Mô tả
Ống Sleeve thép mạ kẽm (ống chờ, ống xuyên tường, xuyên sàn, xuyên vách…) là một loại ống thép được thiết kế dạng ống nối chờ hoặc bảo vệ, có chức năng tạo lỗ chờ sẵn trong thi công tường sàn betong.
Dùng để bảo vệ hoặc cố định các đoạn ống nước, cáp, thanh thép, hoặc kết cấu trong các hệ thống cơ khí, xây dựng, và hạ tầng.
“Sleeve” trong tiếng Anh nghĩa là “ống bọc” hoặc “vỏ bọc”, do đó tên gọi này mô tả chính xác công dụng của sản phẩm: bọc hoặc nối hai phần tử lại với nhau.

Mục lục
Ống Sleeve thép mạ kẽm (ống chờ, ống xuyên)
Ống thường được sản xuất từ thép carbon (thép đen) sau đó phủ lớp kẽm bằng phương pháp mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân để chống gỉ sét. Nhờ vậy, ống có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, và tuổi thọ lâu dài ngay cả trong môi trường ngoài trời hoặc môi trường ẩm ướt.
Thép Hùng Phát chuyên gia công, sản xuất ống Sleeve bằng thép đen, thép mạ kẽm và inox theo đúng tiêu chuẩn, đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật của khách hàng.

Cấu tạo và đặc điểm
Một ống Sleeve thép mạ kẽm cơ bản gồm:
- Thân ống: Là ống thép liền hoặc ống hàn, được gia công theo kích thước tiêu chuẩn hoặc theo yêu cầu.
- Độ dày: SCH10-SCH40
- Lớp mạ kẽm: Bao phủ bề mặt ngoài và trong (nếu mạ kẽm nhúng nóng) nhằm tạo lớp bảo vệ chống oxy hóa.
- Đầu ống: trơn/ nong rộng/ mặt bích
- Cánh chờ: tấm thép vuông/ tròn/ chữ nhật 5mm-10mm
- Chồng xoay: 50x50x50mm, 40x40x40mm, 100x100x100mm
- Đơn vị cung cấp: Thép Hùng Phát
Ngoài ra chúng tôi còn có ống Sleeve chất liệu INOX
Đặc điểm nổi bật:
- Chịu lực tốt – thép carbon có giới hạn chảy và giới hạn bền kéo cao.
- Chống ăn mòn – lớp kẽm bảo vệ thép khỏi môi trường khắc nghiệt.
- Dễ gia công – có thể khoan, cắt, ren, hàn theo yêu cầu.
- Tính linh hoạt cao – sử dụng được trong nhiều ngành nghề khác nhau.

Thông số kỹ thuật tham khảo
- Lưu ý rằng: thông số có thể có chênh lệch so với thực tế
Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Chiều dài (m) | Khối lượng (kg/m) | Loại mạ |
---|---|---|---|---|
21.3 | 2.0 | 6 | 1.27 | Nhúng nóng |
33.7 | 2.8 | 6 | 2.69 | Nhúng nóng |
48.3 | 3.2 | 6 | 3.78 | Nhúng nóng |
60.3 | 3.6 | 6 | 5.32 | Nhúng nóng |
88.9 | 4.0 | 6 | 9.15 | Nhúng nóng |
Giá ống Sleeve thép mạ kẽm tham khảo
Giá phụ thuộc vào đường kính, độ dày, loại mạ kẽm, tiêu chuẩn sản xuất và số lượng đặt hàng. Dưới đây là bảng giá tham khảo (mạ kẽm nhúng nóng):
Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Giá (VNĐ/cây) |
---|---|---|
21.3 | 2.0 | 95,000 – 110,000 |
33.7 | 2.8 | 165,000 – 185,000 |
48.3 | 3.2 | 240,000 – 270,000 |
60.3 | 3.6 | 340,000 – 380,000 |
88.9 | 4.0 | 590,000 – 640,000 |
Xem thêm quy cách và thông số các mặt hàng khác cung ứng bởi Thép Hùng Phát tại đây

Phân loại ống Sleeve thép mạ kẽm
Dưới đây là những dòng thông dụng hay thấy trên thị trường
1/Ống Sleeve không có mặt bích
- Là loại ống trơn hai đầu, không gắn thêm đĩa mặt bích.
- Ưu điểm: cấu tạo đơn giản, giá thành thấp, dễ gia công và lắp đặt.
- Thường dùng trong các ứng dụng nối ống bên trong hệ thống, hoặc bảo vệ cáp/ống đi xuyên tường, xuyên sàn.
- Liên kết với hệ thống bằng phương pháp hàn, nối ren, hoặc ép chặt.

2/ Ống Sleeve có mặt bích
- Đầu hoặc hai đầu ống được hàn/gắn mặt bích thép (flange).
- Ưu điểm: dễ tháo lắp, bảo trì, thay thế; kín khít tốt khi kết hợp gioăng cao su.
- Thường dùng trong các hệ thống đường ống dẫn chất lỏng, khí, hoặc khi cần nối ống qua tường/kết cấu mà vẫn đảm bảo độ kín nước, kín khí.
- Phù hợp với môi trường áp lực cao hoặc cần tháo ráp nhiều lần.

Những kiểu mạ kẽm của ống sleeve
Ống sleeve mạ kẽm được chia thành hai loại phổ biến dựa trên công nghệ mạ bề mặt:
1. Ống sleeve xi mạ kẽm (mạ điện phân)
-
Đặc điểm:
-
Bề mặt sáng bóng, đều màu, thẩm mỹ cao.
-
Lớp kẽm mỏng (khoảng 5 – 15 µm).
-
Quy trình mạ kẽm điện phân thực hiện trong bể dung dịch điện phân, kẽm bám lên bề mặt ống bằng dòng điện.
-
-
Ưu điểm:
-
Hình thức đẹp, bề mặt mịn, dễ gia công thêm.
-
Giá thành rẻ hơn so với mạ kẽm nhúng nóng.
-
Phù hợp các công trình trong nhà, ít tiếp xúc môi trường ẩm ướt.
-
-
Ứng dụng:
-
Hệ thống cơ điện (M&E) trong tòa nhà.
-
Các ống nối, ống bọc cáp trong nhà xưởng, văn phòng.
-
Công trình yêu cầu tính thẩm mỹ cao nhưng môi trường ít ăn mòn.
-
2. Ống sleeve nhúng kẽm (mạ kẽm nhúng nóng)
-
Đặc điểm:
-
Lớp kẽm dày (từ 40 – 120 µm), bám chắc.
-
Bề mặt có vảy kẽm đặc trưng, màu xám ánh bạc.
-
Quy trình thực hiện bằng cách nhúng ống vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ ~450°C.
-
-
Ưu điểm:
-
Khả năng chống ăn mòn vượt trội, tuổi thọ cao gấp nhiều lần mạ điện phân.
-
Chịu được môi trường ngoài trời, ven biển, công nghiệp nặng.
-
Bảo vệ cả mặt trong và ngoài của ống sleeve.
-
-
Ứng dụng:
-
Hệ thống cấp thoát nước, PCCC ngoài trời.
-
Công trình hạ tầng giao thông, cầu đường, cảng biển.
-
Các tuyến ống dầu khí, đường dây cáp điện ngầm, viễn thông.
-
Ưu điểm của ống Sleeve thép mạ kẽm
- Bền bỉ, chịu tải tốt: Thép carbon có cường độ cao, phù hợp cho các ứng dụng chịu lực.
- Chống gỉ lâu dài: Lớp kẽm bảo vệ thép khỏi oxy và độ ẩm.
- Tiết kiệm chi phí bảo trì: Không cần sơn chống gỉ định kỳ như thép đen.
- Tính linh hoạt cao: Sản xuất theo kích thước yêu cầu.
- Thẩm mỹ: Bề mặt sáng, phù hợp cả cho công trình dân dụng.

Tiêu chuẩn kỹ thuật thông dụng
Tiêu chuẩn | Quốc gia/ Tổ chức | Nội dung |
---|---|---|
ASTM A53/A53M | Mỹ | Ống thép carbon, hàn và đúc |
ASTM A123 | Mỹ | Yêu cầu mạ kẽm nhúng nóng |
BS EN 10255 | Châu Âu | Ống thép hàn dùng cho chất lỏng và khí |
JIS G3444 | Nhật Bản | Ống thép kết cấu carbon |
TCVN 3783 | Việt Nam | Ống thép hàn dùng dẫn nước |

Ứng dụng thực tế
Ống Sleeve thép mạ kẽm được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:
1. Xây dựng và kết cấu thép
-
Nối các đoạn ống giàn giáo.
-
Bọc bảo vệ thanh ren, bulong neo móng.
-
Nối khung thép tiền chế.
2. Cấp thoát nước
-
Nối hoặc sửa chữa đường ống cấp nước.
-
Bảo vệ đoạn ống đi qua tường, nền.
3. Ngành điện – viễn thông
-
Bảo vệ cáp điện ngầm, cáp viễn thông.
-
Dẫn và nối ống luồn dây.
4. Ngành cơ khí, chế tạo máy
-
Làm ống nối trục, ống bọc xi lanh.
-
Phụ kiện máy móc.
5. Ngành hạ tầng – giao thông
-
Nối ống thoát nước mưa.
-
Bảo vệ đường ống trong hầm chui, cầu vượt.

Quy trình gia công ống Sleeve thép mạ kẽm nhúng nóng
-
Chuẩn bị nguyên liệu
-
Sử dụng ống thép hàn (ERW) hoặc ống đúc, theo đúng tiêu chuẩn đường kính và chiều dày yêu cầu.
-
Vật liệu thường là thép carbon CT3, SS400, Q235… đảm bảo độ bền cơ học.
-
-
Cắt ống theo kích thước
-
Ống được cắt bằng máy cắt tự động hoặc cắt CNC để đảm bảo chiều dài chính xác.
-
Sai số kích thước thường < ±2 mm.
-
-
Gia công cơ khí
-
Tiện, doa, vát mép hoặc khoan lỗ (nếu thiết kế yêu cầu).
-
Làm ren hoặc hàn gắn mặt bích (đối với loại Sleeve có mặt bích).
-
Kiểm tra độ chính xác hình học (độ tròn, độ thẳng, đồng tâm).
-
-
Xử lý bề mặt trước khi mạ
-
Tẩy gỉ (pickling): loại bỏ lớp gỉ sét, ôxít bằng dung dịch axit loãng.
-
Rửa nước sạch: loại bỏ cặn axit còn bám.
-
Tẩy dầu mỡ: làm sạch dầu mỡ công nghiệp bằng dung môi.
-
Sấy khô: chuẩn bị cho công đoạn nhúng kẽm.
-
-
Mạ kẽm nhúng nóng
-
Ống Sleeve được nhúng hoàn toàn vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ ~450°C.
-
Kẽm phủ đều lên toàn bộ bề mặt trong và ngoài, tạo lớp bảo vệ chống ăn mòn dày 50–100 µm.
-
Sau nhúng, sản phẩm được kéo ra, loại bỏ kẽm dư và làm nguội tự nhiên hoặc bằng nước.
-
-
Hoàn thiện sản phẩm
-
Kiểm tra lớp mạ kẽm: độ dày, độ bám dính, bề mặt sáng bóng.
-
Làm sạch ba via, xử lý mép cắt.
-
Đóng gói theo quy cách, dán tem, ghi chú kích thước và số lô sản xuất.
-
✅ Với quy trình trên, ống Sleeve thép mạ kẽm nhúng nóng có tuổi thọ cao (20–30 năm ngoài trời), chịu được môi trường ăn mòn như ven biển, công trình hạ tầng, trạm điện, viễn thông…
Một số lưu ý khi lựa chọn và sử dụng
-
Xác định đúng mục đích để chọn loại ống Sleeve phù hợp (chịu lực hay bảo vệ).
-
Kiểm tra lớp mạ kẽm – độ dày ≥ 50 µm cho môi trường ngoài trời.
-
Kích thước chính xác – đảm bảo vừa khít với ống hoặc chi tiết cần nối.
-
Bảo quản trước khi lắp đặt – tránh trầy xước lớp kẽm.
-
Không hàn trực tiếp lên lớp kẽm (nếu cần hàn phải mài bỏ lớp kẽm tại vùng hàn để tránh khói độc).

Lời kết
Ống Sleeve thép mạ kẽm là giải pháp hiệu quả, bền bỉ cho các ứng dụng nối, bảo vệ và gia cường trong nhiều ngành công nghiệp. Với ưu điểm chống ăn mòn, chịu lực tốt và dễ gia công, sản phẩm này ngày càng được sử dụng rộng rãi ở cả công trình dân dụng lẫn công nghiệp nặng.
Việc lựa chọn đúng loại ống, đúng tiêu chuẩn mạ kẽm sẽ giúp đảm bảo chất lượng và tuổi thọ công trình, đồng thời tối ưu chi phí bảo trì trong dài hạn.

Gọi ngay để được tư vấn:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Hotline Miền Nam – 0938 437 123 – Ms Trâm
- Kinh doanh – 0938 261 123 – Ms Mừng
- Kinh doanh – 0909 938 123 – Ms Ly
- Kinh doanh – 0937 343 123 – Ms Nha
- Hotline Miền Bắc: 0933 710 789
- CSKH 1 – 0971 887 888
- CSKH 2 – 0971 960 496
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769/55 Đường QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN