Ống INOX 304 Phi 200 (DN200)

Khi nói đến vật liệu xây dựng và công nghiệp, ống inox 304 phi 200 luôn nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn ưu việt, độ bền vượt trội và tính thẩm mỹ hiện đại. Với đường kính lớn, sản phẩm này không chỉ đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe mà còn mang lại giá trị sử dụng lâu dài cho mọi công trình. Bạn đang tìm kiếm giải pháp tối ưu cho hệ thống dẫn nước, dẫn khí hay kết cấu công nghiệp?

Thông số kỹ thuật:

  • Tên sản phẩm: Ống inox 304 phi 200
  • Đường kính ngoài: 200 mm
  • Độ dày thành ống: 2.0 – 4.0 mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m / 12m/ cắt theo yêu cầu

Mô tả

Khi nói đến vật liệu xây dựng và công nghiệp, ống inox 304 phi 200 luôn nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn ưu việt, độ bền vượt trội và tính thẩm mỹ hiện đại. Với đường kính lớn, sản phẩm này không chỉ đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe mà còn mang lại giá trị sử dụng lâu dài cho mọi công trình.

Ống inox 304 phi 200 là giải pháp tối ưu cho hệ thống dẫn nước, dẫn khí hay kết cấu công nghiệp

Ống inox 304 phi 200

Bạn đang tìm kiếm giải pháp tối ưu cho hệ thống dẫn nước, dẫn khí hay kết cấu công nghiệp? Hãy cùng tìm hiểu những ưu điểm tuyệt vời của ống inox 304 phi 200!

Thông số kỹ thuật

  • Tên sản phẩm: Ống inox 304 phi 200 (DN200)
  • Đường kính ngoài: 219.1mm
  • Độ dày thành ống: 2.0 – 4.0 mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m / 12m/ cắt theo yêu cầu
  • Vật liệu: Inox 304
  • Tiêu chuẩn: ASTM A312, JIS SUS304, XDCrNi 189,…
  • Ứng dụng: Được sử dụng trong hệ thống dẫn nước, khí, ngành thực phẩm, hóa chất, trang trí nội ngoại thất và các công trình dân dụng, công nghiệp.
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Châu âu…
  • Nhà cung cấp: Thép Hùng Phát

Bảng trọng lượng ống inox 304 phi 200

Chúng tôi cung cấp bảng trọng lượng của ống inox 304 phi 200 như sau:

Tên hàng hóa Khối lượng (kg/ cây 6m)
Ống inox 304 phi 200 (DN200) 59,16
73,77
88,30
117,13
145,67
173,90
201,84
229,48

Bảng báo giá ống inox 304 phi 200 (DN200)

Thông tin chi tiết về ống inox 304 phi 200:

  • Khối lượng: Dao động từ 59,16 kg đến 229,48 kg cho mỗi cây dài 6m.
  • Đơn giá: 56.000 VNĐ/kg, đảm bảo mức giá cạnh tranh và minh bạch.
  • Giá tổng theo cây: 3.310.000 VNĐ – 12.847.000 VNĐ/cây 6m, tùy thuộc vào độ dày và quy cách cụ thể.

Sản phẩm vừa đảm bảo chất lượng vượt trội, vừa đáp ứng nhu cầu tiết kiệm chi phí cho các công trình lớn nhỏ!

Tên sản phẩm Khối lượng (kg/ cây 6m) Đơn giá (vnđ/kg) Giá ống inox 304 phi 200 (vnđ/cây 6m)
Ống inox 304 phi 200 59,16 56.000 3.310.000
73,77 56.000 4.128.000
88,30 56.000 4.942.000
117,13 56.000 6.557.000
145,67 56.000 8.155.000
173,90 56.000 9.735.000
201,84 56.000 11.301.000
229,48 56.000 12.847.000

Lưu ý rằng giá cả có thể thay đổi theo thời điểm và số lượng đặt hàng. Để có thông tin chính xác và cập nhật nhất, quý khách nên liên hệ trực tiếp với Thép Hùng Phát để nhận báo giá cụ thể.

Phân loại ống inox DN200 chi tiết

Ống inox DN200 (phi 219) là loại ống có đường kính danh định lớn, được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống dẫn lưu, nhà máy xử lý hóa chất, thực phẩm, nước sạch, kết cấu công nghiệp, và cả công trình dân dụng cao cấp. Dưới đây là các nhóm phân loại phổ biến:

1 – Ống inox 304 hàn phi 200 DN200

  • Được chế tạo bằng cách uốn tấm inox và hàn dọc/mối ghép.
  • Giá thành rẻ hơn so với ống đúc.
  • Đáp ứng tốt cho nhu cầu dẫn nước, dẫn khí, hệ thống phòng cháy chữa cháy, thoát nước…
Ống inox DN200
Ống inox DN200 (ống hàn công nghiệp)

2- Ống inox 304 đúc phi 200 DN200

  • Sản xuất từ phôi đặc, được nung và kéo thành ống nguyên khối.
  • Không có mối hàn → chịu áp lực và ăn mòn tốt hơn.
  • Thường sử dụng trong các hệ thống áp suất cao, môi trường hóa chất, hoặc công nghiệp nặng.
  • Giá thành cao hơn nhưng hiệu suất sử dụng lâu dài.
Ống inox DN200 (ống đúc liền mạch)
Ống inox DN200 (ống đúc liền mạch)

3 – Ống inox 304 công nghiệp phi 200 DN200

  • Độ dày lớn (từ 3mm đến 10mm hoặc hơn), kết cấu chắc chắn.
  • Phù hợp cho hệ thống xử lý nước, dẫn khí, chất lỏng, khung kết cấu công nghiệp.

4 – Ống inox 304 trang trí phi 200 DN200

  • Độ dày mỏng hơn (thường từ 1mm – 2mm).
  • Bề mặt được đánh bóng, có thể mạ màu, hoặc xử lý gương/mờ.
  • Thường dùng cho lan can, tay vịn, khung trụ, kiến trúc cảnh quan ngoài trời…
Ống inox DN200
Ống inox DN200 (ống hàn trang trí)

Phân loại theo chất liệu

  • Inox 201: giá rẻ, dùng trong môi trường khô ráo, ít chịu ăn mòn.
  • Inox 304: phổ biến nhất, chống gỉ sét tốt, dùng được cả trong môi trường ẩm ướt.
  • Inox 316/316L: cao cấp, kháng axit và hóa chất mạnh, dùng cho ngành thực phẩm, y tế, hóa chất.

Dịch vụ gia công ống inox DN200 theo yêu cầu

  • Tại các xưởng gia công lớn như Thép Hùng Phát, khách hàng có thể đặt:
  • Cắt đoạn theo bản vẽ kỹ thuật: chuẩn xác chiều dài, độ vát, khoan lỗ, tiện ren…
  • Gia công đầu nối, mặt bích, gioăng: phục vụ kết nối nhanh trong hệ thống.
  • Đánh bóng, mạ màu, khắc laser: nếu dùng trong trang trí hoặc nhận diện công nghiệp.

Bảng giá ống INOX các loại phổ biến

Bạn đang tìm giá ống inox chất lượng với mức giá cạnh tranh? Dưới đây là bảng giá tham khảo cho các dòng ống inox phổ biến nhất hiện nay – phù hợp cả công nghiệp lẫn trang trí:

  • Ống inox 304 công nghiệp: dao động từ 63.000 – 150.000 VNĐ/kg (tùy theo độ dày và đường kính)
  • Ống inox 304 trang trí: từ 63.000 – 90.000 VNĐ/kg (dùng phổ biến cho lan can, nội thất)
  • Ống inox 316 công nghiệp: khoảng 90.000 – 130.000 VNĐ/kg (loại chống ăn mòn cao, dùng trong môi trường khắc nghiệt)
  • Ống inox 201 các loại: từ 43.000 – 73.000 VNĐ/kg (giải pháp tiết kiệm cho công trình dân dụng)

Lưu ý:

  • Giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí vận chuyển.
  • Thị trường vật tư có biến động, vui lòng liên hệ Hotline: 0938 437 123 để được báo giá chính xác từng thời điểm và nhận ưu đãi theo số lượng.

Giá ống SUS201 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 17- DN10 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 21- DN15 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 27- DN20 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 34- DN25 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 42- DN32 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 49- DN40 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 60- DN50 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 76- DN65 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 90- DN80 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 101- DN90 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 114- DN 100 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 141- DN125 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 168- DN150 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 219- DN200 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000

Giá ống SUS304 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 17- DN10 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 21- DN15 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 27- DN20 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 34- DN25 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 42- DN32 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 49- DN40 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 60- DN50 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 76- DN65 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 90- DN80 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 101- DN90 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 114- DN 100 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 141- DN125 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 168- DN150 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 219- DN200 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000

Giá ống SUS304 trang trí

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 9.6 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 12.7 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 15.9 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 19.1 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 22 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 25.4 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 27 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 31.8 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 38 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 42 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 50.8 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 60 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 63 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 76 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 89 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 101 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 114 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 141 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000

Giá ống 316 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 17- DN10 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 21- DN15 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 27- DN20 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 34- DN25 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 42- DN32 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 49- DN40 SCH5- SCH160 No.1  inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 60- DN50 SCH5- SCH160 No.1  inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 76- DN65 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 90- DN80 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 101- DN90 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 114- DN 100 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 141- DN125 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 168- DN150 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 219- DN200 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000

Bảng quy cách trọng lượng

CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN

P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6

1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí

Đơn vị tính: kg/cây6m

Đường kính Độ dày (mm)
0.3 0.33 0.35 0.4 0.45 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.2 1.5 2.0
8.0 0.34 0.37 0.40 0.45 0.5 0.55 0.66 0.76 0.85 0.95 01.04
9.5 0.41 0.45 0.47 0.54 0.60 0.67 0.79 0.91 01.03 1.14 1.26
12.7 0.55 0.60 0.64 0.73 0.82 0.90 01.07 1.24 1.41 1.57 1.73 1.89
15.9 0.69 0.76 0.80 0.92 01.03 1.14 1.36 1.57 1.79 2.00 2.20 2.41 3.00
19.1 0.83 0.92 0.97 1.11 1.24 1.38 1.64 1.90 2.17 2.42 2.68 2.93 3.66
22.2 0.97 01.07 1.13 1.29 1.45 1.6 1.92 2.23 2.53 2.84 3.14 3.43 4.31
25.4 1.11 1.22 1.30 1.48 1.66 1.84 2.20 2.56 2.91 3.26 3.61 3.95 4.97
31.8 1.63 1.86 02.09 2.31 2.77 3.22 3.67 4.11 4.56 4.99 6.29
38.1 1.95 2.23 2.51 2.78 3.33 3.87 4.41 4.95 5.49 06.02 7.60
42.7 2.50 2.81 3.12 3.74 4.35 4.96 5.56 6.17 6.77 8.55
50.8 2.98 3.35 3.72 4.45 5.19 5.92 6.64 7.37 08.09 10.23 14.43
63.5 4.66 5.58 6.50 7.42 8.33 9.24 10.15 12.86 18.19
76.0 7.80 8.90 10.00 11.09 12.18 15.45 21.89
89.0 9.14 10.44 11.73 13.01 14.30 18.14 25.73
101.0 11.86 13.32 14.79 16.25 20.62 29.28
114.0

2. Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp

Đơn vị tính: kg/cây6m

Đường kính ống Độ dày
2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 4.5 5.0
DN15-F21.34 5.72 6.97 8.14 9.23
DN20-F26.67 7.30 8.94 10.50 11.99
DN25-F33.40 9.29 11.42 13.49 15.48 17.57
DN32-F42.16 11.88 14.66 17.37 20.01 22.80 25.32
DN40-F48.26 13.68 16.92 20.08 23.17 26.45 29.42 32.32
DN50-F60.33 17.25 21.38 25.44 29.42 33.66 37.53 41.33
DN60(65)-F76.03 21.90 27.19 32.40 37.54 43.05 48.09 53.06
DN80-F88.90 25.73 31.98 38.16 44.26 50.80 56.81 62.75
DN90-F101.60 29.46 36.64 43.75 50.78 58.33 65.28 72.16
DN100-F114.30 33.22 41.34 49.38 57.35 65.92 73.82 81.65
DN125-F141.30 41.20 51.32 61.36 71.33 82.05 91.97 101.82
DN150-F168.28 49.18 61.29 73.33 85.29 98.17 110.11 121.97
DN200-F219.08 64.21 80.08 95.87 111.59 128.53 144.26 159.92
DN250-F273.05 119.82 139.53 160.79 180.55 200.23

Ưu điểm nổi bật khi nối đến ống inox 304 phi 200 (DN200)

1. Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời

  • Ống inox 304 phi 200 có khả năng chống lại các tác nhân ăn mòn, gỉ sét từ nước, hóa chất hay môi trường ẩm ướt. Điều này giúp sản phẩm duy trì tuổi thọ lâu dài, đặc biệt trong các công trình ngoài trời hoặc nơi có điều kiện khắc nghiệt.

2. Độ bền cao và khả năng chịu lực tốt

  • Với độ bền cơ học vượt trội, ống inox 304 phi 200 có thể chịu được tải trọng nặng và áp suất lớn mà không bị biến dạng hay hư hỏng. Đây là yếu tố quan trọng trong các ứng dụng công nghiệp và xây dựng.

3. Dễ dàng gia công và lắp đặt

  • Ống inox 304 rất dễ dàng gia công, hàn cắt, giúp việc lắp đặt trở nên thuận tiện và nhanh chóng. Điều này làm giảm chi phí lao động và thời gian thi công cho các dự án.

4. Thẩm mỹ cao và bền đẹp theo thời gian

  • Với bề mặt sáng bóng và mịn màng, inox 304 tạo nên vẻ ngoài hiện đại, sang trọng. Sản phẩm giữ được độ mới lâu dài mà không bị phai màu hay hư hỏng, góp phần nâng cao giá trị thẩm mỹ cho công trình.

5. Chịu nhiệt và áp suất cao

  • Ống inox 304 có khả năng chịu được nhiệt độ cao mà không bị thay đổi cấu trúc hay giảm tính năng, lý tưởng cho các ứng dụng cần chịu nhiệt hoặc áp suất lớn như hệ thống dẫn chất lỏng nóng hoặc khí nén.

6. An toàn và thân thiện với sức khỏe

  • Không chỉ có tính năng cơ học vượt trội, inox 304 còn không chứa các chất độc hại, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người sử dụng, đặc biệt là trong ngành thực phẩm, nước giải khát, dược phẩm.

7. Sự linh hoạt trong ứng dụng

Với đường kính lớn (phi 200), ống inox 304 là lựa chọn lý tưởng cho nhiều ngành công nghiệp:

  • Hệ thống cấp thoát nước
  • Công nghiệp thực phẩm, dược phẩm
  • Ngành dầu khí, hóa chất
  • Các công trình xây dựng và kết cấu hạ tầng

Ống inox 304 phi 200 không chỉ đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe mà còn mang lại vẻ đẹp thẩm mỹ lâu dài, lý tưởng cho các công trình đẳng cấp và yêu cầu độ bền cao.

Quy trình bảo quản ống inox 304 phi 200:

1. Bảo quản trong kho

  • Kho khô ráo, thoáng mát: Để tránh ống bị ăn mòn hoặc gỉ sét, nên bảo quản ống inox 304 trong môi trường khô ráo, thoáng mát, tránh tiếp xúc trực tiếp với nước mưa hoặc độ ẩm cao.
  • Nền kho sạch: Đảm bảo nền kho không bị ẩm ướt, bụi bẩn để tránh làm ảnh hưởng đến bề mặt ống inox.

2. Bảo vệ bề mặt ống

  • Bọc bảo vệ: Sử dụng vật liệu mềm (như màng nilon) để bảo vệ bề mặt ống inox, tránh trầy xước hoặc va chạm trong quá trình lưu trữ và vận chuyển.
  • Không tiếp xúc với hóa chất: Tránh để ống inox tiếp xúc với các chất hóa học ăn mòn mạnh như axit hoặc kiềm trong thời gian dài.

3. Kiểm tra định kỳ

  • Kiểm tra tình trạng bề mặt: Định kỳ kiểm tra các ống inox để phát hiện các vết xước, móp méo hoặc dấu hiệu của ăn mòn.
  • Vệ sinh định kỳ: Dùng khăn mềm, không gây xước để lau sạch bề mặt inox và loại bỏ bụi bẩn, dầu mỡ nếu có.

4. Điều kiện bảo quản trong thời gian dài

  • Tránh tiếp xúc trực tiếp với nhiệt độ cao: Ống inox 304 cần được bảo quản trong môi trường có nhiệt độ ổn định, tránh nhiệt độ cao có thể ảnh hưởng đến chất lượng của inox.
  • Vị trí lưu trữ hợp lý: Đặt ống inox ở những khu vực dễ dàng tiếp cận và tránh để vật nặng lên trên, tránh gây méo mó hình dạng của ống.

5. Phòng ngừa gỉ sét

  • Mặc dù inox 304 có khả năng chống ăn mòn tốt, nhưng vẫn cần tránh để ống inox tiếp xúc với các vật liệu gây oxi hóa lâu dài, ví dụ như muối hoặc hóa chất mạnh.

Bằng việc tuân thủ quy trình sản xuất và bảo quản chính xác, bạn sẽ đảm bảo rằng ống inox 304 phi 200 luôn giữ được chất lượng vượt trội và tính thẩm mỹ trong suốt quá trình sử dụng.

Ứng dụng trong hệ thống mới nhất của ống inox 304 phi 200

1. Hệ thống dẫn khí trong công nghiệp nặng

  • Ống inox 304 phi 200 được sử dụng trong các hệ thống dẫn khí công nghiệp, đặc biệt là trong các nhà máy sản xuất, nơi cần truyền tải khí nén, hơi nước hoặc các loại khí có nhiệt độ cao. Đặc biệt, inox 304 có khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn, giúp kéo dài tuổi thọ của hệ thống.

2. Hệ thống xử lý nước thải công nghiệp

  • Với tính năng chống ăn mòn mạnh mẽ, ống inox 304 phi 200 là lựa chọn lý tưởng cho hệ thống xử lý nước thải, đặc biệt là ở những khu vực có môi trường hóa chất hoặc nước thải chứa nhiều chất ăn mòn.
  • Sản phẩm giúp duy trì hiệu quả lâu dài và đảm bảo an toàn cho môi trường.

3. Ứng dụng trong ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Inox 304 phi 200 là vật liệu không gỉ, không bị nhiễm bẩn, an toàn tuyệt đối với thực phẩm và dược phẩm.
  • Sản phẩm được sử dụng trong các đường ống dẫn thực phẩm, nước giải khát, dược phẩm, hoặc các chất lỏng, yêu cầu tính an toàn cao và dễ dàng vệ sinh.

4. Dẫn dầu khí trong các công trình năng lượng

  • Ống inox 304 phi 200 còn được sử dụng trong ngành dầu khí, đặc biệt là trong các hệ thống dẫn dầu, khí hoặc các hóa chất có độ ăn mòn cao.
  • Với độ bền cơ học cao và khả năng chịu nhiệt, inox 304 đảm bảo an toàn và hiệu quả trong quá trình vận chuyển chất lỏng hoặc khí nén.

5. Ứng dụng trong xây dựng và kiến trúc

  • Ngày nay, ống inox 304 phi 200 cũng được sử dụng trong các công trình xây dựng và kiến trúc hiện đại.
  • Không chỉ làm vật liệu cho hệ thống ống dẫn mà còn được sử dụng trong các bộ phận trang trí như lan can, cầu thang, khung cửa, tạo nên sự hiện đại và sang trọng cho các công trình.

6. Công trình năng lượng tái tạo

  • Ống inox 304 phi 200 hiện đang được ứng dụng trong các dự án năng lượng tái tạo, đặc biệt là trong việc xây dựng hệ thống ống dẫn nhiệt hoặc nước nóng trong các nhà máy năng lượng mặt trời và năng lượng gió, giúp cải thiện hiệu suất và bảo vệ hệ thống khỏi các tác động môi trường.

7. Hệ thống cấp thoát nước và xử lý nước sạch

  • Với tính năng bền bỉ và khả năng chống mài mòn cao, ống inox 304 phi 200 được sử dụng trong các hệ thống cấp thoát nước lớn, giúp đảm bảo chất lượng nước trong các công trình dân dụng và công nghiệp.

Lợi ích nào chờ bạn khi mua ống inox DN200 tại Thép Hùng Phát

1. Chất lượng sản phẩm đảm bảo

  • Tất cả các sản phẩm ống inox 304 phi 200 tại Thép Hùng Phát đều được sản xuất từ nguyên liệu inox chất lượng cao, kiểm tra nghiêm ngặt theo các tiêu chuẩn quốc tế.
  • Chúng tôi cam kết cung cấp những sản phẩm bền bỉ, chịu được tác động môi trường và đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe nhất.

2. Giá thành cạnh tranh

  • Thép Hùng Phát cung cấp sản phẩm với giá thành hợp lý và cạnh tranh, giúp bạn tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng vượt trội.
  • Đặc biệt, chúng tôi luôn có các chương trình ưu đãi, khuyến mãi hấp dẫn dành cho khách hàng.

3. Dịch vụ chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp

  • Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ tư vấn kỹ thuật, giúp bạn chọn lựa sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu.
  • Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm của Thép Hùng Phát sẽ đảm bảo bạn nhận được sản phẩm và dịch vụ tốt nhất, từ khâu tư vấn đến giao hàng.

4. Giao hàng nhanh chóng và đúng hẹn

  • Với hệ thống kho hàng rộng lớn và đội ngũ vận chuyển chuyên nghiệp, Thép Hùng Phát cam kết giao hàng nhanh chóng, đúng tiến độ và đảm bảo chất lượng sản phẩm khi đến tay khách hàng.

5. Chính sách bảo hành rõ ràng

  • Chúng tôi cung cấp chế độ bảo hành đầy đủ cho sản phẩm, đảm bảo quyền lợi của khách hàng trong suốt quá trình sử dụng.
  • Mọi sự cố hoặc vấn đề về chất lượng sản phẩm đều được giải quyết nhanh chóng và hiệu quả.

6. Uy tín và đáng tin cậy

  • Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành thép và các sản phẩm inox, Thép Hùng Phát đã xây dựng được uy tín vững mạnh trên thị trường.
  • Chúng tôi cam kết mang lại sự hài lòng tuyệt đối cho khách hàng, với sản phẩm chất lượng cao và dịch vụ hoàn hảo.

Mua sản phẩm ống inox 304 phi 200 tại Thép Hùng Phát, bạn không chỉ nhận được những sản phẩm chất lượng, mà còn tận hưởng những lợi ích vượt trội về dịch vụ và sự hỗ trợ từ đội ngũ chuyên nghiệp.

Liên hệ ngay:

  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Trụ sở: H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
  • Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
  • CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.

Xem thêm nhiều hơn:

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ