Ống INOX 304

Ống inox 304 là loại ống làm từ thép không gỉ mác 304, chứa hàm lượng cao Crom (Cr) và Niken (Ni), nổi bật với khả năng chống gỉ sét, độ bền cao và tính thẩm mỹ. Loại ống này được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp, xây dựng, và đời sống hàng ngày.

Thông tin ống inox 304 chi tiết:

  • Độ dài đường kính: Ø 9.5mm -76.3mm
  • Độ dày ống inox: 0.4mm-2.0mm
  • Chiều dài của ống: 6m hoặc theo yêu cầu
  • Bề mặt ống: 2B, #180, #400, #600, No.4
  • Chất lượng sản phẩm: Loại 1
  • Kích thước hàng: Có thể cung cấp theo kích cỡ đặt hàng
  • Xuất xứ tại: Việt nam
Danh mục:

Mô tả

Ống inox 304 là loại ống làm từ thép không gỉ mác 304, chứa hàm lượng cao Crom (Cr) và Niken (Ni), nổi bật với khả năng chống gỉ sét, độ bền cao và tính thẩm mỹ. Loại ống này được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp, xây dựng, và đời sống hàng ngày.

ống inox 304 -1

Ống inox 304 là ống được sử dụng rộng rãi bởi khả năng chống gỉ sét và tính thẩm mỹ cao

Thông tin ống inox 304 chi tiết

Ống inox 304 (8% Ni). Đường kính: Ø 9.5mm -76.3mm. Độ dày: 0.4mm-2.0mm. Chiều dài: 6m hoặc theo yêu cầu. Bề mặt: 2B, #180, #400, #600, No.4

Thông số kỹ thuật ống inox 304

  • Độ dài đường kính: Ø 9.5mm -76.3mm
  • Độ dày ống inox: 0.4mm-2.0mm
  • Chiều dài của ống: 6m hoặc theo yêu cầu
  • Bề mặt ống: 2B, #180, #400, #600, No.4
  • Chất lượng sản phẩm: Loại 1
  • Kích thước hàng: Có thể cung cấp theo kích cỡ đặt hàng
  • Xuất xứ tại: Việt nam

Bảng giá ống INOX các loại phổ biến

Cập nhật nhanh giá ống Inox các loại đang dao động trong các khoảng:

  • Ống 304 công nghiệp: từ 63.000-150.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 304 trang trí: từ 63.000-90.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 316 công nghiệp: từ 90.000-130.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
  • Ống 201 các loại: từ 43.000-73.000/kg (tùy độ dày và size ống)

Lưu ý:

  • Giá đã gồm VAT và chưa có phí vận chuyển
  • Giá có xu hướng tăng nên bảng giá chỉ mang tính tham khảo vui lòng gọi
  • hotline 0938 437 123

Giá ống 201 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 17- DN10 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 21- DN15 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 27- DN20 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 34- DN25 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 42- DN32 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 49- DN40 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 60- DN50 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 76- DN65 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 90- DN80 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 101- DN90 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 114- DN 100 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 141- DN125 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 168- DN150 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 219- DN200 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000

Giá ống 304 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 17- DN10 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 21- DN15 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 27- DN20 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 34- DN25 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 42- DN32 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 49- DN40 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 60- DN50 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 76- DN65 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 90- DN80 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 101- DN90 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 114- DN 100 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 141- DN125 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 168- DN150 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 219- DN200 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000

Giá ống 304 trang trí

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 9.6 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 12.7 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 15.9 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 19.1 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 22 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 25.4 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 27 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 31.8 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 38 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 42 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 50.8 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 60 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 63 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 76 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 89 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 101 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 114 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 141 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000

Giá ống 316 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 17- DN10 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 21- DN15 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 27- DN20 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 34- DN25 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 42- DN32 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 49- DN40 SCH5- SCH160 No.1  inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 60- DN50 SCH5- SCH160 No.1  inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 76- DN65 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 90- DN80 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 101- DN90 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 114- DN 100 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 141- DN125 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 168- DN150 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 219- DN200 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000

Bảng quy cách trọng lượng

CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN

P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6

1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí

Đơn vị tính: kg/cây6m

Đường kính Độ dày (mm)
0.3 0.33 0.35 0.4 0.45 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.2 1.5 2.0
8.0 0.34 0.37 0.40 0.45 0.5 0.55 0.66 0.76 0.85 0.95 01.04
9.5 0.41 0.45 0.47 0.54 0.60 0.67 0.79 0.91 01.03 1.14 1.26
12.7 0.55 0.60 0.64 0.73 0.82 0.90 01.07 1.24 1.41 1.57 1.73 1.89
15.9 0.69 0.76 0.80 0.92 01.03 1.14 1.36 1.57 1.79 2.00 2.20 2.41 3.00
19.1 0.83 0.92 0.97 1.11 1.24 1.38 1.64 1.90 2.17 2.42 2.68 2.93 3.66
22.2 0.97 01.07 1.13 1.29 1.45 1.6 1.92 2.23 2.53 2.84 3.14 3.43 4.31
25.4 1.11 1.22 1.30 1.48 1.66 1.84 2.20 2.56 2.91 3.26 3.61 3.95 4.97
31.8 1.63 1.86 02.09 2.31 2.77 3.22 3.67 4.11 4.56 4.99 6.29
38.1 1.95 2.23 2.51 2.78 3.33 3.87 4.41 4.95 5.49 06.02 7.60
42.7 2.50 2.81 3.12 3.74 4.35 4.96 5.56 6.17 6.77 8.55
50.8 2.98 3.35 3.72 4.45 5.19 5.92 6.64 7.37 08.09 10.23 14.43
63.5 4.66 5.58 6.50 7.42 8.33 9.24 10.15 12.86 18.19
76.0 7.80 8.90 10.00 11.09 12.18 15.45 21.89
89.0 9.14 10.44 11.73 13.01 14.30 18.14 25.73
101.0 11.86 13.32 14.79 16.25 20.62 29.28
114.0

2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp

Đơn vị tính: kg/cây6m

Đường kính ống Độ dày
2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 4.5 5.0
DN15-F21.34 5.72 6.97 8.14 9.23
DN20-F26.67 7.30 8.94 10.50 11.99
DN25-F33.40 9.29 11.42 13.49 15.48 17.57
DN32-F42.16 11.88 14.66 17.37 20.01 22.80 25.32
DN40-F48.26 13.68 16.92 20.08 23.17 26.45 29.42 32.32
DN50-F60.33 17.25 21.38 25.44 29.42 33.66 37.53 41.33
DN60(65)-F76.03 21.90 27.19 32.40 37.54 43.05 48.09 53.06
DN80-F88.90 25.73 31.98 38.16 44.26 50.80 56.81 62.75
DN90-F101.60 29.46 36.64 43.75 50.78 58.33 65.28 72.16
DN100-F114.30 33.22 41.34 49.38 57.35 65.92 73.82 81.65
DN125-F141.30 41.20 51.32 61.36 71.33 82.05 91.97 101.82
DN150-F168.28 49.18 61.29 73.33 85.29 98.17 110.11 121.97
DN200-F219.08 64.21 80.08 95.87 111.59 128.53 144.26 159.92
DN250-F273.05 119.82 139.53 160.79 180.55 200.23

Thành phần hóa học ống inox 304

  • Crom (Cr): 18-20%
  • Niken (Ni): 8-10.5%
  • Carbon (C): ≤ 0.08%
  • Ngoài ra, còn chứa các nguyên tố khác như Mangan (Mn), Silic (Si), Photpho (P), và Lưu huỳnh (S).

Cách để biết được đâu là ống inox 304

Để nhận biết ống inox 304, bạn có thể sử dụng các phương pháp sau, tùy vào độ chính xác và thiết bị sẵn có:

1. Nhận biết qua nam châm (kiểm tra từ tính):

  • Inox 304 thường không bị nam châm hút (hoặc chỉ hút rất nhẹ sau khi gia công lạnh).
  • So sánh:
    • Inox 201 hoặc thép không gỉ thông thường thường bị hút mạnh hơn do hàm lượng Crom và Niken thấp hơn.
  • Lưu ý: Phương pháp này không hoàn toàn chính xác nếu inox 304 đã qua gia công nguội (có thể xuất hiện từ tính nhẹ).

2. Kiểm tra bằng axit chuyên dụng (phương pháp hóa học):

  • Dùng dung dịch axit nitric hoặc axit sunfuric loãng:
    • Inox 304: Không bị đổi màu hoặc bị ảnh hưởng bởi axit nhẹ.
    • Inox 201 hoặc thép khác: Thường xuất hiện vết ố, ăn mòn hoặc đổi màu nhanh chóng.
  • Lưu ý: Sử dụng cẩn thận và trong môi trường an toàn khi làm thí nghiệm với hóa chất.

3. Quan sát bề mặt và màu sắc:

  • Inox 304: Bề mặt sáng bóng, mịn, có độ bóng đều và khó bị gỉ sét trong môi trường thông thường.
  • Inox 201 hoặc thép thường: Bề mặt kém bóng hơn, có thể bị ố hoặc gỉ nhẹ trong điều kiện ẩm ướt.

ống inox 304 - 4 - 1

Ống inox 304 sẽ có bề mặt sáng bóng, mịn, có độ bóng đều

4. Kiểm tra bằng máy đo thành phần (phân tích hợp kim):

  • Sử dụng thiết bị chuyên dụng như máy quang phổ hoặc máy XRF (X-ray Fluorescence) để đo thành phần hóa học:
    • Inox 304:
      • Crom (Cr): 18-20%
      • Niken (Ni): 8-10.5%
    • Inox 201:
      • Crom thấp hơn, Niken < 4%, chứa thêm Mangan (Mn).

5. Kiểm tra qua trọng lượng:

  • Inox 304: Có tỷ trọng 7.93 g/cm³, nặng hơn so với inox 201 (tỷ trọng 7.8 g/cm³).
  • Trong cùng kích thước và độ dày, ống inox 304 thường nặng hơn một chút so với inox 201.

6. Thử nghiệm thực tế:

  • Kiểm tra khả năng chống ăn mòn:
    Ngâm ống trong dung dịch muối loãng hoặc để ngoài trời trong thời gian dài:

    • Inox 304: Không bị gỉ sét.
    • Inox 201 hoặc thép thường: Dễ bị gỉ hoặc ố màu.

7. Dựa vào chứng nhận sản phẩm:

  • Các nhà sản xuất uy tín thường cung cấp giấy chứng nhận chất lượng (CO, CQ) với thông tin thành phần chi tiết của inox.

Lưu ý:

  • Các phương pháp nhận biết như kiểm tra bằng hóa chất, máy đo hoặc thử nghiệm thực tế thường cho kết quả chính xác hơn nhưng đòi hỏi dụng cụ và kỹ năng phù hợp.
  • Nếu cần xác định chính xác loại inox trong các trường hợp quan trọng, nên sử dụng máy phân tích thành phần hoặc kiểm tra tại phòng thí nghiệm chuyên dụng.

Những Ưu và nhược điểm của ống inox 304

Ưu điểm của ống inox 304

1. Chống ăn mòn vượt trội:

  • Với hàm lượng Crom và Niken cao, ống inox 304 có khả năng chống gỉ sét và ăn mòn rất tốt, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt, axit nhẹ, hoặc kiềm yếu.

2. Độ bền cơ học cao:

  • Chịu được lực tác động lớn, không bị biến dạng, phù hợp với các ứng dụng cần độ bền lâu dài.

3. Tính thẩm mỹ:

  • Bề mặt sáng bóng, mịn, không bị phai màu hay ố vàng, phù hợp cho các thiết kế yêu cầu vẻ đẹp và sự sang trọng.

4. Dễ gia công:

  • Ống inox 304 có khả năng cắt, uốn, và hàn dễ dàng mà không làm ảnh hưởng đến tính chất vật liệu, thuận tiện trong sản xuất và lắp đặt.

5. Chịu nhiệt tốt:

  • Có thể hoạt động tốt ở nhiệt độ cao lên đến 870-925°C mà không bị biến chất.

Ống inox 304 có khả năng chịu đựng được ở môi trường nhiệt độ cao

6. An toàn và vệ sinh:

  • Không phản ứng hóa học với thực phẩm, nước hoặc các dung dịch thông thường, đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn trong ngành thực phẩm và y tế.

7. Không nhiễm từ:

  • Ít bị ảnh hưởng bởi từ tính, giúp phân biệt với các loại thép không gỉ khác.

8. Tuổi thọ cao:

  • Nhờ khả năng chống ăn mòn và độ bền vượt trội, ống inox 304 ít cần bảo trì, giúp tiết kiệm chi phí lâu dài.

Nhược điểm của ống inox 304

1. Chi phí cao:

  • Do hàm lượng Niken cao, giá thành của inox 304 thường đắt hơn các loại inox như 201 hoặc 430.

2. Không phù hợp với môi trường khắc nghiệt:

  • Khả năng chống ăn mòn của inox 304 kém hơn inox 316 trong các môi trường axit mạnh, nước biển, hoặc môi trường muối cao.

3. Dẫn nhiệt kém:

  • So với các loại thép carbon, inox 304 có độ dẫn nhiệt thấp hơn, không phải là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng cần truyền nhiệt hiệu quả.

4. Trọng lượng lớn:

  • Tỷ trọng của inox 304 khá cao (7.93 g/cm³), khiến nó nặng hơn các vật liệu khác như nhôm, gây khó khăn trong một số ứng dụng đòi hỏi giảm trọng lượng.

5. Dễ bị trầy xước:

  • Mặc dù có bề mặt sáng bóng, nhưng inox 304 dễ bị xước trong quá trình sử dụng, đặc biệt khi tiếp xúc với các vật liệu sắc nhọn.

6. Không chống được axit mạnh:

  • Ống inox 304 có thể bị ăn mòn trong môi trường chứa axit mạnh như axit clohydric hoặc sunfuric đậm đặc.

Ứng dụng thực tế của ống inox 304

  • Ngành công nghiệp thực phẩm và đồ uống: Làm đường ống dẫn nước, sữa, bia, rượu…
  • Xây dựng: Hệ thống lan can, cầu thang, hàng rào…
  • Công nghiệp hóa chất: Đường ống dẫn hóa chất có tính ăn mòn nhẹ.
  • Gia dụng: Làm đồ dùng nhà bếp như ống khói, bếp, bồn rửa…

Thông tin chi tiết về ống inox 304 tại Thép Hùng Phát

Thép Hùng Phát là đơn vị phân phối ống inox 304 uy tín, chất lượng, chuyên cung cấp các sản phẩm với nhiều quy cách khác nhau, đáp ứng nhu cầu đa dạng của các ngành công nghiệp, xây dựng, thực phẩm, hóa chất, y tế,…

  • Chất liệu: Inox 304 (SUS 304), có khả năng chống ăn mòn cao, chịu nhiệt tốt và độ bền vượt trội.
  • Kích thước: Đa dạng từ phi 6mm đến phi 630mm, độ dày từ 0.5mm đến 20mm.
  • Bề mặt: Ống inox có các loại hoàn thiện như bóng BA/2B, xước HL, mờ No.1,… phù hợp với từng mục đích sử dụng.
  • Loại ống: Gồm ống inox đúc và ống inox hàn (ống hàn tròn, vuông, chữ nhật).
  • Tiêu chuẩn: ASTM A312, A213, A269, JIS, DIN, GB…
  • Ứng dụng: Dùng trong hệ thống đường ống dẫn nước, khí, hóa chất, công nghiệp thực phẩm, trang trí nội thất, cơ khí chế tạo,…

Thép Hùng Phát cam kết cung cấp sản phẩm đúng tiêu chuẩn, giá cả cạnh tranh và dịch vụ hỗ trợ chuyên nghiệp. Bạn cần báo giá hay tư vấn thêm về loại ống inox 304 nào vui lòng liên hệ

Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ

Hóa đơn chứng từ hợp lệ

Báo giá và giao hàng nhanh chóng

Vui lòng liên hệ

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
  • 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
  • 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
  • 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Quý khách có nhu cầu xin liên hệ số điện thoại, email hoặc địa chỉ bên dưới cuối trang để được bảng báo giá mới nhất (Nếu đang dùng điện thoại di động, quý khách có thể nhấn vào số điện thoại để thực hiện cuộc gọi luôn).

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ