Mô tả
Mặt bích inox (Inox flange) là một phụ kiện cơ khí dùng để kết nối các chi tiết đường ống hoặc thiết bị máy móc trong hệ thống dẫn lưu chất (chất lỏng, khí, hơi…).
Sản phẩm thường có dạng đĩa tròn với lỗ tâm để lắp ống và các lỗ xung quanh để bắt bu lông. Inox là vật liệu chủ yếu để sản xuất mặt bích do có khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt, chịu áp lực cao, bền bỉ trong nhiều điều kiện làm việc khắc nghiệt.

Mục lục
Mặt Bích INOX SUS304/316/201
Mặt bích inox thường được sử dụng trong các hệ thống đường ống của ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm, nước sạch, dầu khí, đóng tàu và nhiều lĩnh vực công nghiệp khác. Tùy theo mác inox và tiêu chuẩn sản xuất mà mặt bích có thể hoạt động tốt trong môi trường axit, kiềm, muối hoặc nhiệt độ cao.
Thông số kỹ thuật của mặt bích inox
Một số thông số kỹ thuật phổ biến khi chọn mặt bích inox gồm:
-
Đường kính danh nghĩa (DN): từ DN10 đến DN2000
-
Tiêu chuẩn sản xuất: JIS, ANSI, BS, DIN, GOST
-
Vật liệu inox: Inox 201, inox 304, inox 316, inox 316L
-
Áp lực làm việc: từ PN6 đến PN64, hoặc từ Class 150 đến Class 2500
-
Độ dày mặt bích: phụ thuộc tiêu chuẩn và cấp áp lực
-
Loại mặt bích: hàn cổ (WN), hàn bọc (SO), ren (Threaded), mù (Blind), lồng (Lap joint), có cổ rỗng hoặc không cổ

Giá bán và quy cách mặt bích inox
- Lưu ý: Các bảng giá mặt bích inox được cung cấp trong bài viết chỉ mang tính chất tham khảo tại thời điểm hiện tại.
- Giá thực tế có thể thay đổi tùy theo số lượng đặt hàng, chủng loại inox (201, 304, 316), tiêu chuẩn kỹ thuật (JIS, ANSI, PN), kích thước, và biến động thị trường nguyên vật liệu.
- Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Thép Hùng Phát qua các Hotline 0938437123-0909938123-0938261123-0937343123 để nhận báo giá chính xác và ưu đãi tốt nhất.
Bảng giá mặt bích rỗng inox 304
Tham khảo bảng giá mặt bích rỗng inox 304 theo các tiêu chuẩn JIS, ANSI, PN – đầy đủ các loại như JIS 5K, 10K, 10KB, 20K với mức giá cạnh tranh, cập nhật mới nhất dưới đây:
Quy cách | Chất liệu | Xuất xứ | Chủng loại và đơn giá (VNĐ/c) | |||||||
mm | INOX | JIS 5K-A | JIS 10K-A | JIS 10K-B | JIS 20K | ANSI 150 | PN 10 | PN 16 | PN 20 | |
D21 – DN15 | 304 | Nhập khẩu | 60.000 | 103.000 | 85.000 | 130.000 | 100.000 | 100.000 | 115.000 | 125.000 |
D27 – DN20 | 304 | Nhập khẩu | 75.000 | 125.000 | 98.000 | 150.000 | 130.000 | 125.000 | 155.000 | 175.000 |
D34 – DN25 | 304 | Nhập khẩu | 90.000 | 187.000 | 145.000 | 220.000 | 150.000 | 165.000 | 185.000 | 210.000 |
D42 – DN32 | 304 | Nhập khẩu | 140.000 | 235.000 | 195.000 | 270.000 | 240.000 | 200.000 | 260.000 | 340.000 |
D49 – DN40 | 304 | Nhập khẩu | 145.000 | 245.000 | 210.000 | 290.000 | 350.000 | 240.000 | 300.000 | 390.000 |
D60 – DN50 | 304 | Nhập khẩu | 170.000 | 290.000 | 245.000 | 325.000 | 540.000 | 270.000 | 395.000 | 495.000 |
D76 -DN65 | 304 | Nhập khẩu | 200.000 | 400.000 | 325.000 | 440.000 | 600.000 | 385.000 | 480.000 | 640.000 |
D90 – DN80 | 304 | Nhập khẩu | 300.000 | 415.000 | 350.000 | 595.000 | 650.000 | 430.000 | 580.000 | 780.000 |
D114 – DN100 | 304 | Nhập khẩu | 350.000 | 495.000 | 390.000 | 775.000 | 880.000 | 525.000 | 640.000 | 1.100.000 |
D141 – DN125 | 304 | Nhập khẩu | 470.000 | 730.000 | 635.000 | 1.300.000 | 1.200.000 | 685.000 | 865.000 | 1.460.000 |
D168 – DN150 | 304 | Nhập khẩu | 630.000 | 970.000 | 815.000 | 1.600.000 | 1.300.000 | 940.000 | 1.080.000 | 1.860.000 |
D219 – DN200 | 304 | Nhập khẩu | 1.000.000 | 1.195.000 | 1.060.000 | 2.100.000 | 2.300.000 | 1.225.000 | 1.470.000 | 2.665.000 |
D273 – DN250 | 304 | Nhập khẩu | 1.500.000 | 1.940.000 | 1.520.000 | 3.560.000 | 3.300.000 | 1.840.000 | 2.130.000 | 3.760.000 |
D325 – DN300 | 304 | Nhập khẩu | 1.700.000 | 2.100.000 | 1.790.000 | 4.400.000 | 5.300.000 | 2.345.000 | 2.800.000 | 5.350.000 |
D355 – DN350 | 304 | Nhập khẩu | 2.300.000 | 2.650.000 | 2.330.000 | 6.100.000 | 7.000.000 | 3.675.000 | 3.860.000 | LH |
D400 – DN400 | 304 | Nhập khẩu | 3.000.000 | 3.880.000 | 3.365.000 | 8.800.000 | 8.500.000 | 5.145.000 | 5.140.000 | LH |
D450 – DN450 | 304 | Nhập khẩu | 4.000.000 | 4.850.000 | 4.400.000 | 11.500.000 | 9.400.000 | 6.125.000 | 7.125.000 | LH |
D500 – DN500 | 304 | Nhập khẩu | 4.700.000 | 6.160.000 | 5.600.000 | 13.200.000 | 10.500.000 | 7.700.000 | 10.700.000 | LH |
D600 – DN600 | 304 | Nhập khẩu | 5.400.000 | 8.600.000 | 7.300.000 | 15.000.000 | 12.000.000 | 13.500.000 | 17.400.000 | LH |
Bảng giá mặt bích mù inox 304 tiêu chuẩn JIS, ANSI, PN
Khám phá bảng giá mặt bích mù inox 304 theo tiêu chuẩn JIS, ANSI, PN – bao gồm đầy đủ các loại JIS 10KA, 10KB, 20K, ANSI Class 150, PN10, PN16, PN20 với mức giá ưu đãi, chi tiết ngay sau đây:
Quy cách | Chất liệu | Xuất xứ | Chủng loại và đơn giá (VNĐ/c) | |||||
mm | INOX | JIS 10K-A | JIS 10K-B | JIS 20K | ANSI 150 | PN 16 | PN 25 | |
D21 – DN15 | 304 | Nhập khẩu | 115.000 | 91.000 | 135.000 | 120.000 | 125.000 | 135.000 |
D27 – DN20 | 304 | Nhập khẩu | 130.000 | 120.000 | 160.000 | 185.000 | 165.000 | 190.000 |
D34 – DN25 | 304 | Nhập khẩu | 200.000 | 165.000 | 240.000 | 185.000 | 200.000 | 230.000 |
D42 – DN32 | 304 | Nhập khẩu | 250.000 | 212.000 | 290.000 | 260.000 | 280.000 | 380.000 |
D49 – DN40 | 304 | Nhập khẩu | 280.000 | 230.000 | 325.000 | 310.000 | 323.000 | 440.000 |
D60 – DN50 | 304 | Nhập khẩu | 340.000 | 290.000 | 375.000 | 390.000 | 440.000 | 570.000 |
D76 -DN65 | 304 | Nhập khẩu | 400.000 | 440.000 | 545.000 | 550.000 | 550.000 | 775.000 |
D90 – DN80 | 304 | Nhập khẩu | 470.000 | 465.000 | 775.000 | 740.000 | 715.000 | 1000.000 |
D114 – DN100 | 304 | Nhập khẩu | 530.000 | 595.000 | 1.100.000 | 1.300.000 | 870.000 | 1.500.000 |
D141 – DN125 | 304 | Nhập khẩu | 690.000 | 960.000 | 1.750.000 | 1.552.000 | 1.300.000 | 2.100.000 |
D168 – DN150 | 304 | Nhập khẩu | 1.100.000 | 1.360.000 | 2.330.000 | 1.940.000 | 1.600.000 | 2.830.000 |
D219 – DN200 | 304 | Nhập khẩu | 1.530.000 | 1.915.000 | 3.365.000 | 3.430.000 | 2.500.000 | 4.500.000 |
D273 – DN250 | 304 | Nhập khẩu | 2.200.000 | 3.170.000 | 5.830.000 | 5.300.000 | 3.800.000 | 6.830.000 |
D325 – DN300 | 304 | Nhập khẩu | 3.500.000 | 3.900.000 | 7.500.000 | 8.760.000 | 5.350.000 | 10.300.000 |
D355 – DN350 | 304 | Nhập khẩu | 4.300.000 | 5.200.000 | 10.500.000 | 11.200.000 | 8.100.000 | LH |
D400 – DN400 | 304 | Nhập khẩu | 5.800.000 | 7.630.000 | 15.530.000 | 14.800.000 | 11.600.000 | LH |
D450 – DN450 | 304 | Nhập khẩu | 11.000.000 | 10.100.000 | 20.700.000 | 19.300.000 | 15.700.000 | LH |
D500 – DN500 | 304 | Nhập khẩu | 14.000.000 | 12.160.000 | 15.900.000 | 20.300.000 | 23.100.000 | LH |
D600 – DN600 | 304 | Nhập khẩu | LH | LH | LH | LH | LH | LH |
Bảng giá mặt bích inox 316
Cập nhật bảng giá mặt bích rỗng inox 316 theo tiêu chuẩn JIS, ANSI, PN – bao gồm JIS 10KA, ANSI Class 150, PN16 với độ bền vượt trội, chống ăn mòn tối ưu, thích hợp cho môi trường khắc nghiệt. Chi tiết giá được trình bày trong bảng sau:
Quy cách | Chất liệu | Xuất xứ | Chủng loại và đơn giá (VNĐ/c) | ||
mm | INOX | PN 16 | JIS 10K-A | ANSI Class 150 | |
D21 – DN15 | 316 | Nhập khẩu | 140.000 | 145.000 | 150.000 |
D27 – DN20 | 316 | Nhập khẩu | 170.000 | 175.000 | 190.000 |
D34 – DN25 | 316 | Nhập khẩu | 250.000 | 265.000 | 230.000 |
D42 – DN32 | 316 | Nhập khẩu | 300.000 | 330.000 | 2650.000 |
D49 – DN40 | 316 | Nhập khẩu | 330.000 | 345.000 | 360.000 |
D60 – DN50 | 316 | Nhập khẩu | 390.000 | 410.000 | 530.000 |
D76 -DN65 | 316 | Nhập khẩu | 550.000 | 570.000 | 815.000 |
D90 – DN80 | 316 | Nhập khẩu | 600.000 | 580.000 | 990.000 |
D114 – DN100 | 316 | Nhập khẩu | 650.000 | 690.000 | 1.330.000 |
D141 – DN125 | 316 | Nhập khẩu | 1.000.000 | 1.030.000 | 1.700.000 |
D168 – DN150 | 316 | Nhập khẩu | 1.300.000 | 1.365.000 | 1.985.000 |
D219 – DN200 | 316 | Nhập khẩu | 1.600.000 | 1.685.000 | 3.400.000 |
D273 – DN250 | 316 | Nhập khẩu | 2.600.000 | 2.730.000 | 4.915.000 |
D325 – DN300 | 316 | Nhập khẩu | 2.800.000 | 2.960.000 | 7.950.000 |
D355 – DN350 | 316 | Nhập khẩu | 3.500.000 | 3.730.000 | 10.200.000 |
D400 – DN400 | 316 | Nhập khẩu | 5.100.000 | 5.460.000 | 12.300.000 |
D450 – DN450 | 316 | Nhập khẩu | 6.400.000 | 6.830.000 | 13.500.000 |
D500 – DN500 | 316 | Nhập khẩu | 7.500.000 | 7.900.000 | LH |
D600 – DN600 | 316 | Nhập khẩu | 8.500.000 | LH | LH |
Bảng giá mặt bích mù inox 316
Tiêu chuẩn JIS 10KA, ANSI Class 150, PN16
Tham khảo ngay bảng giá mặt bích mù inox 316 theo tiêu chuẩn JIS 10KA, ANSI Class 150, PN16 – sản phẩm chất lượng cao, chống ăn mòn cực tốt, lý tưởng cho các hệ thống công nghiệp và môi trường khắc nghiệt. Chi tiết giá được trình bày ngay bên dưới:
Đường kính | Vật liệu | Xuất xứ | Tiêu chuẩn & giá bán ( Đồng/ Cái) | ||
mm | INOX | PN 16 | JIS 10KA | ANSI Class 150 | |
D21 – DN15 | 316 | Nhập khẩu | 145.000 | 170.000 | 150.000 |
D27 – DN20 | 316 | Nhập khẩu | 190.000 | 200.000 | 265.000 |
D34 – DN25 | 316 | Nhập khẩu | 230.000 | 290.000 | 265.000 |
D42 – DN32 | 316 | Nhập khẩu | 330.000 | 380.000 | 380.000 |
D49 – DN40 | 316 | Nhập khẩu | 380.000 | 415.000 | 455.000 |
D60 – DN50 | 316 | Nhập khẩu | 515.000 | 515.000 | 570.000 |
D76 -DN65 | 316 | Nhập khẩu | 635.000 | 700.000 | 800.000 |
D90 – DN80 | 316 | Nhập khẩu | 835.000 | 795.000 | 1.100.000 |
D114 – DN100 | 316 | Nhập khẩu | 1.100.000 | 1.040.000 | 1.890.000 |
D141 – DN125 | 316 | Nhập khẩu | 1.500.000 | 1.630.000 | 2.300.000 |
D168 – DN150 | 316 | Nhập khẩu | 1.900.000 | 2.300.000 | 2.835.000 |
D219 – DN200 | 316 | Nhập khẩu | 2.900.000 | 3.200.000 | 5.000.000 |
D273 – DN250 | 316 | Nhập khẩu | 4.500.000 | 5.300.000 | 7.750.000 |
D325 – DN300 | 316 | Nhập khẩu | 6.300.000 | 6.400.000 | 12.300.000 |
D355 – DN350 | 316 | Nhập khẩu | 9.400.000 | 8.700.000 | 15.700.000 |
D400 – DN400 | 316 | Nhập khẩu | 13.500.000 | 12.200.000 | 20.800.000 |
D450 – DN450 | 316 | Nhập khẩu | 18.200.000 | 16.600.000 | LH |
D500 – DN500 | 316 | Nhập khẩu | 26.900.000 | 20.800.000 | LH |
D600 – DN600 | 316 | Nhập khẩu | 30.000.000 | LH | LH |

Đặc điểm và ứng dụng của mặt bích inox
Đặc điểm nổi bật:
- Chống ăn mòn tuyệt vời: Nhờ thành phần crom và niken trong inox, mặt bích có khả năng chống lại quá trình oxy hóa và hóa chất ăn mòn.
- Chịu nhiệt tốt: Phù hợp với môi trường nhiệt độ cao như hệ thống hơi, lò hơi công nghiệp.
- Độ bền cơ học cao: Không dễ biến dạng dưới áp lực.
- Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh.
- Lắp đặt dễ dàng: Dùng bu lông để cố định, có thể tháo lắp khi cần sửa chữa.
Ứng dụng tiêu biểu:
Ngành chế biến thực phẩm, dược phẩm, nước giải khát:
- Mặt bích thép không gỉ được sử dụng rộng rãi trong hệ thống đường ống, bồn chứa, máy móc thiết bị tại các nhà máy chế biến thực phẩm, dược phẩm và nước giải khát nhờ đặc tính không gỉ, dễ vệ sinh, không gây phản ứng hóa học và đáp ứng các tiêu chuẩn vệ sinh nghiêm ngặt.
- Đặc biệt, inox 316 thường được ưu tiên sử dụng do khả năng chống ăn mòn cao hơn trong môi trường có axit hữu cơ hoặc muối.
Hệ thống cấp thoát nước sạch và xử lý nước thải:
- Nhờ khả năng chống oxi hóa, ăn mòn và độ bền vượt trội, mặt bích thép không gỉ rất phù hợp để lắp đặt trong các hệ thống dẫn nước sạch, nước sinh hoạt, nước nóng lạnh cũng như các hệ thống xử lý nước thải công nghiệp và dân dụng.
- Inox đảm bảo độ kín, độ bền và tuổi thọ cao khi phải hoạt động trong môi trường ẩm ướt, có hóa chất hoặc áp suất thay đổi liên tục.
Công nghiệp dầu khí, hóa chất, đóng tàu, nhiệt điện:
- Trong những ngành công nghiệp nặng, nơi áp lực cao, nhiệt độ khắc nghiệt và hóa chất ăn mòn là điều kiện hoạt động thường xuyên, mặt bích inox đóng vai trò kết nối an toàn và hiệu quả giữa các thiết bị, ống dẫn, bình chứa.
- Tại các nhà máy hóa chất hoặc giàn khoan dầu khí, mặt bích thép không gỉ tiêu chuẩn ANSI, JIS, DIN, BS được lựa chọn để đảm bảo độ bền, chống rò rỉ và đáp ứng được các tiêu chuẩn quốc tế khắt khe.
Nhà máy sản xuất bia, nước ngọt, nước tinh khiết:
- Trong dây chuyền sản xuất các loại đồ uống và thực phẩm lỏng, việc sử dụng mặt bích inox giúp đảm bảo quy trình khép kín, không bị nhiễm khuẩn, dễ vệ sinh và đáp ứng các yêu cầu HACCP, ISO hay FDA.
- Chất liệu inox còn không gây ảnh hưởng đến mùi vị, màu sắc của sản phẩm nên rất được ưa chuộng trong ngành thực phẩm và nước uống.
Các công trình dân dụng và công nghiệp có yêu cầu cao về an toàn và vệ sinh:
- Trong các tòa nhà cao tầng, khu dân cư, bệnh viện, trung tâm thương mại hoặc nhà máy công nghiệp nhẹ, mặt bích inox được sử dụng để kết nối các hệ thống HVAC, đường ống PCCC, hệ thống nước sạch, khí nén hoặc hơi nước.
- Nhờ khả năng chịu áp lực và nhiệt độ tốt, cùng với độ bền bỉ và thẩm mỹ cao, mặt bích inox giúp nâng cao tuổi thọ công trình và giảm thiểu chi phí bảo trì.

Phân loại mặt bích inox theo mác thép
Dưới đây là những chất liệu phổ biến nhất của sản phẩm này
1/ Mặt bích Inox 201:
Là loại thép không gỉ phổ thông với giá thành thấp, thường được sử dụng trong các công trình dân dụng và thiết bị không yêu cầu cao về khả năng chống ăn mòn.
-
Ưu điểm: Chi phí thấp, dễ gia công, bề mặt sáng bóng.
-
Hạn chế: Khả năng chống ăn mòn kém hơn so với inox 304 và 316.
-
Ứng dụng: Phù hợp cho các hệ thống dẫn nước trong nhà, kết nối ống ở môi trường khô ráo, không có hóa chất hoặc muối biển.
2/ Mặt bích Inox 304:
Đây là loại được sử dụng phổ biến nhất nhờ tính cân bằng tốt giữa giá cả và khả năng chống ăn mòn.
-
Ưu điểm: Kháng gỉ tốt, chịu được nhiều loại hóa chất nhẹ, độ bền cơ học cao.
-
Ứng dụng: Dùng trong các hệ thống cấp thoát nước, ngành thực phẩm, nước giải khát, hệ thống xử lý nước thải, và các công trình yêu cầu vệ sinh cao.
3/ Mặt bích Inox 316 / 316L:
Inox 316 chứa thêm molypden giúp tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường chứa clo, axit mạnh và muối biển.
-
316L (Low Carbon): Ít carbon hơn, giúp giảm nguy cơ ăn mòn ở mối hàn – rất lý tưởng cho các hệ thống có yêu cầu hàn nối nhiều.
-
Ứng dụng: Dùng trong công nghiệp hóa chất nặng, thiết bị ngoài khơi, nhà máy lọc dầu, công nghiệp dược phẩm, ngành đóng tàu.
4/ Mặt bích Inox 310:
Loại inox chuyên biệt dùng cho môi trường nhiệt độ cao.
-
Ưu điểm: Khả năng chịu nhiệt rất tốt, giữ được độ bền cơ học ở nhiệt độ cao đến 1100°C.
-
Ứng dụng: Được sử dụng trong các lò nung, hệ thống khí thải công nghiệp, ống dẫn khí nóng và thiết bị gia nhiệt.
5/ Mặt bích Inox 321:
Là biến thể của inox 304 với thành phần titanium, giúp chống ăn mòn sau hàn hiệu quả hơn.
-
Ưu điểm: Chịu nhiệt tốt, không bị nứt gãy ở vùng nhiệt ảnh hưởng sau hàn.
-
Ứng dụng: Thường dùng trong chế tạo thiết bị trao đổi nhiệt, hệ thống khí nóng, đường ống chịu nhiệt và thiết bị động cơ máy bay.
Mỗi mác thép inox đều có đặc tính riêng và phù hợp với từng điều kiện làm việc cụ thể. Việc lựa chọn đúng loại mặt bích thép không gỉ không chỉ giúp nâng cao hiệu quả sử dụng mà còn tối ưu chi phí đầu tư và tuổi thọ của hệ thống

Nhận gia công mặt bích chất liệu inox theo bản vẽ yêu cầu
- Thép Hùng Phát là đơn vị chuyên gia công mặt bích inox theo yêu cầu kỹ thuật và bản vẽ chi tiết từ khách hàng. Với hệ thống máy CNC hiện đại, đội ngũ kỹ thuật tay nghề cao cùng quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt, chúng tôi đảm bảo sản phẩm đúng kích thước, đúng tiêu chuẩn và đúng tiến độ.
- Thép Hùng Phát nhận gia công đa dạng chủng loại mặt bích: mặt bích rỗng, mặt bích mù, mặt bích ren, mặt bích hàn cổ, theo các tiêu chuẩn JIS, ANSI, BS, DIN… từ các mác inox phổ biến như inox 201, 304, 316, 316L, 310 hoặc inox đặc biệt theo yêu cầu riêng.
- Dịch vụ của chúng tôi phù hợp cho nhiều ngành: cấp thoát nước, công nghiệp thực phẩm, dầu khí, hóa chất, xử lý nước thải, cơ khí chế tạo và công trình công nghiệp nặng.
>>>> Tham khảo quy trình gia công mặt bích theo yêu cầu của chúng tôi tại đây
Các tiêu chuẩn sản xuất liên quan đến mặt bích inox
-
JIS (Nhật Bản): JIS 5K, 10K, 16K, 20K, 30K
-
ANSI/ASME (Mỹ): Class 150, 300, 600, 900, 1500, 2500
-
DIN (Đức): DIN PN6, PN10, PN16, PN25, PN40
-
BS (Anh): BS4504
-
GOST (Nga): GOST 12820-80, GOST 12821-80
Việc lựa chọn tiêu chuẩn sẽ tùy thuộc vào tiêu chuẩn thiết kế hệ thống đường ống và yêu cầu kỹ thuật của công trình.

Hóa học và cơ học
Dưới đây là bảng so sánh thành phần hóa học và tính chất cơ lý (cơ tính) của các loại mặt bích thép không gỉ phổ biến gồm Inox 304, 316 và 201 – dựa theo các tiêu chuẩn phổ thông trong ngành:
Bảng thành phần hóa học (%)
Nguyên tố | Inox 201 | Inox 304 | Inox 316 |
---|---|---|---|
C (Carbon) | ≤ 0.15 | ≤ 0.08 | ≤ 0.08 |
Si (Silicon) | ≤ 1.00 | ≤ 1.00 | ≤ 1.00 |
Mn (Mangan) | 5.5 – 7.5 | ≤ 2.00 | ≤ 2.00 |
P (Phosphor) | ≤ 0.06 | ≤ 0.045 | ≤ 0.045 |
S (Sulfur) | ≤ 0.03 | ≤ 0.03 | ≤ 0.03 |
Ni (Niken) | 3.5 – 5.5 | 8.0 – 10.5 | 10.0 – 14.0 |
Cr (Crom) | 16.0 – 18.0 | 18.0 – 20.0 | 16.0 – 18.0 |
Mo (Molypden) | – | – | 2.0 – 3.0 |
Bảng tính chất cơ học (Mechanical Properties)
Thuộc tính | Inox 201 | Inox 304 | Inox 316 |
---|---|---|---|
Độ bền kéo (MPa) | ≥ 520 | ≥ 520 | ≥ 515 |
Giới hạn chảy (MPa) | ≥ 275 | ≥ 205 | ≥ 205 |
Độ giãn dài (%) | ≥ 40 | ≥ 40 | ≥ 40 |
Độ cứng (HB – Brinell) | ≤ 230 | ≤ 201 | ≤ 217 |
Khả năng chống ăn mòn | Trung bình | Tốt | Rất tốt (chịu axit, muối) |
Khả năng chịu nhiệt (°C) | ~ 700 | ~ 870 | ~ 870 |
- Inox 201:
Chi phí thấp, phù hợp môi trường khô ráo, không hóa chất mạnh. - Inox 304:
Phổ biến nhất, phù hợp ngành thực phẩm, nước sạch, xây dựng. - Inox 316:
Dùng trong môi trường khắc nghiệt: hóa chất, axit, nước biển.

Quy trình gia công mặt bích inox
1. Chuẩn bị vật liệu
Gia công mặt bích inox bắt đầu từ việc lựa chọn vật liệu đầu vào đạt tiêu chuẩn. Thông thường là:
-
Tấm inox (plate) cho các mặt bích dạng mỏng hoặc không yêu cầu hàn cổ.
-
Phôi inox rèn, tròn đặc hoặc ống inox đúc được sử dụng để tạo ra mặt bích dày, có yêu cầu cơ tính cao.
Nguyên liệu thường là inox 201, 304, 316, 316L hoặc các mác thép đặc biệt tùy theo yêu cầu sử dụng.
2. Cắt phôi sơ bộ theo kích thước yêu cầu
Tùy theo quy cách mặt bích (DN, tiêu chuẩn JIS, ANSI, DIN…), phôi được cắt bằng:
-
Máy cắt plasma CNC
-
Cắt laser hoặc tia nước
-
Cắt gió đá đối với thép tấm dày
Việc cắt phôi chính xác sẽ giúp giảm chi phí và thời gian cho các bước tiếp theo.
3. Gia công CNC – phay mặt, khoan lỗ, tiện lỗ tâm
-
Phay mặt: Đảm bảo độ phẳng tuyệt đối cho mặt tiếp xúc với ống hoặc mặt bích khác.
-
Khoan lỗ bulông: Gia công lỗ theo đúng vị trí và tiêu chuẩn (số lượng, đường kính, khoảng cách tâm lỗ).
-
Tiện lỗ tâm: Đảm bảo kích thước chính xác cho khớp nối.
Máy CNC hoặc máy tiện bán tự động được sử dụng để đạt độ chính xác cao, đồng thời tiết kiệm thời gian.
4. Gia công ren (nếu là mặt bích ren)
-
Sử dụng máy tiện CNC để tạo ren trong đúng chuẩn kỹ thuật (ren NPT, BSPT hoặc theo yêu cầu).
-
Quá trình tiện ren yêu cầu độ chính xác cao để đảm bảo khả năng siết kín khi lắp đặt.
5. Kiểm tra chất lượng
Kiểm tra bán thành phẩm nhằm đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật:
-
Kích thước tổng thể (đường kính ngoài, đường kính lỗ tâm, độ dày…)
-
Độ phẳng, độ tròn, độ đồng tâm bằng thước chuyên dụng hoặc máy đo 3D
-
Đối với inox 316L, kiểm tra mối hàn hoặc vị trí có xử lý nhiệt để tránh sai lệch cơ tính
6. Đánh bóng hoặc xử lý bề mặt
-
Đánh bóng cơ học: dùng bánh mài, giấy nhám hoặc đánh bóng tinh để làm mịn bề mặt.
-
Xử lý hóa học (passivation): giúp tăng khả năng chống ăn mòn, loại bỏ cặn oxit và tạp chất bề mặt.
-
Cấp độ hoàn thiện bề mặt có thể đạt từ No.1 (thô) đến BA (sáng gương) tùy mục đích sử dụng.
7. Đóng gói bảo vệ sản phẩm
-
Quấn vải dầu, giấy kraft hoặc màng nilon chống trầy xước
-
Hút chân không hoặc phủ dầu chống gỉ nếu xuất khẩu hoặc lưu kho dài hạn
-
Đóng kiện gỗ hoặc pallet để thuận tiện trong quá trình bốc xếp, vận chuyển
Đóng gói, bảo quản và hướng dẫn sử dụng
-
Đóng gói: Mỗi mặt bích được bọc túi nilon, dán tem mác. Hàng hóa xuất khẩu sẽ đóng thùng gỗ hoặc pallet.
-
Bảo quản: Để nơi khô ráo, tránh tiếp xúc axit, kiềm hoặc môi trường ẩm mốc lâu dài.
-
Sử dụng:
-
Vệ sinh sạch bề mặt trước khi lắp đặt
-
Dùng đúng bu lông, siết lực đều tay theo quy tắc chéo
-
Đảm bảo gioăng làm kín đồng bộ để tránh rò rỉ
-

Đơn vị phân phối mặt bích inox uy tín
Thép Hùng Phát là một trong những nhà cung cấp vật tư công nghiệp hàng đầu tại Việt Nam, chuyên phân phối mặt bích inox với đầy đủ chủng loại, tiêu chuẩn và mác thép như:
-
Mặt bích thép không gỉ 304, 316, 201 các loại: mù, rỗng, hàn cổ, hàn bọc, ren
-
Hàng nhập khẩu Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, châu Âu
-
Nhận gia công mặt bích inox theo bản vẽ yêu cầu, kích thước phi tiêu chuẩn
-
Có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ, kiểm định chất lượng
Ưu điểm khi mua mặt bích inox tại Thép Hùng Phát
-
Hàng có sẵn số lượng lớn
-
Giao hàng nhanh toàn quốc
-
Báo giá minh bạch, hỗ trợ chiết khấu theo số lượng
-
Hỗ trợ kỹ thuật, lựa chọn tiêu chuẩn phù hợp với công trình
Thông tin liên hệ Thép Hùng Phát:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
Sale 1 – 0938 437 123 – Ms Trâm
Sale 2- 0938 261 123 – Ms Mừng
Sale 3 – 0909 938 123 – Ms Ly
Sale 4 – 0937 343 123 – Ms Nha
CSKH 1 – 0971 887 888
CSKH 2 – 0971 960 496
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
>>>>>Xem thêm bảng giá các loại thép phân phối bởi Hùng Phát tại đây
- Ống thép đúc liền mạch
- Ống thép mạ kẽm
- Ống inox 304 201 316
- Ống thép gia công theo yêu cầu
- thép ống, thép hộp, thép hình, thép tấm
>>>>Xem thêm quy cách các loại phụ kiện đường ống tại đây: