Trọng lượng thép V Nhà Bè

Trọng Lượng Thép V Nhà Bè (Thép Miền Nam/VNSteel) bao nhiêu kg?

Thép V là một trong những loại thép hình thông dụng nhất trong ngành xây dựng và cơ khí chế tạo. Thép V Nhà Bè – Thép Miền Nam (VNSteel) được đánh giá cao nhờ chất lượng ổn định, độ bền cơ học vượt trội và khả năng chịu lực tốt. Khi lựa chọn thép V, bên cạnh chất lượng và tiêu chuẩn kỹ thuật, trọng lượng thép V luôn là yếu tố quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp đến tính toán kết cấu, chi phí vật tư và tiến độ công trình.

Bài viết dưới đây cung cấp góc nhìn toàn diện về trọng lượng thép V Nhà Bè, các yếu tố ảnh hưởng, lý do nên chọn sản phẩm của VNSteel, cùng những ứng dụng thực tế trong xây dựng và công nghiệp.

Trọng lượng thép V Nhà Bè
Trọng lượng thép V Nhà Bè

Tổng Quan Về Thép V Nhà Bè – Thép Miền Nam (VNSteel)

Thép Miền Nam – VNSteel là thương hiệu thuộc Tổng công ty Thép Việt Nam, với hệ thống nhà máy hiện đại, dây chuyền sản xuất tiên tiến và quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn quốc tế. Thép V Nhà Bè (hay thép góc chữ V Nhà Bè) được sản xuất theo các tiêu chuẩn như TCVN, JIS (Nhật Bản) và ASTM (Hoa Kỳ).

Đặc điểm nổi bật của thép V Nhà Bè:

  • Góc đều, mặt cắt chính xác, không cong vênh
  • Độ bền kéo, độ cứng, khả năng chịu uốn vượt trội
  • Bề mặt sạch, sáng, ít gỉ sét nhờ công nghệ cán nóng chuẩn
  • Kích thước đa dạng, phù hợp nhiều loại công trình

Chính nhờ chất lượng ổn định mà thép V VNSteel luôn được các chủ công trình, nhà thầu, và đơn vị sản xuất cơ khí tin tưởng sử dụng.

Trọng lượng thép V Nhà Bè
Trọng lượng thép V Nhà Bè

Trọng Lượng Thép V và Ý Nghĩa

Trọng lượng thép V (hay khối lượng thép V) là cân nặng của một thanh thép có độ dài tiêu chuẩn. Việc xác định đúng trọng lượng giúp:

  • Tính toán chính xác khối lượng thép cần dùng cho công trình
  • Dự toán chi phí vật tư, tránh lãng phí
  • Kiểm tra chất lượng sản phẩm, tránh mua phải thép thiếu kích thước hoặc không đúng tiêu chuẩn
  • Dễ dàng vận chuyển, bốc dỡ và quản lý kho

Thông thường, trọng lượng thép V Nhà Bè được tính theo bảng trọng lượng tiêu chuẩn, dựa trên kích thước cạnh (A x B), độ dày (t) và chiều dài thanh (thường là 6m hoặc 12m tùy loại).

Trọng lượng thép V Nhà Bè
Trọng lượng thép V Nhà Bè

Bảng trọng lượng thép V Nhà Bè tiêu chuẩn

1/ Trọng lượng thép V Nhà Bè Tiêu chuẩn TCVN 7571-1:2019

TCVN 7571-1:2019
Tên sản phẩm Số đo thực tế Barem (kg/m) Trọng lượng cây 6m (kg)
Thép V25 x 3ly Nhà Bè V25x25x3mm 1.12 6.72
Thép V30 x 3ly Nhà Bè V30x30x3mm 1.36 8.16
Thép V30 x 4ly Nhà Bè V30x30x4mm 1.78 10.68
Thép V40 x 3ly Nhà Bè V40x40x3mm 1.84 11.04
Thép V40 x 4ly Nhà Bè V40x40x4mm 2.42 14.52
Thép V40 x 5ly Nhà Bè V40x40x4mm 2.97 17.82
Thép V45 x 4ly Nhà Bè V45x45x4mm 2.74 14.44
Thép V45 x 5ly Nhà Bè V45x45x5mm 3.38 20.28
Thép V50 x 4ly Nhà Bè V50x50x4mm 3.06 18.36
Thép V50 x 5ly Nhà Bè V50x50x5mm 3.77 22.62
Thép V50 x 6ly Nhà Bè V50x50x6mm 4.47 26.82
Thép V60 x 4ly Nhà Bè V60x60x4mm 3.68 22.08
Thép V60 x 5ly Nhà Bè V60x60x5mm 4.57 27.42
Thép V60 x 6ly Nhà Bè V60x60x6mm 5.42 32.52
Thép V63 x 4ly Nhà Bè V63x63x4mm 3.90 23.40
Thép V63 x 5ly Nhà Bè V63x63x5mm 4.81 28.86
Thép V63 x 6ly Nhà Bè V63x63x6mm 5.72 34.32
Thép V65 x 6ly Nhà Bè V65x65x6mm 5.91 35.46
Thép V65 x 8ly Nhà Bè V65x65x8mm 7.73 46.38
Thép V70 x 5ly Nhà Bè V70x70x5mm 5.38 32.28
Thép V70 x 6ly Nhà Bè V70x70x6mm 6.38 38.28
Thép V70 x 7ly Nhà Bè V70x70x7mm 7.38 44.28
Thép V70 x 8ly Nhà Bè V70x70x8mm 8.37 50.22
Thép V75 x 6ly Nhà Bè V75x75x6mm 6.85 41.10
Thép V75 x 7ly Nhà Bè V75x75x7mm 7.65 45.90
Thép V75 x 8ly Nhà Bè V75x75x8mm 8.99 53.94
Thép V100 x 10ly Nhà Bè V100x100x10mm 15.0 90.00

2/Bảng trọng lượng thép V Nhà Bè tiêu chuẩn JIS G3192-2014

JIS G3192 – 2014
Tên sản phẩm Số đo thực tế Barem (kg/m) Trọng lượng cây 6m (kg)
Thép V25 x 3ly Nhà Bè V25x25x3mm 1.12 6.72
Thép V30 x 3ly Nhà Bè V30x30x3mm 1.36 8.16
Thép V30 x 4ly Nhà Bè V30x30x4mm 1.78 10.68
Thép V40 x 3ly Nhà Bè V40x40x3mm 1.84 11.04
Thép V40 x 5ly Nhà Bè V40x40x4mm 2.97 17.82
Thép V45 x 4ly Nhà Bè V45x45x4mm 2.74 14.44
Thép V45 x 5ly Nhà Bè V45x45x5mm 3.38 20.28
Thép V50 x 4ly Nhà Bè V50x50x4mm 3.06 18.36
Thép V50 x 5ly Nhà Bè V50x50x5mm 3.77 22.62
Thép V50 x 6ly Nhà Bè V50x50x6mm 4.47 26.82
Thép V60 x 4ly Nhà Bè V60x60x4mm 3.68 22.08
Thép V60 x 5ly Nhà Bè V60x60x5mm 4.57 27.42
Thép V65 x 5ly Nhà Bè V65x65x5mm 5.00 30.00
Thép V65 x 6ly Nhà Bè V65x65x6mm 5.91 35.46
Thép V65 x 8ly Nhà Bè V65x65x8mm 7.73 46.38
Thép V70 x 6ly Nhà Bè V70x70x6mm 6.38 38.28
Thép V75 x 6ly Nhà Bè V75x75x6mm 6.85 41.10
Thép V75 x 9ly Nhà Bè V75x75x9mm 9.96 59.76
Thép V100 x 7ly Nhà Bè V100x100x7mm 10.7 64.72

Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Trọng Lượng Thép V Nhà Bè

Mặc dù thép V có hình dáng tương đối đơn giản, trọng lượng của nó lại phụ thuộc vào nhiều yếu tố như:

1. Kích thước cạnh V (mm)

Đây là yếu tố ảnh hưởng lớn nhất. Cạnh càng lớn thì trọng lượng càng tăng. Ví dụ:

  • V30 x 30 nhẹ hơn nhiều so với V63 x 63
  • V90 x 90 hay V100 x 100 được dùng cho công trình chịu lực nặng

2. Độ dày (t)

  • Độ dày thành càng lớn thì trọng lượng càng tăng. Cùng kích thước V50 x 50, nhưng thép dày 5mm sẽ nặng hơn thép dày 4mm.

3. Chiều dài tiêu chuẩn của thanh thép

  • Tùy nhu cầu sản xuất, chiều dài thanh thép thường là 6m hoặc 12m.

4. Sai số tiêu chuẩn

  • Sản phẩm thép Nhà Bè được kiểm soát rất chặt nên sai số trọng lượng thấp, đảm bảo đúng bảng thông số, tránh hao hụt vật tư.

Báo giá thép V Nhà Bè (từ V25 đến V100)

Lưu ý:

+ Bảng giá này chưa bao gồm thuế VAT 10%.

+ Bảng giá này chỉ mang tính chất tham khảo.

Ưu Điểm Của Thép V Nhà Bè So Với Các Thương Hiệu Khác

1. Độ bền cao, chịu lực tốt

  • Thép V Nhà Bè có khả năng chịu tải trọng lớn, đặc biệt trong môi trường chịu rung động, chịu lực xoắn và lực kéo.
  • Nhờ công nghệ cán nóng hiện đại, bề mặt thép ít rỗ, ít khuyết tật.

2. Kích thước chuẩn, trọng lượng chính xác

  • VNSteel nổi tiếng với độ chuẩn xác trong sản xuất thép hình. Trọng lượng sai số thấp giúp nhà thầu tính toán vật tư hiệu quả, tránh sụt chi phí.

3. Thương hiệu uy tín, dễ tìm trên thị trường

  • Là thương hiệu lớn, thép V Nhà Bè có hệ thống phân phối rộng, dễ dàng kiểm tra nguồn gốc, xuất xứ và chứng nhận CO/CQ.

4. Tuổi thọ cao, chống ăn mòn tốt

  • Nhờ chất lượng luyện kim đạt chuẩn, thép ít bị oxi hóa hơn trong điều kiện bình thường, giúp tăng tuổi thọ công trình.

Ứng Dụng Của Thép V Nhà Bè

Thép V Nhà Bè được sử dụng rất rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt những hạng mục yêu cầu độ bền và độ cứng cao. Hiểu rõ trọng lượng giúp người thi công chọn đúng loại thép cho từng mục đích.

Một số ứng dụng tiêu biểu:

1. Kết cấu nhà xưởng, nhà thép tiền chế

  • Thép V dùng làm khung đỡ, giằng mái, thanh chống, xà gồ phụ…
  • Trọng lượng chuẩn giúp kết cấu vững chắc và tối ưu chi phí.

2. Sản xuất cơ khí

  • Thép V là nguyên liệu chế tạo khung máy, giá đỡ, bệ tải, khung tủ điện, lan can công nghiệp.

3. Kết cấu dân dụng

Dùng làm:

  • Khung mái che
  • Khung cửa
  • Lan can, cầu thang
  • Giàn phơi, bảng hiệu

Việc tính đúng trọng lượng đảm bảo độ an toàn cho kết cấu.

4. Công trình hạ tầng

Thép V lớn (V80 – V100) được dùng trong:

  • Cầu đường
  • Tháp điện
  • Kết cấu chịu tải trọng gió

Tại Sao Nên Sử Dụng Bảng Trọng Lượng Thép V Nhà Bè?

Mặc dù thép V Nhà Bè có nhiều kích thước, mỗi loại đều có trọng lượng tiêu chuẩn. Việc sử dụng bảng trọng lượng thép V Nhà Bè mang lại lợi ích:

  • Tính toán số lượng cây thép cần cho từng hạng mục

  • Ước lượng tổng trọng tải để vận chuyển

  • Dự toán chi phí chính xác

  • Kiểm tra hàng hóa khi giao nhận có đúng chuẩn hay không

Lời Kết

Trọng lượng thép V Nhà Bè (Thép Miền Nam/VNSteel) là thông số cực kỳ quan trọng trong việc tính toán kết cấu và dự toán chi phí công trình. Với ưu điểm nổi bật về chất lượng, độ bền và tính ổn định, thép V Nhà Bè luôn nằm trong nhóm vật liệu được ưu tiên lựa chọn. Dù dùng cho công trình dân dụng, công nghiệp hay cơ khí, việc biết rõ trọng lượng sẽ giúp quá trình thiết kế – thi công – vận hành trở nên hiệu quả, tiết kiệm và an toàn hơn.