Mô tả
Ống thép đen Phi 114, DN100, OD113.5 là dòng thép ống chưa qua mạ kẽm hoặc sơn, còn giữ được màu thép đen nguyên bản nên gọi là ống thép hàn đen Phi 114, hoặc ống thép đen size 114, ống đen DN100.

Ống thép đen Phi 114 (DN100), Quy cách, Trọng Lượng, Báo giá
Thép Hùng Phát chuyên phân phối ống thép đen phi 114 DN100 dùng phổ biến trong mọi lĩnh vực như thi công kết cấu hàn, thi công xây dựng, sản xuất chế tạo, công nghiệp, gia dụng….
Thông số kỹ thuật
- Tên SP: Ống thép đen Phi 114 (DN100)
- Đường kính: D114mm (DN100, OD113.5mm)
- Độ dày ly: 1.8mm, 2mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3mm, 3.2mm, 3.5mm, 3.8mm, 4mm, 4.3mm, 4.5mm, 5mm, 6mm…
- Chiều dài cây: 6m, 12m, hoặc cắt theo yêu cầu.
- Đầu ống: vát thẳng hoặc vát mép..
- Mác thép: SS400, A333, A106, S76…
- Tiêu chuẩn thép: ASTM A105 A53, APL 5L, JIS, TCVN…
- Thương hiệu: Vinapipe, VGpipe, Hoa Phat, Sao Viet, 190, Hoa Sen, Nguyen Minh, VISA, Viet Duc, Maruchi SUNSCO… và các sản phẩm nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Nhật Bản, Thái Lan…
Bảng quy cách ống thép đen D114 (DN100)
- Chúng tôi cung cấp bảng quy cách trọng lượng ống đen D114 (DN100) để quý khách hàng tiện cho việc tính toán tổng tải trọng hàng hóa và dự trù chi phí vật tư.
- Lưu ý dung sai là +-1%
Tên sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Đóng gói (Số lượng cây/bó) |
Ống thép đen Phi ∅114 (DN100) | 1.8 | 29.7 | 16 cây/ bó |
2 | 33.0 | ||
2.3 | 37.8 | ||
2.5 | 41.0 | ||
2.8 | 45.0 | ||
3 | 49.0 | ||
3.2 | 52.2 | ||
3.5 | 56.9 | ||
3.8 | 61.6 | ||
4 | 64.8 | ||
4.3 | 69.4 | ||
4.5 | 72.5 | ||
5 | 80.2 | ||
6 | 95.4 |
Công thức tính trọng lượng thép ống phi 114
Quý khách hàng có thể tự tính trọng lượng thép ống theo công thức:
(OD – W) * W * 0.02466 * L .Trong đó:
- OD: đường kính ngoài của ống thép (mm)
- W: Độ dày của ống thép (mm)
- L: chiều dài ống (mm)
Theo công thức trên thì ta có trọng lượng ống thép D114 (OD113.5) dày 3.2mm dài 6m là:
(113.5-3.2)*3.2*0.02466*6 = 52.22kg
> Hoặc chúng tôi có bảng tính sẵn dưới đây, quý khách chỉ việc nhập quy cách vào, bảng tính sẽ tự động cho ra kết quả : Bảng tính trọng lượng thép ống

Giá ống thép đen Phi 114, DN100 mới nhất
- Cập nhật nhanh giá ống đen hôm nay đang dao động từ 23.000-25.000 và liên tục lên xuống biến động trong ngày.
- Dự đoán giá ống đen sẽ tăng giá trong thời gian sắp tới, vậy nên việc mua sớm cũng là cách tối ưu chi phí nhất trong tình hình hiện tại.
- Lưu ý bảng giá mang giá trị tham khảo, để thuận tiện cho quý khách trong việc cân đối tài chính cũng như lựa chọn đúng sản phẩm cần mua. Vui lòng liên hệ với chúng tôi theo Hotline 0938 437 123.
Tên sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Đơn giá vnđ/kg | Đơn giá vnđ/cây |
Ống thép đen D114 (DN100) | 1.8 | 29.7 | 23.840 | 709.240 |
2 | 33.0 | 23.840 | 786.720 | |
2.3 | 37.8 | 23.840 | 902.106 | |
2.5 | 41.0 | 23.840 | 978.870 | |
2.8 | 45.0 | 23.840 | 1.093.302 | |
3 | 49.0 | 23.840 | 1.169.352 | |
3.2 | 52.2 | 23.840 | 1.245.163 | |
3.5 | 56.9 | 23.840 | 1.356.496 | |
3.8 | 61.6 | 23.840 | 1.468.544 | |
4 | 64.8 | 23.840 | 1.544.832 | |
4.3 | 69.4 | 23.840 | 1.654.496 | |
4.5 | 72.5 | 23.840 | 1.728.400 | |
5 | 80.2 | 23.840 | 1.919.120 | |
6 | 95.4 | 23.840 | 2.274.336 |
Trên đây là bảng giá thép ống phi 114, DN100 cập nhật mới nhất theo Thép Hùng Phát Cảm ơn quý khách đã đồng hành cùng chúng tôi, mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để giải đáp. Xin cảm ơn
Xem thêm quy cách và giá một số sản phẩm liên quan:

Ống thép hàn đen Phi 114 (DN100) là gì?
- Ống thép đen Phi 114, DN1000, OD113.5 là dòng thép ống chưa qua mạ kẽm hoặc sơn, còn giữ được màu thép đen nguyên bản nên gọi là ống thép hàn đen Phi 114, hoặc ống thép đen size 114, ống đen DN100.
- Ống thép hàn đen là sản phẩm thép carbon thành phẩm sản xuất từ phương pháp cuộn thép tấm thành hình tròn trụ, rỗng, sau đó gia cố bằng mối hàn kín lại (hàn xoắn hoặc hàn thẳng).

Đặc tính của ống thép hàn đen phi 114
- Thép ống hàn đen D114 bằng thép carbon có khả năng chống ăn mòn tương đối thấp nếu để so sánh thì sẽ kém hơn so với ống thép mạ kẽm.
- Thép ống hàn đen có khả năng chịu áp lực kém hơn so với ống thép đúc.
- Tuy nhiên vẫn có những đặc tính nổi trội như: khả năng uốn tốt, bền dẻo, khả năng chịu tải trọng và chịu va đập tốt, tuổi thọ bền bỉ với môi trường trong nhà.
- Dễ lắp đặt và sử dụng với nhiều độ dày ly khác nhau. Dễ dàng lựa chọn và sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Ứng dụng của ống thép hàn đen phi 114
Với đường kính lớn, kết cấu bền chắc và đặc biệt là giá thành hợp lý, thép ống tròn đen D114 (phi 114) là một trong những loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực thi công và sản xuất. Không chỉ xuất hiện trong các công trình dân dụng, ống thép đen D114 còn có mặt trong nhiều hạng mục công nghiệp – hạ tầng – cơ khí chế tạo.
Một số ứng dụng tiêu biểu có thể kể đến:
Trong xây dựng dân dụng và công nghiệp:
Làm cột, kèo, khung kết cấu nhà xưởng, nhà thép tiền chế, hệ giằng liên kết, lan can, dầm chịu tải, hệ thống thoát nước, khung giàn mái, nhà kho, nhà tiền chế…
Trong ngành hạ tầng giao thông và đô thị:
Làm trụ lan can cầu, khung biển báo, ống thoát nước lớn, kết cấu đỡ cho cầu đường, trạm điện, ống kỹ thuật…
Trong ngành cơ khí chế tạo:
Sử dụng làm khung xe, chân đỡ máy móc, khung bồn chứa, giá đỡ công nghiệp, sản xuất các linh kiện cơ khí chịu lực lớn.
Trong lĩnh vực nông nghiệp – công nghiệp nhẹ:
Dùng làm giàn tưới tiêu, khung chuồng trại, chân lồng sắt, trụ rào thép, cọc móng phụ trợ, chân giàn phơi, thùng đựng hàng…
Trong sản xuất hàng gia dụng – nội thất:
Làm chân bàn, khung ghế, tủ kệ chịu lực, cửa cổng sắt, thiết kế sân vườn, trụ trang trí, lan can mỹ thuật…

Thành phần hóa học và cơ học
Dưới đây là bảng thành phần hóa học và cơ tính của ống thép D114 theo các tiêu chuẩn phổ biến:
Thành phần hóa học
Tiêu chí | Thành phần/Cơ tính |
---|---|
Thành phần hóa học (%): | |
Carbon (C) | ≤ 0.25 |
Mangan (Mn) | 0.30 – 1.20 |
Photpho (P) | ≤ 0.04 |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.04 |
Silic (Si) | 0.10 – 0.35 |
Dưới đây là bảng đặc tính cơ học của ống thép D114:
Đặc tính cơ học | Giá trị | Ghi chú |
---|---|---|
Giới hạn chảy (Yield Strength) | ≥ 235 MPa | Tùy thuộc vào mác thép (SS400, Q235,…) |
Độ bền kéo (Tensile Strength) | 400 – 550 MPa | Theo tiêu chuẩn và loại thép |
Độ giãn dài (Elongation) | ≥ 20% | Tùy thuộc vào độ dày và tiêu chuẩn |
Độ cứng (Hardness) | Tùy thuộc vào yêu cầu tiêu chuẩn cụ thể | Không cố định giá trị |
Ghi chú: Các giá trị trên có thể thay đổi tùy thuộc vào tiêu chuẩn áp dụng (như ASTM A53, A106, hoặc JIS G3444) và mác thép cụ thể (SS400, Q235, Q345).
Các tiêu chuẩn của ống thép đen D114
- Tiêu chuẩn vật liệu: ASTM A53, ASTM A500, JIS G3444, EN10219.
- Tiêu chuẩn kích thước: Đường kính danh nghĩa D114, độ dày từ SCH10 đến SCH80.
- Tiêu chuẩn thử nghiệm: Chứng nhận EN 10204/3.1, kiểm tra độ bền kéo, độ giãn dài, và khả năng chịu áp lực.
- Ứng dụng tiêu chuẩn: Sử dụng trong xây dựng, dẫn nước, khí, hơi hoặc kết cấu công nghiệp.
Những tiêu chuẩn này đảm bảo chất lượng, độ bền và tính an toàn của ống thép D114.
Làm sao để sử dụng và bảo quản bền bỉ?
Để sử dụng và bảo quản ống thép đen phi 114 một cách bền bỉ – an toàn – hiệu quả, bạn nên tuân thủ các nguyên tắc sau:
1. Sử dụng đúng mục đích – đúng tải trọng
-
Chọn đúng độ dày ống phù hợp với công trình:
-
2.0–3.0mm cho kết cấu nhẹ, nhà dân dụng.
-
4.0–6.0mm cho kết cấu chịu tải như nhà xưởng, cột kèo, khung thép công nghiệp.
-
-
Không dùng ống đen phi 114 trong môi trường hóa chất, biển, nước mặn… nếu không có lớp bảo vệ vì dễ bị ăn mòn.
2. Gia cố và xử lý bề mặt trước khi đưa vào thi công
- Sơn chống gỉ nếu thi công ngoài trời, nhất là trong khu vực ẩm thấp, mưa nhiều.
- Mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân nếu cần độ bền cao, sử dụng lâu dài ngoài trời hoặc môi trường ăn mòn.
- Làm sạch bề mặt bằng bàn chải sắt hoặc dung môi trước khi sơn phủ.
3. Bảo quản trước và trong khi thi công
- Để nơi khô ráo, tránh ẩm ướt khi chưa sử dụng.
- Kê lót ống lên pallet, thanh gỗ… tránh tiếp xúc trực tiếp với đất hoặc nền xi măng ẩm.
- Che phủ bằng bạt nếu để ngoài trời.
- Tránh va đập mạnh gây móp méo, đặc biệt ở hai đầu ống.
4. Kiểm tra định kỳ sau lắp đặt
- Đối với công trình ngoài trời, nên kiểm tra lớp sơn/mạ mỗi 6–12 tháng/lần.
- Nếu phát hiện gỉ sét hoặc bong tróc lớp phủ, cần sơn dặm lại hoặc thay thế nếu cần.
- Đối với ống sử dụng làm kết cấu chịu lực, kiểm tra mối hàn, bulong, liên kết sau 1–2 năm sử dụng.
5. Lưu ý khi gia công – lắp đặt
- Sử dụng dụng cụ cắt và hàn đúng kỹ thuật, tránh cháy cạnh hoặc làm mỏng thành ống.
- Khi khoan, đột lỗ: cần xác định chính xác vị trí để tránh ảnh hưởng đến kết cấu.
- Mối hàn sau khi hoàn thành nên được mài nhẵn và sơn phủ lại chống gỉ.
Nhà phân phối ống thép đen phi 114 mọi thương hiệu
Thép Hùng Phát chuyên phân phối ống thép đen phi 114 (DN100) đến từ đầy đủ các thương hiệu lớn trong và ngoài nước như: Hòa Phát, SeAH, Việt Đức, Minh Ngọc, Vinapipe, 190, An Khánh…
Chúng tôi cam kết:
-
Cung cấp hàng chuẩn, đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà máy.
-
Đa dạng độ dày (từ 2.0mm đến 6.0mm), đáp ứng mọi nhu cầu công trình.
-
Giá cả cạnh tranh – hỗ trợ chiết khấu tốt với số lượng lớn.
-
Hợp đồng, hóa đơn rõ ràng – giao hàng nhanh toàn quốc.
-
Nhận gia công cắt, hàn, khoan theo bản vẽ yêu cầu.
Cần báo giá ống thép phi 114? Liên hệ ngay Thép Hùng Phát để được tư vấn chi tiết và nhận báo giá nhanh chóng!
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.
Chăm sóc khách hàng:
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
- Sale 5: 0937 343 123 Ms Mừng