PHỤ KIỆN INOX

PHỤ KIỆN INOX

Phụ kiện ống inox là những linh kiện không thể thiếu trong các hệ thống đường ống inox, giúp kết nối, điều hướng và hỗ trợ trong việc lắp đặt đường ống.

Phụ kiện inox
Phụ kiện inox

Phụ Kiện INOX 304 201 316

Dưới đây là thông tin chi tiết về các loại phụ kiện này

Giới thiệu về phụ kiện ống inox

Phụ kiện ống inox được làm từ nhiều loại inox khác nhau, mang đến khả năng chống ăn mòn, chịu lực tốt và tuổi thọ cao, đặc biệt trong các môi trường khắc nghiệt như hóa chất, nhiệt độ cao và độ ẩm lớn.

Nhà phân phối phụ kiện INOX

Các loại phụ kiện ống Inox phổ biến

Phụ kiện đường ống thép không gỉ có nhiều loại khác nhau, phù hợp với nhiều ứng dụng trong công nghiệp và xây dựng:

Co ren Inox (cút)

  • Chức năng: Dùng để đổi hướng dòng chảy trong hệ thống đường ống, thường có các góc 45°(co lơi) và 90°
  • Phân loại: gồm co đều, co giảm (co thu), co điếu…
  • Ứng dụng: Dùng trong hệ thống dẫn nước, khí, hóa chất ở nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
Co ren inox
Co ren inox
Co điếu inox
Co điếu inox
Co lơi inox 45°
Co lơi inox 45°

Tê Ren Inox (Tee)

  • Chức năng: Cho phép phân nhánh dòng chảy thành ba hướng khác nhau.
  • Phân loại gồm: Tê đều, tê giảm (tê thu)
  • Ứng dụng: Thường thấy trong các hệ thống cần phân phối lưu chất ở nhiều hướng, như trong hệ thống cấp nước và sản xuất thực phẩm.
Tê ren inox
Tê ren inox

Co hàn Inox (Reducer)

  • Chức năng: đổi hướng đường ống 90° hoặc 45°
  • Ứng dụng: Sử dụng trong các hệ thống cần thay đổi hướng dòng chảy hoặc giảm áp suất ống.
co hàn inox
co hàn inox

Măng Sông Inox (Coupling)

  • Chức năng: Kết nối hai ống có cùng đường kính.
  • Ứng dụng: Được dùng phổ biến trong các hệ thống đường ống công nghiệp và dân dụng.
măng sông inox
măng sông inox

Bầu giảm Inox (End Cap)

  • Chức năng: kết nối đường ống 2 kích cỡ khác nhau
  • Ứng dụng: Chủ yếu sử dụng trong hệ thống đường ống khí, nước, hoặc hóa chất.
Bầu giảm inox
Bầu giảm inox

Mặt bích Inox (Flange)

  • Chức năng: Kết nối ống với van hoặc các thiết bị khác qua phương pháp bắt vít.
  • Ứng dụng: Được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống đòi hỏi sự tháo rời và lắp đặt nhanh chóng, như trong ngành dầu khí, hóa chất, và sản xuất thực phẩm.
Mặt bích INOX
Mặt bích INOX

Nối ren inox (kép ren) 2 đầu ren

  • Chức năng: Nối thẳng đường ống inox, gồm có nối đều và nối giảm
  • Ứng dụng: Sử dụng ở nhiều ngành nghề từ công nghiệp đến cấp thoát nước và chế biến thực phẩm.
2 đầu ren inox
2 đầu ren inox
rắc co inox
rắc co inox

Các phụ kiện khác

Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp đầy đủ các loại phụ kiện inox khác cùng với các dòng van ống đa dạng, đáp ứng trọn vẹn nhu cầu lắp đặt và vận hành hệ thống đường ống trong nhiều lĩnh vực.

Phụ kiện ren
Phụ kiện ren inox
khớp nối nhanh inox
khớp nối nhanh inox

Phân loại phụ kiện INOX

Có 2 loại đó là : Phụ kiện ren và phụ kiện hàn là hai loại phụ kiện quan trọng trong hệ thống ống dẫn,. Dưới đây là sự so sánh giữa hai loại phụ kiện này:

1/ Phụ kiện ren inox

Định nghĩa:

  • Phụ kiện ren inox là các loại phụ kiện đường ống được làm từ thép không gỉ (inox) và có cấu tạo ren vặn (ren trong hoặc ren ngoài) giúp kết nối các đoạn ống hoặc thiết bị lại với nhau mà không cần hàn. Đây là giải pháp lắp đặt tiện lợi, dễ tháo lắp, bảo trì và thay thế.

Đặc điểm của phụ kiện ren inox:

  • Chất liệu: Thường làm từ inox 201, 304 hoặc 316, tùy thuộc vào yêu cầu về độ bền, khả năng chống ăn mòn và môi trường sử dụng (thực phẩm, hóa chất, nước biển…)
  • Kết nối bằng ren: Có thể là ren ngoài (male), ren trong (female), hoặc kết hợp cả hai, theo chuẩn ren BSP, NPT hoặc các tiêu chuẩn quốc tế khác.
  • Kích thước đa dạng: Từ DN8 đến DN100 (hoặc tương đương từ phi 13 đến phi 114)
Kép ren inox
Kép ren inox

Các loại phụ kiện ren inox:

  • Côn ren (bầu giảm): Dùng để kết nối ống với kích thước khác nhau.
  • Cút ren: Dùng để thay đổi hướng của ống.
  • Tê ren: Dùng để kết nối ba đường ống tại một điểm.
  • Đầu nối (nối ren): Dùng để nối hai ống có cùng đường kính.
  • Mặt bích ren: Dùng để kết nối giữa hai bộ phận bằng bu lông.
phụ kiện ren inox
phụ kiện ren inox

Ưu điểm của phụ kiện ren:

  • Dễ dàng lắp đặt: Không cần phải hàn, chỉ cần vặn và siết chặt.
  • Có thể tháo rời: Dễ dàng bảo trì và thay thế.
  • Khả năng chống ăn mòn cao: Thích hợp cho các môi trường khắc nghiệt.

Nhược điểm của phụ kiện ren:

  • Giới hạn về áp suất: Kết nối ren có thể yếu hơn so với hàn khi chịu áp suất lớn.
  • Cần độ chính xác cao: Ren phải được gia công chính xác để đảm bảo kín nước.

2/ Phụ kiện hàn ống inox

Định nghĩa:

  • Phụ kiện hàn ống inox là các loại phụ kiện dùng để kết nối các đoạn ống inox bằng phương pháp hàn nóng chảy, giúp tạo liên kết bền vững, kín khít và chịu được áp lực cao trong các hệ thống đường ống công nghiệp.

Đặc điểm nổi bật của phụ kiện hàn ống inox:

  • Chất liệu: Chủ yếu được chế tạo từ inox 201, inox 304 hoặc inox 316 – tùy thuộc vào yêu cầu về độ bền, khả năng chống ăn mòn và môi trường sử dụng (axit, muối, nước nóng, hóa chất…).
  • Phương pháp kết nối: Hàn TIG/MIG hoặc hàn hồ quang – tạo mối nối cố định, không tháo rời được.
  • Chịu áp lực cao: Phù hợp với hệ thống dẫn hơi, dẫn chất lỏng có áp suất lớn và nhiệt độ cao.
  • Kích thước đa dạng: Từ DN15 đến DN300 (phi 21 đến phi 325 hoặc lớn hơn).
Phụ kiện hàn ống inox
Phụ kiện hàn ống inox

Các loại phụ kiện hàn inox:

  • Cút hàn: Dùng để thay đổi hướng của ống.
  • Tê hàn: Dùng để kết nối ba đường ống tại một điểm.
  • Bầu giảm hàn: Dùng để giảm kích thước ống.
  • Chén hàn: Dùng để tạo các mối nối giữa các ống với nhau.
  • Mặt bích hàn: Dùng để kết nối giữa ống và thiết bị khác.
Phụ kiện hàn ống inox
Phụ kiện hàn ống inox

Ưu điểm của phụ kiện hàn:

  • Kết nối chắc chắn: Mối hàn có độ bền cao, có thể chịu được áp suất lớn.
  • Giảm thiểu rò rỉ: Mối hàn kín hơn, giảm nguy cơ rò rỉ.
  • Thích hợp cho môi trường khắc nghiệt: Phù hợp với các ứng dụng yêu cầu độ bền và chống ăn mòn cao.

Nhược điểm của phụ kiện hàn:

  • Khó tháo rời: Khi cần bảo trì, việc tháo rời các mối hàn có thể khó khăn và tốn thời gian.
  • Cần kỹ thuật hàn: Đòi hỏi phải có kỹ thuật hàn chuyên nghiệp để đảm bảo chất lượng mối hàn.
phụ kiện inox (
Phụ kiện inox 304 201 316

Vật liệu sản xuất của phụ kiện inox

Vật liệu chế tạo phụ kiện inox chủ yếu là các loại thép không gỉ (inox) có khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt và độ bền cơ học cao, phù hợp với nhiều môi trường công nghiệp và dân dụng. Dưới đây là các loại vật liệu inox phổ biến nhất dùng cho phụ kiện ống:

1. Phụ kiện Inox 201

  • Thành phần: chứa mangan thay thế một phần niken để giảm chi phí.
  • Đặc điểm: độ cứng cao, giá rẻ, chống gỉ kém hơn inox 304.
  • Phạm vi sử dụng: trong nhà, môi trường khô ráo, ít tiếp xúc hóa chất hoặc độ ẩm cao.

2. Phụ kiện Inox 304 (SUS 304)

  • Thành phần: chứa khoảng 18% Crom và 8% Niken.
  • Đặc điểm: chống ăn mòn tốt, dễ gia công, dùng phổ biến nhất.
  • Phạm vi sử dụng: ngành thực phẩm, hóa chất nhẹ, nước sạch, công trình dân dụng và công nghiệp.

3.Phụ kiện Inox 316 (SUS 316)

  • Thành phần: tương tự inox 304 nhưng bổ sung thêm Molypden (~2–3%)
  • Đặc điểm: khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường hóa chất, nước muối, axit.
  • Phạm vi sử dụng: nhà máy hóa chất, đóng tàu, xử lý nước biển, dược phẩm, y tế.

4. Phụ kiện Inox 316L

  • Thành phần: tương tự 316 nhưng có hàm lượng carbon thấp hơn.
  • Đặc điểm: khả năng hàn tốt hơn, hạn chế ăn mòn mối hàn.
  • Phạm vi sử dụng: hệ thống yêu cầu mối hàn ổn định như thực phẩm, dược phẩm.

Tóm lại, tùy yêu cầu kỹ thuật, môi trường sử dụng và ngân sách mà phụ kiện inox được sản xuất từ các vật liệu khác nhau. Trong đó:

  • Inox 201: tiết kiệm chi phí, dùng trong môi trường ít ăn mòn
  • Inox 304: phổ thông, cân bằng giữa giá và chất lượng
  • Inox 316: cao cấp, dùng trong môi trường khắc nghiệt hoặc yêu cầu vệ sinh cao

Những bảng thông tin kỹ thuật

Dưới đây là bảng thành phần hóa học và cơ tính (cơ lý) của các loại inox phổ biến dùng để sản xuất phụ kiện inox, gồm Inox 201, 304, 316 và 316L. Các thông số được trình bày theo tiêu chuẩn quốc tế.

1. Bảng thành phần hóa học (%)

Thành phần Inox 201 Inox 304 Inox 316 Inox 316L
C (Carbon) ≤ 0.15 ≤ 0.08 ≤ 0.08 ≤ 0.03
Mn 5.5 – 7.5 ≤ 2.0 ≤ 2.0 ≤ 2.0
Si ≤ 1.0 ≤ 1.0 ≤ 1.0 ≤ 1.0
P ≤ 0.060 ≤ 0.045 ≤ 0.045 ≤ 0.045
S ≤ 0.030 ≤ 0.030 ≤ 0.030 ≤ 0.030
Cr 16.0 – 18.0 18.0 – 20.0 16.0 – 18.0 16.0 – 18.0
Ni 3.5 – 5.5 8.0 – 10.5 10.0 – 14.0 10.0 – 14.0
Mo 2.0 – 3.0 2.0 – 3.0
N ≤ 0.10 ≤ 0.10 ≤ 0.10
Thuộc tính cơ học Inox 201 Inox 304 Inox 316 Inox 316L
Độ bền kéo (MPa) 520 – 750 ≥ 520 ≥ 515 ≥ 485
Giới hạn chảy (MPa) ≥ 275 ≥ 205 ≥ 205 ≥ 170
Độ giãn dài (%) ≥ 40 ≥ 40 ≥ 40 ≥ 40
Độ cứng (HB) ≤ 217 ≤ 201 ≤ 217 ≤ 217
  • Càng thấp hàm lượng C, khả năng chống ăn mòn mối hàn càng cao → Inox 316L phù hợp môi trường khắc nghiệt.

  • Inox 201 có độ bền cơ học cao nhưng chống ăn mòn kém hơn 304/316.

  • Inox 304 là vật liệu thông dụng nhất cho phụ kiện inox.

  • Inox 316/316L chuyên dùng trong môi trường hóa chất, nước biển, dược phẩm.

3. Bảng quy cách đường kính phụ kiện

Dưới đây là bảng quy đổi kích thước đường ống theo ba đơn vị phổ biến: DN (Diameter Nominal – đường kính danh nghĩa), phi (Φ – đường kính ngoài theo mm), và inch. Bảng này thường áp dụng cho ống thép, inox trong hệ thống cấp thoát nước, PCCC, khí nén, hơi, thực phẩm…

DN (mm) Phi (Ø mm) Inch (“)
DN6 Ø10 1/8″
DN8 Ø13.5 1/4″
DN10 Ø17.2 3/8″
DN15 Ø21.3 1/2″
DN20 Ø26.9 3/4″
DN25 Ø33.4 1″
DN32 Ø42.2 1 1/4″
DN40 Ø48.3 1 1/2″
DN50 Ø60.3 2″
DN65 Ø76.1 2 1/2″
DN80 Ø88.9 3″
DN100 Ø114.3 4″
DN125 Ø139.7 5″
DN150 Ø168.3 6″
DN200 Ø219.1 8″
DN250 Ø273.0 10″
DN300 Ø323.9 12″
DN350 Ø355.6 14″
DN400 Ø406.4 16″
DN450 Ø457.0 18″
DN500 Ø508.0 20″
  • Phi (Ø) trong bảng là đường kính ngoài ống.
  • DN là kích thước danh định, không phải đường kính chính xác.
  • Tùy tiêu chuẩn (ANSI, DIN, JIS…), cùng DN có thể có độ dày và đường kính ngoài hơi khác nhau.

Các tiêu chuẩn áp dụng

Dưới đây là các tiêu chuẩn áp dụng phổ biến cho phụ kiện inox, bao gồm cả tiêu chuẩn về vật liệu, kích thước, kết nối, áp suất và gia công. Những tiêu chuẩn này được sử dụng trong thiết kế, sản xuất và kiểm tra chất lượng phụ kiện inox dùng trong đường ống công nghiệp, dân dụng, thực phẩm, y tế, PCCC…

1. Tiêu chuẩn vật liệu inox

Tiêu chuẩn Nội dung Quốc gia / Tổ chức
ASTM A240 Tấm, cuộn, băng inox Austenitic Hoa Kỳ (ASTM)
ASTM A182 Phôi rèn dùng cho phụ kiện inox Hoa Kỳ (ASTM)
ASTM A403 Phụ kiện hàn inox rèn (inox 304, 316…) Hoa Kỳ (ASTM)
JIS G4304 Thép không gỉ tấm, dải (inox 304/316) Nhật Bản (JIS)
EN 10088 Vật liệu thép không gỉ Châu Âu (EN)
Tiêu chuẩn Nội dung áp dụng Quốc gia / Tổ chức
ASME B16.9 Phụ kiện hàn (Elbow, Tee, Reducer…) Hoa Kỳ (ASME)
ASME B16.11 Phụ kiện ren và hàn lồng (Socket Weld) Hoa Kỳ (ASME)
BS 3799 Phụ kiện ren/hàn theo chuẩn Anh Anh (British Standard)
DIN 2605/2615/2616 Co, Tê, Bầu giảm thép và inox Đức (DIN)
JIS B2311/2312/2313 Phụ kiện hàn và ren Nhật Bản (JIS)
Tiêu chuẩn Nội dung liên quan Quốc gia / Tổ chức
ISO 1127 Đường kính, độ dày ống inox Quốc tế (ISO)
ASME B36.10M Đường kính ống thép hàn/đúc Hoa Kỳ (ASME)
ASME B36.19M Đường kính ống inox Hoa Kỳ (ASME)
DIN 2448 Đường kính, độ dày ống Đức (DIN)
PN16, PN25, PN40… Áp suất danh định EN/ISO/DIN
Schedule SCH 10/20/40/80 Độ dày ống theo áp suất ASME (Mỹ)
Tiêu chuẩn Nội dung kiểm tra Quốc gia / Tổ chức
ASTM E112 Kiểm tra cấu trúc hạt kim loại Hoa Kỳ
ASTM E381 Kiểm tra ăn mòn kẽ nứt Hoa Kỳ
ISO 9001 Hệ thống quản lý chất lượng Quốc tế
EN 10204 Chứng chỉ kiểm định vật liệu Châu Âu
  • Phụ kiện hàn inox: ASME B16.9 / B16.11
  • Phụ kiện ren inox: BS 3799 hoặc JIS B2311
  • Vật liệu inox 304, 316: ASTM A403 / A182
  • Ống và phụ kiện chịu áp: ASME B36.19, DIN 2448, SCH40/80 hoặc PN16/PN40

Nên chọn lựa phụ kiện nào cho đường ống inox?

  • Phụ kiện ren Thích hợp cho các ứng dụng không yêu cầu áp suất cao, dễ lắp đặt và tháo rời. Phù hợp với những nơi cần bảo trì thường xuyên.
  • Phụ kiện hàn: Được sử dụng cho các hệ thống yêu cầu độ bền cao, áp suất lớn và kín nước. Cần có kỹ thuật hàn để thực hiện.

Tùy vào yêu cầu cụ thể của hệ thống và điều kiện làm việc mà người sử dụng có thể lựa chọn loại phụ kiện phù hợp nhất.

Những lưu ý khi chọn mua và sử dụng phụ kiện inox

Dưới đây là những lưu ý quan trọng khi chọn mua và sử dụng phụ kiện thép không gỉ trong hệ thống đường ống, thiết bị công nghiệp, dân dụng, thực phẩm hay y tế. Việc hiểu rõ các yếu tố này giúp đảm bảo chất lượng công trình, an toàn sử dụng và tiết kiệm chi phí bảo trì về sau.

1. Lựa chọn đúng chủng loại inox

  • Inox 304: Thích hợp cho hầu hết các môi trường thông thường, có khả năng chống ăn mòn tốt, giá hợp lý.
  • Inox 316/316L: Ưu tiên sử dụng trong môi trường biển, hóa chất, axit mạnh hoặc nhiệt độ cao vì có chứa molypden giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn.
  • Inox 201: Có giá rẻ hơn, nhưng khả năng chống ăn mòn thấp, chỉ nên dùng trong môi trường khô ráo, ít tác động hóa học.

Lưu ý: Không nên sử dụng inox 201 ở các khu vực ẩm ướt hoặc ngoài trời nếu không có lớp bảo vệ bề mặt.

2. Phù hợp với áp suất và nhiệt độ làm việc

  • Xác định áp suất vận hành (PN hoặc SCH)nhiệt độ hoạt động của hệ thống để chọn đúng phụ kiện.
  • Nếu dùng phụ kiện cho hệ thống hơi nóng, dẫn dầu, hóa chất hoặc áp lực cao, cần chọn loại dày hơn, có tiêu chuẩn SCH40, SCH80 hoặc PN25, PN40.

3. Đảm bảo đúng kích thước và kết nối

  • Phụ kiện phải đúng kích thước với đường ống: đường kính danh định DN, inch hoặc phi.
  • Xác định đúng kiểu kết nối: hàn, ren, mặt bích, hoặc clamp.
  • Phụ kiện ren cần khớp đúng loại ren (ren trong/ngoài, NPT hay BSP).

4. Chọn nhà cung cấp uy tín

  • Lựa chọn nhà phân phối có đầy đủ chứng nhận chất lượng, cam kết nguồn gốc vật liệu, có thể cung cấp các chứng chỉ như CO, CQ, EN 10204, ISO 9001.
  • Ưu tiên nhà cung cấp lâu năm, có khả năng gia công theo yêu cầu kỹ thuật (nếu cần thiết).
  • Tham khảo các phản hồi khách hàng, công trình đã thi công thực tế.

5. Kiểm tra bề mặt và gia công

  • Bề mặt inox cần được đánh bóng, sạch dầu, không có vết nứt, lồi lõm hoặc han gỉ.
  • Với phụ kiện hàn: mối hàn phải mịn, chắc chắn, không có bọt khí hoặc cháy sém.
  • Với phụ kiện ren: kiểm tra độ sâu và độ khớp của ren, tránh rò rỉ sau lắp đặt.

6. Lưu ý trong quá trình lắp đặt

  • Tránh va đập mạnh gây biến dạng hoặc trầy xước lớp bảo vệ inox.
  • Dùng keo ren hoặc băng tan phù hợp (PTFE) với phụ kiện ren để tăng độ kín khít.
  • Khi hàn inox, sử dụng đúng que hàn và kỹ thuật phù hợp để tránh nứt mối hàn hoặc biến đổi tổ chức kim loại.

7. Bảo quản phụ kiện inox đúng cách

  • Tránh để phụ kiện tiếp xúc trực tiếp với nước mưa, axit hoặc vật liệu dễ gây oxy hóa.
  • Lưu kho nơi khô ráo, thoáng mát, cách nền đất. Nếu bảo quản lâu, nên phủ lớp dầu chống gỉ hoặc bọc nilon.

8. Chống hàng giả, hàng kém chất lượng

  • Kiểm tra tem nhãn, logo, mã lô, xuất xứ trên sản phẩm.
  • Phân biệt bằng cảm quan, thử nam châm, kiểm tra độ sáng.
  • Nếu có điều kiện, nên thử mẫu inox qua kiểm tra thành phần bằng máy đo hợp kim (XRF).

Nếu bạn là đơn vị thi công, nên làm việc với nhà cung cấp có khả năng tư vấn kỹ thuật, cung cấp phụ kiện theo tiêu chuẩn yêu cầu, cũng như hỗ trợ giao hàng đúng tiến độ.

Đơn vị cung cấp phụ kiện ống Inox uy tín

Khi lựa chọn phụ kiện, điều quan trọng là tìm được nhà cung cấp uy tín để đảm bảo chất lượng và tuổi thọ cho hệ thống. Thép Hùng Phát tự hào là đơn vị phân phối các loại phụ kiện ống inox chất lượng cao, đạt chuẩn quốc tế và giá cả cạnh tranh.

  • Chất lượng đảm bảo: Phụ kiện tại Thép Hùng Phát đều đạt tiêu chuẩn quốc tế, giúp khách hàng an tâm khi sử dụng cho các công trình lớn.
  • Đa dạng chủng loại: Cung cấp đầy đủ các loại phụ kiện ống inox, phù hợp với mọi yêu cầu kỹ thuật.
  • Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật: Đội ngũ chuyên viên giàu kinh nghiệm sẵn sàng hỗ trợ tư vấn và giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp.

Lời kết

  • Phụ kiện ống inox là yếu tố then chốt cho một hệ thống đường ống bền vững và hiệu quả.
  • Sự lựa chọn đúng đắn về loại phụ kiện chống rỉ không chỉ giúp tăng tuổi thọ cho hệ thống mà còn tối ưu hóa hiệu quả và an toàn trong quá trình sử dụng.
  • Liên hệ ngay với Thép Hùng Phát để nhận tư vấn và báo giá tốt nhất cho các sản phẩm phụ kiện ống inox chất lượng cao.

Liên hệ với đội ngũ bán hàng của Thép Hùng Phát:

  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN