Thép Hình U Trung Quốc

  • Tên sản phẩm: Thép hình U, U-Channel, U-Beam… (hay còn gọi thép hình C)
  • Nhãn hiệu: Jinxi, Wuxi, Baosteel, Tangshang, Shougang, HBIS, và nhiều nhà máy khác…
  • Nguồn gốc: China
  • Quy cách: Từ u75 – u380
  • Chiều dài cây: 6m/12m/8m/9m/10m…
  • Chất liệu: Carbon cán nóng
  • Mác thép: SS400, A36, SM490, SM440…
  • Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, KS, TCVN. GB/T…
  • Đơn vị cung ứng: Thép Hùng Phát
Danh mục:

Mô tả

Thép hình U Trung Quốc (U Channel Steel – U Beam) là sản phẩm được cán nóng theo tiết diện chữ U, gồm một bụng đứng và hai cánh song song, tạo thành hình dạng có khả năng chịu lực tốt theo hai phương. Sản phẩm được sản xuất tại Trung Quốc và được nhập khẩu và phân phối bởi Thép Hùng Phát tại Việt Nam.

Các nhà máy Trung Quốc sản xuất thép U theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế như:

  • GB/T (tiêu chuẩn Trung Quốc)
  • JIS (Nhật Bản)
  • ASTM (Mỹ)
  • EN (Châu Âu)
  • KS (Hàn Quốc)

Nhờ sự linh hoạt này, thép U Trung Quốc dễ dàng phù hợp yêu cầu kỹ thuật của nhiều thị trường, trong đó có Việt Nam.

Thép hình U Trung Quốc
Thép hình U Trung Quốc

Thông tin đầy đủ về thép hình U Trung Quốc

Thép Hùng Phát cung ứng thép hình U Trung Quốc đầy đủ mọi quy cách từ U75 đến U380 với chiều dài 6m hoặc 12m, đảm bảo nguồn hàng ổn định – giá tốt – đáp ứng nhanh cho mọi công trình.

Thông tin sản phẩm sơ bộ

  • Tên sản phẩm: Thép hình U, U-Channel, U-Beam… (hay còn gọi thép hình C)
  • Nhãn hiệu: Jinxi, Wuxi, Baosteel, Tangshang, Shougang, HBIS, và nhiều nhà máy khác…
  • Nguồn gốc: China
  • Quy cách: Từ u75 – u380
  • Chiều dài cây: 6m/12m/8m/9m/10m…
  • Chất liệu: Carbon cán nóng
  • Mác thép: SS400, A36, SM490, SM440…
  • Tiêu chuẩn: ASTM, JIS, KS, TCVN. GB/T…
  • Đơn vị cung ứng: Thép Hùng Phát
Thép hình U Trung Quốc
Thép hình U Trung Quốc

Quy cách thép hình U Trung Quốc

Các quy cách phổ biến gồm:

Quy cách thép U Barem (kg/m) Độ dày
Thân Cánh
(t1) (t2)
mm mm
U75 x 40 x 5×7 6.92 5 7
U100 x 50 x 5  x7.5 9.36 5 7.5
U125 x 65 x 6  x8 13.4  6 8
U150 x 75 x 6.5×10 18.6  6.5 10
U150 x 75 x 9×12.5 24  9 12.5
U180 x 75 x 7  x10.5 21.4 7 10.5
U180 x 90 x 7.5×12.5 27.1  7.5 12.5
U200 x 80 x 7.5×11 24.6  7.5 11
U200 x 90 x 8×13.5 30.3  8 13.5
U230 x 80 x 8  x12 28.4 8 12
U230 x 90 x 8.5 x13.5 33.1  8.5 13.5
U250 x 80 x 8  x12.5 30.2  8 12.5
U250 x 90 x 9  x13 34.6  9 13
U250 x 90 x 11×14.5 40.2  11 14.5
U280 x 100 x 9  x13 38.8 9 13
U280 x 100 x 11.5×16 48.2  11.5 16
U300 x 90 x 9  x12 38.1 9 12
U300 x 90 x 10×15.5 43.8  10 15.5
U380 x 100 x 10.5×16 54.5 10.5 16
U380 x 100 x 13×6.5 62  13 6.5

Chiều dài: 6m hoặc 12m, Mác thép: SS400, A36, Q235, Q275, Q345B, Trọng lượng: theo tiêu chuẩn GB hoặc JIS tùy đơn hàng.

Xem thêm:

Giá bán lưu hành của thép hình U Trung Quốc

Lưu ý giá này chỉ mang tính tham khảo. Gọi ngay 0938437123 để cập nhật

Quy cách thép U Barem (kg/m) Đơn giá (Vnd/kg)
U75 x 40 x 5×7 6.92 17.800-21.200
U100 x 50 x 5  x7.5 9.36 17.800-21.200
U125 x 65 x 6  x8 13.4 17.800-21.200
U150 x 75 x 6.5×10 18.6 17.800-21.200
U150 x 75 x 9×12.5 24 17.800-21.200
U180 x 75 x 7  x10.5 21.4 17.800-21.200
U180 x 90 x 7.5×12.5 27.1 17.800-21.200
U200 x 80 x 7.5×11 24.6 17.800-21.200
U200 x 90 x 8×13.5 30.3 17.800-21.200
U230 x 80 x 8  x12 28.4 17.800-21.200
U230 x 90 x 8.5 x13.5 33.1 17.800-21.200
U250 x 80 x 8  x12.5 30.2 17.800-21.200
U250 x 90 x 9  x13 34.6 17.800-21.200
U250 x 90 x 11×14.5 40.2 17.800-21.200
U280 x 100 x 9  x13 38.8 17.800-21.200
U280 x 100 x 11.5×16 48.2 17.800-21.200
U300 x 90 x 9  x12 38.1 17.800-21.200
U300 x 90 x 10×15.5 43.8 17.800-21.200
U380 x 100 x 10.5×16 54.5 17.800-21.200
U380 x 100 x 13×6.5 62 17.800-21.200

Xem thêm

Thép hình U Trung Quốc
Thép hình U Trung Quốc

Phân loại thép U Trung Quốc

Thép hình U Trung Quốc được phân chia thành nhiều dạng khác nhau tùy theo mục đích sử dụng, yêu cầu kỹ thuật và hình thức hoàn thiện bề mặt. Ba nhóm sản phẩm phổ biến nhất trên thị trường Việt Nam gồm:

1. Thép U Trung Quốc đen nguyên bản (6m / 12m)

Đây là loại thép U cán nóng nguyên bản từ nhà máy Trung Quốc, giữ lại lớp ô-xít đen tự nhiên sau quá trình cán nóng.

Đặc điểm:

  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6 mét hoặc 12 mét
  • Bề mặt màu xám đen đặc trưng
  • Độ thẳng tốt, dung sai chuẩn theo tiêu chuẩn GB/JIS
  • Dễ gia công theo yêu cầu như cắt uốn, mạ kẽm, sơn phủ…

Ứng dụng: Xây dựng dân dụng, kết cấu phụ, nhà xưởng, khung giá đỡ, nội thất sắt, cơ khí nhẹ.

2. Thép U Trung Quốc cắt khúc theo yêu cầu

Thay vì dùng cây 6m hoặc 12m, khách hàng có thể yêu cầu cắt thép U theo kích thước mong muốn.

Ưu điểm:

  • Giúp tối ưu vật liệu, giảm hao hụt tại công trình
  • Dễ vận chuyển đối với công trình nhỏ
  • Phù hợp sản xuất cơ khí, chế tạo thiết bị, làm khung máy
  • Cắt bằng máy chuyên dụng → đường cắt sắc, vuông, đúng kích thước

Ứng dụng: Cơ khí chế tạo, nội thất, khung sắt mỹ thuật, sản xuất hàng loạt theo bản vẽ kỹ thuật.

3. Thép U Trung Quốc mạ kẽm nhúng nóng

Đây là thép U đen được mạ kẽm nhúng nóng (Hot-dip Galvanized) để tăng khả năng chống gỉ và chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt.

Đặc điểm:

  • Lớp kẽm dày theo tiêu chuẩn ASTM A123 hoặc tương đương
  • Chống gỉ tốt trong môi trường ẩm ướt, kiềm nhẹ, ven biển
  • Bề mặt sáng, độ bám kẽm cao, không bong tróc
  • Tuổi thọ ngoài trời có thể đạt 15–30 năm
  • Phù hợp công trình yêu cầu độ bền lâu dài

Ứng dụng: Dự án năng lượng mặt trời, thang máng cáp, công trình ven biển, cầu cảng, trạm điện, khung đỡ ngoài trời, kết cấu trong môi trường ăn mòn.

Thép hình U Trung Quốc mạ kẽm nhúng nóng
Thép hình U Trung Quốc mạ kẽm nhúng nóng

Các Thương Hiệu Thép U Trung Quốc Phổ Biến

 Trên thị trường, các sản phẩm thép U được nhập khẩu từ nhiều nhà máy lớn – nhỏ khác nhau, mang đến nhiều lựa chọn theo nhu cầu kỹ thuật và ngân sách của từng dự án.

Nhóm thương hiệu chất lượng cao

  • Trong nhóm thương hiệu uy tín nhất, Baosteel (Baoshan Iron & Steel) dẫn đầu nhờ chất lượng ổn định, bề mặt đẹp, dung sai chuẩn và khả năng chịu lực tốt.
  • Đây là tập đoàn thép hàng đầu Trung Quốc, có hệ thống công nghệ hiện đại và sản phẩm được xuất khẩu đi hàng trăm quốc gia. Bên cạnh Baosteel, Maanshan Iron & Steel (MaSteel) cũng là thương hiệu nổi bật trong sản xuất thép hình, đặc biệt là U – I – H, với độ thẳng cao và trọng lượng chuẩn.

Nhóm thương hiệu lớn nổi bật

  • Một đại diện lớn khác là Wuhan Iron & Steel (WISCO), thương hiệu quen thuộc trong phân khúc thép công nghiệp. WISCO cung cấp nhiều quy cách U từ nhỏ đến lớn, phù hợp cả công trình dân dụng lẫn công trình nặng.
  • Các nhà máy như Shougang Steel, Angang Steel (AnSteel)Hebei Iron & Steel Group (HBIS) cũng đóng góp lượng lớn thép U cho thị trường Việt Nam, đặc biệt là các dòng có giá thành hợp lý, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.

Nhóm thương hiệu giá tốt

  • Ngoài các tập đoàn top đầu, thị trường Việt Nam còn nhập khẩu thép U từ nhiều thương hiệu lớn khác như Jinxi Steel, một trong những nhà máy chuyên sản xuất thép hình nổi tiếng với khả năng cán tiết diện lớn.
  • Wuxi Steel, Laiwu Steel, Benxi Steel, Rizhao Steel, Zhongtian Steel, Yonggang Group, Jiuquan Iron & Steel (JISCO)Baogang Group cũng là những tên tuổi quen thuộc, cung cấp các dòng thép U có mức giá cạnh tranh và chất lượng phù hợp cho đa số công trình vừa và nhỏ.

Mỗi thương hiệu có đặc điểm riêng: Baosteel, MaSteel, WISCO phù hợp công trình đòi hỏi chất lượng khá; Jinxi, Tangshan, Wuxi phù hợp nhóm công trình trung bình; một số thương hiệu giá rẻ phù hợp dự án ngắn hạn hoặc hạng mục phụ trợ. Nhờ vậy, thép U Trung Quốc có thể đáp ứng đầy đủ phân khúc từ giá rẻ đến trung cấp và khá.

Nhìn chung, các thương hiệu thép U Trung Quốc trên thị trường hiện nay mang đến lựa chọn phong phú, đáp ứng tốt yêu cầu kỹ thuật và ngân sách của từng công trình. Khi lựa chọn, khách hàng nên cân nhắc nhà cung cấp uy tín, có CO–CQ rõ ràng để đảm bảo đúng chất lượng và tiêu chuẩn thiết kế.

Thép hình U Trung Quốc
Thép hình U Trung Quốc

So sánh thép hình U Trung Quốc với các nguồn khác

So với thép U Nhật Bản / Châu Âu

  • Giá rẻ hơn nhiều
  • Chất lượng thấp hơn
  • Dung sai lớn hơn
  • Không phù hợp cho công trình tiêu chuẩn đặc biệt

So với thép U Việt Nam

  • Thường rẻ hơn
  • Độ ổn định tùy nhà máy
  • Nguồn cung phong phú hơn
  • Thi công tương đương, nhưng cần chọn đúng hàng loại tốt

So với thép Hàn Quốc

  • Giá thấp hơn
  • Chất lượng kém hơn nhưng vẫn chấp nhận được với công trình phổ thông
Thép hình U Trung Quốc
Thép hình U Trung Quốc

Ứng dụng của thép hình U Trung Quốc trong thực tế

Nhờ giá hợp lý và khả năng đáp ứng tốt yêu cầu kỹ thuật vừa – trung bình, thép U Trung Quốc được dùng rộng rãi trong:

Xây dựng dân dụng

  • Khung mái
  • Dầm phụ
  • Lan can
  • Khung sàn

Nhà xưởng – công nghiệp

  • Kết cấu khung phụ
  • Giằng mái
  • Giá đỡ máy móc
  • Kết cấu sàn thao tác

Cơ khí chế tạo

  • Khung băng tải
  • Khung xe công nghiệp
  • Bệ máy
  • Giá đỡ thiết bị

Hạ tầng giao thông

  • Lan can cầu
  • Kết cấu phụ đường bộ
  • Hệ thống chống sập

Ngành năng lượng

  • Khung đỡ pin năng lượng mặt trời
  • Giá đỡ thang máng cáp

Lĩnh vực nội thất – trang trí

Với thép U nhỏ, có thể dùng làm:

  • Kệ sắt
  • Khung trang trí
  • Khung cửa
Có mặt trong rất nhiều công trình kết cấu và chịu lực
Có mặt trong rất nhiều công trình kết cấu và chịu lực

Do giá tốt, thép U Trung Quốc phù hợp với cả dự án nhỏ lẫn lớn.

Ưu điểm của thép hình U Trung Quốc

Mặc dù không thuộc phân khúc cao cấp như thép Nhật hoặc thép châu Âu, thép U Trung Quốc vẫn có nhiều điểm mạnh giúp sản phẩm phổ biến trên thị trường:

Giá thành rẻ – cạnh tranh cao

Ưu điểm lớn nhất là giá thấp hơn 10–40% so với thép từ Nhật, Hàn hoặc Việt Nam, tùy mác thép và quy cách. Điều này giúp các nhà thầu tối ưu chi phí đáng kể, nhất là những công trình không yêu cầu quá khắt khe.

Đa dạng về quy cách

Thép U Trung Quốc có đầy đủ mọi kích thước từ nhỏ đến lớn:

  • U30, U50, U65, U75
  • U80, U100, U120
  • U150, U180, U200
  • Và các dòng lớn: U250, U300…

Độ dày đa dạng, chiều dài có thể 6m, 12m hoặc theo tiêu chuẩn quốc tế.

Nguồn cung dồi dào

  • Do sản lượng thép Trung Quốc rất lớn nên việc nhập khẩu, đặt hàng số lượng lớn rất dễ dàng, phù hợp cho cả dự án nhỏ và đại dự án.

Phù hợp với nhiều ứng dụng

  • Từ dân dụng, cơ khí đến nhà xưởng và phụ trợ hạ tầng, thép U Trung Quốc có thể đáp ứng phần lớn các hạng mục cần thép tiết diện chữ U.
Thép hình U Trung Quốc
Thép hình U Trung Quốc

Nhược điểm cần lưu ý

Bên cạnh những ưu điểm, thép hình U Trung Quốc cũng có những hạn chế mà người mua cần chú ý:

Độ ổn định không đồng đều giữa các nhà máy

Trung Quốc có hàng trăm nhà máy, từ lớn đến nhỏ. Một số nhà máy nhỏ có thể:

  • Sai lệch kích thước
  • Trọng lượng thiếu
  • Bề mặt xấu
  • Đường cán không đều
  • Thép không đạt cơ tính như công bố

Có sự chênh lệch rõ rệt giữa hàng loại 1 và hàng giá rẻ

  • Hàng giá rẻ có thể sử dụng thép tái chế hoặc thép pha nhiều tạp chất.

Khó phân biệt nếu không có CO–CQ rõ ràng

  • Một số đơn vị có thể “nhập nhèm” giữa hàng loại tốt và hàng giá rẻ.
  • Tuy nhiên, nếu chọn đúng nhà máy lớn và nhà phân phối uy tín, thép U Trung Quốc vẫn là lựa chọn đáng tin cậy.
Thép hình U Trung Quốc
Thép hình U Trung Quốc

Tiêu chuẩn thép hình U Trung Quốc

Trung Quốc sản xuất thép U theo nhiều tiêu chuẩn để đáp ứng thị trường:

  • Tiêu chuẩn Trung Quốc – GB GB/T 706: tiêu chuẩn thép hình nóng Mác thép: Q235, Q345…
  • Tiêu chuẩn Nhật – JIS G3192: Các nhà máy lớn có thể cán theo chuẩn JIS để xuất khẩu sang thị trường Việt Nam và Đông Nam Á.
  • Tiêu chuẩn Mỹ – ASTM: Thường gặp: ASTM A36, ASTM A572.
  • Tiêu chuẩn Châu Âu – EN 10025 Ít phổ biến hơn nhưng dùng cho một số dự án yêu cầu mác S235, S275, S355.

Bảng thành phần hóa học (Chemical Composition)

(Đơn vị: % theo khối lượng)

Mác thép C (Carbon) Mn (Mangan) Si (Silicon) P (Phosphorus) S (Sulfur)
SS400 (JIS G3101) ≤ 0.17 ≤ 0.50 ≤ 0.30 ≤ 0.050 ≤ 0.050
A36 (ASTM A36) 0.25 max 0.80–1.20 0.40 max 0.040 max 0.050 max
Q235 (GB/T 700) ≤ 0.22 ≤ 1.40 ≤ 0.35 ≤ 0.045 ≤ 0.045

Bảng cơ tính (Mechanical Properties)

Mác thép Giới hạn chảy Yield Strength (MPa) Độ bền kéo Tensile Strength (MPa) Độ giãn dài Elongation (%)
SS400 ≥ 245 400 – 510 ≥ 20
A36 ≥ 250 400 – 550 18 – 21
Q235 235 375 – 460 20 – 26

Nhận xét chung về 3 mác thép:

  • Q235 là thép cacbon thấp phổ thông của Trung Quốc, dễ hàn, dễ cán, cơ tính ổn định.
  • SS400 tương đương Q235 nhưng theo tiêu chuẩn Nhật, thường có độ dẻo cao hơn và kiểm soát tạp chất tốt hơn.
  • A36 thuộc chuẩn Mỹ ASTM, độ bền kéo và giới hạn chảy cao hơn một chút so với SS400/Q235 nên phù hợp cho các kết cấu chịu lực hơn.

Thép hình U Trung Quốc

Thép hình U Trung Quốc

Với quy cách đa dạng và mác thép phong phú, sản phẩm có thể đáp ứng từ nhu cầu dân dụng nhỏ lẻ đến dự án công nghiệp quy mô lớn. Tuy nhiên, để đảm bảo chất lượng, người mua cần lựa chọn nhà cung cấp uy tín, có CO–CQ đầy đủ và hàng loại 1 từ các nhà máy lớn.

Cách phân biệt thép chất lượng tốt và hàng giá rẻ

Trên thị trường, thép U Trung Quốc có hai dòng chính: hàng loại 1 và hàng giá rẻ.

Dấu hiệu thép loại 1 (tốt)

  • Bề mặt mịn, không rỗ
  • Đường cán sắc nét
  • Trọng lượng chuẩn theo catalogue
  • Có dập logo hoặc ký hiệu nhà máy
  • Cánh đều, không vênh
  • Có CO – CQ rõ ràng
  • Độ thẳng rất tốt

Dấu hiệu thép giá rẻ – kém chất lượng

  • Trọng lượng nhẹ hơn 3–10%
  • Cánh mỏng, méo, vênh
  • Bề mặt rỗ hoặc gồ ghề
  • Không có ký hiệu nhà máy
  • Hiệu chỉnh kém → thép dễ cong
  • Giá thấp bất thường

Lời khuyên: Nếu sử dụng cho kết cấu chịu lực, nên chọn thép loại 1 hoặc hàng Trung Quốc của nhà máy lớn.

Thép hình U Trung Quốc
Thép hình U Trung Quốc

Thép hình U Trung Quốc là dòng sản phẩm thông dụng, giá hợp lý, dễ thi công và phù hợp cho phần lớn công trình xây dựng – cơ khí tại Việt Nam.

Quy trình sản xuất thép hình U Trung Quốc

Quy trình sản xuất thép hình U Trung Quốc nhìn chung tương tự các quốc gia có ngành thép phát triển, chủ yếu áp dụng công nghệ cán nóng. Toàn bộ quá trình được thực hiện theo dây chuyền khép kín, tự động hóa cao tại các nhà máy lớn, giúp đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn kỹ thuật và có độ ổn định tốt. Các bước sản xuất bao gồm:

1-Tinh luyện thép – lọc tạp chất

  • Thép phế hoặc quặng sắt được đưa vào lò cao hoặc lò điện hồ quang để tinh luyện.
  • Trong giai đoạn này, kim loại nóng chảy được khử các tạp chất như lưu huỳnh (S), photpho (P) nhằm tăng độ tinh khiết. Công nghệ tinh luyện của các nhà máy lớn giúp thép có cơ tính ổn định và giảm nguy cơ nứt gãy.

2-Đúc phôi

  • Thép lỏng sau tinh luyện được đúc thành phôi vuông hoặc phôi chữ nhật (billet), chuẩn bị cho quá trình cán.
  • Phôi được làm nguội có kiểm soát để giữ cấu trúc tinh thể đồng đều.

3-Nung phôi ở 1.150 – 1.250°C

  • Phôi sẽ được đưa vào lò nung liên tục và làm nóng đến nhiệt độ thích hợp.
  • Giai đoạn này rất quan trọng vì nhiệt độ nung chuẩn giúp phôi đạt trạng thái dẻo, đảm bảo quá trình cán tạo hình diễn ra dễ dàng và chính xác hơn.

4-Cán thô tạo hình sơ bộ

  • Phôi nung nóng được đưa qua nhóm trục cán đầu tiên để tạo hình sơ bộ.
  • Quá trình này giúp định hình ban đầu tiết diện chữ U nhưng vẫn chưa đạt kích thước chuẩn.

5-Cán tinh theo tiết diện chữ U

  • Tiếp theo, phôi được đưa qua nhiều giá cán liên tiếp để tinh chỉnh hình dạng. Các trục cán chuyên dụng định hình chính xác bụng U, cánh U và góc bo mép.
  • Đây là bước quyết định đến độ sắc nét, độ thẳng và độ dày đồng đều của thép U.

6-Hiệu chỉnh kích thước – nắn thẳng

  • Sau khi cán, thép U được đưa vào máy nắn thẳng để loại bỏ độ cong, xoắn hoặc biến dạng. Giai đoạn này giúp thép đạt độ thẳng chuẩn, đáp ứng yêu cầu thi công và lắp dựng tại công trường.

7-Cắt chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc 12m

  • Thép U được cắt theo chiều dài tiêu chuẩn tùy theo yêu cầu đơn hàng hoặc quy định xuất khẩu. Ngoài 6m và 12m, một số nhà máy có thể cắt theo kích thước đặc biệt.

8-Kiểm tra chất lượng

Sản phẩm được kiểm tra theo nhiều tiêu chí:

  • Kích thước tiết diện
  • Độ dày cánh và bụng
  • Trọng lượng cây
  • Cơ tính (giới hạn chảy, bền kéo, độ giãn dài)
  • Bề mặt và độ thẳng

Quá trình kiểm tra có thể sử dụng thiết bị quét laser, máy thử kéo – uốn và phương pháp kiểm tra trực quan.

9-Đóng bó – đóng container – xuất khẩu

Cuối cùng, thép được đóng bó chặt chẽ, gắn tem nhãn, bọc bảo vệ (tùy đơn hàng) và đưa vào container để vận chuyển ra cảng xuất khẩu.

Các nhà máy lớn của Trung Quốc như Baosteel, Maanshan Iron & Steel, Wuhan Iron & Steel, Jinxi, Tangshan… đều sở hữu dây chuyền tự động hóa hiện đại, giúp sản phẩm thép hình U đạt chất lượng ổn định, giá thành hợp lý và được cung cấp với số lượng lớn cho thị trường Việt Nam.

Lợi ích thực tế khi sử dụng thép hình U Trung Quốc

  • Tiết kiệm chi phí vật tư 10–30%
  • Dễ tìm hàng, nguồn cung dồi dào
  • Đa dạng tiêu chuẩn và mác thép
  • Phù hợp cho hàng loạt ứng dụng dân dụng – công nghiệp
  • Thời gian giao hàng nhanh
  • Có thể đặt hàng theo tiêu chuẩn khác nhau

Với các công trình không quá yêu cầu về tải trọng hoặc chỉ cần vật liệu trung bình khá, thép U Trung Quốc là lựa chọn tối ưu.

Đơn vị nhập khẩu và phân phối thép hình U Trung Quốc

Thép Hùng Phát là đơn vị nhập khẩu và phân phối thép hình U Trung Quốc uy tín tại Việt Nam, cung cấp đầy đủ các quy cách từ nhỏ đến lớn, đáp ứng nhu cầu đa dạng của các công trình dân dụng, nhà xưởng, cơ khí và hạ tầng.

Với lợi thế nhập khẩu trực tiếp từ nhiều nhà máy lớn như Baosteel, MaSteel, WISCO, Jinxi hay Tangshan, Thép Hùng Phát luôn đảm bảo nguồn hàng ổn định, chất lượng đồng đều, CO–CQ rõ ràng và giá thành cạnh tranh.

Hệ thống kho bãi rộng, hàng luôn sẵn có, cùng dịch vụ tư vấn và giao hàng nhanh chóng giúp Thép Hùng Phát trở thành lựa chọn tin cậy của các nhà thầu, doanh nghiệp và đại lý vật liệu xây dựng trên toàn quốc.

Gọi cho đội ngũ bán hàng của chúng tôi theo các số dưới đây

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • 0909 938 123 – Sale 1
  • 0938 261 123 – Sale 2
  • 0937 343 123 – Sale 3
  • 0988 588 936 – Sale 4
  • 0939 287 123 – Sale 5
  • 0938 437 123 – Hotline 24/7
  • 0971 960 496 – Hỗ trợ kỹ thuật
  • 0971 887 888 – Hotline Miền Nam
  • 0933 710 789 – Hotline Miền Bắc

Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Phường Thới An, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ