. Thép mới thường có màu đen hay đen xanh đặc trưng. Giá thành loại này tương đối rẻ nên ứng dụng rất rộng rãi. Để bảo quản tốt người ta thường phủ lên thép 1 lớp sơn để chống oxy hóa khá thẩm mỹ.

2-Thép U75 mạ kẽm:

Sau khi sản xuất thép u đen người ta thực hiện mạ kẽm cho thép. Quá trình mạ kẽm bằng phương pháp điện phân cho ra thép mạ kẽm. Loại này thường có bề mặt sáng bóng. Lớp bảo vệ mỏng nên tránh các điều kiện thời tiết quá khắc nghiệt. Giá loại này cũng cao hơn thép U đen.

3-Thép U75 nhúng nóng:

Thép đen được mạ lớp kẽm khá dày bằng phương pháp nhúng nóng. Thép U được nhúng vào bể kẽm nóng chảy trên 450 độ C. Đây là quá trình làm cho thép nhúng nóng lại có tính chống chịu hầu hết với mọi môi trường. Giá loại này cao nhất trong 3 loại trên.

2 phương pháp sản xuất thép U75 chính

Thép hình U75 là loại thép có tiết diện mặt cắt hình chữ U, chiều cao tiết diện khoảng 75mm. Sản phẩm này được sử dụng phổ biến trong xây dựng dân dụng, cơ khí và công nghiệp kết cấu. Dựa vào phương pháp sản xuất, thép U75 được chia thành hai loại chính: thép U75 đúcthép U75 chấn.

1. Thép hình U75 đúc

  • Quy trình sản xuất: Được cán nóng trực tiếp từ phôi thép nguyên khối qua dây chuyền tạo hình tự động.
  • Ưu điểm: Độ chính xác cao về kích thước chuẩn. Có độ bền và khả năng chịu lực tốt. Bề mặt đồng đều, không biến dạng khi gia công.
  • Ứng dụng: Dùng trong kết cấu chịu lực, nhà thép tiền chế, khung máy, dầm phụ, khung xe…

2. Thép hình U75 chấn

  • Quy trình sản xuất: Sử dụng thép tấm (thường là thép tấm cán nóng) đưa vào máy chấn (bending machine) để tạo hình chữ U.
  • Ưu điểm: Linh hoạt về chiều dài, độ dày, góc chấn. Có thể gia công theo yêu cầu, phù hợp với đơn hàng đặc thù.
  • Hạn chế: Độ cứng và độ đồng đều thấp hơn thép đúc; khả năng chịu tải cũng hạn chế hơn nếu dùng cho kết cấu chính.
  • Ứng dụng: Phù hợp làm khung bao, vách kỹ thuật, máng cáp, hoặc các kết cấu phụ không chịu tải trọng lớn.

Tóm lại:

  • Nếu cần sử dụng cho kết cấu chịu lực, công trình quy mô lớn, nên chọn thép U75 đúc.
  • Nếu cần sản phẩm theo quy cách đặc biệt, kích thước linh hoạt, có thể chọn thép U75 chấn để tiết kiệm chi phí.

Thành phần hóa học và cơ lý của sắt U75

Thành phần hóa học của thép

Mác Thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%)
C max Si max Mn max P max S max
SM490A 0.20 – 0.22 0.55 1.65 0.035 0.035
SM490B 0.18 – 0.20 0.55 1.65 0.035 0.035
A36 0.27 0.15 – 0.40 1.20 0.040 0.050
SS400 0.17 – 0.21 0.050 0.050

Đặc tính cơ lý của thép

Mác thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
YS Mpa TS Mpa EL%
SM490A ≥325 490-610 23
SM490B ≥325 490-610 23
A36 ≥245 400-550 20
SS400 ≥245 400-510 21

Đặc tính kỹ thuật

Kích thước mặt cắt (mm) Diện tích mặt cắt ngang Khối lượng trên mét dài Đặc tính mặt cắt
H x B t1 t2 r1 r2 Cm2 kg/m Khoảng cách từ trọng tâm (cm) Mômen quán tính hình học Cm4 Bán kính quán tính cm Modun mặt cắt Cm3
Cx Cy Ix Iy ix iy Zx Zy
75 x 40 5 7 8 4 8,818 6,92 0 1,28 75,3 12,2 2,92 1,17 20,1 4,47

Ứng dụng sắt U75 trong đời sống

Với những đặc tính nổi bật của thép chữ U75 như khả năng chịu lực, chịu nhiệt, linh hoạt trong thi công và tuổi thọ cao… Thép hình U75 được ứng dụng rất rộng rãi nhiều ngành nghề khác nhau:

Xây dựng

  • Làm khung nhà tiền chế, công xưởng nhà máy.
  • Gia cố dầm, cột, sàn trong các công trình dân dụng và công nghiệp.
  • Làm nắp cống, rãnh cửa.
  • Cột chống cho tấm vách.

Cơ khí và chế tạo máy

  • Sử dụng làm khung máy móc, xe chuyên dụng.
  • Chế tạo các thiết bị vận tải, băng chuyền.
  • Chế tạo khung thùng hàng.

Ngành giao thông

  • Làm khung cầu đường, kết cấu cầu vượt.
  • Gia cố đường ray tàu hỏa, hệ thống đường sắt.

Ngành đóng tàu

  • Chế tạo kết cấu khung vỏ tàu, giàn khoan.
  • Gia cố các bộ phận của tàu thuyền.
Những kết cấu công trình sử dụng
Những kết cấu công trình sử dụng

Địa chỉ mua thép U75 uy tín, chất lượng

Trước khi bạn lựa chọn nơi mua sắm. Việc tìm kiếm một địa chỉ uy tín là yếu tố quan trọng. Dưới đây là một số tiêu chí giúp bạn đánh giá địa chỉ mua hàng đáng tin cậy:

  1. Thông tin rõ ràng: Đầy đủ thông tin về doanh nghiệp; bao gồm địa chỉ, số điện thoại, website và các kênh liên hệ khác.
  2. Sản phẩm có xuất xứ và chất lượng: Sản phẩm có giấy chứng nhận CO ( xuất xứ) và CQ ( chất lượng).
  3. Quy trình bảo quản tốt: hàng hóa được bảo quản kỹ lưỡng, không tiếp xúc với môi trường mưa gió. Đảm bảo sản phẩm phải còn mới.
  4. Kho hàng đủ lớn: Để sẵn sàng cung cấp cho bạn đủ là lập tức khi có nhu cầu bổ sung. Đây là yếu tố giúp vật liệu bạn được đồng nhất.
  5. Tư vấn tận tình, chuyên nghiệp: Đảm bảo vừa với nhu cầu mà hiệu quả kinh tế đạt tốt.
  6. Giá cả minh bạch và cạnh tranh cao: không phải lúc nào giá rẻ là kém và giá cao là tốt. Bạn cần phải tìm kiếm các nhà cung cấp có quy mô và chiến lược tốt, chắc chắn bạn sẽ hài lòng và an tâm.

Thép Hùng Phát chân thành cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm và luôn ủng hộ. Mọi chi tiết xin liên hệ để được tư vấn chi tiết:

  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên.
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm.
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly.
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng.
  • Sale 5: 0937 343 123 Ms Nha

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM.
  • Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM.
  • CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ