Xà gồ C200 mạ kẽm 1.5ly-3ly

  • Chiều cao (H): 200 mm
  • Chiều rộng cánh (B): 70 – 80 mm (tùy nhà sản xuất)
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 9m, 12m (có thể cắt theo yêu cầu)
  • Độ dày (t): 1.5 ly – 3 ly (tương ứng 1.5mm – 3.0mm)
  • Độ cong mép: 15 – 20 mm
  • Bề mặt: Đen (chưa mạ), mạ kẽm điện phân, hoặc mạ kẽm nhúng nóng
Danh mục: ,

Mô tả

Xà Gồ C200 1.5ly – 3ly: Thông Số, Ưu Điểm Và Ứng Dụng Trong Xây Dựng

Trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, kết cấu khung thép giữ vai trò quan trọng trong việc đảm bảo độ bền, tính ổn định và khả năng chịu lực. Một trong những loại vật liệu phổ biến và được ưa chuộng nhất hiện nay chính là xà gồ thép hình chữ C.

Trong đó, xà gồ C200 là loại có kích thước bản cánh 200 mm, thường được sản xuất với độ dày từ 1.5ly – 3ly, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ công trình nhẹ đến công trình tải trọng lớn.

Nhờ tính linh hoạt và độ bền cao, loại xà gồ này được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng nhà xưởng, kho bãi, nhà thép tiền chế, dân dụng và nhiều lĩnh vực khác.

Xà gồ C200
Xà gồ C200

Xà gồ C200 mạ kẽm 1.5ly-3ly

Xà gồ C200 được sản xuất từ thép tấm mạ kẽm cán nguội hoặc cán nóng, sau đó định hình thành dạng chữ C thông qua máy cán tạo hình. Loại thép phổ biến nhất để sản xuất xà gồ là thép đen SS400, CT3 hoặc thép mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn JIS, ASTM.

Thông số cơ bản

  • Chiều cao (H): 200 mm
  • Chiều rộng cánh (B): 70 – 80 mm (tùy nhà sản xuất)
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 9m, 12m (có thể cắt theo yêu cầu)
  • Độ dày (t): 1.5 ly – 3 ly (tương ứng 1.5mm – 3.0mm)
  • Độ cong mép: 15 – 20 mm
  • Bề mặt: Đen (chưa mạ), mạ kẽm điện phân, hoặc mạ kẽm nhúng nóng
Xà gồ C200
Xà gồ C200

Bảng tra quy cách

Quy cách Độ dày (ly) Chiều dài (m) Khối lượng (kg/m) Trọng lượng cây 6m (kg)
C200x75 1.5 ly 6 – 12 ~3.2 ~19.2
C200x75 2.0 ly 6 – 12 ~4.2 ~25.2
C200x75 2.5 ly 6 – 12 ~5.2 ~31.2
C200x75 3.0 ly 6 – 12 ~6.2 ~37.2
  • (Bảng trên mang tính tham khảo, tùy từng nhà máy và tiêu chuẩn sản xuất có sự chênh lệch nhỏ.)

Mẫu xà gồ khác bạn có muốn tham khảo?

Xà gồ C80

Xà gồ C100

Xà gồ C250

Xà gồ C-Z

Xà gồ C200
Xà gồ C200

Báo giá tham khảo xà gồ C200 1.5ly – 3ly

(Giá mang tính tham khảo, có thể thay đổi theo thời điểm và số lượng đặt hàng.)

Quy cách Độ dày Đơn giá (VNĐ/kg) Đơn giá (VNĐ/cây 6m)
Xà gồ C200x75 1.5 ly 17.500 – 18.500 340.000 – 360.000
Xà gồ C200x75 2.0 ly 17.500 – 18.500 450.000 – 470.000
Xà gồ C200x75 2.5 ly 17.500 – 18.500 560.000 – 580.000
Xà gồ C200x75 3.0 ly 17.500 – 18.500 670.000 – 690.000

Ưu điểm nổi bật của xà gồ C200 1.5ly – 3ly

Xà gồ C200 được đánh giá cao nhờ nhiều đặc tính vượt trội so với các loại vật liệu khác:

Khả năng chịu lực cao

Với kích thước 200 mm và độ dày linh hoạt từ 1.5 – 3.0 ly, loại xà gồ này có thể chịu được tải trọng lớn, phù hợp cho cả công trình dân dụng lẫn công nghiệp.

Trọng lượng nhẹ

So với bê tông cốt thép, xà gồ C200 có trọng lượng nhẹ hơn nhiều, giúp giảm áp lực tải trọng cho móng, tiết kiệm chi phí xây dựng.

Độ bền và tuổi thọ lâu dài

Khi sử dụng thép mạ kẽm nhúng nóng, sản phẩm có khả năng chống ăn mòn, han gỉ trong môi trường ẩm ướt hoặc ngoài trời, tuổi thọ có thể kéo dài trên 30 năm.

Thi công lắp đặt nhanh chóng

Nhờ trọng lượng nhẹ, dễ gia công, khoan, hàn, liên kết bằng bulong hoặc vít tự khoan, xà gồ C200 giúp rút ngắn tiến độ thi công, giảm nhân công.

Tính kinh tế cao

So với các vật liệu khác, xà gồ thép có giá thành hợp lý, đặc biệt khi đặt mua số lượng lớn từ nhà sản xuất hoặc đại lý phân phối.

Xà gồ C200
Xà gồ C200

Ứng dụng thực tế của xà gồ C200 1.5ly – 3ly

Loại xà gồ này có thể sử dụng ở nhiều hạng mục khác nhau, từ dân dụng đến công nghiệp:

  • Nhà thép tiền chế: Dùng làm kèo mái, khung đỡ tôn lợp, dầm phụ.
  • Nhà xưởng, kho bãi: Tạo khung chính chịu lực, xà ngang, xà dọc.
  • Công trình dân dụng: Làm mái hiên, khung mái nhà ở, gara, nhà kho gia đình.
  • Công trình công cộng: Nhà thi đấu, trường học, bệnh viện, siêu thị.
  • Kết cấu cơ khí: Làm khung giàn, bệ máy, giá đỡ thiết bị.
  • Ngành công nghiệp năng lượng: Khung giá đỡ pin năng lượng mặt trời, trạm điện.

Phân loại xà gồ C200 theo vật liệu và bề mặt

Xà gồ C200 được chia thành các loại chính như sau:

1. Xà gồ C200 đen (thép chưa mạ)

  • Sản xuất từ thép cán nóng/cán nguội SS400, CT3.
  • Giá rẻ hơn so với hàng mạ.
  • Thích hợp công trình trong nhà, ít tiếp xúc với môi trường ẩm ướt.

2. Xà gồ C200 tôn kẽm (mạ kẽm điện phân)

  • Bề mặt sáng, đẹp.
  • Có khả năng chống gỉ ở mức vừa phải.
  • Giá thành trung bình, phù hợp công trình dân dụng.

3. Xà gồ C200 mạ kẽm nhúng nóng

  • Chống ăn mòn, chịu được môi trường ngoài trời, ven biển, độ ẩm cao.
  • Tuổi thọ cao, ít phải bảo trì.
  • Giá thành cao hơn nhưng đảm bảo chất lượng lâu dài.

So sánh xà gồ C200 với các loại xà gồ khác

  • So với xà gồ C100, C150: C200 có khả năng chịu lực tốt hơn, thích hợp công trình quy mô lớn.
  • So với xà gồ Z200: C200 dễ gia công, thi công, nhưng khả năng vượt nhịp ngắn hơn xà gồ Z.
  • So với thép hộp: Xà gồ C200 nhẹ hơn, linh hoạt hơn, giá thành hợp lý hơn.

Xà gồ C200 1.5ly – 3ly là vật liệu xây dựng lý tưởng cho nhiều loại công trình nhờ ưu điểm chịu lực tốt – trọng lượng nhẹ – thi công nhanh – tuổi thọ cao. Với sự đa dạng về độ dày, quy cách và chủng loại bề mặt, loại xà gồ này phù hợp từ công trình dân dụng đến công nghiệp quy mô lớn.

Tiêu chuẩn sản xuất và kiểm định chất lượng

Xà gồ C200 thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và Việt Nam như:

  • JIS G3302 (Nhật Bản)
  • ASTM A653/A653M (Mỹ)
  • BS 5950 (Anh Quốc)
  • TCVN 338-2005 (Việt Nam)

Mỗi lô sản phẩm đều được kiểm định các yếu tố: độ dày, kích thước, cơ tính, khả năng chịu kéo, uốn, giới hạn chảy.

Hướng dẫn lựa chọn xà gồ C200 phù hợp

Khi chọn mua xà gồ C200, khách hàng cần lưu ý:

  • Tải trọng công trình: Nếu công trình nhỏ (dân dụng), chọn 1.5 – 2.0 ly. Công trình công nghiệp nên chọn 2.5 – 3.0 ly.
  • Môi trường sử dụng: Trong nhà có thể dùng xà gồ đen; ngoài trời hoặc ven biển nên chọn loại mạ kẽm nhúng nóng.
  • Chi phí đầu tư: Cân nhắc giữa giá thành và tuổi thọ để lựa chọn loại phù hợp.

Đơn vị cung cấp xà gồ C200 uy tín

Trên thị trường hiện nay có nhiều đơn vị cung cấp xà gồ thép. Một trong những thương hiệu uy tín tại Việt Nam có thể kể đến Thép Hùng Phát, chuyên phân phối:

  • Xà gồ C100 – C250 đủ độ dày.
  • Hàng đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng.
  • Cắt uốn, đột lỗ theo yêu cầu bản vẽ.
  • Giá cạnh tranh, giao hàng tận nơi toàn quốc.

Khi lựa chọn, khách hàng cần căn cứ vào nhu cầu tải trọng, môi trường sử dụng và chi phí đầu tư để chọn loại phù hợp. Đồng thời nên mua tại các đơn vị uy tín để đảm bảo đúng quy cách, chất lượng và giá thành hợp lý.

Gọi ngay để được tư vấn:

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Hotline Miền Nam – 0938 437 123 – Ms Trâm
  • Kinh doanh – 0938 261 123 – Ms Mừng
  • Kinh doanh – 0909 938 123 – Ms Ly
  • Kinh doanh – 0937 343 123 – Ms Nha
  • Hotline Miền Bắc: 0933 710 789
  • CSKH 1 – 0971 887 888
  • CSKH 2 – 0971 960 496

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM

Kho hàng: số 1769/55 Đường QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ