Mô tả
Thép Hùng Phát mang đến ống inox 304 phi 168 – DN150, sản phẩm thép inox mạnh mẽ, đáng tin cậy cho mọi công trình yêu cầu độ bền cao và tính ổn định lâu dài. Với các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A312, BS 304S16 và JIS SUS304, ống inox 304 phi 304 đạt chất lượng cao và tính an toàn tối ưu.

Mục lục
Ống inox 304 phi 168 – DN150
Sản phẩm được phân phối chính hãng CO CQ đầy đủ tại công ty cổ phần Thép Hùng Phát
Mô tả về ống inox 304 phi 168 – DN150
- Tên sản phẩm: Ống inox 304 phi 168 – DN150
- Đường kính: 168.28 mm (DN150)
- Độ dày ly: 2.77 mm, 3.40 mm đến 7.11 mm
- Tiêu chuẩn: ASTM A312, BS 304S16, JIS SUS304, XDCrNi 189, SCH5, SCH10, SCH40
- Ứng dụng: Trong công nghiệp và trang trí
- Nhà Phân Phối: Thép Hùng Phát, hàng sẵn kho, giá tốt nhất, giao hàng nhanh nhất, giao hàng toàn quốc

Bảng quy cách khối lượng
- Lưu ý dung sai của các thông số là ±2%
- Liên hệ với Thép Hùng Phát để cập nhật thông số chuẩn xác
NPS (inch) | Đường kính ngoài | Đường kính DN | Độ dày thành ống | Khối lượng |
6” | 168.3mm | DN150 | 2.11mm | 6.1 kg/m |
6” | 168.3mm | DN150 | 2.77mm | 7.7 kg/m |
6” | 168.3mm | DN150 | 3.73mm | 9.87 kg/m |
Báo giá chi tiết ống inox 304 phi 168 – DN150
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 168 – DN150 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 150.000 |
Phi 168 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 – 90.000 |

Bảng giá ống INOX các loại phổ biến
Cập nhật giá ống inox mới nhất – Nhanh tay chốt đơn trước khi tăng giá!
Bạn đang cần mua ống inox cho công trình, nhà máy hay dự án cơ khí? Đừng bỏ lỡ bảng giá mới nhất dưới đây – được cập nhật liên tục theo thị trường:
-
Ống inox 304 công nghiệp:
Giá từ 63.000 – 150.000 VNĐ/kg
(phụ thuộc vào độ dày và kích thước ống) -
Ống inox 304 trang trí:
Giá từ 63.000 – 90.000 VNĐ/kg
(bề mặt bóng đẹp, dùng cho lan can, nội thất) -
Ống inox 316 công nghiệp (chống ăn mòn cực tốt):
Giá từ 90.000 – 130.000 VNĐ/kg -
Ống inox 201 (giải pháp tiết kiệm):
Giá từ 43.000 – 73.000 VNĐ/kg
Lưu ý quan trọng:
-
Giá đã bao gồm thuế VAT
-
Chưa bao gồm phí giao hàng
-
Giá có thể biến động theo thị trường thép thế giới – nên chỉ mang tính tham khảo
📞 Để nhận báo giá chính xác theo size và số lượng – gọi ngay: Hotline: 0938 437 123
(Đội ngũ kỹ thuật & kinh doanh sẵn sàng hỗ trợ 24/7)

Giá ống 201 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Giá ống 304 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Giá ống 304 trang trí
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 9.6 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 12.7 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 15.9 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 19.1 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 22 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 25.4 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 27 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 31.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 38 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 42 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 50.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 60 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 63 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 76 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 89 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 101 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 114 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 141 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Giá ống 316 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 17- DN10 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 21- DN15 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 27- DN20 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 34- DN25 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 42- DN32 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 49- DN40 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 60- DN50 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 76- DN65 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 90- DN80 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 101- DN90 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 141- DN125 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 168- DN150 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 219- DN200 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |

Bảng quy cách trọng lượng
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN
P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6
1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính | Độ dày (mm) | |||||||||||||
0.3 | 0.33 | 0.35 | 0.4 | 0.45 | 0.5 | 0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | |
8.0 | 0.34 | 0.37 | 0.40 | 0.45 | 0.5 | 0.55 | 0.66 | 0.76 | 0.85 | 0.95 | 01.04 | |||
9.5 | 0.41 | 0.45 | 0.47 | 0.54 | 0.60 | 0.67 | 0.79 | 0.91 | 01.03 | 1.14 | 1.26 | |||
12.7 | 0.55 | 0.60 | 0.64 | 0.73 | 0.82 | 0.90 | 01.07 | 1.24 | 1.41 | 1.57 | 1.73 | 1.89 | ||
15.9 | 0.69 | 0.76 | 0.80 | 0.92 | 01.03 | 1.14 | 1.36 | 1.57 | 1.79 | 2.00 | 2.20 | 2.41 | 3.00 | |
19.1 | 0.83 | 0.92 | 0.97 | 1.11 | 1.24 | 1.38 | 1.64 | 1.90 | 2.17 | 2.42 | 2.68 | 2.93 | 3.66 | |
22.2 | 0.97 | 01.07 | 1.13 | 1.29 | 1.45 | 1.6 | 1.92 | 2.23 | 2.53 | 2.84 | 3.14 | 3.43 | 4.31 | |
25.4 | 1.11 | 1.22 | 1.30 | 1.48 | 1.66 | 1.84 | 2.20 | 2.56 | 2.91 | 3.26 | 3.61 | 3.95 | 4.97 | |
31.8 | 1.63 | 1.86 | 02.09 | 2.31 | 2.77 | 3.22 | 3.67 | 4.11 | 4.56 | 4.99 | 6.29 | |||
38.1 | 1.95 | 2.23 | 2.51 | 2.78 | 3.33 | 3.87 | 4.41 | 4.95 | 5.49 | 06.02 | 7.60 | |||
42.7 | 2.50 | 2.81 | 3.12 | 3.74 | 4.35 | 4.96 | 5.56 | 6.17 | 6.77 | 8.55 | ||||
50.8 | 2.98 | 3.35 | 3.72 | 4.45 | 5.19 | 5.92 | 6.64 | 7.37 | 08.09 | 10.23 | 14.43 | |||
63.5 | 4.66 | 5.58 | 6.50 | 7.42 | 8.33 | 9.24 | 10.15 | 12.86 | 18.19 | |||||
76.0 | 7.80 | 8.90 | 10.00 | 11.09 | 12.18 | 15.45 | 21.89 | |||||||
89.0 | 9.14 | 10.44 | 11.73 | 13.01 | 14.30 | 18.14 | 25.73 | |||||||
101.0 | 11.86 | 13.32 | 14.79 | 16.25 | 20.62 | 29.28 | ||||||||
114.0 |
2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính ống | Độ dày | ||||||
2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 4.5 | 5.0 | |
DN15-F21.34 | 5.72 | 6.97 | 8.14 | 9.23 | |||
DN20-F26.67 | 7.30 | 8.94 | 10.50 | 11.99 | |||
DN25-F33.40 | 9.29 | 11.42 | 13.49 | 15.48 | 17.57 | ||
DN32-F42.16 | 11.88 | 14.66 | 17.37 | 20.01 | 22.80 | 25.32 | |
DN40-F48.26 | 13.68 | 16.92 | 20.08 | 23.17 | 26.45 | 29.42 | 32.32 |
DN50-F60.33 | 17.25 | 21.38 | 25.44 | 29.42 | 33.66 | 37.53 | 41.33 |
DN60(65)-F76.03 | 21.90 | 27.19 | 32.40 | 37.54 | 43.05 | 48.09 | 53.06 |
DN80-F88.90 | 25.73 | 31.98 | 38.16 | 44.26 | 50.80 | 56.81 | 62.75 |
DN90-F101.60 | 29.46 | 36.64 | 43.75 | 50.78 | 58.33 | 65.28 | 72.16 |
DN100-F114.30 | 33.22 | 41.34 | 49.38 | 57.35 | 65.92 | 73.82 | 81.65 |
DN125-F141.30 | 41.20 | 51.32 | 61.36 | 71.33 | 82.05 | 91.97 | 101.82 |
DN150-F168.28 | 49.18 | 61.29 | 73.33 | 85.29 | 98.17 | 110.11 | 121.97 |
DN200-F219.08 | 64.21 | 80.08 | 95.87 | 111.59 | 128.53 | 144.26 | 159.92 |
DN250-F273.05 | 119.82 | 139.53 | 160.79 | 180.55 | 200.23 |

Phân loại ống inox 304 phi 168 DN150
Ống inox 304 phi 168 cũng được phân loại theo nhiều tiêu chí như mục đích sử dụng, phương pháp sản xuất và đặc tính kỹ thuật. Dưới đây là các phân loại chi tiết:
1. Theo mục đích sử dụng
-
Ống inox 304 phi 168 trang trí: Thường có bề mặt sáng bóng, được đánh bóng hoặc mạ màu để tăng tính thẩm mỹ. Ứng dụng trong lan can, cầu thang, cột trang trí, nội thất, ngoại thất…
-
Ống inox 304 phi 168 công nghiệp: Độ bền cao, chịu lực và ăn mòn tốt, được sử dụng trong ngành thực phẩm, hóa chất, dầu khí, cấp thoát nước, kết cấu công trình…

2. Theo phương pháp sản xuất
-
Ống inox 304 phi 168 hàn: Được sản xuất bằng cách cuộn tấm inox rồi hàn lại theo công nghệ TIG hoặc plasma. Có độ dày đa dạng như SCH10, SCH20, SCH40… Giá thành thấp hơn so với ống đúc.
-
Ống inox 304 phi 168 đúc: Sản xuất bằng phương pháp đúc nguyên khối, không có mối hàn, khả năng chịu áp lực cao, sử dụng trong các ngành công nghiệp nặng, hệ thống dẫn khí, dầu, hóa chất…

Các ứng dụng phổ biến của ống inox 304 phi 168
- Hệ thống cấp thoát nước: Ống inox 304 phi 168 – DN150, với khả năng chống ăn mòn cao, là lựa chọn lý tưởng cho các hệ thống cấp nước và thoát nước trong các công trình dân dụng và công nghiệp.
- Ngành thực phẩm và đồ uống: Nhờ vào bề mặt mịn màng, khả năng chống ăn mòn và dễ dàng vệ sinh, ống inox 304 phi 168 – DN150 được sử dụng để dẫn thực phẩm, nước giải khát hoặc các dung dịch chế biến, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.
- Ngành dược phẩm: Ống inox 304 phi 168 – DN150 được ứng dụng trong việc dẫn các dung dịch và hóa chất trong ngành dược phẩm, với tính chất không phản ứng với nhiều loại chất và dễ làm sạch, đảm bảo vệ sinh an toàn.
- Trang trí nội thất: Với vẻ ngoài sáng bóng và độ bền vượt trội, ống inox 304 phi 168 – DN150 thường được sử dụng trong các chi tiết trang trí nội thất như tay vịn cầu thang, lan can, và khung kết cấu nội thất, mang lại vẻ đẹp sang trọng và hiện đại.
- Ngành công nghiệp hóa chất: Do khả năng chống ăn mòn và chịu được nhiều loại hóa chất, ống inox 304 phi 168 – DN150 được ứng dụng trong các hệ thống dẫn hóa chất, hoạt động ở áp suất thấp đến trung bình.
- Ngành xây dựng: Ống inox 304 phi 168 – DN150 là vật liệu lý tưởng cho các hệ thống điều hòa không khí, dẫn dầu, khí, và các đường ống trong các công trình đòi hỏi độ bền và tuổi thọ cao.

Thành phần và tiêu chuẩn của ống inox phi 168
Dưới đây là bảng thành phần hóa học, cơ tính, và tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản của ống inox 304 phi 168 (DN150) dùng trong công nghiệp:
1. Thành phần hóa học của inox 304
(% trọng lượng)
Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
---|---|
C (Carbon) | ≤ 0.08 |
Si (Silicon) | ≤ 1.00 |
Mn (Mangan) | ≤ 2.00 |
P (Phosphorus) | ≤ 0.045 |
S (Sulfur) | ≤ 0.030 |
Cr (Chromium) | 18.0 – 20.0 |
Ni (Nickel) | 8.0 – 10.5 |
Fe (Sắt) | Còn lại (Balance) |
2. Tính chất cơ lý (cơ tính) của ống inox 304
Thuộc tính | Giá trị tiêu chuẩn |
---|---|
Độ bền kéo (Tensile Strength) | ≥ 515 MPa |
Giới hạn chảy (Yield Strength) | ≥ 205 MPa |
Độ giãn dài (Elongation) | ≥ 40% |
Độ cứng (Rockwell B) | ≤ 95 HRB |
Tỷ trọng (Density) | 7.93 g/cm³ |
Nhiệt độ nóng chảy | 1.400 – 1.450°C |
Khả năng làm việc nhiệt độ cao | Lên đến 870°C |
Khả năng chống ăn mòn | Rất tốt trong môi trường thường và hơi axit nhẹ |
3. Tiêu chuẩn áp dụng cho ống inox 304 phi 168
Tiêu chuẩn | Nội dung |
---|---|
ASTM A312 | Tiêu chuẩn ống thép không gỉ hàn và đúc dùng cho công nghiệp |
ASTM A269 | Tiêu chuẩn cho ống không gỉ dùng cho ứng dụng chịu áp suất, nhiệt độ cao |
ASTM A554 | Tiêu chuẩn cho ống inox trang trí, không yêu cầu chịu áp |
JIS G3459 | Tiêu chuẩn Nhật Bản cho ống thép không gỉ |
DIN 17457 / EN 10217-7 | Tiêu chuẩn châu Âu áp dụng cho ống inox chịu áp lực |
Nếu bạn muốn mình thiết kế thêm bảng so sánh inox 304 với inox 316, hoặc bảng chọn độ dày theo tiêu chuẩn SCH (như SCH10, SCH40, SCH80…) cho phi 168 hãy liên hệ với Thép Hùng Phát để được tư vấn bổ sung
Tại sao nên chọn ống inox 304 phi 168 từ Thép Hùng Phát
- Chất lượng của sản phẩm luôn đạt chuẩn cao nhất: Đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn quốc tế, phù hợp cho các công trình từ quy mô lớn đến nhỏ.
- Giá cả của sản phẩm luôn đảm bảo tính cạnh tranh: Thép Hùng Phát cam kết cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm có sẵn ngay tại kho, sẵn sàng giao hàng: Hàng luôn có sẵn, đáp ứng nhu cầu của khách hàng ngay lập tức.
- Hàng hóa được giao đến mọi miền đất nước: Dịch vụ vận chuyển nhanh chóng, tận nơi, phục vụ khách hàng trên toàn quốc.
Ống inox 304 phi 168 – DN150 có sẵn tại Thép Hùng Phát, nơi cung cấp sản phẩm chất lượng, giá cả hợp lý và cam kết giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc.
Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ
Hóa đơn chứng từ hợp lệ
Báo giá và giao hàng nhanh chóng
Vui lòng liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
- 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
- 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
- 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN