Thép Tấm Mạ Kẽm

Thép tấm mạ kẽm đủ mọi quy cách và độ dày được phân phối bởi công ty cổ phần Thép Hùng Phát

Thông số kỹ thuật

  • Độ dày: Thép tấm mạ kẽm có độ dày thông dụng từ 0.3mm đến 2.0mm.
  • Chiều rộng: phổ biến từ 1000mm đến 1500mm.
  • Chiều dài: thường từ 2000mm đến 6000mm.
  • Loại thép: SS400, S235JR, 316L, 304, etc.
  • Độ dày lớp kẽm Từ 40µm đến 275µm tùy theo yêu cầu.
  • Hình dạng Tấm phẳng, tấm gân, dập sóng theo yêu cầu
  • Xuất xứ: Việt Nam, nhập khẩu
  • Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát
Danh mục:

Mô tả

Thép tấm mạ kẽm là loại thép được phủ một lớp kẽm trên bề mặt để bảo vệ thép khỏi sự ăn mòn và oxi hóa. Quy trình mạ kẽm thường được thực hiện bằng phương pháp mạ lạnh và nhúng nóng. Lớp kẽm này tạo thành một lớp bảo vệ chắc chắn, giúp thép tấm mạ kẽm có thể chịu được tác động của môi trường ẩm ướt, khí hậu khắc nghiệt và các yếu tố ăn mòn khác.

Thép tấm mạ kẽm
Thép tấm mạ kẽm

Thép tấm mạ kẽm, quy cách, khối lượng, báo giá

Dưới đây là toàn bộ thông tin chi tiết về sản phẩm này

Thông số kỹ thuật

  • Độ dày: Thép tấm mạ kẽm có độ dày thông dụng từ 0.3mm đến 2.0mm.
  • Chiều rộng: phổ biến từ 1000mm đến 1500mm.
  • Chiều dài: thường từ 2000mm đến 6000mm.
  • Loại thép: SS400, S235JR, 316L, 304, etc.
  • Độ dày lớp kẽm Từ 40µm đến 275µm tùy theo yêu cầu.
  • Hình dạng Tấm phẳng, tấm gân, dập sóng theo yêu cầu
  • Xuất xứ: Việt Nam, nhập khẩu
  • Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát

Bảng kích thước, quy cách độ dày, trọng lượng thép tấm

  • Dưới đây là bảng kích thước, quy cách, độ dày, trọng lượng thép tấm
  • Lưu ý dung sai là ±2%
  • Vui lòng liên hệ Hotline 0938 437 123 để cập nhật thông số chính xác

Kích thước thép tấm với độ dày ly thông dụng

STT Kích thước (độ dày*chiều rộng*chiều dài) Mác thép Khối lượng (kg/tấm)
1 2*1250*2500 SS400 – TQ 49,06
2 3*1500*6000 SS400 – TQ 211,95
3 4*1500*6000 SS400 – Nga 282,6
4 4*1500*6000 SS400 – Arap 353,3
5 5*1500*6000 K SS400 – Nga 353,25
6 6*1500*6000 SS400 – TQ 423,9
7 6*1500*6000 SS400 – Nga 423,9
8 6*1500*6000 K SS400 – Nga 423,9
9 6*1500*6000 CT3 – KMK 423,9
10 6*1500*6000 CT3 – DMZ 423,9
11 8*1500*6000 SS400 – Nga 565,5
12 8*1500*6000 K SS400 – Nga 565,5
13 8*1500*6000 CT3 – DMZ 565,5
14 8*1500*6000 SS400 – TQ 565,5
15 8*1500*6000 CT3 – KMK 565,5

Kích thước thép tấm với các độ dày ly từ 10mm-14mm

1 10*1500*6000 SS400 – TQ 706,5
2 10*1500*6000 SS400 – Nga 706,5
3 10*1500*6000 K SS400 – Nga 706,5
4 10*1500*6000 CT3 – KMK 706,5
5 10*1500*6000 CT3 – DMZ 706,5
6 12*1500*6000 SS400 – TQ 847,8
7 12*1500*6000 CT3 – DMZ 847,8
8 14*2000*6000 SS400 – TQ 1318,8
9 14*2000*12000 CT3 – NB 989,1
10 14*1500*6000 CT3 – TQ 989,1

Kích thước thép tấm với độ dày ly từ 16mm-25mm

1 16*1500*6000 SS400 – Nga 1130,4
2 16*2000*12000 SS400 – TQ 3014,4
3 16*2030*6000 SS400 – TQ 3059,6
4 16*20000*12000 SS400 – TQ 3059,61
5 18*2000*12000 SS400 – NB 3014,4
6 20*2000*12000 SS400 – NB 3391,2
7 20*2500*12000 SS400 – TQ 3768
8 20*2500*12000 K SS400 – TQ 4710
9 22*2000*6000 SS400 – TQ 2072,4
10 25*2500*12000 SS400 – TQ 5887,5

Kích thước thép tấm với độ dày ly từ 30mm -150mm

1 30*2000*12000 SS400 – TQ 5652
2 30*2400*12000 SS400 – TQ 7536
3 40*1500*6000 SS400 – TQ 2826
4 40*2000*12000 SS400 – TQ 7536
5 50*2000*6000 SS400 – TQ 4710
6 60*2000*60000 SS400 – NB ….
7 100*2000*6000 SS400 – NB ….
8 120*2000*6000 SS400 – NB ….
9 140*2000*6000 SS400 – NB ….
10 150*2000*6000 SS400 – NB ….
Thép tấm mạ kẽm
Thép tấm mạ kẽm

Giá thép tấm mạ kẽm tham khảo

Dưới đây là giá tham khảo của sản phẩm này

Vì thị trường có sự thay đổi giá liên tục nên vui lòng gọi Hotline để cập nhật giá mới nhất. \

(Ms Trâm 0938 437 123)

  • Thép tấm mạ kẽm độ dày 0.5mm: khoảng 15.000 VNĐ/m2
  • Thép tấm mạ kẽm độ dày 1.0mm: khoảng 25.000 VNĐ/m2
  • Thép tấm mạ kẽm độ dày 1.5mm: khoảng 35.000 VNĐ/m2
Thép tấm mạ kẽm
Thép tấm mạ kẽm

1/ Bảng giá thép tấm mạ kẽm Hoa Sen

Khổ rộng: 1000-1250mm

Độ dày: 0.6 – 2.0mm

Giá thép tấm mạ kẽm Hoa Sen là 18.000 VNĐ/kg

Quy cách (chiều rộng x độ dày) (mm) Khối lượng (kg/m) Đơn giá tham khảo (vnđ/kg)
1000 x 0.7 4.60 18.000
1000 x 0.8 5.40 18.000
1000 x 0.9 6.10 18.000
1000 x 1.0 6.90 18.000
1000 x 1.1 7.65 18.000
1000x 1.2 8.40 18.000
1000 x 1.4 9.60 18.000
1000 x 1.8 12.20 18.000
1000 x 2.0 13.40 18.000
1200 x 0.6 4.60 18.000
1200 x 0.7 5.50 18.000
1200 x 0.8 6.40 18.000
1200 x 0.9 7.40 18.000
1200 x 1.0 8.30 18.000
1200 x 1.1 9.20 18.000
1200 x 1.2 10.00 18.000
1200 x 1.4 11.50 18.000
1200 x 1.8 14.70 18.000
1200 x 2.0 16.50 18.000
1250 x 0.6 4.80 18.000
1250 x 0.7 5.70 18.000
1250 x 0.8 6.70 18.000
1250 x 0.9 7.65 18.000
1250 x 1.0 8.60 18.000
1250 x 1.1 9.55 18.000
1250 x 1.2 10.50 18.000
1250 x 1.4 11.90 18.000
1250 x 1.8 15.30 18.000
1250 x 2.0 17.20 18.000

2/ Bảng giá thép tấm mạ kẽm Hòa Phát

Khổ thép: 1000 x 2000, 1250 x 2500

Độ dày: 0.5 – 2.5mm

Giá thép tấm mạ kẽm Hòa Phát từ 173.000 – 1.389.000 VNĐ/tấm

Độ dày (mm) Giá thép tấm mạ kẽm Hòa Phát (vnđ/tấm)
Khổ 1000×2000 Khổ 1250×2500
0.5 173.000 276.000
0.6 210.000 333.000
0.7 247.000 391.000
0.8 284.000 449.000
0.9 321.000 506.000
1.0 357.000 564.000
1.1 394.000 622.000
1.2 431.000 679.000
1.4 505.000 795.000
1.5 542.000 852.000
1.8 653.000 935.000
2.0 711.000 1.116.000
2.5 891.000 1.398.000

3/ Bảng giá thép tấm mạ kẽm nhập khẩu

Khổ thép: 1m x 2m, 1.25m x 2.5m

Độ dày: 0.4 – 2.5mm

Giá sản phẩm nhập khẩu từ 188.000 – 1.840.000 VNĐ/tấm

Độ dày (mm) Xuất xứ Giá thép tấm nhập khẩu (đ/tấm)
Khổ 1000×2000 Khổ 1250×2500
0.4 Nhập khẩu 188.000 294.000
0.5 Nhập khẩu 236.000 368.000
0.6 Nhập khẩu 283.000 442.000
0.7 Nhập khẩu 330.000 515.000
0.8 Nhập khẩu 377.000 589.000
0.9 Nhập khẩu 424.000 662.000
1.0 Nhập khẩu 471.000 736.000
1.1 Nhập khẩu 518.000 810.000
1.2 Nhập khẩu 565.000 883.000
1.4 Nhập khẩu 659.000 1.030.000
1.5 Nhập khẩu 707.000 1.104.000
1.8 Nhập khẩu 848.000 1.325.000
2.0 Nhập khẩu 942.000 1.472.000
2.5 Nhập khẩu 1.178.000 1.840.000

Quy Trình Sản Xuất Thép Tấm Mạ Kẽm

Thép tấm mạ kẽm được sản xuất thông qua hai phương pháp chính: mạ điện phânmạ nhúng nóng. Dưới đây là chi tiết về từng quy trình:

1.Quy Trình Sản Xuất Thép Tấm Mạ Kẽm Điện Phân

Mạ kẽm điện phân là phương pháp sử dụng dòng điện để phủ một lớp kẽm mỏng lên bề mặt thép. Quy trình này bao gồm các bước sau:

  1. Chuẩn Bị Bề Mặt:
    • Thép tấm được làm sạch bề mặt bằng cách loại bỏ bụi bẩn, dầu mỡ và gỉ sét.
    • Sử dụng dung dịch axit (quá trình tẩy rửa hóa học) hoặc mài cơ học để làm sạch triệt để.
  2. Xử Lý Tiền Mạ:
    • Thép được ngâm trong dung dịch hóa chất đặc biệt để tạo điều kiện cho kẽm dễ dàng bám dính lên bề mặt.
  3. Mạ Điện Phân:
    • Thép tấm được đặt vào dung dịch mạ chứa kẽm.
    • Dòng điện được dẫn qua dung dịch, giúp các ion kẽm bám vào bề mặt thép, tạo thành lớp mạ kẽm mỏng.
  4. Xử Lý Hoàn Thiện:
    • Sau khi mạ, thép được rửa sạch và làm khô.
    • Một số sản phẩm có thể được phủ thêm lớp bảo vệ để tăng khả năng chống ăn mòn và nâng cao độ thẩm mỹ.

Ưu điểm:

  • Lớp mạ mỏng, bề mặt mịn và sáng bóng.
  • Độ chính xác cao, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu thẩm mỹ.
  • Thích hợp cho các sản phẩm trong môi trường ít bị ăn mòn.

Hạn chế:

  • Độ bền lớp mạ thấp hơn so với mạ nhúng nóng, không thích hợp cho môi trường khắc nghiệt.

2.Quy Trình Sản Xuất Thép Tấm Mạ Kẽm Nhúng Nóng

Mạ kẽm nhúng nóng là phương pháp phủ kẽm bằng cách ngâm thép tấm vào bể kẽm nóng chảy. Quy trình này bao gồm các bước:

  1. Làm Sạch Bề Mặt:
    • Loại bỏ tạp chất, bụi bẩn, dầu mỡ và gỉ sét trên bề mặt thép bằng dung dịch axit.
    • Sau đó, bề mặt được rửa sạch và sấy khô để đảm bảo kẽm bám dính tốt.
  2. Xử Lý Tiền Mạ:
    • Thép được nhúng qua lớp dung dịch trợ dung (flux) để tăng cường khả năng bám dính của kẽm.
  3. Nhúng Kẽm Nóng:
    • Thép tấm được ngâm vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ từ 450 – 500 độ C.
    • Kẽm nóng chảy sẽ phản ứng với bề mặt thép, tạo thành một lớp hợp kim kẽm-thép bền chắc, sau đó là lớp kẽm nguyên chất phủ bên ngoài.
  4. Làm Nguội:
    • Sau khi nhúng kẽm, thép được làm nguội bằng không khí hoặc nước để ổn định lớp mạ.
  5. Hoàn Thiện:
    • Thép tấm được kiểm tra chất lượng lớp mạ, bao gồm độ dày, độ bám dính, và bề mặt sản phẩm.

Ưu điểm:

  • Lớp mạ dày, bảo vệ tốt trước môi trường khắc nghiệt như vùng ven biển hoặc công trình ngoài trời.
  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội.

Hạn chế:

  • Bề mặt lớp mạ không mịn và sáng bóng như mạ điện phân.
  • Phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp hơn là yêu cầu thẩm mỹ cao.

So Sánh Giữa Mạ Điện Phân Và Mạ Nhúng Nóng

Đặc điểm Mạ Điện Phân Mạ Nhúng Nóng
Độ dày lớp mạ Mỏng (10-20 µm) Dày (50-150 µm)
Khả năng chống ăn mòn Thấp, phù hợp với môi trường ít ăn mòn Cao, chịu được môi trường khắc nghiệt
Thẩm mỹ Mịn, sáng bóng Thô, lớp mạ không đồng đều
Chi phí Thấp hơn Cao hơn
Ứng dụng Đòi hỏi thẩm mỹ, nội thất, thiết bị gia dụng Công nghiệp, xây dựng ngoài trời

Quy Trình Chung Cho Sản Xuất Thép Tấm Mạ Kẽm

  1. Nguyên Liệu Đầu Vào:
    • Sử dụng thép tấm carbon thấp có chất lượng cao, đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật.
  2. Làm Sạch Và Chuẩn Bị Bề Mặt:
    • Loại bỏ hoàn toàn các tạp chất và gỉ sét để đảm bảo chất lượng lớp mạ.
  3. Quá Trình Mạ:
    • Tùy theo yêu cầu, thép tấm sẽ được mạ bằng phương pháp điện phân hoặc nhúng nóng.
  4. Kiểm Tra Chất Lượng:
    • Sau khi mạ, các sản phẩm được kiểm tra độ dày lớp mạ, độ bám dính, và khả năng chống ăn mòn.
  5. Đóng Gói Và Giao Hàng:
    • Sản phẩm hoàn thiện sẽ được đóng gói cẩn thận để bảo vệ lớp mạ trong quá trình vận chuyển.

Kết Luận

Dù được sản xuất bằng phương pháp mạ điện phân hay mạ nhúng nóng, đều mang lại giá trị vượt trội nhờ vào khả năng chống ăn mòn và tăng độ bền. Tùy vào ứng dụng và yêu cầu cụ thể, mỗi phương pháp sản xuất đều có ưu và nhược điểm riêng, giúp đáp ứng đa dạng nhu cầu từ công nghiệp, xây dựng đến gia dụng.

Ưu Điểm Của Thép Tấm Mạ Kẽm

  1. Khả năng chống ăn mòn cao:
    Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ thép khỏi các yếu tố ăn mòn, đặc biệt là trong các môi trường ẩm ướt và tiếp xúc với các chất hóa học.
  2. Tuổi thọ cao:
    Thép tấm mạ kẽm có tuổi thọ lâu dài nhờ vào lớp bảo vệ kẽm, giúp giảm thiểu sự cần thiết phải bảo dưỡng và thay thế.
  3. Độ bền vượt trội:
    Các sản phẩm làm từ thép tấm mạ kẽm có khả năng chịu lực và chống lại sự tác động của các yếu tố môi trường, giúp duy trì chất lượng và tính ổn định trong thời gian dài.
  4. Độ bền với các yếu tố môi trường:
    Thép mạ kẽm có thể chịu được các yếu tố như mưa, độ ẩm, muối biển, và các tác nhân môi trường khác, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng trong các khu vực ven biển hoặc khu công nghiệp.
  5. Đa dạng về ứng dụng:
    Thép tấm mạ kẽm có thể được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, từ xây dựng, cơ khí, đến chế tạo máy móc, sản xuất ô tô và các ngành khác.

Các Ứng Dụng Của Thép Tấm Mạ Kẽm

  1. Xây dựng:
    Thép tấm mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, đặc biệt là trong các hệ thống kết cấu thép, vì nó có khả năng chống lại sự ăn mòn trong các điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
  2. Ngành công nghiệp ô tô:
    Thép tấm mạ kẽm là vật liệu chủ yếu được sử dụng trong sản xuất thân xe, vì khả năng chống ăn mòn giúp kéo dài tuổi thọ của xe.
  3. Ngành công nghiệp điện tử:
    Mặt nạ bảo vệ, khung gầm và vỏ thiết bị điện tử thường sử dụng thép tấm mạ kẽm nhờ vào khả năng bảo vệ bề mặt và tính ổn định của sản phẩm.
  4. Hệ thống ống dẫn:
    Thép tấm mạ kẽm cũng được sử dụng trong các hệ thống ống dẫn nước, khí và các chất lỏng khác, giúp ngăn ngừa sự ăn mòn trong các môi trường ẩm ướt.
  5. Ngành chế tạo máy móc:
    Thép mạ kẽm được sử dụng trong các sản phẩm máy móc, thiết bị công nghiệp và các cấu kiện kết cấu thép, giúp tăng độ bền và tuổi thọ của sản phẩm.

Các Loại Thép Tấm Mạ Kẽm

  1. Thép tấm mạ kẽm nhúng nóng:
    Đây là loại thép tấm mạ kẽm phổ biến, được nhúng vào bể kẽm nóng chảy để tạo lớp bảo vệ. Nó có khả năng chịu ăn mòn cực kỳ tốt, đặc biệt là trong các ứng dụng ngoài trời.
  2. Thép tấm mạ kẽm điện phân:
    Loại thép này được mạ kẽm bằng phương pháp điện phân, tạo ra một lớp mạ mỏng hơn so với mạ nhúng nóng, nhưng vẫn có khả năng chống ăn mòn tốt trong các ứng dụng nhẹ.

Thành phần hóa học, cơ tính, tiêu chuẩn sản xuất

Thành Phần Hóa Học

Thép tấm mạ kẽm thường được làm từ thép carbon thấp, với các thành phần hóa học chính như sau:
  • Carbon (C): 0.04 – 0.25%
  • Mangan (Mn): 0.25 – 1.30%
  • Photpho (P): ≤ 0.04%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0.05%
  • Silic (Si): ≤ 0.60%
  • Kẽm (Zn): Lớp mạ kẽm thường có độ dày từ 20 – 300 g/m², tùy vào yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn.
Lưu ý rằng thành phần này có thể thay đổi tùy theo tiêu chuẩn cụ thể và mác thép sử dụng như DX51D, S280GD, hoặc SGCC.

Cơ Tính

Cơ tính của thép tấm mạ kẽm phụ thuộc vào mác thép trước khi mạ kẽm, nhưng chung quy lại:
  • Độ bền kéo (Tensile Strength): Thường từ 270 – 550 MPa tùy loại.
  • Độ bền kéo giới hạn (Yield Strength): Khoảng 140 – 420 MPa.
  • Độ dãn dài (Elongation): Từ 20% – 40%.
  • Độ cứng (Hardness): Dao động từ 60 – 90 HRB (Rockwell B Scale).
Mạ kẽm không làm thay đổi đáng kể cơ tính của thép, nhưng có thể ảnh hưởng đến khả năng uốn cong và hàn của thép.

Tiêu Chuẩn sản xuất

Thép tấm mạ kẽm được quy định bởi nhiều tiêu chuẩn khác nhau, dưới đây là một số tiêu chuẩn phổ biến:
  • JIS G3302: Tiêu chuẩn Nhật Bản cho thép tấm mạ kẽm lạnh, áp dụng cho SGCC hoặc SGLCC.
  • ASTM A653: Tiêu chuẩn Mỹ cho thép tấm mạ kẽm nhúng nóng, bao gồm nhiều loại mác thép như A, B, C, D cho đến SS.
  • EN 10346: Tiêu chuẩn Châu Âu cho thép tấm mạ kẽm, bao gồm DX51D, S220GD, S250GD, S280GD, v.v.
  • TCVN 1917-1: Tiêu chuẩn Việt Nam cho thép tấm mạ kẽm nhúng nóng, tương tự như ASTM A653 nhưng có thể có một số điều chỉnh phù hợp với thị trường trong nước.
Ghi Chú:
  • Lớp mạ: Được đo bằng gram trên mét vuông (g/m²) hoặc bằng micro-met (µm), và có thể được phân loại theo loại mạ như Z, ZF (mạ hợp kim kẽm-nhôm), AZ (mạ kẽm-nhôm).
  • Ứng dụng: Thép tấm mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, sản xuất đồ gia dụng, xe cộ, và các sản phẩm cần bảo vệ chống ăn mòn.
Lưu ý có thể có sự khác biệt nhỏ giữa các nhà sản xuất hoặc theo quy định của từng quốc gia.

Những Nhà Máy Sản Xuất Uy Tín Nổi Bật Hiện Nay

Dưới đây là những nhà máy sản xuất thép tấm mạ kẽm nổi bật hiện nay:

1. Thép Tấm Hòa Phát

Hòa Phát là một trong những tập đoàn thép hàng đầu tại Việt Nam, sở hữu hệ thống sản xuất hiện đại và công suất lớn.

  • Đặc điểm nổi bật:
    • Công nghệ sản xuất hiện đại với dây chuyền mạ kẽm tiên tiến.
    • Sản phẩm của Hòa Phát đạt các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, và EN.
    • Đa dạng về quy cách và độ dày, phù hợp với nhiều ứng dụng.
  • Ứng dụng:
    • Sử dụng trong các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, và các hệ thống kết cấu thép.
  • Điểm mạnh:
    • Giá cả cạnh tranh trên thị trường nội địa.
    • Hỗ trợ khách hàng tốt, nguồn cung ổn định.

2. Thép Tấm Posco

Posco là tập đoàn thép lớn đến từ Hàn Quốc, nổi tiếng với các sản phẩm thép chất lượng cao, bao gồm thép tấm mạ kẽm.

  • Đặc điểm nổi bật:
    • Sử dụng công nghệ mạ kẽm nhúng nóng tiên tiến, đảm bảo lớp mạ đồng đều và bền bỉ.
    • Sản phẩm có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.
    • Đạt tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, KS (Korean Standards), và ISO.
  • Ứng dụng:
    • Sản xuất thiết bị điện tử, công nghiệp ô tô, và các hệ thống ống dẫn.
    • Các công trình ven biển hoặc yêu cầu cao về khả năng chống ăn mòn.
  • Điểm mạnh:
    • Chất lượng sản phẩm ổn định, phù hợp với các dự án yêu cầu kỹ thuật cao.

3. Thép Tấm Formosa

Formosa Hà Tĩnh là nhà máy sản xuất thép lớn nhất tại Việt Nam với công nghệ hiện đại và năng lực sản xuất hàng đầu khu vực.

  • Đặc điểm nổi bật:
    • Sản xuất các sản phẩm thép mạ kẽm với lớp mạ dày, đồng đều, khả năng chống ăn mòn vượt trội.
    • Hệ thống sản xuất khép kín và kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt.
    • Đạt các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như JIS, ASTM, và EN.
  • Ứng dụng:
    • Sử dụng trong các công trình xây dựng lớn, hệ thống giao thông và kết cấu thép nặng.
  • Điểm mạnh:
    • Nguồn cung ổn định, đáp ứng được các đơn hàng lớn cho các dự án trọng điểm.

4. Thép Tấm Nippon

Nippon Steel là một trong những tập đoàn thép hàng đầu Nhật Bản, nổi tiếng với các sản phẩm thép chất lượng cao

  • Đặc điểm nổi bật:
    • Công nghệ mạ kẽm tiên tiến của Nhật Bản, giúp tạo lớp mạ bền và đẹp.
    • Sản phẩm thép tấm Nippon có khả năng chống ăn mòn cao, đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe như JIS, ASTM, và ISO.
    • Độ chính xác cao trong kích thước và độ dày.
  • Ứng dụng:
    • Sản xuất thiết bị công nghiệp, ngành ô tô, và các công trình công nghiệp yêu cầu kỹ thuật cao.
  • Điểm mạnh:
    • Độ tin cậy cao, chất lượng sản phẩm luôn đồng nhất.
    • Đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật phức tạp trong nhiều ngành công nghiệp.

Kết Luận

Những nhà máy sản xuất thép tấm mạ kẽm như Hòa Phát, Posco, Formosa, và Nippon Steel đều cung cấp các sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng đa dạng nhu cầu trong xây dựng, công nghiệp và sản xuất. Mỗi nhà máy có thế mạnh riêng, từ giá thành, nguồn cung, đến chất lượng và khả năng đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. Tùy thuộc vào nhu cầu và điều kiện dự án, khách hàng có thể lựa chọn sản phẩm từ các thương hiệu này để đạt hiệu quả tối ưu.

Lưu Ý Khi Sử Dụng Thép Tấm Mạ Kẽm

  • Khả năng chống ăn mòn có giới hạn: Mặc dù sản phẩm này có khả năng chống ăn mòn tốt, nhưng lớp mạ có thể bị ăn mòn trong môi trường quá khắc nghiệt hoặc nếu lớp mạ bị hư hỏng.
  • Không thể mạ lại sau khi bị hỏng: Nếu lớp mạ kẽm bị hỏng, việc mạ lại có thể không dễ dàng và yêu cầu một quy trình phức tạp. Do đó, cần đảm bảo lớp mạ được bảo vệ trong quá trình sử dụng.
  • Đối với môi trường có hóa chất mạnh: sản phẩm này có thể không phải là lựa chọn tốt trong các môi trường có các hóa chất ăn mòn mạnh, vì lớp mạ có thể bị phá hủy.

Đơn vị phân phối

Công Ty Cổ Phần Thép Hùng Phát là đơn vị chuyên phân phối thép tấm mạ kẽm chất lượng cao với đầy đủ mọi quy cách và độ dày, đáp ứng đa dạng nhu cầu của khách hàng trong các lĩnh vực xây dựng, công nghiệp, và sản xuất. Với cam kết về chất lượng và giá cả cạnh tranh, Thép Hùng Phát luôn là sự lựa chọn hàng đầu của các đối tác và khách hàng.

Danh Mục Thép Tấm Mạ Kẽm Phân Phối

  1. Độ Dày:
    • Thép Hùng Phát cung cấp sản phẩm với độ dày đa dạng từ 0.3mm đến 50mm, phù hợp với mọi yêu cầu sử dụng, từ sản xuất thiết bị công nghiệp đến ứng dụng trong xây dựng.
  2. Quy Cách:
    • Các kích thước phổ biến như 1200mm x 2400mm, 1500mm x 3000mm, hoặc cắt theo kích thước yêu cầu của khách hàng.
  3. Tiêu Chuẩn:
    • Sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS G3302, EN 10346, hoặc theo các yêu cầu đặc thù của khách hàng.
  4. Loại Thép:
    • Cung cấp cả thép mạ kẽm nhúng nóng và thép mạ kẽm điện phân để đáp ứng các ứng dụng khác nhau.

Ưu Điểm Khi Lựa Chọn Sản Phẩm Của Thép Hùng Phát

  1. Chất Lượng Đảm Bảo:
    • Tất cả sản phẩm đều được kiểm tra kỹ lưỡng về độ dày lớp mạ, độ bền cơ học, và khả năng chống ăn mòn, đảm bảo chất lượng đạt tiêu chuẩn.
  2. Giá Cả Cạnh Tranh:
    • Thép Hùng Phát luôn đưa ra mức giá cạnh tranh trên thị trường, đi kèm với các chương trình ưu đãi cho khách hàng thân thiết hoặc đơn hàng lớn.
  3. Hàng Sẵn Kho Đa Dạng:
    • Kho hàng rộng lớn luôn có sẵn các sản phẩm với nhiều kích thước, quy cách và độ dày, đáp ứng nhanh chóng nhu cầu của khách hàng.
  4. Dịch Vụ Cắt Gia Công Theo Yêu Cầu:
    • Thép Hùng Phát hỗ trợ cắt thép tấm theo kích thước khách hàng yêu cầu, đảm bảo độ chính xác và tiết kiệm chi phí.
  5. Vận Chuyển Nhanh Chóng:
    • Đội ngũ vận chuyển chuyên nghiệp, giao hàng tận nơi trên toàn quốc, đảm bảo tiến độ cho các dự án và công trình.

Cam Kết Của Thép Hùng Phát

  1. Sản Phẩm Chính Hãng:
    • Cung cấp sản phẩm từ các nhà sản xuất uy tín trong nước và quốc tế.
  2. Đáp Ứng Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật:
    • Đảm bảo tất cả sản phẩm đạt các tiêu chuẩn chất lượng và kỹ thuật cao nhất.
  3. Hỗ Trợ Khách Hàng Tận Tâm:
    • Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp và giải đáp mọi thắc mắc.
  4. Tiến Độ Giao Hàng Nhanh:
    • Cam kết giao hàng đúng hẹn, đảm bảo không làm gián đoạn tiến độ thi công và sản xuất của khách hàng.

Liên Hệ

Với phương châm “Chất Lượng Là Uy Tín, Uy Tín Là Thương Hiệu”, Thép Hùng Phát luôn sẵn sàng đồng hành cùng quý khách hàng trong mọi dự án!

Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ

Hóa đơn chứng từ hợp lệ

Báo giá và giao hàng nhanh chóng

Vui lòng liên hệ

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
  • 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
  • 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
  • 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ