Trọng lượng thép i An Khánh

Trọng lượng thép I An Khánh – Những yếu tố cấu thành và ý nghĩa trong xây dựng hiện đại

Trong lĩnh vực xây dựng và cơ khí kết cấu, thép hình luôn là vật liệu giữ vai trò then chốt, đặc biệt đối với các công trình yêu cầu khả năng chịu tải cao, độ bền lớn và tuổi thọ dài hạn.

Trong số đó, thép I An Khánh nổi bật như một lựa chọn đáng tin cậy nhờ chất lượng ổn định, độ chính xác cao trong sản xuất và khả năng đáp ứng đa dạng nhu cầu thực tế.

Khi nói đến thép I, yếu tố được quan tâm hàng đầu chính là trọng lượng, bởi đây là cơ sở để tính toán kết cấu, dự toán chi phí và đảm bảo tính an toàn của toàn bộ dự án. Việc hiểu đúng, hiểu đủ về trọng lượng thép I An Khánh giúp chủ đầu tư, kỹ sư và đơn vị thi công tối ưu hiệu quả trong mọi giai đoạn của công trình.

Trọng lượng thép i An Khánh
Trọng lượng thép i An Khánh

Khái quát về thép I An Khánh

Thép I, đúng như tên gọi, có mặt cắt ngang dạng chữ I với hai phần chính gồm cánh và bụng. Thiết kế này không chỉ mang tính thẩm mỹ kỹ thuật đơn giản mà còn tối ưu về cơ học, giúp thép chịu uốn, chịu nén và chịu cắt tốt hơn nhiều so với các loại thép hình thông thường.

Thương hiệu thép I An Khánh

Thương hiệu An Khánh đã phát triển và cung cấp nhiều dòng thép I khác nhau, đáp ứng từ những công trình dân dụng quy mô trung bình cho tới các dự án công nghiệp lớn như nhà xưởng, nhà thép tiền chế, cầu đường hay kết cấu cơ khí nặng.

Một ưu điểm quan trọng của thép I An Khánh nằm ở quy trình sản xuất nghiêm ngặt. Nhà máy áp dụng tiêu chuẩn TCVN, JIS hoặc tương đương, đảm bảo mọi sản phẩm đều đạt kích thước chuẩn, độ dày đồng nhất và đặc tính cơ lý ổn định.

Nhờ đó, trọng lượng thép I của An Khánh luôn có sai số rất nhỏ so với tiêu chuẩn, giúp quá trình tính toán trở nên dễ dàng và đáng tin cậy.

Thông số kỹ thuật

  • Quy cách: i100-i300
  • Chiều dài cây: 6m/12m
  • Trọng lượng: 9.46kg/m – 48.3kg/m
  • Dung sai: ±5%
  • Mác thép: SS400/A36
  • Nhà máy: An Khánh Steel
  • Đại lý phân phối: Thép Hùng Phát
Trọng lượng thép i An Khánh
Trọng lượng thép i An Khánh

Nhu cầu biết trọng lượng thép I An Khánh

Nhu cầu tra trọng lượng thép I An Khánh xuất phát từ nhiều bên trong quá trình xây dựng và mua bán vật tư:

  1. Dự toán công trình: Cần trọng lượng để tính chi phí, lập hồ sơ dự toán và xác định ngân sách.
  2. Thiết kế kết cấu: Kỹ sư cần trọng lượng để tính tải trọng bản thân, độ võng và khả năng chịu lực của dầm, cột.
  3. Nhà thầu đặt hàng: Biết trọng lượng giúp tính số lượng cần mua, tránh thiếu hoặc dư thép.
  4. Vận chuyển – logistics: Trọng lượng giúp chọn xe phù hợp, tính chi phí giao hàng và đảm bảo an toàn khi vận chuyển.
  5. Nhà phân phối thép: Dùng trọng lượng để báo giá, kiểm kê hàng hóa và giao đúng số lượng cho khách.
  6. Kiểm tra chất lượng: Trọng lượng là tiêu chí để phát hiện thép kém chất lượng hoặc thiếu ký.
  7. Người mua lẻ: Dùng để dự trù chi phí và so sánh giữa các thương hiệu thép.
Trọng lượng thép i An Khánh
Trọng lượng thép i An Khánh

Trọng lượng thép I An Khánh

Trọng lượng của thép I không chỉ là con số được đưa ra trong catalogue hay thông số kỹ thuật. Nó mang theo ý nghĩa sâu sắc đối với toàn bộ vòng đời của công trình.

Xác định trải trọng tác động lên kết cấu

Trước hết, trọng lượng chính xác là cơ sở để kỹ sư xác định tải trọng tĩnh tác động lên kết cấu. Với dầm, cột hay hệ thống khung thép, sự chênh lệch nhỏ về trọng lượng nếu không được tính đúng có thể làm ảnh hưởng đến mô hình tính toán lực, dẫn đến sai số trong thiết kế.

Quyết định khả năng chịu lực

Bên cạnh đó, trọng lượng thép còn quyết định khả năng chịu lực của chính bản thân thép I. Thép có trọng lượng lớn hơn đồng nghĩa với việc tiết diện và độ dày của cánh, bụng thép tốt hơn, giúp tăng khả năng chống uốn, chống xoắn và chống biến dạng khi chịu tác động từ tải trọng ngang hoặc tải trọng động.

Đó là lý do vì sao cùng là thép I, nhưng mỗi loại như I100, I150, I200 hay I400 đều có trọng lượng riêng, phù hợp với các mục đích sử dụng khác nhau.

Bảng tra trọng lượng thép i An Khánh

Quy cách(mm) Trọng lượng (kg/m) Chiều dài tiêu chuẩn (m) Thương hiệu
I100x5.5×4.5 9.46 6 / 12 An Khánh
I120x64x4.8 11.50 6 / 12 An Khánh
I150x75x5.0 14.00 6 / 12 An Khánh
I150x75x5.5 17.00 6 / 12 An Khánh
I200x100x5.2 21.00 6 / 12 An Khánh
I250x125x6.0 29.60 6 / 12 An Khánh
I250x125x7.5 38.30 6 / 12 An Khánh
I300x150x6.5 36.70 6 / 12 An Khánh
I300x150x8.0 48.30 6 / 12 An Khánh

Lưu ý: Quy cách và trọng lượng có thể thay đổi tùy tiêu chuẩn sản xuất. Theo dõi Catalog để biết về dung sai cho phép: Catalog An Khánh

Đối với thi công, trọng lượng thép I ảnh hưởng đến phương án vận chuyển và lắp dựng. Thép càng nặng thì yêu cầu phương tiện, cẩu lắp và nhân lực càng nhiều, làm thay đổi chi phí và thời gian thực hiện. Ngược lại, việc nắm rõ trọng lượng giúp tối ưu khâu logistics, hạn chế rủi ro quá tải và giảm chi phí không cần thiết.

Giá thép hình I An Khánh theo trọng lượng

  • Xin chú ý rằng đây là bảng giá tạm tính.
  • Giá chính thức vui lòng liên hệ Hotline 0938437123
Quy cách(mm) Trọng lượng (kg/m) Đơn giá (vnd/kg) Thương hiệu
I100x5.5×4.5 9.46 14.900-17.900 An Khánh
I120x64x4.8 11.50 14.900-17.900 An Khánh
I150x75x5.0 14.00 14.900-17.900 An Khánh
I150x75x5.5 17.00 14.900-17.900 An Khánh
I200x100x5.2 21.00 14.900-17.900 An Khánh
I250x125x6.0 29.60 14.900-17.900 An Khánh
I250x125x7.5 38.30 14.900-17.900 An Khánh
I300x150x6.5 36.70 14.900-17.900 An Khánh
I300x150x8.0 48.30 14.900-17.900 An Khánh

Các yếu tố quyết định trọng lượng thép I An Khánh

Trọng lượng của thép I phụ thuộc vào nhiều yếu tố kỹ thuật được tiêu chuẩn hóa trong quá trình sản xuất. Một số yếu tố quan trọng nhất gồm:

  1. Chiều cao thân thép (H): Đây là thông số dễ nhận biết nhất và cũng có ảnh hưởng lớn nhất tới trọng lượng. Thép I càng cao thì khả năng chịu uốn càng tốt, đồng thời trọng lượng cũng tăng theo.
  2. Chiều rộng cánh (B): Phần cánh giúp tăng độ ổn định khi thép phải chịu lực xoắn hoặc lực phân bố rộng. Chiều rộng lớn hơn đồng nghĩa với trọng lượng tăng.
  3. Độ dày bụng và cánh: Đây là yếu tố mang tính quyết định đối với trọng lượng tổng thể. Chỉ cần tăng độ dày vài phần trăm cũng làm trọng lượng thép tăng lên đáng kể. Độ dày chính là lý do khiến thép I cùng kích thước nhưng khác tiêu chuẩn sản xuất vẫn có trọng lượng khác nhau.
  4. Tiêu chuẩn và công nghệ sản xuất: Thép I An Khánh được sản xuất theo dây chuyền hiện đại, đảm bảo độ chính xác về kích thước, hạn chế sai lệch trọng lượng và đáp ứng yêu cầu của các công trình lớn. Nhờ đó, khi sử dụng thép I của An Khánh, người dùng có thể tin tưởng tuyệt đối vào các thông số được công bố.

Vai trò của trọng lượng trong dự toán và quản lý

Lập dự toán vật tư:

  • Trọng lượng thép I là cơ sở để lập dự toán vật tư. Bởi giá thép trên thị trường luôn tính theo kilogram hoặc tấn, nên khi biết trọng lượng của từng loại thép I, chủ đầu tư dễ dàng tính toán chi phí cần thiết cho toàn bộ dự án.

So sánh i và H

  • Điều này đặc biệt hữu ích khi công trình sử dụng nhiều loại thép I khác nhau, hoặc cần so sánh phương án sử dụng thép I với thép chữ H.

Quản lý kho bãi vận chuyển

  • Ngoài ra, trọng lượng cũng là yếu tố quan trọng trong quản lý kho bãi và vận chuyển.
  • Khi nhận hàng, việc đối chiếu trọng lượng thực tế với trọng lượng tiêu chuẩn giúp phát hiện nhanh các sai sót trong quá trình cung ứng.

Trong vận chuyển

  • Trong vận chuyển, nắm rõ trọng lượng cho phép bố trí xe tải, xe mooc hoặc cần cẩu phù hợp, tránh quá tải gây mất an toàn hoặc vi phạm quy định giao thông.

Phân loại thép I An Khánh theo trọng lượng

Thép hình I An Khánh trên thị trường được chia thành hai nhóm chính dựa vào trọng lượng tiêu chuẩn trên mỗi mét thép, đó là:

  • Thép I nhẹ (Light Beam / I Light)
  • Thép I nặng (Heavy Beam / I Heavy)

Việc phân loại theo trọng lượng giúp người dùng dễ dàng lựa chọn đúng loại thép phù hợp với nhu cầu chịu lực của công trình.

1. Thép I An Khánh loại nhẹ (Thép I nhẹ)

Đặc điểm:

  • Trọng lượng nhẹ hơn tiêu chuẩn thép I nặng ở cùng một quy cách.
  • Thành thép mỏng hơn, bản cánh nhỏ hơn.
  • Phù hợp các công trình tải trọng vừa và nhỏ.

Ưu điểm:

  • Giá rẻ hơn thép I nặng.
  • Dễ thi công, dễ lắp đặt.
  • Giảm chi phí vận chuyển và nhân công.

Ví dụ các quy cách thường là: I100, I120, I150, I198… nhưng với trọng lượng thấp hơn loại tiêu chuẩn.

2. Thép I An Khánh loại nặng (Thép I nặng)

Đặc điểm:

  • Trọng lượng nặng và đầy đủ theo tiêu chuẩn quốc tế (JIS, ASTM hoặc TCVN).
  • Thành thép dày, bản cánh rộng → khả năng chịu lực vượt trội.
  • Được xem là loại thép I chất lượng cao dùng cho các hạng mục kết cấu lớn.

Ưu điểm:

  • Độ bền cơ học cao.
  • Chịu tải tốt, ít bị võng hoặc xoắn.
  • Tuổi thọ công trình lâu hơn.

Các quy cách phổ biến: I200, I250, I300, I350, I400… theo trọng lượng tiêu chuẩn.

Ứng dụng của thép I An Khánh dựa trên trọng lượng

  • Không phải loại thép I nào cũng thích hợp cho mọi công trình. Việc phân loại thép I dựa trên trọng lượng là cách nhanh nhất để lựa chọn đúng sản phẩm.
  • Các loại thép I nhẹ như I100, I120, I150 thường được dùng trong các công trình dân dụng, nhà khung nhẹ, dầm phụ hoặc kết cấu đòi hỏi tải trọng vừa. Những loại thép I nặng hơn như I300, I350, I400 thường xuất hiện trong nhà xưởng, nhà công nghiệp lớn, cầu trục, nhà cao tầng, bến cảng hoặc các kết cấu chịu lực mạnh.
  • Thép I An Khánh, nhờ chất lượng ổn định và trọng lượng chuẩn, đặc biệt phù hợp cho các công trình yêu cầu độ chính xác cao. Điều này giúp giảm thiểu chi phí bảo trì, tăng độ bền và đảm bảo tính ổn định dài hạn của công trình.
Đa dạng ứng dụng trong kết cấu và cơ khí chế tạo
Đa dạng ứng dụng trong kết cấu và cơ khí chế tạo

Dây chuyền cán nóng chuẩn trọng lượng thép i An Khánh

Thép I An Khánh được sản xuất trên dây chuyền cán nóng hiện đại, đây là yếu tố quyết định để sản phẩm đúng quy cách, đúng trọng lượng tiêu chuẩn theo bảng trọng lượng nhà máy công bố.Quy trình cơ bản:

Phôi thép đầu vào

  • Phôi thép carbon chất lượng (đúng mác thép đã công bố, như CT3/Q235, SS400…) được kiểm tra thành phần hóa học trước khi đưa vào sản xuất.
  • → Đảm bảo nền tảng cơ tính và khối lượng riêng ổn định.

Gia nhiệt – Lò nung liên tục

  • Phôi được nung đến nhiệt độ thích hợp (khoảng 1100–1200°C) trong lò nung liên tục.
  • Nhiệt độ ổn định giúp thép dẻo đồng đều, tránh nứt, xé trong quá trình cán.

Cán phá – cán thô – cán tinh (Roughing & Finishing mill)

  • Phôi được cho qua nhiều giá cán liên tiếp để tạo dần hình dạng chữ I:
  • Điều chỉnh chiều cao bụng, bề rộng cánh, độ dày thành
  • Hệ thống đo và điều khiển tự động (sensor, đo kích thước online) giúp hạn chế sai số kích thước, từ đó trọng lượng trên mỗi mét thép gần như đúng chuẩn thiết kế.

Làm nguội – nắn thẳng – cắt chiều dài

  • Sau cán, thép I được làm nguội trên giàn nguội, sau đó:
  • Nắn thẳng để giảm cong vênh
  • Cắt đúng chiều dài tiêu chuẩn (thường 6m hoặc 12m) bằng máy cắt tự động
  • → Chiều dài chuẩn + tiết diện chuẩn = trọng lượng chuẩn.

Cân kiểm tra & đóng bó

  • Trước khi xuất xưởng, thép I An Khánh được:
  • Cân theo bó, theo lô để đối chiếu với trọng lượng lý thuyết
  • Nếu sai số vượt quá giới hạn cho phép, lô hàng sẽ bị loại hoặc xử lý lại
  • → Đảm bảo thép giao cho khách không bị thiếu ký, đúng trọng lượng tiêu chuẩn theo bảng nhà máy.

Dây chuyền cán nóng hiện đại, kiểm soát tự động từ kích thước đến cân nặng chính là lý do thép I An Khánh luôn đạt “chuẩn trọng lượng” – đúng quy cách, đủ ký, ổn định chất lượng, tạo uy tín cho thương hiệu trong mắt nhà thầu và chủ đầu tư.

Tiêu chuẩn kỹ thuật chuyên sâu

Dưới đây là thành phần hóa học và cơ tính tham khảo của thép hình I An Khánh.

Lưu ý: Thép I An Khánh thường được sản xuất theo mác thép CT3 (Q235) hoặc SS400, nên thành phần – cơ tính dựa trên tiêu chuẩn của các mác thép này. Nhà máy An Khánh tuân theo TCVN và tiêu chuẩn tương đương JIS/ASTM.

1. Thành phần hóa học thép I An Khánh

(% theo trọng lượng – giá trị tham khảo theo mác CT3/Q235 và SS400)

► Mác thép CT3 / Q235

Thành phần Tỷ lệ (%)
Carbon (C) ≤ 0.22
Mangan (Mn) 0.30 – 0.65
Silic (Si) ≤ 0.35
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.050
Phốt pho (P) ≤ 0.045
Đồng (Cu) ≤ 0.30

► Mác thép SS400

Thành phần Tỷ lệ (%)
Carbon (C) ≤ 0.29
Mangan (Mn) 0.30 – 0.60
Silic (Si) ≤ 0.35
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.050
Phốt pho (P) ≤ 0.050
Đồng (Cu) ≤ 0.30

2. Cơ tính thép I An Khánh (Mechanical Properties)

(Giá trị theo tiêu chuẩn của mác CT3/Q235 và SS400)

► CT3 / Q235

Chỉ tiêu Giá trị
Giới hạn chảy (Yield Strength) ≥ 235 MPa
Giới hạn bền kéo (Tensile Strength) 370 – 500 MPa
Độ giãn dài (%) ≥ 26%

► SS400

Chỉ tiêu Giá trị
Giới hạn chảy (Yield Strength) 245 – 275 MPa (tùy độ dày)
Giới hạn bền kéo (Tensile Strength) 400 – 510 MPa
Độ giãn dài (%) 17 – 23%

Giải thích nhanh:

  • C thấp → thép dễ uốn, dễ hàn, chống nứt tốt
  • Mn giúp tăng độ bền, độ cứng
  • S & P phải thấp để tránh giòn thép
  • Giới hạn chảy & bền kéo cao → thép chịu lực tốt, phù hợp kết cấu nhà xưởng, dầm – cột

Thông tin tem mác thép I An Khánh chuẩn trọng lượng

Để giúp khách hàng nhận biết đúng thép I An Khánh chuẩn trọng lượng, nhà máy An Khánh sử dụng hệ thống tem – mác – ký hiệu nhận diện được dập trực tiếp trên sản phẩm hoặc gắn trên bó thép. Đây là căn cứ quan trọng để kiểm tra hàng chính hãng và phân biệt với thép không đạt tiêu chuẩn.

1. Ký hiệu dập trên thân thép

Trên mỗi cây thép I An Khánh, nhà máy thường dập trực tiếp các thông tin sau:

  • Tên hoặc ký hiệu nhà máy: AKS
  • Quy cách thép: Ví dụ I200, I250, I300…
  • Mác thép: CT3, Q235, SS400 (tùy lô sản xuất)
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc 12m

Việc dập trực tiếp này giúp:

✔ Chống làm giả
✔ Dễ nhận biết khi kiểm tra tại công trình
✔ Đảm bảo sản phẩm đủ trọng lượng theo tiêu chuẩn thiết kế của nhà máy

2. Tem nhãn trên bó thép

Mỗi bó thép I khi xuất xưởng đều có tem nhãn giấy hoặc nhựa ép ghi rõ:

  • Tên nhà sản xuất: Công ty CP Thép và VLXD An Khánh
  • Quy cách: I100 – I400 tùy loại
  • Mác thép: CT3/Q235 hoặc SS400
  • Trọng lượng thực tế của cả bó
  • Số lượng cây trong bó
  • Số lô – số mẻ sản xuất
  • Ngày sản xuất
  • Tên kiểm soát chất lượng (QC)

Tem nhãn là chứng từ quan trọng để đối chiếu với bảng trọng lượng tiêu chuẩn và kiểm tra xem thép có đủ ký, đủ chuẩn hay không.

3. Chứng chỉ chất lượng CO – CQ đi kèm

Thép I An Khánh chuẩn trọng lượng luôn được giao kèm:

CO – Certificate of Origin ✔ Xác nhận nguồn gốc sản xuất từ nhà máy An Khánh.

CQ – Certificate of Quality ✔ Thể hiện:

  • Thành phần hóa học
  • Cơ tính (yield strength, tensile strength…)
  • Quy cách kích thước
  • Độ dung sai tiêu chuẩn
  • Trọng lượng lý thuyết – trọng lượng kiểm định

CO – CQ giúp khách hàng kiểm chứng:

👉 Đúng mác thép
👉 Đúng trọng lượng tiêu chuẩn nhà máy
👉 Đúng lô sản xuất

4. Cách nhận biết thép I An Khánh chuẩn trọng lượng

Để đảm bảo mua đúng hàng chuẩn, khách hàng nên:

✔ Kiểm tra ký hiệu dập trên thân thép
✔ Đối chiếu tem nhãn với bảng trọng lượng nhà máy
✔ Yêu cầu CO – CQ bản gốc
✔ Kiểm tra trọng lượng bó thép bằng cân thực tế (khi cần)
✔ Mua tại đơn vị phân phối chính hãng như Thép Hùng Phát

5. Tại sao tem mác lại quan trọng?

Thông tin tem mác giúp:

  • Tránh mua phải thép nhẹ, thiếu ký
  • Đảm bảo độ an toàn của công trình
  • Tránh thép nhái thương hiệu An Khánh
  • Là căn cứ pháp lý trong nghiệm thu công trình

Đối với thép I – vốn là thép kết cấu chịu tải lớn – việc kiểm tra tem mác càng quan trọng để đảm bảo chất lượng tổng thể công trình.

Kết luận

Trọng lượng thép I An Khánh không chỉ là một thông số kỹ thuật đơn thuần mà còn là chìa khóa cho sự an toàn, hiệu quả và tiết kiệm trong xây dựng. Việc hiểu rõ trọng lượng thép giúp người dùng lựa chọn đúng loại thép phù hợp, đồng thời kiểm soát tốt ngân sách và tiến độ thi công

Trong bối cảnh nhu cầu xây dựng ngày càng tăng cao, thép I An Khánh với trọng lượng đạt chuẩn, chất lượng đảm bảo và khả năng ứng dụng đa dạng đã trở thành một trong những lựa chọn hàng đầu của nhiều kỹ sư và nhà thầu Việt Nam.

Nơi bán thép i An Khánh chuẩn trọng lượng

Thép Hùng Phát – Địa chỉ cung cấp thép I An Khánh chuẩn trọng lượng, uy tín hàng đầu

Khi tìm mua thép I An Khánh chuẩn trọng lượng, Thép Hùng Phát luôn là lựa chọn hàng đầu của nhiều nhà thầu và đơn vị thi công.

Với lợi thế là nhà phân phối chính hãng, Hùng Phát cam kết tất cả thép I xuất kho đều đúng quy cách – đúng thông số – đủ trọng lượng tiêu chuẩn theo bảng nhà máy. Nhờ quy trình kiểm tra nghiêm ngặt, hóa đơn – chứng chỉ CO, CQ đầy đủ, khách hàng hoàn toàn an tâm về chất lượng.

Bên cạnh đó, Thép Hùng Phát sở hữu kho hàng lớn, giao nhanh trong ngày, giá cạnh tranh và đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp, hỗ trợ chọn lựa đúng quy cách thép phù hợp tải trọng công trình. Uy tín, minh bạch và trách nhiệm là những giá trị giúp Thép Hùng Phát trở thành nơi cung cấp thép I An Khánh đáng tin cậy nhất hiện nay.

Gọi cho đội ngũ bán hàng của chúng tôi theo các số dưới đây

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • 0939 287 123 – Kinh doanh 1
  • 0937 343 123 – Kinh doanh 2
  • 0909 938 123 – Kinh doanh 3
  • 0938 261 123 – Kinh doanh 4
  • 0988 588 936 – Kinh doanh 5
  • 0938 437 123 – Hotline Miền Nam
  • 0933 710 789 – Hotline Miền Bắc
  • 0971 960 496 – Hỗ trợ kỹ thuật
  • 0971 887 888 – CSKH

Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Phường Thới An, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN