
Thép đặc kéo bóng là một loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp cứng như trong nhiều lĩnh vực khác nhờ vào tính chất đồng nhất, bền bỉ, và bề mặt sáng bóng sau khi được gia công.
Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu rõ hơn về thép đặc kéo bóng, đặc điểm, ứng dụng, và những lưu ý khi lựa chọn.

Mục lục
Thép đặc kéo bóng là gì?
Thép đặc kéo bóng là loại thép đặc được sản xuất thông qua quá trình kéo nguội và gia công bề mặt, giúp tăng tính chính xác và đồng nhất của vật liệu. Sau khi được gia công, thép có bề mặt sáng bóng, đồng thời có khả năng chịu lực tốt hơn so với thép thường.
Đặc điểm của thép đặc kéo bóng
- Bề mặt sáng bóng: Giúp giảm thiểu ma sát khi làm việc, dễ dàng gia công.
- Đồng nhất về kích thước: Gia công chính xác cao, giúp đảm bảo tính chống bị vên mép hay sai lệch khi lắp ráp.
- Tính chịu lực tốt: Nhờ quá trình kéo nguội, kết cấu bên trong chặt hơn, tăng độ bền của thép.
- Chống ăn mòn: Một số loại thép đặc kéo bóng có thể được mạ kẽ hay xử lý bề mặt để tăng tính chống oxy hóa.
Giá bán tham khảo
Loại thép đặc | Kích thước thông dụng | Mác thép | Tiêu chuẩn | Đơn giá tham khảo (VNĐ/kg) |
Thép tròn đặc chuốt bóng | Ø8 – Ø200 mm | S45C, C45, 40Cr | JIS, ASTM | 27,000 – 35,000 |
Thép vuông đặc chuốt bóng | 10×10 – 200×200 mm | S45C, C45, 40Cr | JIS, ASTM | 28,000 – 36,000 |
Thép lục giác đặc chuốt bóng | 8 – 100 mm (đường kính đối diện) | S45C, C45, 40Cr | JIS, ASTM | 29,000 – 38,000 |
Thép dẹt đặc chuốt bóng | Bản rộng 20 – 200 mm, dày 5 – 50 mm | S45C, C45, 40Cr | JIS, ASTM | 28,000 – 36,000 |
Thép thanh đặc dạng đặc biệt | Theo bản vẽ yêu cầu | S45C, C45, SKD11 | JIS, ASTM | Theo thỏa thuận |
Lưu ý:
- Giá trên là giá tham khảo, áp dụng cho đơn hàng nhỏ, chưa bao gồm VAT và phí vận chuyển.
- Đơn hàng số lượng lớn hoặc thép nhập khẩu từ Nhật, Hàn, Châu Âu sẽ có giá khác.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây (hoặc cắt theo yêu cầu).
Phân loại theo hình dạng
Thép đặc kéo bóng có thể được phân loại theo hình dạng như sau:
1/ Thép vuông đặc kéo bóng
- Có tiết diện hình vuông.
- Được sử dụng rộng rãi trong cơ khí, chế tạo máy, gia công khuôn mẫu, và ngành xây dựng.
Quy cách:
STT | Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/m) | STT | Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
1 | vuông đặc 10 x 10 | 0.79 | 24 | vuông đặc 45 x 45 | 15.90 |
2 | vuông đặc 12 x 12 | 1.13 | 25 | vuông đặc 48 x 48 | 18.09 |
3 | vuông đặc 13 x 13 | 1.33 | 26 | vuông đặc 50 x 50 | 19.63 |
4 | vuông đặc 14 x 14 | 1.54 | 27 | vuông đặc 55 x 55 | 23.75 |
5 | vuông đặc 15 x 15 | 1.77 | 28 | vuông đặc 60 x 60 | 28.26 |
6 | vuông đặc 16 x 16 | 2.01 | 29 | vuông đặc 65 x 65 | 33.17 |
7 | vuông đặc 17 x 17 | 2.27 | 30 | vuông đặc 70 x 70 | 38.47 |
8 | vuông đặc 18 x 18 | 2.54 | 31 | vuông đặc 75 x 75 | 44.16 |
9 | vuông đặc 19 x 19 | 2.83 | 32 | vuông đặc 80 x 80 | 50.24 |
10 | vuông đặc 20 x 20 | 3.14 | 33 | vuông đặc 85 x 85 | 56.72 |
11 | vuông đặc 22 x 22 | 3.80 | 34 | vuông đặc 90 x 90 | 63.59 |
12 | vuông đặc 24 x 24 | 4.52 | 35 | vuông đặc 95 x 95 | 70.85 |
13 | vuông đặc 10 x 22 | 4.91 | 36 | vuông đặc 100 x 100 | 78.50 |
14 | vuông đặc 25 x 25 | 5.31 | 37 | vuông đặc 110 x 110 | 94.99 |
15 | vuông đặc 28 x 28 | 6.15 | 38 | vuông đặc 120 x 120 | 113.04 |
16 | vuông đặc 30 x 30 | 7.07 | 39 | vuông đặc 130 x 130 | 132.67 |
17 | vuông đặc 32 x 32 | 8.04 | 40 | vuông đặc 140 x 140 | 153.86 |
18 | vuông đặc 34 x 34 | 9.07 | 41 | vuông đặc 150 x 150 | 176.63 |
19 | vuông đặc 35 x 35 | 9.62 | 42 | vuông đặc 160 x 160 | 200.96 |
20 | vuông đặc 36 x 36 | 10.17 | 43 | vuông đặc 170 x 170 | 226.87 |
21 | vuông đặc 38 x 38 | 11.34 | 44 | vuông đặc 180 x 180 | 254.34 |
22 | vuông đặc 40 x 40 | 12.56 | 45 | vuông đặc 190 x 190 | 283.39 |
23 | vuông đặc 42 x 42 | 13.85 | 46 | vuông đặc 200 x 200 | 314.00 |

Thép tròn đặc kéo bóng
- Có tiết diện hình tròn.
- Thường dùng trong gia công cơ khí chính xác, chế tạo trục máy, thanh ty, và các chi tiết chịu lực.
Quy cách:
STT | Tên sản phẩm Thép tròn đặc (mm) |
Trọng lượng (Kg/m) | STT | Tên sản phẩm Thép tròn đặc (mm) |
Trọng lượng (Kg/m) |
1 | Ø6 | 0.22 | 46 | Ø155 | 148.12 |
2 | Ø8 | 0.39 | 47 | Ø160 | 157.83 |
3 | Ø10 | 0.62 | 48 | Ø170 | 178.18 |
4 | Ø12 | 0.89 | 49 | Ø180 | 199.76 |
5 | Ø14 | 1.21 | 50 | Ø190 | 222.57 |
6 | Ø16 | 1.58 | 51 | Ø200 | 246.62 |
7 | Ø18 | 2.00 | 52 | Ø210 | 271.89 |
8 | Ø20 | 2.47 | 53 | Ø220 | 298.40 |
9 | Ø22 | 2.98 | 54 | Ø230 | 326.15 |
10 | Ø24 | 3.55 | 55 | Ø240 | 355.13 |
11 | Ø25 | 3.85 | 56 | Ø250 | 385.34 |
12 | Ø26 | 4.17 | 57 | Ø260 | 416.78 |
13 | Ø28 | 4.83 | 58 | Ø270 | 449.46 |
14 | Ø30 | 5.55 | 59 | Ø280 | 483.37 |
15 | Ø32 | 6.31 | 60 | Ø290 | 518.51 |
16 | Ø34 | 7.13 | 61 | Ø300 | 554.89 |
17 | Ø35 | 7.55 | 62 | Ø310 | 592.49 |
18 | Ø36 | 7.99 | 63 | Ø320 | 631.34 |
19 | Ø38 | 8.90 | 64 | Ø330 | 671.41 |
20 | Ø40 | 9.86 | 65 | Ø340 | 712.72 |
21 | Ø42 | 10.88 | 66 | Ø350 | 755.26 |
22 | Ø44 | 11.94 | 67 | Ø360 | 799.03 |
23 | Ø45 | 12.48 | 68 | Ø370 | 844.04 |
24 | Ø46 | 13.05 | 69 | Ø380 | 890.28 |
25 | Ø48 | 14.21 | 70 | Ø390 | 937.76 |
26 | Ø50 | 15.41 | 71 | Ø400 | 986.46 |
27 | Ø52 | 16.67 | 72 | Ø410 | 1,036.40 |
28 | Ø55 | 18.65 | 73 | Ø420 | 1,087.57 |
29 | Ø60 | 22.20 | 74 | Ø430 | 1,139.98 |
30 | Ø65 | 26.05 | 75 | Ø450 | 1,248.49 |
31 | Ø70 | 30.21 | 76 | Ø455 | 1,276.39 |
32 | Ø75 | 34.68 | 77 | Ø480 | 1,420.51 |
33 | Ø80 | 39.46 | 78 | Ø500 | 1,541.35 |
34 | Ø85 | 44.54 | 79 | Ø520 | 1,667.12 |
35 | Ø90 | 49.94 | 80 | Ø550 | 1,865.03 |
36 | Ø95 | 55.64 | 81 | Ø580 | 2,074.04 |
37 | Ø100 | 61.65 | 82 | Ø600 | 2,219.54 |
38 | Ø110 | 74.60 | 83 | Ø635 | 2,486.04 |
39 | Ø120 | 88.78 | 84 | Ø645 | 2,564.96 |
40 | Ø125 | 96.33 | 85 | Ø680 | 2,850.88 |
41 | Ø130 | 104.20 | 86 | Ø700 | 3,021.04 |
42 | Ø135 | 112.36 | 87 | Ø750 | 3,468.03 |
43 | Ø140 | 120.84 | 88 | Ø800 | 3,945.85 |
44 | Ø145 | 129.63 | 89 | Ø900 | 4,993.97 |
45 | Ø150 | 138.72 | 90 | Ø1000 | 6,165.39 |

Thép lục giác đặc kéo bóng
- Có tiết diện hình lục giác đều.
- Ứng dụng phổ biến trong sản xuất bulong, ốc vít, linh kiện cơ khí và chế tạo máy.

Thép tam giác đặc kéo bóng
- Có tiết diện hình tam giác.
- Ít phổ biến hơn, thường sử dụng trong các ứng dụng cơ khí đặc biệt và trang trí.
Thép oval đặc kéo bóng
- Có tiết diện hình oval (hình elip).
- Được sử dụng trong các ngành công nghiệp chế tạo đặc thù, trang trí nội thất hoặc thiết bị y tế.
Các hình dạng khác
- Ngoài các loại trên, thép đặc kéo bóng còn có thể được sản xuất theo các hình dạng khác theo yêu cầu đặt hàng như hình chữ nhật, hình thoi, hoặc các biên dạng đặc biệt phục vụ cho các ngành công nghiệp khác nhau.
Thép đặc kéo bóng có bề mặt sáng bóng, độ chính xác cao, giúp giảm công đoạn gia công bề mặt, tiết kiệm thời gian và chi phí sản xuất.
Ứng dụng thực tiễn của dòng thép kéo bóng
Thép đặc kéo bóng (thép tròn chuốt bóng) nhờ có bề mặt nhẵn, kích thước chính xác, độ cứng và cơ tính vượt trội nên được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và dân dụng:
-
Công nghiệp chế tạo máy
-
Sử dụng trong các bộ phận yêu cầu độ chính xác cao và bề mặt hoàn thiện tốt như trục máy, bánh răng, bạc đạn, lò xo, vít me, thanh dẫn hướng.
-
Giúp giảm ma sát, tăng tuổi thọ thiết bị và đảm bảo vận hành ổn định.
-
-
Ngành ô tô, xe máy
-
Dùng chế tạo các chi tiết quan trọng như trục cam, trục khuỷu, trục truyền động, thanh piston, cần đảm bảo độ bền, khả năng chống mài mòn và chịu va đập lớn.
-
Giúp xe vận hành êm ái, ổn định và giảm hỏng hóc cơ khí.
-
-
Công trình xây dựng và kết cấu thép
-
Làm thanh giằng, khung kết cấu, trục quay hoặc các bộ phận chịu tải lớn trong cầu trục, máy nâng.
-
Tăng khả năng chịu lực, đảm bảo độ chính xác khi lắp ghép các cấu kiện.
-
-
Ngành sản xuất công cụ cầm tay & dụng cụ cơ khí
-
Sử dụng để chế tạo dao cắt, mũi khoan, khuôn dập, búa, kìm… đòi hỏi độ chịu lực, độ cứng và độ bền mỏi cao.
-
Đảm bảo sản phẩm ít bị biến dạng, mẻ hoặc gãy khi làm việc liên tục.
-
-
Ngành công nghiệp hỗ trợ & sản xuất thiết bị đặc thù
-
Chế tạo linh kiện cho ngành dầu khí, thủy điện, hàng hải, thiết bị nâng hạ và máy móc công nghiệp nặng.
-
Dùng làm trục truyền cho băng tải, con lăn, trục quay cho máy ép và các thiết bị chịu nhiệt, chịu mài mòn.
-
Lưu ý khi lựa chọn thép đặc kéo bóng
- Xem xét nhu cầu sử dụng để chọn loại thép với thành phần hợp lý.
- Kiểm tra bề mặt thép có bị trày xước hay lôãng đồng nhất không.
- Lựa chọn nhà cung cấp uy tín để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Với những đặc tính nổi trội về độ bền, tính chống mài mòn, và bề mặt sáng bóng, là lựa chọn tốt cho nhiều ngành công nghiệp. Việc lựa chọn đúng loại thép và nhà cung cấp chất lượng sẽ giúp doanh nghiệp đảm bảo hiệu quả sản xuất và tăng tuổi thọ sản phẩm.
Mua thép đặc kéo bóng ở đâu?
- Thép Hùng Phát là đơn vị phân phối thép đặc uy tín, chất lượng, cung cấp đa dạng các loại thép vuông đặc, tròn đặc, lục giác đặc, tam giác đặc, oval đặc và nhiều hình dạng khác.
- Sản phẩm đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật, độ chính xác cao, bề mặt sáng bóng, phù hợp cho nhiều ngành công nghiệp như cơ khí chế tạo, kết cấu thép, khuôn mẫu và gia công chi tiết máy.