Mô tả

Mục lục
Thép tròn đặc phi 80 là gì?
Thông tin sơ bộ
-
Kích thước: Đường kính 80mm (±0.5-1mm), dài 6m/9m/12m (cắt theo yêu cầu).
-
Trọng lượng: ~39.46 kg/m (6m ≈ 236.76 kg).
-
Mác thép: SS400, S45C, CT3, SCM440, SKD11, SUS304 (tùy yêu cầu).
-
Tiêu chuẩn: JIS, ASTM, TCVN, EN.
-
Bề mặt: Cán nóng, tiện bóng, có thể mạ kẽm/sơn chống gỉ.
- Xuất xứ: các nhà máy sản xuất Việt Nam, và hàng nhập khẩu

Giá bán của thép tròn đặc phi 80
Giá bán thép tròn đặc phi 80 được công bố trên website hoặc báo giá nhanh chỉ mang tính chất tham khảo, bởi giá thép có thể biến động theo thị trường, số lượng đặt hàng, mác thép cụ thể (SS400, S45C, CT3…) và chi phí vận chuyển đến từng khu vực.
Loại hàng hóa | Trọng lượng kg/m | Đơn giá tham khảo (vnd/kg) |
Tròn đặc phi 80 | 39.46 | 11.200 – 22.500 |
Để có mức giá chính xác và ưu đãi nhất, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Thép Hùng Phát qua sdt 0938437123 để được tư vấn và nhận báo giá mới nhất theo thời điểm. Điều này giúp đảm bảo tính cập nhật và tránh sai lệch trong quá trình đặt hàng.
Đặc tính nổi bật
-
Kích thước chính xác: Đường kính 80mm được gia công chuẩn xác, đảm bảo phù hợp với các thiết kế kỹ thuật.
-
Độ bền cao: Thép tròn đặc phi 80 có khả năng chịu lực nén, lực kéo và chống mài mòn tốt, đặc biệt khi được làm từ thép hợp kim.
-
Tính gia công tốt: Dễ dàng cắt, tiện, phay, hàn hoặc xử lý nhiệt để đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khác nhau.
-
Đa dạng mác thép: Tùy vào mục đích sử dụng, thép tròn đặc phi 80 có thể được sản xuất từ thép carbon hoặc thép hợp kim cao cấp.
Lợi ích khi sử dụng thép tròn đặc phi 80
-
Tiết kiệm chi phí: So với các loại thép khác, thép tròn đặc phi 80 có giá thành hợp lý, phù hợp với nhiều dự án lớn nhỏ.
-
Tính linh hoạt: Có thể tùy chỉnh độ dài và mác thép theo yêu cầu cụ thể.
-
Độ bền lâu dài: Với khả năng chống ăn mòn (khi được mạ hoặc xử lý bề mặt) và chịu lực tốt, thép tròn đặc phi 80 đảm bảo tuổi thọ cao cho sản phẩm.
Những lưu ý khi sử dụng
-
Lựa chọn mác thép phù hợp: Tùy thuộc vào môi trường làm việc (nhiệt độ, áp suất, hóa chất), bạn cần chọn loại thép có đặc tính phù hợp, ví dụ thép hợp kim cho môi trường khắc nghiệt.
-
Kiểm tra chất lượng: Đảm bảo thép được cung cấp từ nhà sản xuất uy tín, có chứng nhận chất lượng để tránh hàng kém chất lượng.
-
Bảo quản đúng cách: Thép cần được lưu trữ ở nơi khô ráo, tránh tiếp xúc với nước hoặc hóa chất để ngăn chặn gỉ sét.

Các chủng loại thép tròn đặc phi 80 có trên thị trường
Thép tròn đặc D80 trên thị trường hiện nay được sản xuất và phân phối dưới nhiều hình thức khác nhau, nhằm đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng trong công nghiệp và xây dựng:
Thép tròn đặc phi 80 đen trơn
- (cán nóng)
- Đây là loại thép phổ biến nhất, bề mặt màu đen sẫm do lớp oxit sau quá trình cán nóng.
- Ưu điểm: Giá thành rẻ, chịu lực tốt.
- Ứng dụng: Gia công cơ khí, chế tạo kết cấu chịu lực lớn, dùng làm trục, thanh chống trong xây dựng.
Thép tròn đặc phi 80 dẻo
- (SS400, CT3…)
- Là loại thép có độ dẻo tương đối cao, dễ uốn, dễ cắt và hàn.
- Ưu điểm: Phù hợp với các ứng dụng yêu cầu gia công cơ khí thông thường.
- Ứng dụng: Làm chi tiết máy, kết cấu hàn, linh kiện không chịu tải trọng quá lớn.
Thép tròn đặc phi 80 chuốt bóng
- (drawn bright bar)
- Được gia công nguội để có độ bóng cao, kích thước chính xác và bề mặt nhẵn.
- Ưu điểm: Độ chính xác cao, tăng tính thẩm mỹ, dễ gia công CNC.
- Ứng dụng: Dùng trong ngành cơ khí chính xác, khuôn mẫu, trục truyền động, chi tiết quay.
Thép tròn đặc phi 80 mạ kẽm (theo yêu cầu)
- Thép được mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ điện nhằm chống ăn mòn, kéo dài tuổi thọ.
- Ưu điểm: Chống gỉ sét tốt trong môi trường ẩm ướt hoặc ngoài trời.
- Ứng dụng: Dùng trong kết cấu ngoài trời, kết cấu biển đảo, công trình thủy lợi, nhà thép tiền chế.
Mỗi loại thép tròn đặc D80 đều có tính chất và phạm vi ứng dụng riêng, người dùng nên chọn loại phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của từng công trình hoặc sản phẩm cơ khí.

Sử dụng rộng rãi của thép tròn đặc phi 80
Nhờ vào các đặc tính vượt trội như khả năng chịu lực cao, dễ gia công, độ bền ổn định và độ cứng tốt, thép tròn đặc phi 80 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp nặng và kỹ thuật cao:
-
Cơ khí chế tạo: Thép tròn đặc D80 là lựa chọn lý tưởng để gia công các chi tiết máy chịu tải trọng lớn như trục dẫn, trục chính, bánh răng công nghiệp, bu lông cường lực, ổ trục, thanh truyền… nhờ vào khả năng chống biến dạng và chống mài mòn trong điều kiện hoạt động liên tục.
-
Xây dựng: Với tiết diện lớn và độ cứng cao, thép này thường được sử dụng để làm cột đỡ, thanh giằng, thanh chống lực, móng trụ hoặc các cấu kiện kết cấu thép chịu lực trong nhà thép tiền chế, công trình hạ tầng, cầu cảng hoặc nhà xưởng công nghiệp.
-
Công nghiệp ô tô: Được ứng dụng trong sản xuất các bộ phận then chốt của động cơ như trục khuỷu, thanh truyền, trục cam, bộ phận truyền động và các chi tiết cần độ bền va đập cao. Tùy thuộc vào mác thép (như S45C, SCM440…), sản phẩm có thể đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe của ngành ô tô.
-
Công nghiệp dầu khí: Nhờ khả năng chịu áp lực và môi trường khắc nghiệt, thép tròn đặc phi 80 được sử dụng trong thiết bị khoan, trục bơm, ống dẫn cao áp hoặc các thiết bị dưới biển. Những ứng dụng này thường yêu cầu loại thép có độ cứng và độ bền mỏi cao.
-
Gia công khuôn mẫu: Với các mác thép chuyên dụng như SKD11, SKD61, 42CrMo, thép tròn đặc phi 80 được sử dụng để chế tạo khuôn dập nguội, khuôn ép nhựa, khuôn đùn trong ngành khuôn mẫu chính xác, nhờ khả năng giữ hình dạng tốt và độ cứng cao sau nhiệt luyện.
Thép tròn đặc D80 là một vật liệu không thể thiếu trong ngành công nghiệp hiện đại nhờ vào tính linh hoạt, độ bền và khả năng gia công vượt trội. Việc lựa chọn đúng loại thép và sử dụng hợp lý sẽ giúp tối ưu hóa hiệu quả dự án, tiết kiệm chi phí và đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Các bảng phụ lục kỹ thuật chuyên sâu liên quan
Dưới đây là các bảng phụ lục kỹ thuật chuyên sâu liên quan đến thép tròn đặc D80, tập trung vào ba khía cạnh: thành phần hóa học, thông số cơ học, và các tiêu chuẩn sản xuất – giúp bạn dễ dàng tham khảo và so sánh trong quá trình lựa chọn hoặc gia công.
Phụ lục 1: Bảng thành phần hóa học
- Của một số mác thép tròn đặc phổ biến
Mác thép | C (%) | Si (%) | Mn (%) | P (%) | S (%) | Cr (%) | Ni (%) | Mo (%) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
SS400 | ≤ 0.25 | ≤ 0.35 | ≤ 1.4 | ≤ 0.05 | ≤ 0.05 | – | – | – | Thép carbon kết cấu thông dụng |
CT3 | 0.14–0.22 | ≤ 0.35 | ≤ 0.60 | ≤ 0.045 | ≤ 0.05 | – | – | – | Gần tương đương SS400 |
S45C | 0.42–0.48 | ≤ 0.30 | 0.60–0.90 | ≤ 0.030 | ≤ 0.035 | – | – | – | Thép carbon trung bình |
SCM440 | 0.38–0.43 | 0.15–0.35 | 0.60–0.85 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 0.90–1.20 | 0.15–0.35 | 0.15–0.30 | Thép hợp kim, chịu tải cao |
SKD11 | 1.40–1.60 | ≤ 0.40 | 0.20–0.60 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 11.0–13.0 | 0.20–0.50 | – | Thép làm khuôn lạnh |
Phụ lục 2: Bảng thông số cơ học
- Của thép tròn đặc theo từng mác thép
Mác thép | Độ bền kéo (MPa) | Giới hạn chảy (MPa) | Độ giãn dài (%) | Độ cứng (HB/HRB) | Mô đun đàn hồi (GPa) |
---|---|---|---|---|---|
SS400 | ≥ 400 | ≥ 245 | ≥ 20 | ≤ 116 HB | ~200 |
CT3 | 390–510 | 235–285 | ≥ 20 | ~100 HB | ~200 |
S45C | 570–700 | ≥ 340 | 15–20 | ~200 HB | ~210 |
SCM440 | 850–1000 | ≥ 600 | ≥ 12 | 200–240 HB | ~210 |
SKD11 | ≥ 750 | ≥ 600 | 5–10 | ~220–250 HB | ~210 |
Phụ lục 3: Bảng tiêu chuẩn
Áp dụng cho thép tròn đặc D80
Tiêu chuẩn | Quốc gia/Tổ chức | Nội dung áp dụng |
---|---|---|
JIS G4051 | Nhật Bản | Quy định thép carbon kết cấu (SS400, S45C…) |
JIS G4105 | Nhật Bản | Thép hợp kim như SCM440 |
ASTM A36 | Mỹ | Thép carbon cán nóng dùng cho kết cấu |
ASTM A29 | Mỹ | Thép thanh carbon và hợp kim |
DIN 17100 | Đức | Thép tấm và thanh cán nóng |
EN 10083 | Châu Âu | Thép hợp kim dùng cho kết cấu chịu lực |
TCVN 1765 | Việt Nam | Tiêu chuẩn quốc gia về thép kết cấu carbon |

Các bước làm ra sản phẩm
Dưới đây là các bước cơ bản để sản xuất thép tròn đặc D80, áp dụng cho các loại thép carbon, thép hợp kim hoặc thép chế tạo thông dụng. Quá trình có thể được điều chỉnh tùy vào mác thép (SS400, S45C, SCM440…) và yêu cầu kỹ thuật cụ thể:
1. Lựa chọn phôi thép đầu vào
-
Dạng phôi: phôi vuông hoặc phôi tròn
-
Chất liệu: tùy thuộc vào mác thép (carbon thường, hợp kim, thép dụng cụ…)
-
Kiểm tra thành phần hóa học để đảm bảo phù hợp tiêu chuẩn
2. Gia nhiệt phôi
-
Phôi được nung nóng đến nhiệt độ khoảng 1.100 – 1.250°C trong lò nung
-
Mục đích: làm mềm vật liệu, giúp cán tạo hình dễ dàng
-
Kiểm soát chặt chẽ nhiệt độ để tránh hiện tượng nứt hoặc cháy biên
3. Cán nóng tạo hình
-
Phôi được đưa qua hệ thống máy cán liên tục để tạo hình dạng tròn đặc với đường kính phi 80
-
Trong giai đoạn này, chiều dài cũng được kéo dãn đến kích thước tiêu chuẩn (thường 6m)
-
Kết thúc bằng làm nguội tự nhiên hoặc làm nguội cưỡng bức (quenching)
4. Gia công sau cán (nếu có)
-
Cán nguội: chỉnh sửa lại đường kính, độ tròn và độ bóng (cho các loại yêu cầu độ chính xác cao như thép chuốt bóng)
-
Chuốt – Mài: tăng độ nhẵn bề mặt, dùng cho ứng dụng trục, chi tiết cơ khí chính xác
-
Gia nhiệt – xử lý nhiệt: tôi – ram để cải thiện độ cứng, độ bền (áp dụng với thép như S45C, SCM440)
5. Kiểm tra chất lượng sản phẩm
-
Kiểm tra kích thước (phi, chiều dài)
-
Kiểm tra cơ lý tính: độ bền kéo, độ cứng, thành phần hóa học
-
Kiểm tra ngoại quan: nứt, rỗ, cong vênh
6. Cắt theo chiều dài yêu cầu
-
Cắt cây chuẩn (6m) hoặc cắt lẻ theo yêu cầu khách hàng (1m, 2m, 4m…)
-
Dùng máy cắt chuyên dụng đảm bảo mặt cắt phẳng, vuông góc
7. Xử lý bề mặt (tuỳ yêu cầu)
-
Đen cán nóng (để nguyên trạng)
-
Mài bóng / Chuốt sáng (tăng tính thẩm mỹ và độ chính xác)
-
Mạ kẽm nhúng nóng hoặc điện phân (nếu cần chống gỉ sét)
8. Đóng gói và xuất xưởng
-
Bó theo cây, mỗi bó thường 1 – 2 tấn, buộc dây thép chắc chắn
-
Có thể bọc túi nilon, phủ dầu chống gỉ nếu xuất khẩu hoặc lưu kho dài ngày
-
Dán tem mác ghi rõ thông tin: mác thép, kích thước, lô hàng, xuất xứ

Tìm nơi cung ứng thép tròn đặc phi 80
Nếu bạn đang tìm kiếm đơn vị cung ứng thép tròn đặc D80 với mức giá cạnh tranh và dịch vụ giao hàng nhanh chóng, Thép Hùng Phát là lựa chọn đáng tin cậy.
- Chúng tôi chuyên phân phối thép tròn đặc các loại, đầy đủ mác thép như SS400, S20C, S45C, CT3… với cam kết hàng đúng chuẩn, đủ kích thước và giấy tờ xuất xứ rõ ràng.
- Đặc biệt, Thép Hùng Phát hỗ trợ gia công cắt theo yêu cầu, giao hàng từ 1–3 ngày tại TP.HCM và các tỉnh lân cận.
- Với kho hàng luôn sẵn, đội ngũ tư vấn chuyên môn và chính sách chiết khấu hấp dẫn, khách hàng có thể yên tâm cả về chất lượng lẫn tiến độ thi công.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Hotline 1: 0971 887 888 Ms Duyên
- Hotline 2: 0909 938 123 Ms Ly
- Hotline 3: 0938 261 123 Ms Mừng
- Hotline 4: 0938 437 123 Ms Trâm
- Hotline 5: 0937 343 123 Ms Hà
- Chăm sóc khách hàng: 0971 960 496 Ms Duyên
Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN
>>>>>Xem thêm bảng giá các loại thép phân phối bởi Hùng Phát tại đây
- Ống thép đúc liền mạch
- Ống thép mạ kẽm
- Ống inox 304 201 316
- Ống thép gia công theo yêu cầu
- thép ống, thép hộp, thép hình, thép tấm
>>>>Xem thêm quy cách các loại phụ kiện đường ống tại đây: