Mô tả
Được thiết kế từ inox 316, ống inox 316 phi 89 – DN80 cung cấp khả năng chống ăn mòn ưu việt trước các tác động của môi trường biển và khí hậu khắc nghiệt, phù hợp cho các công trình đóng tàu và kết cấu ngoài biển. Đạt tiêu chuẩn ASTM A312, BS 306S16, JIS SUS316, X15CrNiMo 1810, cùng với các lựa chọn độ dày như SCH5, SCH10, SCH40, sản phẩm đáp ứng yêu cầu khắt khe trong ngành hàng hải.

Các chi tiết cần biết về ống inox 316 phi 89 – DN80
Thành phần kỹ thuật, đặc tính, ứng dụng, báo giá chi tiết về sản phẩm phân phối chính hãng bởi công ty cổ phần Thép Hùng Phát
Thông tin kỹ thuật ống inox 316 phi 89
- Mã sản phẩm: Ống inox 316 phi 89 – DN80
- Đường kính đo được: 88.90 mm (DN80)
- Độ dày đo được: 2.11 mm, 3.05 mm đến 5.49 mm
- Theo tiêu chuẩn: ASTM A312, BS 306S16, JIS SUS316, X15CrNiMo 1810, SCH5, SCH10 và SCH40
- Sử dụng trong thực tế: Thực phẩm, dược phẩm, hóa chất và xây dựng
- Mạng lưới phân phối: Tại Thép Hùng Phát, bạn có thể dễ dàng tìm thấy hàng sẵn kho với mức giá tốt và giao hàng nhanh chóng, phủ sóng toàn quốc.

Bảng báo giá Ống inox 316 phi 89 – DN80
- Để nhận báo giá chính xác và cập nhật nhất cho ống inox 316 phi 89, vui lòng liên hệ trực tiếp Thép Hùng Phát qua hotline 0938 437 123
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 89 – DN80 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |

Xem thêm giá ống INOX các loại phổ biến
-
Ống Inox 304 Công Nghiệp: Giá từ 63.000 – 150.000 VND/kg – Linh hoạt với nhiều độ dày và kích thước, lý tưởng cho các công trình đòi hỏi độ bền vượt trội.
-
Ống Inox 304 Trang Trí: Giá từ 63.000 – 90.000 VND/kg – Bề mặt bóng mượt, hoàn hảo cho các thiết kế nội ngoại thất sang trọng.
-
Ống Inox 316 Công Nghiệp: Giá từ 90.000 – 130.000 VND/kg – Chống ăn mòn đỉnh cao, phù hợp với môi trường khắc nghiệt như hóa chất hoặc vùng biển.
-
Ống Inox 201 Các Loại: Giá từ 43.000 – 73.000 VND/kg – Lựa chọn kinh tế cho các ứng dụng trang trí và công trình đơn giản.
Lưu Ý Quan Trọng:
-
Giá đã bao gồm VAT, chưa tính phí vận chuyển.
-
Do thị trường nguyên liệu biến động, bảng giá chỉ mang tính tham khảo. Để nhận báo giá chính xác và ưu đãi mới nhất, hãy liên hệ ngay Hotline: 0938 437 123!
Giá ống 201 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Giá ống 304 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Giá ống 304 trang trí
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 9.6 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 12.7 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 15.9 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 19.1 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 22 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 25.4 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 27 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 31.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 38 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 42 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 50.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 60 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 63 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 76 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 89 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 101 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 114 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 141 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Giá ống 316 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 17- DN10 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 21- DN15 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 27- DN20 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 34- DN25 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 42- DN32 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 49- DN40 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 60- DN50 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 76- DN65 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 90- DN80 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 101- DN90 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 141- DN125 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 168- DN150 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 219- DN200 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Bảng quy cách trọng lượng
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN
P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6
1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính | Độ dày (mm) | |||||||||||||
0.3 | 0.33 | 0.35 | 0.4 | 0.45 | 0.5 | 0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | |
8.0 | 0.34 | 0.37 | 0.40 | 0.45 | 0.5 | 0.55 | 0.66 | 0.76 | 0.85 | 0.95 | 01.04 | |||
9.5 | 0.41 | 0.45 | 0.47 | 0.54 | 0.60 | 0.67 | 0.79 | 0.91 | 01.03 | 1.14 | 1.26 | |||
12.7 | 0.55 | 0.60 | 0.64 | 0.73 | 0.82 | 0.90 | 01.07 | 1.24 | 1.41 | 1.57 | 1.73 | 1.89 | ||
15.9 | 0.69 | 0.76 | 0.80 | 0.92 | 01.03 | 1.14 | 1.36 | 1.57 | 1.79 | 2.00 | 2.20 | 2.41 | 3.00 | |
19.1 | 0.83 | 0.92 | 0.97 | 1.11 | 1.24 | 1.38 | 1.64 | 1.90 | 2.17 | 2.42 | 2.68 | 2.93 | 3.66 | |
22.2 | 0.97 | 01.07 | 1.13 | 1.29 | 1.45 | 1.6 | 1.92 | 2.23 | 2.53 | 2.84 | 3.14 | 3.43 | 4.31 | |
25.4 | 1.11 | 1.22 | 1.30 | 1.48 | 1.66 | 1.84 | 2.20 | 2.56 | 2.91 | 3.26 | 3.61 | 3.95 | 4.97 | |
31.8 | 1.63 | 1.86 | 02.09 | 2.31 | 2.77 | 3.22 | 3.67 | 4.11 | 4.56 | 4.99 | 6.29 | |||
38.1 | 1.95 | 2.23 | 2.51 | 2.78 | 3.33 | 3.87 | 4.41 | 4.95 | 5.49 | 06.02 | 7.60 | |||
42.7 | 2.50 | 2.81 | 3.12 | 3.74 | 4.35 | 4.96 | 5.56 | 6.17 | 6.77 | 8.55 | ||||
50.8 | 2.98 | 3.35 | 3.72 | 4.45 | 5.19 | 5.92 | 6.64 | 7.37 | 08.09 | 10.23 | 14.43 | |||
63.5 | 4.66 | 5.58 | 6.50 | 7.42 | 8.33 | 9.24 | 10.15 | 12.86 | 18.19 | |||||
76.0 | 7.80 | 8.90 | 10.00 | 11.09 | 12.18 | 15.45 | 21.89 | |||||||
89.0 | 9.14 | 10.44 | 11.73 | 13.01 | 14.30 | 18.14 | 25.73 | |||||||
101.0 | 11.86 | 13.32 | 14.79 | 16.25 | 20.62 | 29.28 | ||||||||
114.0 |
2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính ống | Độ dày | ||||||
2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 4.5 | 5.0 | |
DN15-F21.34 | 5.72 | 6.97 | 8.14 | 9.23 | |||
DN20-F26.67 | 7.30 | 8.94 | 10.50 | 11.99 | |||
DN25-F33.40 | 9.29 | 11.42 | 13.49 | 15.48 | 17.57 | ||
DN32-F42.16 | 11.88 | 14.66 | 17.37 | 20.01 | 22.80 | 25.32 | |
DN40-F48.26 | 13.68 | 16.92 | 20.08 | 23.17 | 26.45 | 29.42 | 32.32 |
DN50-F60.33 | 17.25 | 21.38 | 25.44 | 29.42 | 33.66 | 37.53 | 41.33 |
DN60(65)-F76.03 | 21.90 | 27.19 | 32.40 | 37.54 | 43.05 | 48.09 | 53.06 |
DN80-F88.90 | 25.73 | 31.98 | 38.16 | 44.26 | 50.80 | 56.81 | 62.75 |
DN90-F101.60 | 29.46 | 36.64 | 43.75 | 50.78 | 58.33 | 65.28 | 72.16 |
DN100-F114.30 | 33.22 | 41.34 | 49.38 | 57.35 | 65.92 | 73.82 | 81.65 |
DN125-F141.30 | 41.20 | 51.32 | 61.36 | 71.33 | 82.05 | 91.97 | 101.82 |
DN150-F168.28 | 49.18 | 61.29 | 73.33 | 85.29 | 98.17 | 110.11 | 121.97 |
DN200-F219.08 | 64.21 | 80.08 | 95.87 | 111.59 | 128.53 | 144.26 | 159.92 |
DN250-F273.05 | 119.82 | 139.53 | 160.79 | 180.55 | 200.23 |
Các Kiểu Dáng Ống Inox 316 Phi 89
1. Ống Inox 316 phi 89 hàn (phổ biến)
-
Được sản xuất từ cuộn inox 316 cán nguội, uốn thành dạng ống tròn và hàn dọc bằng công nghệ TIG (hàn hồ quang trong môi trường khí trơ) hoặc hàn laser hiện đại.
-
Đường hàn được xử lý mịn để đảm bảo độ bền và thẩm mỹ, thường khó nhận biết bằng mắt thường sau khi hoàn thiện.
-
Giá thành thấp hơn so với ống đúc, giúp tiết kiệm chi phí cho các dự án không yêu cầu áp suất cao.
-
Bề mặt hoàn thiện đa dạng: bóng gương (BA), xước mờ (Hairline), hoặc mờ (No.4), đáp ứng cả nhu cầu kỹ thuật và thẩm mỹ.
-
Dễ gia công, cắt hoặc uốn theo yêu cầu, linh hoạt cho các thiết kế phức tạp.

2. Ống Inox 316 Phi 89 đúc
-
Được sản xuất bằng phương pháp đúc liền mạch (seamless), sử dụng công nghệ ép đùn hoặc kéo nguội để tạo ống rỗng không có mối hàn.
-
Độ dày thành ống thường từ 1.5mm trở lên, đảm bảo khả năng chịu áp suất và nhiệt độ cao.
-
Bề mặt có thể là mờ (No.4) hoặc bóng nhẹ, ít chú trọng thẩm mỹ hơn so với ống trang trí.
-
Độ bền cơ học vượt trội, không có mối hàn nên loại bỏ nguy cơ rò rỉ hoặc nứt vỡ trong môi trường khắc nghiệt.
-
Chịu được áp suất cao, nhiệt độ khắc nghiệt và ăn mòn hóa học, lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp nặng.
-
Tuổi thọ cao, lên đến 50-70 năm trong điều kiện lý tưởng, giảm chi phí bảo trì.

3. Ống Inox 316 phi 89 trang trí
-
Là loại ống hàn được gia công bề mặt kỹ lưỡng để đạt tính thẩm mỹ cao, thường có bề mặt đánh bóng gương (No.8), xước mờ (Hairline), hoặc phủ màu PVD (vàng, đen, hồng).
-
Độ dày thành ống mỏng, từ 1.0mm đến 2.0mm, để giảm trọng lượng và chi phí.
-
Tính thẩm mỹ vượt trội, mang lại vẻ sang trọng và hiện đại, phù hợp cho các thiết kế cao cấp.
-
Dễ vệ sinh, chống bám bẩn, lý tưởng cho các không gian công cộng hoặc ngoài trời.
-
Khả năng chống ăn mòn của inox 316 giúp duy trì bề mặt đẹp trong môi trường khắc nghiệt như khu vực gần biển.

4. Ống Inox 316 Phi 89 Công Nghiệp
-
Được thiết kế cho các ứng dụng kỹ thuật đòi hỏi độ bền cao, thường có độ dày thành ống từ 2.0mm trở lên.
-
Bề mặt hoàn thiện đơn giản, chủ yếu là mờ (No.4) hoặc bóng nhẹ, tập trung vào chức năng hơn là thẩm mỹ.
Ưu điểm của dòng ống công nghiệp
-
Khả năng chịu lực, chịu áp suất và chống ăn mòn vượt trội, phù hợp cho các môi trường công nghiệp khắc nghiệt.
-
Đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt như ASTM A312, A269, đảm bảo an toàn và hiệu quả vận hành.
-
Độ bền cao, giảm chi phí bảo trì và thay thế trong các hệ thống công nghiệp dài hạn.

So Sánh Nhanh Các Kiểu Dáng Ống Inox 316 Phi 89
Kiểu Dáng
|
Đặc Điểm Chính
|
Ưu Điểm
|
Nhược Điểm
|
---|---|---|---|
Ống Hàn
|
Hàn TIG/laser, độ dày 1.0-3.0mm
|
Giá rẻ, đa dạng bề mặt, dễ gia công
|
Đường hàn yếu trong môi trường khắc nghiệt
|
Ống Đúc
|
Liền mạch, độ dày ≥1.5mm
|
Độ bền cao, chịu áp suất tốt
|
Giá cao, ít linh hoạt kích thước
|
Ống Trang Trí
|
Hàn, bề mặt bóng/xước/mạ màu, độ dày mỏng
|
Thẩm mỹ cao, chống ăn mòn tốt
|
Độ bền thấp, chi phí gia công cao
|
Ống Công Nghiệp
|
Độ dày lớn, bề mặt mờ, chịu lực tốt
|
Chịu lực, chống ăn mòn vượt trội
|
Giá cao, ít chú trọng thẩm mỹ
|

Các ứng dụng thực tế của ống inox 316 phi 89
Ứng dụng thực tế trong ngành thực phẩm và đồ uống:
- Ống inox 316 phi 89 được sử dụng rộng rãi trong các dây chuyền chế biến thực phẩm, đồ uống, sữa, bia và các sản phẩm tiêu dùng khác.
- Nhờ bề mặt nhẵn, không xốp và khả năng chống bám bẩn, ống inox 316 ngăn chặn sự phát sinh vi khuẩn, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm theo tiêu chuẩn quốc tế như FDA hoặc HACCP.
- Ống này thường được dùng để chế tạo đường ống dẫn nguyên liệu, bồn chứa, hoặc các thiết bị trao đổi nhiệt, giúp duy trì chất lượng sản phẩm và kéo dài tuổi thọ hệ thống.
Ứng dụng trong ngành công nghiệp hóa chất:
- Trong môi trường hóa chất khắc nghiệt, ống inox 316 phi 89 thể hiện khả năng chống ăn mòn xuất sắc trước các chất như axit, kiềm, hoặc dung môi công nghiệp.
- Loại ống này được sử dụng để xây dựng hệ thống đường ống dẫn hóa chất, bồn chứa, và các thiết bị xử lý trong nhà máy sản xuất hóa chất, mỹ phẩm, hoặc dược phẩm.
- Tính ổn định hóa học của inox 316 giúp giảm thiểu nguy cơ rò rỉ, đảm bảo an toàn và hiệu quả vận hành, đồng thời giảm chi phí bảo trì so với các vật liệu kém bền hơn.
Ứng dụng trong ngành dầu khí:
- Ống inox 316 phi 89 là lựa chọn lý tưởng cho các hệ thống đường ống dẫn dầu, khí tự nhiên, hoặc các sản phẩm hóa dầu nhờ khả năng chịu áp suất cao và chống ăn mòn trong môi trường chứa lưu huỳnh hoặc clorua.
- Ống được sử dụng trong các giàn khoan ngoài khơi, nhà máy lọc dầu, và hệ thống đường ống ngầm, nơi mà độ bền cơ học và khả năng chống chịu thời tiết khắc nghiệt là yếu tố then chốt. Sự bền bỉ của inox 316 giúp kéo dài tuổi thọ hệ thống, giảm thiểu sự cố và chi phí sửa chữa.
Ứng dụng trong công trình hàng hải và ven biển:
- Với khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường nước mặn, ống inox 316 phi 89 được ứng dụng trong các công trình hàng hải như chế tạo lan can cầu cảng, hệ thống ống dẫn trên tàu biển, hoặc các kết cấu ngoài trời ở vùng ven biển.
- Loại ống này đảm bảo độ bền và thẩm mỹ trong điều kiện độ ẩm cao và phun sương muối, giúp các công trình duy trì hiệu suất và vẻ ngoài lâu dài mà không cần bảo trì thường xuyên.

Bảng tổng hợp các yếu tố hóa học, cơ tính, tiêu chuẩn
Bảng 1: Tỷ lệ % các chất có trong ống Inox 316 phi 89
Thành Phần
|
Tỷ Lệ (%)
|
---|---|
Carbon (C)
|
≤0.08
|
Crom (Cr)
|
16.0 – 18.0
|
Niken (Ni)
|
10.0 – 14.0
|
Molypden (Mo)
|
2.0 – 3.0
|
Mangan (Mn)
|
≤2.0
|
Silic (Si)
|
≤1.0
|
Photpho (P)
|
≤0.045
|
Lưu huỳnh (S)
|
≤0.03
|
Ghi chú:
-
Thành phần molypden (Mo) giúp ống inox 316 có khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường clorua (nước biển) và hóa chất.
-
Thành phần được kiểm soát chặt chẽ để đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế.
Bảng 2: Các giá trị cơ học của Inox 316 phi 89
Tính Chất
|
Giá Trị
|
---|---|
Độ bền kéo (Tensile Strength)
|
≥515 MPa
|
Độ bền chảy (Yield Strength)
|
≥205 MPa
|
Độ giãn dài (Elongation)
|
≥40%
|
Độ cứng (Hardness)
|
≤217 HB (Brinell)
|
Ghi chú:
-
Ống đúc thường có độ bền kéo và độ cứng cao hơn một chút so với ống hàn do không có mối hàn.
-
Các giá trị cơ tính đảm bảo ống inox 316 chịu được áp suất và lực tác động trong các ứng dụng công nghiệp nặng.
Bảng 3: Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật Của Ống Inox 316 Phi 89
Tiêu Chuẩn
|
Mô Tả
|
---|---|
ASTM A312
|
Tiêu chuẩn cho ống thép không gỉ liền mạch và hàn dùng trong công nghiệp.
|
ASTM A269
|
Tiêu chuẩn cho ống thép không gỉ dùng trong các ứng dụng chung.
|
JIS G3459
|
Tiêu chuẩn Nhật Bản cho ống thép không gỉ dùng trong đường ống.
|
EN 10217-7
|
Tiêu chuẩn châu Âu cho ống thép không gỉ hàn dùng trong áp suất.
|
TCVN 7472:2005
|
Tiêu chuẩn Việt Nam cho ống thép không gỉ dùng trong xây dựng và công nghiệp.
|
Ghi chú:
-
Các tiêu chuẩn đảm bảo ống inox 316 phi 89 đáp ứng yêu cầu về kích thước, độ hoàn thiện, và khả năng chịu lực.
-
Ống trang trí thường tuân thủ ASTM A554 (tiêu chuẩn cho ống thép không gỉ trang trí), trong khi ống công nghiệp và đúc tuân thủ ASTM A312 hoặc A269.
Những lý do bạn nên đầu tư vào ống inox 316 phi 89 – DN80
- Chất lượng vượt trội là ưu tiên của chúng tôi: Tất cả sản phẩm của chúng tôi đều đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn quốc tế và được thiết kế để sử dụng cho mọi công trình, từ quy mô nhỏ đến lớn.
- Cam kết giá trị cao và mức giá cạnh tranh: Thép Hùng Phát cam kết luôn cung cấp mức giá tốt nhất cho khách hàng.
- Giao hàng nhanh chóng với sản phẩm có sẵn: Hàng luôn có sẵn tại kho, giúp chúng tôi đáp ứng ngay lập tức mọi nhu cầu của khách hàng.
- Giao hàng nhanh và đến tận nơi trên toàn quốc: Chúng tôi cung cấp dịch vụ vận chuyển nhanh chóng và tận nơi, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng trên toàn quốc với sự tận tâm.
Thép Hùng Phát cam kết mang đến ống inox 316 phi 89 – DN80 chất lượng vượt trội, giá cả hợp lý và giao hàng nhanh chóng khắp cả nước.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Hotline 1: 0971 887 888 Ms Duyên
- Hotline 2: 0909 938 123 Ms Ly
- Hotline 3: 0938 261 123 Ms Mừng
- Hotline 4: 0938 437 123 Ms Trâm
- Hotline 5: 0937 343 123 Ms Hà
- Chăm sóc khách hàng: 0971 960 496 Ms Duyên
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
>>>>>Xem thêm bảng giá các loại thép phân phối bởi Hùng Phát tại đây
- Ống thép đúc liền mạch
- Ống thép mạ kẽm
- Ống inox 304 201 316
- Ống thép gia công theo yêu cầu
- thép ống, thép hộp, thép hình, thép tấm
>>>>Xem thêm quy cách các loại phụ kiện đường ống tại đây:
- Phụ kiện hàn SCH10 SCH20 SCH40 SCH80 SCH160
- Phụ kiện ren mạ kẽm
- Phụ kiện ren inox 304 201 316
- Phụ kiện hàn ống inox 304 201 316
- Mặt bích JIS DIN BS ANSI
- Mặt bích gia công theo yêu cầu