Thép hình I692 x 300 x 13 x 20mm A36/S400

  • Chiều cao (H): ~692 mm
  • Chiều rộng cánh (B): 300mm
  • Độ dày bụng (tW): 13mm
  • Độ dày cánh (tF): 20 mm
  • Trọng lượng: 163 kg/m (dung sai ±5%)

Các thông số này giúp thép I692 trở thành loại thép hình có mô-men quán tính rất lớn, đảm bảo khả năng chịu tải tuyệt vời trong môi trường làm việc khắc nghiệt.

Danh mục:

Mô tả

Thép hình I692 là loại thép chữ I thuộc nhóm thép hình cỡ lớn, được sử dụng trong các công trình có yêu cầu chịu lực cực lớn và độ ổn định cao như cầu đường, nhà công nghiệp siêu trọng, bệ đỡ máy móc cỡ lớn, hệ thống hạ tầng năng lượng và kết cấu thép công trình trọng điểm quốc gia.

Ký hiệu I692 cho biết sản phẩm có chiều cao (H) khoảng 692 mm, thuộc nhóm thép hình có kích thước và trọng lượng rất lớn, chỉ đứng sau các dòng thép siêu trường như I700, I800 hoặc H-Beam cỡ lớn đặc biệt.

Thép I692 thường được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản), GB/T (Trung Quốc), ASTM (Mỹ) hoặc EN (châu Âu), và sử dụng mác thép phổ biến như SS400, SS490, Q235B, Q345B, S275, S355, ASTM A36, A572.

Thép hình i692
Thép hình i692

Thép hình I692 x 300 x 13 x 20mm A36/S400

Thép Hùng Phát là nhà phân phối hàng đầu thép hình I692 của Posco, các nhà máy trong nước và nhiều nguồn hàng nhập khẩu uy tín, đảm bảo cung ứng chất lượng cao và số lượng lớn cho mọi công trình.

Đặc điểm kích thước và cấu tạo

Thép hình I692 có cấu tạo gồm bụng (web)hai cánh (flange), được thiết kế cân đối để tối ưu khả năng chịu uốn, chịu nén và chịu xoắn. Kích thước tiêu chuẩn (tham khảo):

  • Chiều cao (H): ~692 mm
  • Chiều rộng cánh (B): 300mm
  • Độ dày bụng (tW): 13mm
  • Độ dày cánh (tF): 20 mm
  • Trọng lượng: 163 kg/m (dung sai ±5%)

Các thông số này giúp thép I692 trở thành loại thép hình có mô-men quán tính rất lớn, đảm bảo khả năng chịu tải tuyệt vời trong môi trường làm việc khắc nghiệt.

Thép hình i692
Thép hình i692

Bảng tra đặc tính mặt cắt

Bảng tra đặc tính mặt cắt thép hình i692 i700
Bảng tra đặc tính mặt cắt thép hình i692 i700

Bảng tra trọng lượng

  • Lưu ý dung sai ±5%
Tên hàng Quy cách Barem Trọng lượng cây 12m
Thép i692 i692x300x13x20 163 1956kg
Thép hình i692
Thép hình i692

Giá bán thép hình i692

Tên hàng Quy cách (mm) Barem (kg/m) Đơn giá (vnd/kg)
Thép i692 i692x300x13x20 163 14.500-17.800

Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo vì giá thép có thể thay đổi theo thị trường và số lượng đặt hàng, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp Thép Hùng Phát để được tư vấn và báo giá chính xác nhất.

Xem thêm:

Thép hình i692
Thép hình i692

BẢNG SO SÁNH THÉP HÌNH I692 VÀ I700

Tiêu chí Thép I692 Thép I700
Chiều cao (H) ~692 mm ~700 mm
Chiều rộng cánh (B) 300 – 320 mm 300 – 330 mm (tùy tiêu chuẩn)
Độ dày bụng (web) 15 – 20 mm 18 – 22 mm
Độ dày cánh (flange) 25 – 35 mm 28 – 38 mm
Trọng lượng (kg/m) 150 – 220 kg/m 170 – 260 kg/m (nặng hơn)
Khả năng chịu lực Rất cao – đáp ứng hầu hết công trình công nghiệp Cao hơn I692 nhưng chênh lệch không quá lớn đối với nhiều hạng mục
Tính phổ biến thị trường Phổ biến hơn, nhiều nhà máy sản xuất Ít phổ biến, chủ yếu hàng nhập khẩu
Tính kinh tế Tối ưu hơn → giá thấp hơn, chi phí thi công thấp Giá cao hơn do kích thước lớn & nguồn cung hạn chế
Khả năng thi công Dễ vận chuyển, cẩu lắp Cần thiết bị mạnh hơn, chi phí thi công tăng
Ứng dụng phù hợp Nhà xưởng lớn, cầu đường, kết cấu công nghiệp nặng Công trình đặc thù, tải trọng cực lớn, yêu cầu đặc biệt

Lý do nên chọn thép I692 thay vì I700

1. Tối ưu chi phí nhưng vẫn đảm bảo chịu lực

  • I692 có khả năng chịu tải rất lớn và phù hợp đa số bản vẽ thiết kế, trong khi giá lại thấp hơn đáng kể so với I700.

2. Giảm chi phí thi công

I692 nhẹ hơn nên:

  • Dễ vận chuyển
  • Dễ cẩu lắp
  • Giảm chi phí máy móc và nhân công

3. Đủ đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật cho 95% công trình

  • Từ nhà xưởng 1–3 tầng, cầu đường, kho bãi đến công trình năng lượng, I692 đều đáp ứng tốt.
Thép hình i692
Thép hình i692

Các chủng loại thép hình I692 trên thị trường

1. Thép hình I692 tiêu chuẩn dài 12m

Đây là quy cách phổ biến nhất và luôn có sẵn tại các kho lớn. Loại này được sử dụng trong các công trình quy mô lớn như nhà xưởng công nghiệp, dầm cầu, kết cấu hạ tầng và các hạng mục chịu tải trọng mạnh. Chiều dài 12m giúp giảm số lượng mối nối, tăng độ ổn định và độ bền cho toàn bộ kết cấu.

2. Thép hình I692 tiêu chuẩn dài 6m

Phù hợp cho những hạng mục cần chiều dài ngắn hơn hoặc công trình có không gian thi công hạn chế. Loại 6m cũng giúp giảm chi phí vận chuyển và hạn chế hao hụt vật tư khi công trình không yêu cầu chiều dài 12m.

3. Thép I692 cắt khúc theo yêu cầu

Nhiều đơn vị phân phối nhận cắt thép I692 theo kích thước dựa trên bản vẽ thiết kế, giúp tối ưu hóa vật tư và giảm phế liệu. Khách hàng có thể yêu cầu cắt từ cây tiêu chuẩn 12m hoặc 6m tùy theo mục đích sử dụng. Hình thức này đặc biệt phù hợp với các chi tiết kết cấu, bản mã, dầm phụ hoặc chi tiết kỹ thuật đặc thù.

4. Thép I692 mạ kẽm theo yêu cầu

  • (xi mạ hoặc nhúng nóng)

Tùy theo yêu cầu của công trình, thép I692 có thể được xử lý bề mặt bằng mạ kẽm điện phân (xi mạ) hoặc mạ kẽm nhúng nóng.

  • Mạ kẽm điện phân (xi mạ): bề mặt thẩm mỹ, độ dày lớp kẽm vừa phải, phù hợp môi trường trong nhà.
  • Mạ kẽm nhúng nóng: lớp kẽm dày 50–80 microns, chống ăn mòn cực tốt, phù hợp công trình ngoài trời, ven biển hoặc môi trường ẩm ướt.

Hình thức mạ giúp tăng đáng kể tuổi thọ và độ bền kết cấu của thép I692.

Thép Hùng Phát cung ứng đầy đủ tất cả các chủng loại thép hình I692, từ cây 12m, 6m, cắt theo yêu cầu đến mạ kẽm xi hoặc nhúng nóng, đáp ứng trọn vẹn mọi nhu cầu công trình.

Thép hình i692
Thép hình i692

Tính chất cơ lý của thép hình I692

Tùy theo mác thép, thép I692 sở hữu các tính chất cơ học nổi bật:

1. Mác thép A36/SS400 / Q235B (phổ thông)

  • Giới hạn chảy: ≥ 235 MPa
  • Độ bền kéo: 400 – 510 MPa
  • Độ giãn dài: 17 – 25%

2. Mác thép SS490 / Q345B / S355 (cường độ cao)

  • Giới hạn chảy: ≥ 345 MPa
  • Độ bền kéo: 490 – 610 MPa
  • Độ giãn dài: 17 – 22%
  • Cường độ cao, chịu lực mạnh hơn, phù hợp công trình tải trọng lớn.

Đặc tính kỹ thuật

  • Khả năng hàn tốt: phù hợp hàn CO₂, hàn hồ quang chìm, MIG/MAG…
  • Khả năng chịu uốn – nén vượt trội: nhờ chiều cao lớn và bụng dày.
  • Độ cứng cao: thích hợp công trình yêu cầu hạn chế biến dạng.
  • Độ bền mỏi tốt: phù hợp tải trọng động như cầu đường, đường sắt.

Nhờ sự đa dạng về xuất xứ, mác thép, quy cách và dịch vụ gia công (12m, 6m, cắt theo yêu cầu, mạ kẽm nhúng nóng), thép hình I692 ngày càng trở thành lựa chọn hàng đầu của nhà thầu, kỹ sư kết cấu và các chủ đầu tư công nghiệp.

Quy trình sản xuất thép hình I692 (cán nóng)

Thép hình I692 được sản xuất bằng dây chuyền cán nóng cỡ lớn, gồm các bước:

1. Gia nhiệt phôi thép

  • Phôi bloom/billet được nung 1.100 – 1.250°C để trở nên dẻo, sẵn sàng tạo hình.

2. Cán thô (Roughing Mill)

  • Phôi được cán giảm tiết diện, kéo dài và tạo hình I sơ bộ.

3. Cán trung gian & cán tinh (Finishing Mill)

Giai đoạn quan trọng nhất:

  • Tạo hình chính xác bụng & cánh
  • Kiểm soát dung sai nghiêm ngặt
  • Tạo bề mặt mịn, hạn chế xoắn

4. Cắt chiều dài

Máy cắt tự động thiết lập:

  • 12m (tiêu chuẩn)
  • 6m
  • Cắt theo yêu cầu bản vẽ

5. Làm nguội – nắn thẳng

  • Thép được làm nguội trên giàn nguội lớn, sau đó nắn bằng máy nắn 3–7 trục để đảm bảo độ thẳng.

6. Kiểm tra chất lượng

Kiểm tra:

  • Kích thước
  • Cơ tính
  • Bề mặt
  • Độ thẳng – xoắn

Chỉ sản phẩm đạt chuẩn mới được đóng bó và cấp CO/CQ.

Ưu điểm vượt trội của thép hình I692

1. Chịu lực siêu lớn

  • Nhờ chiều cao gần 700 mm, mô-men chống uốn và mô-men quán tính rất lớn → chịu uốn, chịu cắt, chịu nén đều vượt trội.

2. Đáp ứng công trình khẩu độ rộng

  • Thay vì dùng nhiều dầm nhỏ, thép I692 cho phép tạo kết cấu nhịp dài, giảm số lượng cột, tăng không gian sử dụng.

3. Tối ưu chi phí thi công tổng thể

Mặc dù giá thép I692 cao, nhưng lại:

  • Giảm thép bổ trợ
  • Giảm số lượng dầm
  • Rút ngắn thời gian thi công
  • Tăng độ bền công trình

4. Dễ lắp dựng – phù hợp nhiều phương pháp thi công

  • Thích hợp cho cẩu lắp công nghiệp, liên kết bu lông, hàn tổ hợp…

5. Độ bền lâu dài

  • Với mác thép SS490/Q345B/S355, I692 có khả năng chịu thời tiết và tải trọng động rất tốt, phù hợp với tuổi thọ công trình 50–100 năm.

Ứng dụng thép hình I692 trong thực tế

1. Công nghiệp nặng

  • Nhà máy thép, xi măng, hóa chất
  • Khung dầm chịu lực lớn
  • Kết cấu nhà xưởng siêu rộng
  • Dầm cầu trục tải trọng lớn

2. Cầu đường – giao thông

  • Dầm cầu thép
  • Dầm ngang – dọc cầu vượt
  • Hệ thống đường ray, metro
  • Kết cấu đỡ mặt cầu

3. Công trình năng lượng

  • Nhà máy điện than, điện khí
  • Nhà máy nhiệt điện
  • Trạm biến áp – cột đỡ thiết bị
  • Hệ thống turbine gió – solar farm quy mô lớn

4. Kho bãi – Logistics

  • Nhà kho siêu lớn, kho lạnh
  • Kho hàng container
  • Giàn đỡ cao tầng
  • Trung tâm logistics tự động

5. Cơ khí – chế tạo máy

  • Bệ máy công nghiệp nặng
  • Khung thiết bị rung, thiết bị nén
  • Kết cấu chống xoắn cho máy móc siêu trọng

6. Công trình hạ tầng đặc biệt

  • Hầm ngầm
  • Cầu cảng
  • Nhà ga sân bay
  • Bến tàu biển và cấu kiện công trình biển
Chất lượng đáp ứng được những công trình kết cấu trọng điểm
Chất lượng đáp ứng được những công trình kết cấu trọng điểm

Thép hình I692 là một trong những dòng thép hình cỡ lớn quan trọng nhất hiện nay, đóng vai trò quyết định trong các công trình công nghiệp nặng, cầu đường, nhà thép quy mô lớn, cơ khí chế tạo và hạ tầng trọng điểm. Với khả năng chịu uốn, chịu nén và chịu xoắn vượt trội, thép I692 giúp công trình vừa an toàn, vừa tối ưu chi phí và đảm bảo tuổi thọ dài hạn.

Nguồn gốc thép hình I692 trên thị trường

1. Hàng thép i692 nội địa Việt Nam

Một số nhà máy như:

  • Posco Yamato Vina
  • An Khánh, Á Châu, Đại Việt, Tisco
  • Vinaone, Vinakoei….

Ưu điểm: Giá cạnh tranh Giao hàng nhanh Nguồn cung ổn định

2. Hàng thép i692 nhập khẩu

Các thị trường:

  • Hàn Quốc: Posco, Hyundai Steel → chất lượng cao, dung sai nhỏ
  • Nhật Bản: Nippon Steel, JFE, Yamato, Topy, Osaka Steel, Tokyo Steel → độ bền cực cao
  • Trung Quốc: Baosteel, Shougang, Jinxi → giá tốt, nguồn hàng dồi dào
  • Thái Lan, Đài Loan: Siam Yamato, Taigang… ổn định, phù hợp nhiều công trình

Hàng nhập khẩu được ưa chuộng ở các công trình cần tiêu chuẩn quốc tế.

Lý do nhiều kỹ sư chọn thép I692 cho công trình

  1. Chịu lực mạnh – phù hợp công trình nhịp dài
  2. Giảm số lượng cột → tăng không gian sử dụng
  3. Tăng độ cứng, giảm rung lắc công trình
  4. Thích hợp kết cấu cầu đường – nhà thép siêu rộng
  5. Tuổi thọ cao – an toàn công trình tối đa
  6. Có thể mạ kẽm để tăng độ bền ngoài trời

Lưu ý khi lựa chọn thép hình I692

  • Chọn mác thép phù hợp: SS400/A36 cho phổ thông, Q345/S355 cho tải lớn.
  • Kiểm tra CO/CQ rõ ràng từ nhà máy.
  • Kiểm tra độ thẳng, độ xoắn, bề mặt.
  • So sánh trọng lượng thực với tiêu chuẩn để tránh mua hàng kém chất lượng.
  • Chọn đơn vị cung cấp uy tín có kho lớn, máy cẩu, dịch vụ cắt theo yêu cầu.
  • Đối với công trình ngoài trời → nên chọn I692 mạ kẽm nhúng nóng.

Nơi bán thép hình i692 uy tín giao nhanh

Thép Hùng Phát là đơn vị phân phối uy tín các dòng thép hình cỡ lớn, trong đó nổi bật là thép hình I692 được nhập khẩu từ Posco, Trung Quốc, Nhật Bản và các nhà máy chất lượng cao khác.

Với lợi thế sở hữu kho hàng quy mô lớn, luôn dự trữ số lượng dồi dào và đầy đủ quy cách, Hùng Phát đáp ứng nhanh nhu cầu vật tư cho các công trình công nghiệp nặng, cầu đường, nhà xưởng khẩu độ rộng và các dự án hạ tầng quy mô lớn.

Công ty cung cấp thép I692 cây 12m, 6m, cắt theo yêu cầu và hỗ trợ mạ kẽm nhúng nóng khi cần, giúp khách hàng linh hoạt trong lựa chọn vật liệu.

Thép Hùng Phát cam kết sản phẩm đạt chuẩn dung sai kỹ thuật, có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ và giá thành cạnh tranh, cùng dịch vụ giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc.

Nhờ uy tín và kinh nghiệm lâu năm, Hùng Phát trở thành đối tác tin cậy của nhiều nhà thầu, chủ đầu tư và doanh nghiệp trong lĩnh vực kết cấu thép.

Gọi cho đội ngũ bán hàng của chúng tôi theo các số dưới đây

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • 0939 287 123 – Kinh doanh 1
  • 0937 343 123 – Kinh doanh 2
  • 0909 938 123 – Kinh doanh 3
  • 0938 261 123 – Kinh doanh 4
  • 0988 588 936 – Kinh doanh 5
  • 0938 437 123 – Hotline Miền Nam
  • 0933 710 789 – Hotline Miền Bắc
  • 0971 960 496 – Hỗ trợ kỹ thuật
  • 0971 887 888 – CSKH

Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Phường Thới An, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ