Mô tả
Trong ngành xây dựng, ống inox 304 phi 42 – DN32 là sự lựa chọn hoàn hảo cho các hệ thống cấp thoát nước, mang lại độ bền và an toàn cho công trình. Ống inox 304 phi 42 được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A312, BS 304S16 và JIS SUS304, đảm bảo tính bền vững và hiệu suất tối ưu.

Mục lục
- Tìm hiểu thông tin ống inox 304 phi 42 – DN32
- Cập nhật bảng giá ống inox 304 phi 42 – DN32
- Giá Ống Inox Các Size Khác – Tham Khảo Nhanh
- Phân loại ống inox phi 42 theo nhu cầu sử dụng
- Ngành nào hay dùng ống inox 304 phi 42
- Tham khảo thêm phụ lục kỹ thuật
- Quy trình sản xuất và đóng gói ống inox phi 42
- Có gì khi mua ống inox 304 phi 42 tại Thép Hùng Phát
Tìm hiểu thông tin ống inox 304 phi 42 – DN32
Mời các bạn xem sản phẩm “Ống inox 304 phi 42 – DN32” của công ty chúng tôi. Thông tin chi tiết sẽ có trong bài viết này!
Thông số kỹ thuật
- Tên sản phẩm: Ống inox 304 phi 42 – DN32
- Đường kính: 42.16 mm (DN32)
- Độ dày ly: 1.65 mm, 2.77 mm đến 3.56 mm
- Tiêu chuẩn: ASTM A312, BS 304S16, JIS SUS304, XDCrNi 189, SCH5, SCH10, SCH40
- Ứng dụng: Trong công nghiệp và trang trí
- Nhà Phân Phối: Thép Hùng Phát, hàng sẵn kho, giá tốt nhất, giao hàng nhanh nhất, giao hàng toàn quốc

Bảng tra quy cách độ dày và trọng lượng ống inox phi 42
Tên hàng hóa | Đường kính ngoài | Đường kính DN | NPS (inch) | Độ dày thành ống (mm) | Trọng lượng cây 6m (kg) |
Ống INOX phi 42 | 42.2mm | DN32 | 1 ¼” | 0,5 | 3,10 |
42.2mm | DN32 | 1 ¼” | 0,6 | 3,71 | |
42.2mm | DN32 | 1 ¼” | 0,7 | 4,32 | |
42.2mm | DN32 | 1 ¼” | 0,8 | 4,93 | |
42.2mm | DN32 | 1 ¼” | 0,9 | 5,53 | |
42.2mm | DN32 | 1 ¼” | 1,0 | 6,13 | |
42.2mm | DN32 | 1 ¼” | 1,1 | 6,72 | |
42.2mm | DN32 | 1 ¼” | 1,2 | 7,32 | |
42.2mm | DN32 | 1 ¼” | 1,5 | 9,08 | |
42.2mm | DN32 | 1 ¼” | 2,0 | 11,96 | |
42.2mm | DN32 | 1 ¼” | 2,5 | 14,76 | |
42.2mm | DN32 | 1 ¼” | 3,0 | 17,49 |
Cập nhật bảng giá ống inox 304 phi 42 – DN32
- Lưu ý giá này chỉ mang tính chất tham khảo
- Gọi ngay vào số kinh doanh của chúng tôi để được cập nhật mới nhất. Hotline 0938 437 123
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 42 – DN32 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 68.000 – 110.000 |
Phi 42 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 65.000 – 90.000 |

Giá Ống Inox Các Size Khác – Tham Khảo Nhanh
-
Inox 304 Dùng Công Nghiệp: 63.000 – 150.000 VNĐ/kg
-
Inox 304 Dùng Trang Trí: 63.000 – 90.000 VNĐ/kg
-
Inox 316 Chuyên Công Nghiệp: 90.000 – 130.000 VNĐ/kg
-
Inox 201 Đa Dạng: 43.000 – 73.000 VNĐ/kg
-
Giá trên đã tính thuế VAT, chưa bao gồm chi phí giao hàng.
-
Giá có thể biến động tăng, vì vậy đây chỉ là số liệu tham khảo.
-
Liên hệ ngay 0938 437 123 để cập nhật giá mới nhất!
Giá ống 201 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Giá ống 304 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Giá ống 304 trang trí
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 9.6 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 12.7 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 15.9 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 19.1 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 22 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 25.4 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 27 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 31.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 38 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 42 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 50.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 60 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 63 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 76 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 89 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 101 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 114 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 141 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Giá ống 316 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 17- DN10 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 21- DN15 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 27- DN20 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 34- DN25 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 42- DN32 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 49- DN40 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 60- DN50 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 76- DN65 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 90- DN80 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 101- DN90 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 141- DN125 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 168- DN150 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 219- DN200 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Bảng quy cách trọng lượng
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN
P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6
1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính | Độ dày (mm) | |||||||||||||
0.3 | 0.33 | 0.35 | 0.4 | 0.45 | 0.5 | 0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | |
8.0 | 0.34 | 0.37 | 0.40 | 0.45 | 0.5 | 0.55 | 0.66 | 0.76 | 0.85 | 0.95 | 01.04 | |||
9.5 | 0.41 | 0.45 | 0.47 | 0.54 | 0.60 | 0.67 | 0.79 | 0.91 | 01.03 | 1.14 | 1.26 | |||
12.7 | 0.55 | 0.60 | 0.64 | 0.73 | 0.82 | 0.90 | 01.07 | 1.24 | 1.41 | 1.57 | 1.73 | 1.89 | ||
15.9 | 0.69 | 0.76 | 0.80 | 0.92 | 01.03 | 1.14 | 1.36 | 1.57 | 1.79 | 2.00 | 2.20 | 2.41 | 3.00 | |
19.1 | 0.83 | 0.92 | 0.97 | 1.11 | 1.24 | 1.38 | 1.64 | 1.90 | 2.17 | 2.42 | 2.68 | 2.93 | 3.66 | |
22.2 | 0.97 | 01.07 | 1.13 | 1.29 | 1.45 | 1.6 | 1.92 | 2.23 | 2.53 | 2.84 | 3.14 | 3.43 | 4.31 | |
25.4 | 1.11 | 1.22 | 1.30 | 1.48 | 1.66 | 1.84 | 2.20 | 2.56 | 2.91 | 3.26 | 3.61 | 3.95 | 4.97 | |
31.8 | 1.63 | 1.86 | 02.09 | 2.31 | 2.77 | 3.22 | 3.67 | 4.11 | 4.56 | 4.99 | 6.29 | |||
38.1 | 1.95 | 2.23 | 2.51 | 2.78 | 3.33 | 3.87 | 4.41 | 4.95 | 5.49 | 06.02 | 7.60 | |||
42.7 | 2.50 | 2.81 | 3.12 | 3.74 | 4.35 | 4.96 | 5.56 | 6.17 | 6.77 | 8.55 | ||||
50.8 | 2.98 | 3.35 | 3.72 | 4.45 | 5.19 | 5.92 | 6.64 | 7.37 | 08.09 | 10.23 | 14.43 | |||
63.5 | 4.66 | 5.58 | 6.50 | 7.42 | 8.33 | 9.24 | 10.15 | 12.86 | 18.19 | |||||
76.0 | 7.80 | 8.90 | 10.00 | 11.09 | 12.18 | 15.45 | 21.89 | |||||||
89.0 | 9.14 | 10.44 | 11.73 | 13.01 | 14.30 | 18.14 | 25.73 | |||||||
101.0 | 11.86 | 13.32 | 14.79 | 16.25 | 20.62 | 29.28 | ||||||||
114.0 |
2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính ống | Độ dày | ||||||
2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 4.5 | 5.0 | |
DN15-F21.34 | 5.72 | 6.97 | 8.14 | 9.23 | |||
DN20-F26.67 | 7.30 | 8.94 | 10.50 | 11.99 | |||
DN25-F33.40 | 9.29 | 11.42 | 13.49 | 15.48 | 17.57 | ||
DN32-F42.16 | 11.88 | 14.66 | 17.37 | 20.01 | 22.80 | 25.32 | |
DN40-F48.26 | 13.68 | 16.92 | 20.08 | 23.17 | 26.45 | 29.42 | 32.32 |
DN50-F60.33 | 17.25 | 21.38 | 25.44 | 29.42 | 33.66 | 37.53 | 41.33 |
DN60(65)-F76.03 | 21.90 | 27.19 | 32.40 | 37.54 | 43.05 | 48.09 | 53.06 |
DN80-F88.90 | 25.73 | 31.98 | 38.16 | 44.26 | 50.80 | 56.81 | 62.75 |
DN90-F101.60 | 29.46 | 36.64 | 43.75 | 50.78 | 58.33 | 65.28 | 72.16 |
DN100-F114.30 | 33.22 | 41.34 | 49.38 | 57.35 | 65.92 | 73.82 | 81.65 |
DN125-F141.30 | 41.20 | 51.32 | 61.36 | 71.33 | 82.05 | 91.97 | 101.82 |
DN150-F168.28 | 49.18 | 61.29 | 73.33 | 85.29 | 98.17 | 110.11 | 121.97 |
DN200-F219.08 | 64.21 | 80.08 | 95.87 | 111.59 | 128.53 | 144.26 | 159.92 |
DN250-F273.05 | 119.82 | 139.53 | 160.79 | 180.55 | 200.23 |
Phân loại ống inox phi 42 theo nhu cầu sử dụng
Ống inox phi 42 (DN32) được phân loại theo nhiều tiêu chí khác nhau, bao gồm mục đích sử dụng và phương pháp sản xuất. Dưới đây là các loại phổ biến:
Ống inox trang trí phi 42 DN32
- Chất liệu: Thường sử dụng inox 201, 304, đôi khi có inox 316
- Đặc điểm: Bề mặt bóng, được mài hoặc đánh bóng gương
- Ứng dụng: Lan can, cầu thang, cửa cổng, nội thất, quảng cáo

Ống inox công nghiệp phi 42 DN32
- Chất liệu: Inox 304, 316, 316L
- Đặc điểm: Chịu lực, chịu nhiệt, chống ăn mòn tốt
- Ứng dụng: Hệ thống đường ống trong nhà máy, chế biến thực phẩm, hóa chất, dầu khí

Ống inox hàn phi 42 DN32
- Chất liệu: Inox 201, 304, 316
- Đặc điểm: Được sản xuất bằng phương pháp hàn từ thép tấm cuộn, có đường hàn dọc hoặc xoắn
- Ứng dụng: Dẫn nước, khí, kết cấu khung giàn, hệ thống PCCC
Ống inox đúc phi 42 DN32
- Chất liệu: Inox 304, 316, 316L
- Đặc điểm: Được sản xuất bằng phương pháp đúc nguyên khối, không có đường hàn, độ bền và chịu áp lực cao hơn
- Ứng dụng: Đường ống chịu áp lực cao, dầu khí, hóa chất, thực phẩm

Tùy vào nhu cầu sử dụng, bạn có thể lựa chọn loại ống inox phi 42 DN32 phù hợp với yêu cầu công trình.
Ngành nào hay dùng ống inox 304 phi 42
- Hệ thống cấp thoát nước: Ống inox 304 phi 42 – DN32 được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống cấp nước và thoát nước nhờ khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, thích hợp cho cả công trình dân dụng và công nghiệp.
- Ngành chế biến thực phẩm: Với bề mặt nhẵn bóng và khả năng dễ dàng vệ sinh, sản phẩm này rất phù hợp để dẫn các loại thực phẩm, nước giải khát, cũng như các dung dịch chế biến, đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm.
- Ngành dược phẩm: Ống inox 304 phi 42 – DN32 là sự lựa chọn lý tưởng trong ngành dược phẩm, nơi yêu cầu hệ thống dẫn chất lỏng, hóa chất mà không phản ứng với các thành phần khác, đồng thời dễ làm sạch và đáp ứng các tiêu chuẩn vệ sinh nghiêm ngặt.
- Trang trí nội thất: Với vẻ ngoài sáng bóng và độ bền cao, ống inox 304 phi 42 – DN32 được ứng dụng trong thiết kế nội thất, bao gồm tay vịn cầu thang, lan can, và khung cấu trúc, mang đến sự sang trọng và hiện đại cho không gian.
- Ngành công nghiệp hóa chất: Ống inox này có khả năng chống ăn mòn và chịu được nhiều loại hóa chất, đặc biệt hữu ích trong các hệ thống dẫn hóa chất ở áp suất từ thấp đến trung bình trong các nhà máy chế biến và sản xuất.
- Ngành xây dựng: Ống inox 304 phi 42 – DN32 được sử dụng trong các hệ thống HVAC, dẫn dầu hoặc khí, và các đường ống cho công trình xây dựng, nơi yêu cầu độ bền và tuổi thọ cao.

Tham khảo thêm phụ lục kỹ thuật
Dưới đây là bảng tổng hợp chi tiết về thành phần hóa học, tính chất cơ học và tiêu chuẩn kỹ thuật của inox 304:
1.Thành phần hóa học của ống tròn phi 42 inox 304
(% trọng lượng)
Nguyên tố | Ký hiệu | Hàm lượng (%) |
---|---|---|
Carbon | C | ≤ 0.08 |
Silic | Si | ≤ 1.00 |
Mangan | Mn | ≤ 2.00 |
Photpho | P | ≤ 0.045 |
Lưu huỳnh | S | ≤ 0.030 |
Crom | Cr | 18.0 – 20.0 |
Niken | Ni | 8.0 – 10.5 |
Nitơ | N | ≤ 0.10 |
2.Tính chất cơ học của ống tròn phi 42 inox 304
Tính chất | Giá trị |
---|---|
Độ bền kéo (Tensile Strength) | ≥ 515 MPa |
Giới hạn chảy (Yield Strength) | ≥ 205 MPa |
Độ giãn dài | ≥ 40% |
Độ cứng Brinell (HB) | ≤ 201 HB |
Độ cứng Rockwell (HRB) | ≤ 92 HRB |
3.Tiêu chuẩn kỹ thuật của ống tròn phi 42 inox 304
Hệ thống tiêu chuẩn | Mã tiêu chuẩn |
---|---|
ASTM (Mỹ) | ASTM A240, ASTM A276, ASTM A312 |
JIS (Nhật Bản) | JIS G4303, JIS G4304 |
EN/DIN (Châu Âu) | EN 1.4301 / DIN X5CrNi18-10 |
GB (Trung Quốc) | GB/T 1220 |
Bảng này giúp bạn có cái nhìn tổng quan và chính xác hơn về đặc tính kỹ thuật của inox 304 – một trong những loại thép không gỉ phổ biến và được ưa chuộng nhất hiện nay.
Quy trình sản xuất và đóng gói ống inox phi 42
Dưới đây là quy trình sản xuất và đóng gói ống inox phi 42 (DN32) – loại ống phổ biến trong ngành xây dựng, cơ khí, nội thất và dẫn truyền chất lỏng:
Quy trình sản xuất ống inox phi 42
Các bước sơ bộ | Mô tả chi tiết |
---|---|
1. Chọn nguyên liệu | Sử dụng thép không gỉ chất lượng cao như SUS 304, 201, 316, đảm bảo đạt chuẩn thành phần hóa học và cơ tính. |
2. Cán tấm | Cuộn thép inox được cán phẳng thành các dải tấm mỏng theo độ dày yêu cầu, chuẩn bị cho quá trình cuộn và hàn. |
3. Cuộn và tạo hình | Dải inox được đưa vào máy định hình để cuộn thành dạng tròn đúng với kích thước phi 42. |
4. Hàn ống | Sử dụng công nghệ hàn TIG (Tungsten Inert Gas) hoặc Laser để hàn dọc thân ống, đảm bảo mối hàn liền, kín và bền chắc. |
5. Làm sạch đường hàn | Xử lý mối hàn bằng phương pháp mài cơ học, đánh bóng hoặc xử lý hóa học để đạt độ mịn và đều màu với bề mặt. |
6. Ủ và làm nguội (tùy loại) | Với ống công nghiệp hoặc chịu lực cao, sản phẩm có thể được ủ để giải ứng suất và tăng cơ tính, sau đó làm nguội bằng nước hoặc khí. |
7. Cắt theo quy cách | Cắt ống thành các đoạn dài 6 mét, hoặc theo yêu cầu khách hàng như 3m, 1.5m… với độ chính xác cao. |
8. Kiểm tra chất lượng | Kiểm tra kích thước, độ dày, mối hàn, bề mặt và độ bền cơ học để đảm bảo đúng chuẩn kỹ thuật. |
Quy trình đóng gói ống inox phi 42
Các bước sơ bộ | Mô tả |
---|---|
1. Làm sạch | Ống được lau khô, loại bỏ dầu mỡ, bụi bẩn trước khi đóng gói. |
2. Bọc chống trầy | Bọc màng co PE, giấy dầu hoặc nilon tùy theo yêu cầu, đặc biệt với ống trang trí cần bảo vệ bề mặt sáng bóng. |
3. Đóng bó | Các ống được buộc thành bó 10–20 cây/bó (hoặc theo đơn hàng), cố định bằng đai nhựa hoặc dây thép. |
4. Gắn tem nhãn | Ghi rõ mã sản phẩm, quy cách, vật liệu, tiêu chuẩn sản xuất và nhà sản xuất. |
5. Lưu kho & xuất hàng | Xếp lên kệ hoặc pallet gỗ, chuẩn bị vận chuyển giao hàng đến địa điểm của khách hàng. |
Có gì khi mua ống inox 304 phi 42 tại Thép Hùng Phát
- Chất lượng sản phẩm được kiểm chứng và khẳng định: Đảm bảo đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn quốc tế, phù hợp với các công trình lớn và nhỏ, từ dân dụng đến công nghiệp.
- Giá sản phẩm được điều chỉnh hợp lý, cạnh tranh nhất: Thép Hùng Phát cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng với mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường.
- Hàng tồn kho luôn đầy đủ và sẵn sàng cho mọi đơn hàng: Với số lượng lớn luôn có sẵn, chúng tôi đáp ứng nhanh chóng mọi yêu cầu của khách hàng.
- Cam kết giao hàng nhanh chóng và toàn quốc: Dịch vụ vận chuyển nhanh chóng, tận nơi, phục vụ khách hàng trên toàn quốc, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ.
Sản phẩm ống inox 304 phi 42 – DN32 từ Thép Hùng Phát đảm bảo chất lượng và giá trị tuyệt vời, giao hàng nhanh chóng tới tất cả các tỉnh thành.
- Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
- Hóa đơn chứng từ hợp lệ
- Báo giá và giao hàng nhanh chóng
- Vui lòng liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
- 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
- 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
- 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN