Gia công ván khuôn thép (Coppha betong)

Thép Hùng Phát là chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực gia công ván khuôn thép, mang đến sản phẩm chính xác, bền bỉ và đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật của công trình.

  • Tấm mặt: Thép tấm CT3/SS400/Q235 dày 2–3 mm, chịu lực và mài mòn tốt.
  • Khung xương: Thép hộp, thép tấm la hoặc thép V, U, I cắt uốn, chấn, hàn cố định.
  • Gân tăng cứng: Chống biến dạng khi chịu tải.
  • Mối ghép: Bulông, chốt khóa nhanh, bản lề.
  • Xử lý bề mặt: Thép đen hoặc Sơn chống gỉ epoxy hoặc mạ kẽm nhúng nóng thep yêu cầu

Mô tả

Gia Công Ván Khuôn Thép – Giải Pháp Hoàn Hảo Cho Công Trình Bê Tông Đúc Tại Chỗ

Thép Hùng Phát chuyên gia công ván khuôn thép chất lượng cao, được thiết kế và sản xuất theo đúng bản vẽ kỹ thuật, đảm bảo độ chính xác, độ bền và khả năng tái sử dụng cao. Chúng tôi cung cấp đầy đủ các chủng loại như ván khuôn phẳng, cong, trụ tròn, trụ vuông, trụ bát giác… phục vụ thi công trụ cầu, dầm cầu, đổ betong cầu đường, dân dụng, công nghiệp….

Gia công ván khuôn thép
Gia công ván khuôn thép

Ván khuôn thép (Coppha Betong)

Ván khuôn thép là một loại khuôn đúc bê tông được chế tạo từ thép tấm (thường dày 2ly đến 3ly) kết hợp với khung gia cường bằng thép tấm la cắt uốn hoặc thép V hoặc thép hộp…).

Nhiệm vụ của ván khuôn thép là định hình và giữ cố định hỗn hợp bê tông tươi cho đến khi bê tông đông cứng, đạt cường độ thiết kế.

Đặc điểm nổi bật

  • Chịu lực tốt: Thép có cường độ cao, không biến dạng khi chịu tải trọng bê tông tươi.
  • Tái sử dụng nhiều lần: Có thể dùng hàng trăm chu kỳ nếu bảo dưỡng đúng cách.
  • Độ chính xác cao: Gia công bằng máy cắt plasma, hàn bán tự động, sai số nhỏ.
  • Chống cong vênh và thấm hút: Khác với gỗ, thép không bị biến dạng do ẩm ướt.
Ván khuôn thép (coppha betong)
Ván khuôn thép (coppha betong)

Cấu tạo chung

  • Tấm mặt: Thép tấm CT3/SS400/Q235 dày 2–3 mm, chịu lực và mài mòn tốt.
  • Khung xương: Thép hộp, thép tấm hoặc thép V, U, I cắt uốn, chấn, hàn cố định.
  • Gân tăng cứng: Chống biến dạng khi chịu tải.
  • Mối ghép: Bulông, chốt khóa nhanh, bản lề.
  • Xử lý bề mặt: Thép đen hoặc Sơn chống gỉ epoxy hoặc mạ kẽm nhúng nóng thep yêu cầu

Tiêu chuẩn kỹ thuật

  • Sai số kích thước: ±3 mm.
  • Độ phẳng bề mặt: ≤ 2 mm trên chiều dài 2 m.
  • Khe hở mối ghép: ≤ 1 mm để tránh rò rỉ vữa.
  • Khả năng chịu tải: ≥ 7 kN/m² cho sàn, ≥ 20 kN/m² cho dầm cột.
  • Lớp bảo vệ: Sơn epoxy ≥ 80 μm hoặc mạ kẽm ≥ 60 μm.

Gia công ván khuôn thép là giải pháp tối ưu cho các công trình bê tông đúc tại chỗ, đặc biệt trong lĩnh vực cầu đường và hạ tầng. Với các chủng loại đa dạng như ván khuôn phẳng, cong, trụ tròn, trụ vuông, trụ bát giác, coppha thép đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật và thẩm mỹ.

Vai trò của ván khuôn thép trong thi công

Trong các dự án cầu đường, công trình công nghiệp, dân dụng, ván khuôn thép đóng vai trò:

  • Định hình chính xác kết cấu bê tông, đặc biệt với các hình dạng phức tạp.

  • Đảm bảo an toàn chịu lực trong giai đoạn bê tông chưa đông cứng.

  • Rút ngắn tiến độ thi công nhờ khả năng tháo lắp nhanh.

  • Tạo bề mặt bê tông nhẵn, giảm chi phí hoàn thiện.

Ván khuôn thép (coppha betong)
Ván khuôn thép (coppha betong)

Các chủng loại ván khuôn thép phổ biến

1. Ván khuôn phẳng

  • Mô tả: Gồm các tấm thép hình chữ nhật hoặc vuông, khung gia cường phía sau.

  • Ứng dụng:

    • Đổ sàn, dầm, tường phẳng.

    • Làm mặt bên cho các kết cấu hình hộp.

  • Ưu điểm: Linh hoạt, dễ ghép nối thành mảng lớn, phù hợp nhiều công trình.

Ván khuôn thép phẳng (Coppha)
Ván khuôn thép phẳng (Coppha)

2. Ván khuôn cong

  • Mô tả: Bề mặt thép được uốn cong theo bán kính yêu cầu, khung gia cường đặc biệt.

  • Ứng dụng:

    • Kết cấu cầu vòm, tường cong, bể chứa, trụ cầu dạng cong.

  • Ưu điểm: Gia công chính xác hình cong, đảm bảo đồng đều, thẩm mỹ cao.

Ván khuôn cong, trụ cột betong
Ván khuôn cong, trụ cột betong
Ván khuôn thép (coppha betong)
Ván khuôn thép (coppha betong)

3. Ván khuôn trụ tròn

  • Mô tả: Gồm hai nửa vỏ thép hình trụ, có gân tăng cứng, liên kết bằng bulông và chốt khóa.

  • Ứng dụng:

    • Đổ cột tròn, trụ cầu, ống đứng bê tông.

  • Ưu điểm: Dễ lắp ráp/tháo, tái sử dụng nhiều lần, bề mặt bê tông mịn.

Ván khuôn thép trụ (Coppha)
Ván khuôn thép trụ (Coppha)
Ván khuôn thép trụ (Coppha)
Ván khuôn thép trụ (Coppha)
Ván khuôn thép trụ (Coppha)
Ván khuôn thép trụ (Coppha)

4. Ván khuôn trụ vuông

  • Mô tả: Cấu tạo từ các tấm thép phẳng ghép lại thành hình hộp vuông hoặc chữ nhật.

  • Ứng dụng:

    • Cột vuông nhà xưởng, trụ cầu vuông, kết cấu khung.

  • Ưu điểm: Chịu lực tốt, dễ gia công với nhiều kích thước khác nhau.

Ván khuôn phẳng, trụ betong hộp, cột
Ván khuôn phẳng, trụ betong hộp, cột

5. Ván khuôn trụ bát giác

  • Mô tả: Ghép từ nhiều tấm thép phẳng tạo thành hình bát giác.

  • Ứng dụng:

    • Trụ cầu trang trí, cột kiến trúc, trụ biển báo cầu đường.

  • Ưu điểm: Đem lại tính thẩm mỹ, hình dáng đặc biệt cho công trình.
Ván khuôn thép bát giác (Coppha)
Ván khuôn thép bát giác (Coppha)

Báo giá tham khảo ván khuôn thép (gia công mới 100%)

Loại ván khuôn thép Đơn giá (VNĐ/m²) Ghi chú
Ván khuôn phẳng 1.200.000 – 1.500.000 Thép CT3/SS400/Q235, dày 2.5 mm
Ván khuôn cong 1.500.000 – 1.800.000 Uốn theo bán kính yêu cầu
Trụ tròn 1.600.000 – 2.000.000 Hai nửa vỏ, khóa nhanh
Trụ vuông 1.400.000 – 1.700.000 Ghép 4 tấm phẳng
Trụ bát giác 1.700.000 – 2.200.000 Gia công đặc thù
Ván khuôn thép (coppha betong)
Ván khuôn thép (coppha betong)

 Ứng dụng ván khuôn thép theo hạng mục công trình

Hạng mục Loại ván khuôn thép sử dụng Ghi chú kỹ thuật
Trụ cầu Trụ tròn, trụ vuông, trụ bát giác Gia công chịu tải lớn, bề mặt mịn
Dầm cầu Ván khuôn phẳng, cong (tùy thiết kế) Khả năng chịu lực ngang cao
Cột nhà cao tầng Trụ vuông, trụ tròn Độ chính xác kích thước ±3 mm
Dải phân cách Ván khuôn chuyên dụng dạng dầm thấp Gia công sẵn module tháo lắp
Hố ga, mương kỹ thuật Ván khuôn phẳng và góc Tối ưu chống thấm, kín khít

Ván khuôn thép thường thấy ở những công trình bê tông cốt thép yêu cầu độ chính xác cao, khả năng chịu lực lớn và tái sử dụng nhiều lần, cụ thể:

Công trình cầu đường

  • Trụ cầu: Dùng ván khuôn thép trụ tròn, trụ vuông, bát giác để đổ bê tông thân trụ.

  • Dầm cầu: Sử dụng ván khuôn phẳng hoặc cong để tạo hình dầm chữ I, dầm hộp, dầm Super-T.

  • Dải phân cách: Gia công ván khuôn thép dạng module để đúc dải phân cách giữa các làn xe.

Công trình hạ tầng kỹ thuật

  • Hố ga thoát nước: Dùng ván khuôn thép phẳng và góc để đổ bê tông thành, nắp hố ga.

  • Mương kỹ thuật, cống hộp: Sử dụng ván khuôn thép phẳng ghép thành hình chữ nhật/hình hộp.

  • Tường chắn, bể chứa: Dùng ván khuôn phẳng hoặc cong tùy hình dạng.

Nhà cao tầng và công nghiệp

  • Cột, dầm, sàn: Ván khuôn phẳng cho dầm, sàn; trụ tròn hoặc vuông cho cột.

  • Khung kết cấu thép – bê tông: Dùng để tạo hình chính xác các bộ phận chịu lực.

Các cấu kiện bê tông đặc thù

  • Bể nước công nghiệp, bể xử lý nước thải (ván khuôn cong, trụ).

  • Cột trang trí, cột đèn, trụ biển báo giao thông.

Ván khuôn thép trụ cầu (Coppha)
Ván khuôn thép trụ cầu (Coppha)
Ván khuôn dải phân cách(Coppha)
Ván khuôn dải phân cách (Coppha betong định hình)

Quy trình gia công ván khuôn thép tại công ty Thép Hùng Phát

1. Khảo sát & thiết kế

  • Nhận bản vẽ kết cấu công trình.

  • Xác định loại ván khuôn phù hợp.

  • Tính toán kích thước module tối ưu để tái sử dụng nhiều lần.

2. Chuẩn bị vật liệu

  • Thép tấm, thép hình đạt tiêu chuẩn TCVN hoặc ASTM.

  • Bulông, chốt khóa, bản lề chất lượng cao.

3. Cắt – gia công – hàn

  • Cắt thép tấm bằng máy cắt plasma CNC để đảm bảo độ chính xác.

  • Uốn cong (nếu là ván khuôn cong hoặc trụ tròn) bằng máy uốn thủy lực.

  • Hàn khung và tấm mặt bằng công nghệ hàn CO₂ để tránh cong vênh.

4. Hoàn thiện

  • Mài nhẵn mối hàn, kiểm tra độ phẳng.

  • Sơn chống gỉ, phủ lớp bảo vệ.

5. Kiểm tra chất lượng

  • Kiểm tra kích thước, độ kín khít.

  • Thử lắp ráp trước khi giao công trình

Ván khuôn thép (coppha betong)
Ván khuôn thép (coppha betong)

Ưu điểm của ván khuôn thép

Ván khuôn thép được đánh giá cao trong thi công các công trình bê tông nhờ nhiều lợi thế vượt trội:

  • Tuổi thọ cao: Có thể tái sử dụng trên 100–200 lần nếu bảo quản và bảo dưỡng đúng cách, giúp tối ưu chi phí lâu dài.
  • Khả năng chịu lực vượt trội: Chịu được tải trọng lớn của bê tông tươi và rung động khi đầm, không bị cong vênh hay biến dạng.
  • Giảm chi phí dài hạn so với gỗ: Mặc dù giá đầu tư ban đầu cao, nhưng số lần tái sử dụng nhiều khiến chi phí trung bình cho mỗi lần sử dụng thấp hơn.
  • Phù hợp cho kết cấu phức tạp, kích thước lớn: Có thể gia công theo nhiều hình dạng đặc biệt như cong, trụ tròn, bát giác… mà vẫn đảm bảo độ chính xác.
  • Dễ vệ sinh và bảo dưỡng: Bề mặt thép nhẵn, ít bám dính bê tông, dễ lau chùi và xử lý chống gỉ sau mỗi lần sử dụng.

Nhược điểm

Bên cạnh ưu điểm, ván khuôn thép cũng tồn tại một số hạn chế cần lưu ý:

  • Trọng lượng nặng: Cần sử dụng thiết bị cẩu lắp hoặc vận chuyển chuyên dụng, đặc biệt với các tấm kích thước lớn.
  • Chi phí đầu tư ban đầu cao: Đòi hỏi ngân sách lớn khi mua mới so với ván khuôn gỗ hoặc nhựa.
  • Yêu cầu nhân công tay nghề cao: Việc lắp dựng và tháo dỡ cần người thợ có kỹ năng để đảm bảo an toàn và đúng kỹ thuật, tránh hư hỏng thiết bị.
Ván khuôn thép
Sản phẩm gia công bởi Thép Hùng Phát

So sánh vật liệu làm ván khuôn

Dưới đây là bảng so sánh ván khuôn thép – ván khuôn gỗ – ván khuôn nhựa theo các tiêu chí quan trọng trong thi công:

Tiêu chí Ván khuôn thép Ván khuôn gỗ Ván khuôn nhựa
Độ bền & tuổi thọ Rất cao (100–200 lần sử dụng) Thấp (5–10 lần) Trung bình (30–50 lần)
Khả năng chịu lực Rất tốt, chịu tải trọng lớn Trung bình Khá, nhưng thấp hơn thép
Độ chính xác hình học Cao, bề mặt phẳng, ít biến dạng Dễ cong vênh, co ngót Khá ổn định
Khối lượng Nặng, cần thiết bị cẩu lắp Nhẹ, dễ vận chuyển Nhẹ hơn thép, tương đương hoặc nặng hơn gỗ tùy loại
Chi phí đầu tư ban đầu Cao Thấp Trung bình – cao
Chi phí dài hạn Thấp (do tái sử dụng nhiều lần) Cao (thay thế thường xuyên) Trung bình
Tính linh hoạt trong tạo hình Cao, gia công theo nhiều dạng phức tạp Cao, dễ cắt ghép Trung bình, giới hạn bởi khuôn có sẵn
Khả năng tái sử dụng Rất cao Thấp Trung bình – cao
Bảo dưỡng & vệ sinh Dễ dàng, chỉ cần chống gỉ Cần chống mối mọt, phơi khô Dễ vệ sinh, chống thấm
Tính thân thiện môi trường Tốt nếu tái chế Ảnh hưởng đến rừng Có thể tái chế, ít ảnh hưởng môi trường
Ứng dụng điển hình Cầu đường, công trình lớn, kết cấu phức tạp Nhà dân, công trình nhỏ Nhà ở, công trình dân dụng, kết cấu vừa và nhỏ

Thành phần hóa học/ cơ tính

Ván khuôn thép thường được chế tạo từ thép tấm cán nóng (thép carbon thấp) hoặc thép hợp kim thấp cường độ cao, phổ biến nhất là các mác thép như Q235, Q345 (theo tiêu chuẩn Trung Quốc) hoặc tương đương SS400, S235JR, S355JR (theo tiêu chuẩn JIS, EN).

Dưới đây là bảng thành phần hóa học và cơ tính tham khảo của các mác thép thường dùng làm ván khuôn:

Mác thép Tiêu chuẩn C (%) Si (%) Mn (%) P max (%) S max (%) Giới hạn chảy Re (MPa) Độ bền kéo Rm (MPa) Độ giãn dài A (%)
Q235 GB/T 700 ≤ 0.22 ≤ 0.35 ≤ 1.40 ≤ 0.045 ≤ 0.045 ≥ 235 370 – 500 ≥ 26
Q345 GB/T 1591 ≤ 0.20 ≤ 0.55 1.0 – 1.6 ≤ 0.035 ≤ 0.035 ≥ 345 470 – 630 ≥ 20
SS400 JIS G3101 ≤ 0.23 ≤ 0.50 ≤ 1.60 ≤ 0.050 ≤ 0.050 ≥ 245 400 – 510 ≥ 23
S235JR EN 10025 ≤ 0.22 ≤ 0.55 ≤ 1.60 ≤ 0.050 ≤ 0.050 ≥ 235 360 – 510 ≥ 26
S355JR EN 10025 ≤ 0.24 ≤ 0.55 ≤ 1.60 ≤ 0.050 ≤ 0.050 ≥ 355 470 – 630 ≥ 22
  • C (Carbon): Thép làm ván khuôn thường có hàm lượng carbon thấp (< 0.25%) để dễ hàn, uốn, tạo hình.
  • Mn (Mangan): Tăng độ bền và khả năng chịu mài mòn.
  • P, S: Giới hạn ở mức thấp để tránh giòn, nứt.
  • Giới hạn chảy (Re): Cho biết khả năng chịu tải trước khi biến dạng dẻo.
  • Độ bền kéo (Rm): Mức tải cực đại vật liệu chịu được trước khi đứt.
  • Độ giãn dài (A): Thể hiện độ dẻo, quan trọng khi tạo hình ván khuôn phức tạp.

Quy trình sử dụng ván khuôn thép

Quy trình sử dụng ván khuôn thép trong thi công bê tông thường được thực hiện theo các bước chuẩn, nhằm đảm bảo độ chính xác kích thước, độ kín khít và an toàn lao động. Dưới đây là quy trình chi tiết:

1. Chuẩn bị

  • Khảo sát bản vẽ & yêu cầu kỹ thuật: Xác định kích thước, hình dạng, bề mặt hoàn thiện của cấu kiện bê tông.

  • Kiểm tra ván khuôn: Đảm bảo ván khuôn không bị cong vênh, móp méo, han gỉ nặng; các mối hàn, bu lông chắc chắn.

  • Vệ sinh bề mặt: Loại bỏ đất, dầu mỡ, bê tông cũ bám.

  • Bôi dầu chống dính: Sử dụng dầu chuyên dụng để dễ tháo dỡ và bảo vệ bề mặt thép.

2. Lắp dựng

  • Xác định vị trí lắp theo mốc định vị công trình.

  • Lắp từng tấm ván khuôn theo đúng trình tự từ góc đến giữa.

  • Liên kết bằng khóa, bulông, chốt, thanh giằng để đảm bảo độ cứng và ổn định.

  • Kiểm tra độ thẳng đứng, cao độ, kích thước trước khi cố định toàn bộ.

3. Gia cố và chống đỡ

  • Sử dụng thanh chống, giàn giáo, khung đỡ để chịu tải trọng khi đổ bê tông.

  • Đảm bảo hệ chống đỡ vững chắc, tránh xê dịch khi rung hoặc đầm bê tông.

  • Kiểm tra kín khít các mối ghép để tránh rò rỉ vữa.

4. Đổ bê tông

  • Đổ bê tông theo đúng quy định về chiều cao rót và tốc độ đổ.

  • Rung và đầm bê tông để loại bỏ bọt khí, đảm bảo độ đặc chắc.

  • Tránh va chạm mạnh vào ván khuôn khi đổ và đầm.

5. Dưỡng hộ và tháo dỡ

  • Chờ bê tông đạt cường độ tháo dỡ theo tiêu chuẩn (thường 70% cường độ thiết kế trở lên).

  • Tháo theo trình tự ngược lại khi lắp dựng: từ các tấm không chịu lực đến các tấm chịu lực chính.

  • Vận chuyển và xếp gọn ván khuôn để tái sử dụng.

6. Bảo dưỡng sau sử dụng

  • Vệ sinh sạch bê tông bám.

  • Kiểm tra, sửa chữa những chỗ móp méo, hàn gãy.

  • Bôi lớp dầu bảo quản chống gỉ trước khi lưu kho.

Dù chi phí ban đầu cao hơn so với vật liệu khác, tuổi thọ và khả năng tái sử dụng của ván khuôn thép giúp tiết kiệm đáng kể chi phí dài hạn, đảm bảo tiến độ và chất lượng công trình.

Các tiêu chuẩn TCVN áp dụng cho ván khuôn thép

TCVN 9342:2012

CÔNG TRÌNH BÊ TÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI XÂY DỰNG BẰNG CỐT PHA TRƯỢT – THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU

Tải về tiêu chuẩn 9342:2012 tại đây 

TCVN 4435:1995

Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối – Quy phạm thi công và nghiệm thu

Tải về tiêu chuẩn 4435:1995 tại đây

Liên hệ đơn vị gia công ván khuôn Thép Hùng Phát

Thép Hùng Phát là chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực gia công ván khuôn thép, mang đến sản phẩm chính xác, bền bỉ và đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật của công trình.

Hàng hóa chất lượng

Báo giá nhanh chóng

Giao hàng đúng tiến độ

Gọi ngay để được tư vấn:

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Hotline Miền Nam – 0938 437 123 – Ms Trâm
  • Kinh doanh – 0938 261 123 – Ms Mừng
  • Kinh doanh – 0909 938 123 – Ms Ly
  • Kinh doanh – 0937 343 123 – Ms Nha
  • Hotline Miền Bắc: 0933 710 789
  • CSKH 1 – 0971 887 888
  • CSKH 2 – 0971 960 496

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, TPHCM

Kho hàng: số 1769/55 Đường QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ