Thép I446 x 199 x 8 x 12mm Tiêu chuẩn A36/SS400

  • Chiều cao (H): ~446 mm
  • Chiều rộng cánh (B): 199 mm
  • Độ dày bụng (web): 8 mm
  • Độ dày cánh (flange): 12 mm
  • Trọng lượng tiêu chuẩn: 65.1kg/m (theo TCVN)
  • Xuất xứ: Việt Nam, nhập khẩu Trung Quốc, Thái Lan, Nhật Bản, Hàn Quốc….
  • Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát
Danh mục:

Mô tả

Thép hình I446 là loại thép hình chữ I cỡ lớn, được sản xuất theo tiêu chuẩn kết cấu quốc tế (ASTM A36/ JIS SS400), có chiều cao thân bụng H ≈ 446 mm.

Đây là một trong những dòng thép chữ I thuộc nhóm kích thước lớn và nặng, thường xuất hiện trong các công trình chịu lực đặc biệt quan trọng như nhà xưởng quy mô lớn, cầu đường, kết cấu công nghiệp, bệ đỡ máy móc nặng và công trình hạ tầng quy mô quốc gia.

Ký hiệu I446 cho biết kích thước chiều cao, cánh và bụng thép được sản xuất theo tiêu chuẩn của từng nhà máy, thường là theo tiêu chuẩn JIS (Nhật), GB/T (Trung Quốc), ASTM (Mỹ) hoặc EN (châu Âu).

Với kích thước lớn và mô-men quán tính cao, thép I446 có khả năng chịu uốn, chịu nén và chịu xoắn vượt trội so với các thép hình kích thước trung bình.

Thép hình I446 Posco
Thép hình I446 Posco

Đặc điểm kỹ thuật của thép hình I446

Thép Hùng Phát chuyên cung ứng thép hình I446 của nhà máy Posco Vina cùng nhiều nhà máy uy tín khác, đảm bảo nguồn hàng chất lượng và ổn định cho mọi công trình.

Thông số cơ bản

Dòng sản phẩ này có tiêu chuẩn thường bao gồm:

  • Chiều cao (H): ~446 mm
  • Chiều rộng cánh (B): 199 mm
  • Độ dày bụng (web): 8 mm
  • Độ dày cánh (flange): 12 mm
  • Trọng lượng tiêu chuẩn: 65.1kg/m (theo TCVN)
  • Xuất xứ: Việt Nam, nhập khẩu Trung Quốc, Thái Lan, Nhật Bản, Hàn Quốc….
  • Đơn vị phân phối: Thép Hùng Phát

Đặc tính mặt cắt

Đặc tính mặt cắt thép i446
Đặc tính mặt cắt thép i446

Mác thép thông dụng

  • SS400, SS490 – tiêu chuẩn Nhật
  • Q235B, Q345B – tiêu chuẩn Trung Quốc
  • S275, S355 – tiêu chuẩn châu Âu
  • A36, A572 – tiêu chuẩn Mỹ

Những mác thép này đều có khả năng chịu lực tốt, dễ hàn, dễ gia công và đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong nhiều loại công trình.

Tính chất cơ học nổi bật

  • Giới hạn chảy: 235 – 355 MPa
  • Cường độ kéo: 400 – 630 MPa
  • Độ giãn dài: 17 – 23%
  • Khả năng hàn tốt, phù hợp hàn hồ quang, hàn CO₂, hàn bán tự động
  • Chịu uốn tốt, mô-men quán tính lớn
  • Chịu tải trọng động ổn định, đặc biệt trong kết cấu chịu tải liên tục

Nhờ những tính chất cơ học đó, thép I446 có thể hoạt động hiệu quả trong nhiều môi trường làm việc phức tạp.

Bảng tra trọng lượng

Tên hàng Quy cách Barem Trọng lượng cây 12m
Thép i446 I446x199x8x12mm 65.1 kg/m 781.2
  • Lưu ý dung sai: 3-10%
Thép hình i446
Thép hình i446

Giá bán thép hình I446

Tên hàng Quy cách Barem Giá bán tham khảo
Thép i446 I446x199x8x12mm 65.1 kg/m 14.500-17.800 vnd/kg

Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo vì giá thép có thể thay đổi theo thị trường và số lượng đặt hàng, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp Thép Hùng Phát để được tư vấn và báo giá chính xác nhất.

Xem thêm:

Thép hình i446
Thép hình i446

Các chủng loại thép hình I446 hay được chọn dùng

1. Thép hình I446 dài tiêu chuẩn 12m

  • Là quy cách phổ biến nhất trên thị trường.
  • Thích hợp cho nhà xưởng, nhà thép tiền chế, kết cấu công nghiệp lớn.
  • Giảm số lượng mối nối, giúp tăng độ ổn định và tiết kiệm chi phí gia công.

2. Thép hình I446 dài tiêu chuẩn 6m

  • Phù hợp cho công trình nhỏ hoặc các hạng mục có chiều dài hạn chế.
  • Dễ vận chuyển, bốc xếp và thi công ở không gian chật hẹp.
  • Giảm hao hụt vật liệu trong các hạng mục ngắn.

3. Thép hình I446 cắt theo yêu cầu

  • Được cắt theo kích thước cụ thể theo bản vẽ dự án.
  • Giúp tối ưu vật tư, hạn chế phế liệu và tiết kiệm chi phí.
  • Phù hợp cho các công trình cần nhiều kích thước khác nhau.

4. Thép hình I446 mạ kẽm nhúng nóng theo yêu cầu

  • Áp dụng cho môi trường ngoài trời, ven biển hoặc nơi ẩm ướt.
  • Lớp mạ giúp chống ăn mòn, tăng tuổi thọ và độ bền của kết cấu.
  • Thích hợp cho các công trình năng lượng, cầu đường, trạm điện, kết cấu thép ngoài trời.
Thép hình i446
Thép hình i446

Ưu điểm nổi bật của thép hình I446

1. Độ bền và khả năng chịu lực vượt trội

  • Với chiều cao lớn và cấu trúc chữ I tối ưu, sản phẩm này có mô-men chống uốn rất lớn, giúp nó chịu được tải trọng cao mà không bị biến dạng.
  • Điều này lý tưởng cho các dầm chính, cột chịu lực hoặc khung kết cấu lớn.

2. Tối ưu hóa vật liệu và chi phí cho công trình

  • Do khả năng chịu lực mạnh, dòng thép này giúp giảm số lượng dầm hoặc cột cần dùng, đồng thời giảm chiều dài hoặc số lượng liên kết, từ đó tiết kiệm đáng kể chi phí xây dựng.

3. Dễ gia công – dễ lắp dựng

  • Loại thép này dễ dàng cắt, khoan, hàn và lắp dựng, bất kể là trong nhà máy hay trực tiếp tại công trình. Điều này rút ngắn thời gian thi công và tăng hiệu quả xây dựng.

4. Tính đa năng trong thiết kế kỹ thuật

  • Kích thước lớn, khả năng chịu lực tốt khiến dòng I-Beam 446mm được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp và hạ tầng trọng điểm.

Thép hình I446 là một trong những dòng thép hình cỡ lớn quan trọng nhất trong xây dựng và công nghiệp hiện đại. Với khả năng chịu tải vượt trội, tính ổn định cao và độ bền lâu dài, sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong các kết cấu công nghiệp nặng, cầu đường, nhà xưởng quy mô lớn và nhiều ứng dụng kỹ thuật phức tạp

Ứng dụng của thép hình I446

1. Kết cấu công nghiệp nặng

I446 là lựa chọn hàng đầu để làm:

  • Dầm chính nhà xưởng quy mô lớn
  • Cột chịu lực nhà kho, bến bãi
  • Khung kết cấu nhà thép tiền chế khẩu độ lớn
  • Hệ thống giàn mái công nghiệp, giàn nâng

2. Công trình cầu đường – giao thông

Thép I446 được ứng dụng trong:

  • Dầm cầu thép
  • Kết cấu phụ trợ cầu vượt
  • Đỡ mặt cầu, dầm ngang, dầm dọc
  • Công trình đường sắt, metro, hạ tầng cầu cảng

3. Công nghiệp năng lượng

  • Kết cấu trạm điện
  • Giàn pin năng lượng
  • Hệ thống nâng đỡ turbine, máy phát
  • Cột, giàn đỡ trong nhà máy điện gió – điện mặt trời

4. Cơ khí chế tạo và công nghiệp máy móc

  • Bệ đỡ máy công suất lớn
  • Khung thiết bị công nghiệp nặng
  • Kết cấu chịu xoắn, chịu rung động

5. Công trình đặc thù

  • Khung đỡ hệ thống silo
  • Nhà máy xử lý nước thải
  • Công trình hạ tầng biển và ven biển
  • Nhà kho logistics siêu rộng
Chất lượng đáp ứng được những công trình kết cấu trọng điểm
Chất lượng đáp ứng được những công trình kết cấu trọng điểm

Nhờ tính chất bền bỉ và chịu tải mạnh, dòng thép này gần như không thể thiếu trong các công trình quy mô lớn.

So sánh thép hình I446 với các kích thước I khác

BẢNG SO SÁNH THÉP HÌNH I446 VÀ I450

Tiêu chí I446 Thép I450
Chiều cao (H) ~446 mm ~450 mm
Chiều rộng cánh (B) 199 mm 200 mm
Độ dày bụng (web) 8 mm 9 mm
Độ dày cánh (flange) 12 mm 14 mm
Trọng lượng tiêu chuẩn (kg/m) 65.1kg/m Nhẹ hơn I450 74.9kg/m Nặng hơn → chịu tải tốt hơn
Khả năng chịu uốn Cao, phù hợp đa số công trình Nhỉnh hơn do kích thước lớn hơn
Tính phổ biến thị trường Phổ biến hơn, dễ tìm hàng Ít phổ biến hơn, quy cách hạn chế
Giá thành Tối ưu hơn, tiết kiệm chi phí Cao hơn do trọng lượng lớn
Nguồn cung Nhiều nhà máy sản xuất Ít nhà máy sản xuất, thường phải nhập khẩu
Ứng dụng phù hợp Nhà xưởng, kết cấu lớn, dầm chính Công trình tải trọng rất lớn, cầu đường đặc biệt

VÌ SAO NHIỀU ĐƠN VỊ CHỌN THÉP I446?

1. Cân bằng tốt giữa tải trọng và chi phí

Thép I446 có khả năng chịu lực rất cao, đáp ứng phần lớn yêu cầu kỹ thuật trong nhà thép tiền chế, cầu đường, nhà xưởng quy mô lớn… mà vẫn có giá thành hợp lý hơn so với I450.

2. Dễ tìm hàng – nguồn cung ổn định

I446 được nhiều nhà máy trong nước và nước ngoài sản xuất như Posco, Trung Quốc, Formosa…, vì vậy luôn có hàng sẵn và dễ đặt số lượng lớn. Ngược lại, I450 ít phổ biến hơn, đôi khi phải nhập khẩu theo lô.

3. Chi phí vật tư tối ưu hơn

Do trọng lượng I446 thấp hơn I450, tổng chi phí mua thép và chi phí vận chuyển đều giảm đáng kể mà không ảnh hưởng nhiều đến khả năng chịu lực của công trình.

4. Phù hợp nhiều thiết kế kỹ thuật

Các kỹ sư kết cấu thường ưu tiên I446 vì nó dễ thay thế bằng các quy cách tương đương (I396, I400, I500) nếu cần, đồng thời đáp ứng hầu hết mô-men thiết kế mà không làm đội ngân sách.

5. Tối ưu thi công và lắp dựng

I446 nhẹ hơn → dễ cẩu lắp hơn → giảm chi phí máy móc, rút ngắn thời gian thi công.

Xuất xứ thép hình I446 trên thị trường

1. Hàng nội địa Việt Nam

Các nhà máy lớn như Posco Yamato Vina, An Khánh, Đại Việt, Tisco, Á Châu, Vinaone, Vinakoei… cung cấp thép I446 với ưu điểm:

  • Giá cạnh tranh
  • Nguồn hàng ổn định
  • Giao nhanh và chủ động khi cần số lượng lớn

2. Hàng nhập khẩu

Nguồn nhập khẩu đa dạng từ:

  • Hàn Quốc – chất lượng cao, đồng đều
  • Nhật Bản – tiêu chuẩn khắt khe, bề mặt đẹp
  • Trung Quốc – giá tốt, nguồn hàng phong phú
  • Thái Lan / Đài Loan – chất lượng ổn định, giá hợp lý

Hàng nhập khẩu thường có dung sai nhỏ và độ hoàn thiện cao, phù hợp cho công trình tiêu chuẩn quốc tế.

Lưu ý khi lựa chọn thép hình I446

  • Kiểm tra đúng tiêu chuẩn sản xuất (JIS, GB, ASTM…).
  • Xác minh CO/CQ đầy đủ.
  • Quan sát độ thẳng, không cong vênh, không nứt.
  • Kiểm tra kích thước cánh, bụng theo yêu cầu kỹ thuật.
  • Lựa chọn nhà cung cấp lớn, uy tín để đảm bảo chất lượng.

Nhờ sự đa dạng về xuất xứ, mác thép và tiêu chuẩn, khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với ngân sách và yêu cầu công trình.

Dây chuyền cán nóng thành phẩm thép hình I446

Dây chuyền cán nóng là quy trình công nghiệp hiện đại dùng để sản xuất các loại thép hình cỡ lớn như thép I446, yêu cầu độ chính xác cao, đồng đều cơ tính và bề mặt đẹp. Toàn bộ quá trình diễn ra liên tục trên hệ thống máy móc tự động hóa.

1. Nung phôi thép (Heating Furnace)

  • Phôi thép (billet hoặc bloom) được nung đến 1100–1250°C.
  • Việc nung nóng giúp thép đạt trạng thái dẻo, dễ cán tạo hình mà không bị nứt gãy.
  • Lò nung có hệ thống kiểm soát nhiệt độ tự động để đảm bảo chất lượng đồng nhất.

2. Cán thô (Roughing Mill)

  • Phôi được đưa qua các giá cán thô để giảm tiết diện và kéo dài.
  • Ở giai đoạn này, phôi bắt đầu được định hình theo cấu trúc chữ I nhưng chưa rõ nét.
  • Mục tiêu là tạo nền cho quá trình cán tinh sau đó.

3. Cán trung gian và cán tinh (Intermediate & Finishing Mill)

Đây là công đoạn quyết định chất lượng thành phẩm:

  • Hệ thống trục cán chuyên dụng sẽ tạo hình bụng (web)cánh (flange) đúng kích thước I446.
  • Điều chỉnh dung sai chính xác để đạt chiều cao khoảng 446 mm.
  • Đảm bảo thép sau cán có bề mặt mịn, thẳng, không cong xoắn.
  • Công nghệ cán tinh hiện đại giúp thép I446 đạt mô-men chống uốn cao, đảm bảo khả năng chịu lực của các công trình lớn.

4. Cắt chiều dài (Flying Shear)

  • Khi thép vẫn đang chạy trên băng chuyền, máy cắt tốc độ cao sẽ cắt thành phẩm theo chiều dài 6m, 12m hoặc theo yêu cầu.
  • Đảm bảo cắt chính xác, không làm biến dạng đầu thép.

5. Làm nguội (Cooling Bed)

  • Thép I446 được chuyển sang giàn nguội để hạ nhiệt từ từ.
  • Quá trình này giúp cố định cấu trúc kim loại, tăng độ cứng và độ bền cơ học.
  • Là bước quan trọng để chống cong vênh sau này.

6. Nắn thẳng (Straightening Machine)

  • Thép I446 được đưa vào máy nắn 3–7 trục để đảm bảo: Độ thẳng tiêu chuẩn Không xoắn Bề mặt ổn định
  • Đây là yêu cầu bắt buộc đối với thép hình cỡ lớn phục vụ kết cấu chịu lực.

7. Kiểm tra chất lượng (QC – Quality Control)

Trước khi đóng bó, thép I446 phải trải qua kiểm tra:

  • Dung sai kích thước
  • Độ dày cánh và bụng
  • Độ thẳng, độ xoắn
  • Kiểm tra bề mặt
  • Kiểm tra cơ tính (giới hạn chảy, kéo, độ giãn dài)

Thép đạt yêu cầu sẽ được dán nhãn, mã lô và cấp chứng chỉ CO/CQ.

8. Đóng bó và xuất xưởng

  • Thành phẩm được đóng bó bằng đai thép và đưa về kho.
  • Từ đây, sản phẩm được phân phối tới các đại lý hoặc giao thẳng đến công trình.

Đặc điểm nổi bật của dây chuyền cán nóng thép I446

  • Công nghệ tự động hóa cao
  • Mô-men quán tính được tạo ra chính xác cho thép cỡ lớn
  • Bề mặt cán đẹp, dung sai nhỏ
  • Đảm bảo chất lượng đồng đều giữa các lô hàng
  • Sản xuất liên tục giúp đáp ứng nhu cầu lớn của thị trường

Tìm nơi bán thép hình I446 giao nhanh

Nếu bạn đang tìm nơi bán thép hình I446 với khả năng giao nhanh, ổn định và đủ quy cách thì Thép Hùng Phát là lựa chọn đáng tin cậy. Với kho hàng lớn luôn dự trữ sẵn các loại I446 từ hàng đen đến hàng mạ kẽm, xuất xứ đa dạng như Posco, Trung Quốc, Việt Nam…,

Thép Hùng Phát đáp ứng nhanh mọi nhu cầu từ công trình dân dụng đến dự án công nghiệp nặng. Công ty sở hữu đội xe vận chuyển chủ động, hỗ trợ giao hàng hỏa tốc tại TP.HCM và các tỉnh lân cận, giúp khách hàng đảm bảo tiến độ thi công mà không lo thiếu vật tư.

Bên cạnh đó, Hùng Phát còn cung cấp đầy đủ chứng chỉ CO/CQ, báo giá minh bạch và tư vấn kỹ thuật tận tâm, cam kết đưa đến cho khách hàng nguồn thép I446 chất lượng, đúng tiêu chuẩn và đúng tiến độ.

Gọi cho đội ngũ bán hàng của chúng tôi theo các số dưới đây

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • 0939 287 123 – Kinh doanh 1
  • 0937 343 123 – Kinh doanh 2
  • 0909 938 123 – Kinh doanh 3
  • 0938 261 123 – Kinh doanh 4
  • 0988 588 936 – Kinh doanh 5
  • 0938 437 123 – Hotline Miền Nam
  • 0933 710 789 – Hotline Miền Bắc
  • 0971 960 496 – Hỗ trợ kỹ thuật
  • 0971 887 888 – CSKH

Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Phường Thới An, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ