Mô tả
Xà gồ C80 x 40 x 2 là một loại xà gồ thép định hình dạng chữ C, có kích thước bản cánh 80 mm, bản bụng 40 mm, độ dày 2.0 mm. Đây là sản phẩm phổ biến trong lĩnh vực xây dựng khung nhà thép tiền chế, nhà xưởng, mái tôn và nhiều công trình dân dụng, công nghiệp khác.

Mục lục
Xà Gồ C80 x 40 x 2
Xà gồ thép C80 x 40 x 2 thường được sản xuất từ thép cán nguội, hoặc thép mạ kẽm nhúng nóng (GI), đáp ứng các tiêu chuẩn cơ khí và độ bền cao. Sản phẩm có thể được cung cấp theo cây tiêu chuẩn dài 6m, 8m, 10m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu.
Thép Hùng Phát chuyên cung ứng xà gồ C80x40x2 cả loại đen và mạ kẽm, đảm bảo đúng quy cách – chất lượng – giá cạnh tranh
Thông số cơ bản:
Thuộc tính | Giá trị |
---|---|
Hình dạng | Chữ C |
Chiều cao (H) | 80 mm |
Chiều rộng (B) | 40 mm |
Độ dày (t) | 2.0 mm |
Chiều dài | 6 – 12 m (hoặc theo yêu cầu) |
Đột lỗ cánh | 13×30 / 13×50 / 16×50 |
Trọng lượng | Khoảng 2,53 kg/m |
Tiêu chuẩn độ mạ | Z600 – G 450 |

Cấu tạo và đặc điểm kỹ thuật
Xà gồ C80 x 40 x 2 có cấu tạo gồm:
-
Bản bụng (Web): Chiều cao 80 mm, chịu lực uốn dọc theo phương thẳng đứng.
-
Bản cánh (Flange): Chiều rộng 40 mm, giúp tăng độ cứng và phân bố tải trọng đều.
-
Độ dày 2.0 mm: Giúp tăng khả năng chịu tải và chống biến dạng.
-
Gân tăng cứng (nếu có): Một số nhà sản xuất dập gân ở bản cánh hoặc bản bụng để chống vặn xoắn.
Ưu điểm kỹ thuật:
-
Trọng lượng nhẹ hơn so với thép hình I, H nhưng vẫn đủ độ cứng.
-
Dễ dàng cắt, khoan, hàn hoặc liên kết bằng bulong.
-
Độ thẳng và chính xác cao do được cán nguội hoặc cán định hình bằng máy chuyên dụng.
-
Nếu là thép mạ kẽm, khả năng chống ăn mòn cao, tuổi thọ 20–50 năm tùy môi trường.
Giá xà gồ C80 x 40 x 2 (tham khảo)
Giá xà gồ thay đổi theo loại vật liệu, số lượng và thị trường.
Bảng dưới đây chỉ là giá tạm tính. Gọi Hotline để cập nhật giá hiện hành: 0938437123 (Ms Trâm)
Loại xà gồ | Đơn giá (VNĐ/kg) | Trọng lượng cây 6m | Giá cây 6m (VNĐ) |
---|---|---|---|
C80 x 40 x 2 thép đen | 18.000 – 19.500 | 15,18 kg | ~273.000 – 296.000 |
C80 x 40 x 2 thép mạ kẽm GI | 20.000 – 22.000 | 15,18 kg | ~304.000 – 334.000 |
- Giá mang tính tham khảo, có thể thay đổi theo thời điểm và đơn hàng.
Tra cứu thêm thông tin về giá hàng hóa liên quan:
- Xà gồ C – Z tổng hợp
- Xà gồ C120
- Xà gồ C100
Tra cứu trọng lượng xà gồ C80 x 40 x 2
Công thức tính trọng lượng xà gồ thép (C, Z, U, H, I…) được tính tương tự như các sản phẩm thép định hình, dựa trên thể tích × khối lượng riêng của thép.
1. Công thức tổng quát
Trọng lượng (kg) = Diện tích tiết diện (cm2) × Chiều dài (m) × 0,785
Trong đó:
-
0,785 là khối lượng riêng của thép (7,85 g/cm³ = 7850 kg/m³).
-
Diện tích tiết diện: được tính theo hình dạng (chữ C, Z, U…).
2. Công thức nhanh dùng trong thực tế
Với thép xà gồ định hình sẵn (C/Z):

Trong đó:
- H = chiều cao bụng (mm)
- B = bản cánh (mm)
- t = độ dày (mm)
- 7,85 = khối lượng riêng của thép (g/cm³)
3. Ví dụ: Xà gồ C80 x 40 x 2
- H = 80 mm
- B = 40 mm
- t = 2 mm

👉 Vậy cây 6m ≈ 15,06 kg, cây 12m ≈ 30,12 kg.

Vật liệu sản xuất xà gồ C80 x 40 x 2
Xà gồ C80 x 40 x 2 có thể được sản xuất từ:
1. Xà gồ C80 x 40 x 2 thép đen
- Sử dụng thép cán nguội, không mạ.
- Bề mặt màu xanh đen, cần sơn chống gỉ khi sử dụng ngoài trời.
- Giá rẻ hơn thép mạ kẽm.
- Phù hợp cho công trình trong nhà hoặc khu vực ít bị ẩm.

2. Xà gồ C80 x 40 x2 thép mạ kẽm (GI)
- Sản xuất từ thép nền cán nguội, phủ lớp kẽm theo tiêu chuẩn Z6000 – G 450, JIS G3302 hoặc ASTM A653.
- Bề mặt sáng bóng, khả năng chống gỉ tốt.
- Không cần sơn bảo vệ.
- Phù hợp cho nhà xưởng, mái tôn, nhà tiền chế ở môi trường ẩm, ven biển.

Tiêu chuẩn sản xuất
Các nhà máy thường sản xuất xà gồ C80 x 40 x 2 theo những tiêu chuẩn sau:
Tiêu chuẩn | Nội dung chính | Quốc gia |
---|---|---|
JIS G3302 | Thép tấm mạ kẽm nhúng nóng | Nhật Bản |
ASTM A653 | Thép tấm mạ kẽm tiêu chuẩn Mỹ | Hoa Kỳ |
TCVN 7570 | Tiêu chuẩn Việt Nam cho thép kết cấu | Việt Nam |
AS 1397 | Tiêu chuẩn thép mạ kẽm | Úc |
Ứng dụng xà gồ C80 x 40 x 2 để làm gì?
Xà gồ C80 x 40 x 2 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực xây dựng và cơ khí nhờ đặc tính nhẹ, bền và khả năng chịu lực tốt. Một số ứng dụng điển hình gồm:
Để làm khung mái nhà xưởng, nhà tiền chế:
Được dùng làm xà gồ mái và xà gồ tường, giúp khung nhà thép tiền chế vững chắc, giảm thiểu trọng lượng tổng thể công trình nhưng vẫn đảm bảo khả năng chịu tải trọng mái tôn, gió và thiết bị treo.
Để làm khung kèo nhà ở:
Trong xây dựng dân dụng, xà gồ C80 x 40 x 2 thay thế vật liệu gỗ truyền thống, góp phần giảm tải trọng mái, tăng độ bền, đồng thời chống mối mọt, cong vênh trong quá trình sử dụng.
Để làm hệ thống đỡ tấm pin năng lượng mặt trời:
Xà gồ C được ứng dụng làm khung đỡ, giá đỡ cho các tấm pin năng lượng mặt trời trên mái nhà, nhà xưởng, trang trại điện mặt trời. Nhờ khả năng chống gỉ (nếu là loại mạ kẽm) và độ cứng tốt, xà gồ đảm bảo hệ thống bền vững trong thời gian dài.
Để làm khung sàn, giàn giáo, giá đỡ:
Trong các công trình tạm thời hoặc kết cấu phụ, xà gồ C80 x 40 x 2 được dùng làm khung sàn, đỡ tấm sàn, hoặc lắp ráp giàn giáo, nhờ tính linh hoạt và dễ dàng thi công.
Để làm kết cấu phụ trợ:
Được sử dụng làm khung cửa, vách ngăn, sườn container, kệ chứa hàng, và nhiều kết cấu phụ trợ khác trong nhà xưởng, kho bãi.
Để làm vật tư ngành cơ khí – công nghiệp:
Xà gồ còn được ứng dụng trong chế tạo máy, làm khung xe tải nhẹ, khung băng chuyền, hoặc các kết cấu khung kỹ thuật yêu cầu trọng lượng nhẹ nhưng độ bền cao.
Xà gồ C80 x 40 x 2 là lựa chọn kinh tế và hiệu quả cho các công trình khung mái, nhà xưởng, nhà tiền chế. Với ưu điểm nhẹ, bền, dễ thi công và giá hợp lý, sản phẩm được ưa chuộng trong xây dựng dân dụng và công nghiệp.

Ưu điểm và nhược điểm
Ưu điểm:
-
Nhẹ, dễ thi công.
-
Giá thành hợp lý.
-
Chịu lực tốt so với trọng lượng.
-
Có nhiều chiều dài, cắt theo yêu cầu.
-
Nếu mạ kẽm, tuổi thọ cao.
Nhược điểm:
-
Với thép đen, dễ gỉ nếu không sơn bảo vệ.
-
Không chịu được tải trọng lớn như thép hình I, H.
-
Có thể bị cong vênh nếu sản xuất không đúng kỹ thuật.

Thành phần hóa học
(tham khảo theo thép SS400/A36 – % khối lượng)
-
C (Carbon): ≤ 0,25 %
-
Si (Silic): ≤ 0,30 %
-
Mn (Mangan): 0,50 – 1,60 %
-
P (Photpho): ≤ 0,045 %
-
S (Lưu huỳnh): ≤ 0,045 %
-
Al (Nhôm): ≤ 0,10 % (tùy loại thép)
-
Zn (Kẽm phủ bề mặt): 275 – 600 g/m² (tùy tiêu chuẩn mạ: Z275, Z450, Z600…)
Cơ tính
(Mechanical Properties – tham khảo theo thép mạ kẽm G450)
-
Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 450 MPa
-
Độ bền kéo (Tensile Strength): 480 – 550 MPa
-
Độ giãn dài (Elongation): ≥ 12 % (trên chiều dài chuẩn)
-
Độ cứng bề mặt: 140 – 200 HB (tùy tiêu chuẩn và lớp mạ)
-
Lớp mạ kẽm: Z600 – G450, tăng khả năng chống ăn mòn.
Quy trình sản xuất
- Chuẩn bị nguyên liệu: Sử dụng thép cuộn cán nguội hoặc thép cuộn mạ kẽm (GI). Tùy nhu cầu sử dụng, nhà sản xuất lựa chọn loại thép phù hợp để đảm bảo khả năng chịu lực, độ bền, và chống gỉ.
- Cán định hình: Thép cuộn được đưa vào hệ thống máy cán định hình liên tục (roll forming). Tại đây, qua nhiều trục cán, thép được ép dần thành hình chữ C đúng theo kích thước: 80 x 40 x 2mm.
- Đột lỗ (nếu có yêu cầu): Trong quá trình cán hoặc sau khi cán xong, xà gồ có thể được đột lỗ oval hoặc lỗ tròn trên bụng hoặc cánh xà gồ theo tiêu chuẩn (thường cách nhau 40cm – 60cm). Lỗ này giúp thuận tiện cho việc bắt bulong, liên kết, treo ty ren hoặc đấu nối các phụ kiện trong thi công.
- Cắt theo chiều dài: Sản phẩm được cắt thành các đoạn có chiều dài tiêu chuẩn như 6m, 8m, 10m, 12m hoặc theo kích thước riêng theo đơn đặt hàng.
- Kiểm tra chất lượng: Kiểm tra kích thước hình học, độ dày, độ phẳng, độ bám kẽm (với thép mạ kẽm) và bề mặt để đảm bảo đạt tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Đóng bó – xuất xưởng: Thành phẩm được bó chặt, dán nhãn và vận chuyển đến công trình hoặc kho phân phối.
Bảo quản và vận chuyển
-
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát.
-
Tránh tiếp xúc trực tiếp với nước mưa hoặc môi trường ẩm.
-
Xếp chồng gọn gàng, tránh cong vênh.
-
Với thép đen, nên sơn chống gỉ ngay sau khi lắp đặt.
Mua xà gồ C80 x 40 x 2 ở đâu?
Công ty Thép Hùng Phát chuyên nhập khẩu và phân phối xà gồ C80 x 40 x 2, đầy đủ chứng chỉ CO, CQ, đảm bảo hàng đúng tiêu chuẩn, giá cạnh tranh.
Chúng tôi cung cấp:
-
Xà gồ đen, xà gồ mạ kẽm đủ kích thước.
-
Dịch vụ cắt theo yêu cầu.
-
Giao hàng toàn quốc nhanh chóng.
- Gọi ngay để được tư vấn:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Hotline Miền Nam – 0938 437 123 – Ms Trâm
- Kinh doanh – 0938 261 123 – Ms Mừng
- Kinh doanh – 0909 938 123 – Ms Ly
- Kinh doanh – 0937 343 123 – Ms Nha
- Hotline Miền Bắc: 0933 710 789
- CSKH 1 – 0971 887 888
- CSKH 2 – 0971 960 496
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769/55 Đường QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN