
Thép đặc (Solid Steel) là loại thép có thanh đặc ruột, khác với thép ống rỗng bên trong. Thép đặc được sản xuất dưới dạng thanh dài, có nhiều hình dạng như thép tròn đặc, vuông đặc, dẹt đặc, lục giác đặc.
Trong ngành công nghiệp xây dựng và cơ khí chế tạo, thép đặc (Solid Steel) là một trong những sản phẩm không thể thiếu. Khác với thép ống rỗng ruột, thép đặc được sản xuất ở dạng thanh đặc ruột, có độ bền chịu lực cao, khả năng gia công linh hoạt và tuổi thọ lâu dài.

Mục lục
Thép Đặc – Bảng tra quy cách – Phân loại – Báo giá
Thép đặc thường có nhiều hình dạng như: thép tròn đặc, thép vuông đặc, thép lục giác đặc, thép thanh dẹt đặc… Mỗi loại sẽ phù hợp với từng mục đích sử dụng riêng, từ sản xuất chi tiết máy móc, chế tạo linh kiện cho đến gia công kết cấu thép nặng.
Thông tin cơ bản
- Kiểu dáng tiết diện: tròn, vuông, lục giác, la dẹt…
- Chất liệu: Thép carbon, thép hợp kim, thép không gỉ….
- Mác thép: SS400, G3101, SCM 440, SCM 420, SCR420, SCM 415, SCM 445, SCR 435, SCR 415, CT3, CT45, CT50, S25C, S45C, C45, S55C, S60C, S235JR, S355JR, S275JR, SKD11, SKD61, S275JO, S355JO, S235JO, SNCM439, 2083, SUS304, 316, 201, 430, 410, 920….…
- Tiêu chuẩn thép: JIS G3101, TCVN 1651-2008, ASTM, EN, GOST….
- Quy cách: dài 6m, 8m, 12m, hoặc cắt theo yêu cầu
Ưu điểm nổi bật của thép đặc
- Chịu lực cực tốt: do đặc ruột, thép đặc có cường độ cao hơn thép ống cùng kích thước.
- Gia công đa dạng: dễ hàn, tiện, phay, cắt, uốn, mạ kẽm hoặc phủ sơn chống gỉ.
- Tuổi thọ cao: bề mặt có thể mạ kẽm hoặc sơn chống oxy hóa, dùng tốt cả trong môi trường ngoài trời.
- Ứng dụng rộng rãi: dùng trong công nghiệp cơ khí, kết cấu thép, đóng tàu, chế tạo máy, nội thất, công trình hạ tầng…
Các kiểu dáng hình dạng thép đặc thông dụng
Dưới đây là những loại thông dụng hay thấy trên thị trường
1/ Thép tròn đặc (Solid Round Bar)
- Hình dạng: dạng thanh tròn đặc ruột, đường kính đa dạng từ Ø10 đến Ø500mm, chiều dài tiêu chuẩn 6m hoặc 12m.
- Ưu điểm: có khả năng chịu kéo, chịu nén và chịu xoắn rất tốt; dễ dàng gia công cơ khí như tiện, phay, khoan, mài.
- Ứng dụng: được sử dụng phổ biến trong chế tạo trục máy, bu-lông, chốt, vòng bi, bánh răng, trục truyền động, linh kiện cơ khí chính xác. Ngoài ra, còn dùng trong kết cấu xây dựng làm thanh neo, thanh giằng.
- Phạm vi sử dụng: phổ biến trong công nghiệp chế tạo máy, sản xuất ô tô – xe máy, công nghiệp nặng và xây dựng hạ tầng.
Bảng tra quy cách thép tròn đặc thông dụng
STT | Tên sản phẩm Thép tròn đặc (mm) |
Trọng lượng (Kg/m) | STT | Tên sản phẩm Thép tròn đặc (mm) |
Trọng lượng (Kg/m) |
1 | Ø6 | 0.22 | 46 | Ø155 | 148.12 |
2 | Ø8 | 0.39 | 47 | Ø160 | 157.83 |
3 | Ø10 | 0.62 | 48 | Ø170 | 178.18 |
4 | Ø12 | 0.89 | 49 | Ø180 | 199.76 |
5 | Ø14 | 1.21 | 50 | Ø190 | 222.57 |
6 | Ø16 | 1.58 | 51 | Ø200 | 246.62 |
7 | Ø18 | 2.00 | 52 | Ø210 | 271.89 |
8 | Ø20 | 2.47 | 53 | Ø220 | 298.40 |
9 | Ø22 | 2.98 | 54 | Ø230 | 326.15 |
10 | Ø24 | 3.55 | 55 | Ø240 | 355.13 |
11 | Ø25 | 3.85 | 56 | Ø250 | 385.34 |
12 | Ø26 | 4.17 | 57 | Ø260 | 416.78 |
13 | Ø28 | 4.83 | 58 | Ø270 | 449.46 |
14 | Ø30 | 5.55 | 59 | Ø280 | 483.37 |
15 | Ø32 | 6.31 | 60 | Ø290 | 518.51 |
16 | Ø34 | 7.13 | 61 | Ø300 | 554.89 |
17 | Ø35 | 7.55 | 62 | Ø310 | 592.49 |
18 | Ø36 | 7.99 | 63 | Ø320 | 631.34 |
19 | Ø38 | 8.90 | 64 | Ø330 | 671.41 |
20 | Ø40 | 9.86 | 65 | Ø340 | 712.72 |
21 | Ø42 | 10.88 | 66 | Ø350 | 755.26 |
22 | Ø44 | 11.94 | 67 | Ø360 | 799.03 |
23 | Ø45 | 12.48 | 68 | Ø370 | 844.04 |
24 | Ø46 | 13.05 | 69 | Ø380 | 890.28 |
25 | Ø48 | 14.21 | 70 | Ø390 | 937.76 |
26 | Ø50 | 15.41 | 71 | Ø400 | 986.46 |
27 | Ø52 | 16.67 | 72 | Ø410 | 1,036.40 |
28 | Ø55 | 18.65 | 73 | Ø420 | 1,087.57 |
29 | Ø60 | 22.20 | 74 | Ø430 | 1,139.98 |
30 | Ø65 | 26.05 | 75 | Ø450 | 1,248.49 |
31 | Ø70 | 30.21 | 76 | Ø455 | 1,276.39 |
32 | Ø75 | 34.68 | 77 | Ø480 | 1,420.51 |
33 | Ø80 | 39.46 | 78 | Ø500 | 1,541.35 |
34 | Ø85 | 44.54 | 79 | Ø520 | 1,667.12 |
35 | Ø90 | 49.94 | 80 | Ø550 | 1,865.03 |
36 | Ø95 | 55.64 | 81 | Ø580 | 2,074.04 |
37 | Ø100 | 61.65 | 82 | Ø600 | 2,219.54 |
38 | Ø110 | 74.60 | 83 | Ø635 | 2,486.04 |
39 | Ø120 | 88.78 | 84 | Ø645 | 2,564.96 |
40 | Ø125 | 96.33 | 85 | Ø680 | 2,850.88 |
41 | Ø130 | 104.20 | 86 | Ø700 | 3,021.04 |
42 | Ø135 | 112.36 | 87 | Ø750 | 3,468.03 |
43 | Ø140 | 120.84 | 88 | Ø800 | 3,945.85 |
44 | Ø145 | 129.63 | 89 | Ø900 | 4,993.97 |
45 | Ø150 | 138.72 | 90 | Ø1000 | 6,165.39 |

2/ Thép vuông đặc (Solid Square Bar)
- Hình dạng: thanh đặc có tiết diện hình vuông, cạnh phổ biến từ 10mm đến 200mm.
- Ưu điểm: dễ cắt, uốn, hàn; khả năng chịu lực đa chiều tốt, hình dáng thẩm mỹ.
- Ứng dụng: được dùng trong chế tạo kết cấu thép, cơ khí dân dụng, trang trí nội thất (lan can, khung bàn ghế, cửa sắt), cũng như trong cơ khí chế tạo chi tiết máy.
- Phạm vi sử dụng: thích hợp cho cả công trình xây dựng dân dụng lẫn công nghiệp, đồng thời có mặt nhiều trong ngành nội thất – trang trí kiến trúc.
Bảng tra quy cách thép vuông đặc thông dụng
STT | Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/m) | STT | Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
1 | vuông đặc 10 x 10 | 0.79 | 24 | vuông đặc 45 x 45 | 15.90 |
2 | vuông đặc 12 x 12 | 1.13 | 25 | vuông đặc 48 x 48 | 18.09 |
3 | vuông đặc 13 x 13 | 1.33 | 26 | vuông đặc 50 x 50 | 19.63 |
4 | vuông đặc 14 x 14 | 1.54 | 27 | vuông đặc 55 x 55 | 23.75 |
5 | vuông đặc 15 x 15 | 1.77 | 28 | vuông đặc 60 x 60 | 28.26 |
6 | vuông đặc 16 x 16 | 2.01 | 29 | vuông đặc 65 x 65 | 33.17 |
7 | vuông đặc 17 x 17 | 2.27 | 30 | vuông đặc 70 x 70 | 38.47 |
8 | vuông đặc 18 x 18 | 2.54 | 31 | vuông đặc 75 x 75 | 44.16 |
9 | vuông đặc 19 x 19 | 2.83 | 32 | vuông đặc 80 x 80 | 50.24 |
10 | vuông đặc 20 x 20 | 3.14 | 33 | vuông đặc 85 x 85 | 56.72 |
11 | vuông đặc 22 x 22 | 3.80 | 34 | vuông đặc 90 x 90 | 63.59 |
12 | vuông đặc 24 x 24 | 4.52 | 35 | vuông đặc 95 x 95 | 70.85 |
13 | vuông đặc 10 x 22 | 4.91 | 36 | vuông đặc 100 x 100 | 78.50 |
14 | vuông đặc 25 x 25 | 5.31 | 37 | vuông đặc 110 x 110 | 94.99 |
15 | vuông đặc 28 x 28 | 6.15 | 38 | vuông đặc 120 x 120 | 113.04 |
16 | vuông đặc 30 x 30 | 7.07 | 39 | vuông đặc 130 x 130 | 132.67 |
17 | vuông đặc 32 x 32 | 8.04 | 40 | vuông đặc 140 x 140 | 153.86 |
18 | vuông đặc 34 x 34 | 9.07 | 41 | vuông đặc 150 x 150 | 176.63 |
19 | vuông đặc 35 x 35 | 9.62 | 42 | vuông đặc 160 x 160 | 200.96 |
20 | vuông đặc 36 x 36 | 10.17 | 43 | vuông đặc 170 x 170 | 226.87 |
21 | vuông đặc 38 x 38 | 11.34 | 44 | vuông đặc 180 x 180 | 254.34 |
22 | vuông đặc 40 x 40 | 12.56 | 45 | vuông đặc 190 x 190 | 283.39 |
23 | vuông đặc 42 x 42 | 13.85 | 46 | vuông đặc 200 x 200 | 314.00 |

3/ Thép lục giác đặc (lục lăng)
- Hình dạng: thanh thép đặc có tiết diện hình lục giác đều, kích thước cạnh từ nhỏ đến lớn tùy theo nhu cầu.
- Ưu điểm: dễ gia công thành bulông, ê-cu, phụ kiện cơ khí; nhờ tiết diện lục giác, khi gia công bulông/ê-cu tạo độ bám siết tốt, chống trượt.
- Ứng dụng: chuyên dùng trong sản xuất bulông, ê-cu, phụ kiện kết nối cơ khí, chi tiết máy đặc thù.
- Phạm vi sử dụng: phổ biến trong công nghiệp cơ khí chế tạo, công trình thép liên kết bằng bu-lông.
Đường kính tiết diện | Khối lượng Kg/m |
Đường kính tiết diện | Khối lượng Kg/m |
---|---|---|---|
4 | 0.11 | 27 | 5.02 |
5 | 0.17 | 28 | 5.39 |
6 | 0.25 | 29 | 5.79 |
7 | 0.34 | 30 | 6.19 |
8 | 0.44 | 31 | 6.61 |
9 | 0.56 | 32 | 7.05 |
10 | 0.69 | 33 | 7.49 |
11 | 0.83 | 34 | 7.95 |
12 | 0.99 | 35 | 8.43 |
13 | 1.16 | 36 | 8.92 |
14 | 1.35 | 37 | 9.42 |
15 | 1.55 | 38 | 9.93 |
16 | 1.76 | 39 | 10.46 |
17 | 1.99 | 40 | 11.01 |
18 | 2.23 | 41 | 11.57 |
19 | 2.48 | 42 | 12.14 |
20 | 2.75 | 43 | 12.72 |
21 | 3.03 | 44 | 13.32 |
22 | 3.33 | 45 | 13.93 |
23 | 3.64 | 46 | 14.56 |
24 | 3.96 | 47 | 15.20 |
25 | 4.30 | 48 | 15.85 |
26 | 4.65 | 49 | 16.52 |
50 | 17.20 | 73 | 36.66 |
51 | 17.89 | 74 | 37.67 |
52 | 18.60 | 75 | 38.70 |
53 | 19.33 | 76 | 39.74 |
54 | 20.06 | 77 | 40.79 |
55 | 20.81 | 78 | 41.86 |
56 | 21.58 | 79 | 42.94 |
57 | 22.35 | 80 | 44.03 |
58 | 23.14 | 81 | 45.14 |
59 | 23.95 | 82 | 46.26 |
60 | 24.77 | 83 | 47.40 |
61 | 25.60 | 84 | 48.55 |
62 | 26.45 | 85 | 49.71 |
63 | 27.31 | 86 | 50.88 |
64 | 28.18 | 87 | 52.07 |
65 | 29.07 | 88 | 53.28 |
66 | 29.97 | 89 | 54.50 |
67 | 30.88 | 90 | 55.73 |
68 | 31.00 |

4/ Thép dẹt đặc (Thép la)
- Hình dạng: dạng thanh dẹt, chiều rộng lớn hơn nhiều so với chiều dày, quy cách đa dạng (20x3mm đến 300x50mm).
- Ưu điểm: dễ cắt, chấn, khoan lỗ; có thể dùng như thanh giằng hoặc bản mã liên kết; bề mặt phẳng thuận tiện trong lắp ghép.
- Ứng dụng: thường dùng làm thanh giằng, bản mã, khung thép, sườn kết cấu, gia công bàn ghế, lan can, hàng rào, và nhiều sản phẩm cơ khí dân dụng khác.
- Phạm vi sử dụng: xuất hiện nhiều trong xây dựng, cơ khí chế tạo, trang trí kiến trúc, sản xuất đồ gia dụng và công nghiệp kết cấu thép.
Bảng tra trọng lượng thép la
Quy cách | Độ dày (mm) | ||||||||
mm | 1.7 | 2.0 | 2.2 | 2.5 | 3.0 | 4.0 | 5.0 | 6.0 | 8.0 |
La 14 | 0.19kg | 0.22kg | 0.24kg | 0.27kg | 0.33kg | 0.4kg | |||
La 16 | 0.27kg | 0.31kg | 0.37kg | 0.5kg | |||||
La 18 | 0.31kg | 0.35kg | 0.42kg | 0.56kg | |||||
La 20 | 0.34kg | 0.39kg | 0.47kg | 0.63kg | |||||
La 25 | 0.36kg | 0.4kg | 0.49kg | 0.58kg | 0.78kg | 0.98kg | 1.17kg | ||
La 30 | 0.44kg | 0.48kg | 0.59kg | 0.7kg | 0.94kg | 1.17kg | 1.41kg | ||
La 40 | 0.78kg | 0.94kg | 1.25kg | 1.57kg | 1.88kg | 2.50kg | |||
La 50 | 0.98kg | 1.17kg | 1.57kg | 1.96kg | 2.36kg | 3.14kg | |||
La 60 | 1.14kg | 1.88kg | 2.35kg | 2.82kg | 3.76kg |

👉 Như vậy, mỗi loại thép đặc theo hình dạng đều có ưu điểm và ứng dụng riêng, phù hợp từng mục đích khác nhau: từ chế tạo máy, kết cấu công trình cho đến nội thất, trang trí.
Phân loại theo tiêu chuẩn
-
Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS G3101, JIS G3106): phổ biến SS400, SS490…
-
Tiêu chuẩn Trung Quốc (GB/T700, GB/T1591): Q235, Q345…
-
Tiêu chuẩn Mỹ (ASTM A36, A572).
-
Tiêu chuẩn châu Âu (EN 10025): S235, S275, S355.
Các mác thép đặc thông dụng
Thép carbon thường (SS400, Q235, A36)
- Đặc điểm: chứa hàm lượng carbon thấp đến trung bình, dễ cán, dễ hàn, độ bền vừa phải.
- Ưu điểm: giá thành rẻ, nguồn cung dồi dào, dễ gia công cơ khí thông thường.
- Ứng dụng: chủ yếu trong xây dựng dân dụng (làm cột, dầm, giằng, bản mã, kết cấu nhẹ), các sản phẩm cơ khí dân dụng, phụ kiện đơn giản.
Thép cường độ cao (Q345, SS490, S355)
- Đặc điểm: giới hạn chảy và độ bền kéo cao hơn thép carbon thường, vẫn giữ khả năng hàn tốt.
- Ưu điểm: chịu tải trọng lớn, chống biến dạng tốt, thích hợp cho công trình đòi hỏi độ bền cao.
- Ứng dụng: dùng trong kết cấu công nghiệp nặng, cầu đường, nhà thép tiền chế, khung nhà xưởng, thiết bị nâng hạ.
Thép hợp kim (chứa Cr, Mo, Ni, V, Mn… tùy mác)
- Đặc điểm: thêm nguyên tố hợp kim để cải thiện tính chất, ví dụ Cr (tăng chống mài mòn), Mo (tăng chịu nhiệt), Ni (tăng độ dẻo và chống gỉ).
- Ưu điểm: độ bền, độ cứng, khả năng chịu nhiệt và chịu mài mòn vượt trội hơn thép carbon thường.
- Ứng dụng: trong chế tạo máy móc công nghiệp, chi tiết chịu tải nặng, trục, bánh răng, khuôn mẫu, và cả thiết bị làm việc trong môi trường nhiệt độ cao.
Thép không gỉ (Inox 201, 304, 316, 310s…)
- Đặc điểm: chứa hàm lượng Cr ≥ 10,5% giúp tạo lớp màng oxit bảo vệ, chống oxy hóa và ăn mòn.
- Ưu điểm: khả năng chống gỉ sét tuyệt đối, bề mặt sáng bóng, độ bền cao, tính thẩm mỹ vượt trội.
Ứng dụng:
- Inox 201: giá rẻ hơn, phù hợp nội thất, hàng gia dụng.
- Inox 304: phổ biến nhất, dùng trong y tế, thực phẩm, hóa chất, trang trí.
- Inox 316: có Mo, chống ăn mòn clorua, dùng trong môi trường biển, hóa chất ăn mòn mạnh.
- Inox 310s: chịu nhiệt cao, dùng trong lò công nghiệp, nhà máy luyện kim.
👉 Nhờ sự đa dạng về mác thép đặc, doanh nghiệp và chủ đầu tư có thể lựa chọn chính xác loại thép phù hợp với nhu cầu: từ công trình xây dựng dân dụng giá rẻ, đến công nghiệp nặng yêu cầu cường độ cao, hay ngành đặc thù cần thép chống gỉ, chịu nhiệt, chịu mài mòn.
Báo giá thép đặc mới nhất
Giá thép đặc trên thị trường thường phụ thuộc vào:
-
Chủng loại (tròn, vuông, dẹt, lục giác).
-
Kích thước (càng lớn, giá càng cao).
-
Tiêu chuẩn & mác thép (SS400 rẻ hơn Q345, thép inox đắt hơn thép carbon).
-
Xuất xứ (Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Việt Nam).
-
Biến động giá thép thế giới.
Bảng giá tham khảo
Loại thép đặc | Giá trung bình (VNĐ/kg) |
---|---|
Thép tròn đặc C45 | 16.000 – 18.500 |
Thép vuông đặc C45 | 16.500 – 19.000 |
Thép dẹt đặc SS400, Q235 | 17.000 – 19.500 |
Thép lục giác đặc | 18.000 – 20.000 |
Thép hợp kim (40Cr, 20Mn) | 22.000 – 28.000 |
Thép không gỉ Inox 201 | 42.000 – 48.000 |
Thép không gỉ Inox 304 | 58.000 – 65.000 |
Thép không gỉ Inox 316 | 80.000 – 95.000 |
(Giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo thời điểm và số lượng đặt hàng).
Sử dụng trong thực tế của thép đặc
Trong xây dựng:
Thép đặc thường được dùng làm cột, dầm, thanh giằng, bản mã, bulông neo, chi tiết liên kết chịu lực. Với ưu điểm bền chắc và khả năng chịu tải cao, thép đặc góp phần tạo nên sự ổn định và an toàn cho các công trình dân dụng (nhà ở, cao ốc) và công nghiệp (nhà xưởng, kho bãi).
Trong cơ khí chế tạo:
Thép đặc được tiện, phay, khoan, mài để tạo thành các chi tiết máy móc quan trọng như trục truyền động, bánh răng, vòng bi, bu-lông, ê-cu, chốt định vị. Đây là nhóm sản phẩm đòi hỏi độ chính xác cao, khả năng chịu mài mòn và chịu tải lớn.
Trong công nghiệp nặng:
Thép đặc xuất hiện trong các lĩnh vực cần kết cấu siêu bền như đóng tàu, chế tạo container, sản xuất thiết bị nâng hạ, kết cấu cầu đường. Các thanh thép tròn, vuông, dẹt đặc được gia công thành trục chân vịt, thanh truyền lực, dầm cầu – những chi tiết đòi hỏi độ bền kéo và chịu va đập lớn.
Trong nội thất và trang trí:
Nhờ bề mặt nhẵn và dễ hàn, cắt, uốn, thép đặc được dùng làm khung bàn ghế, lan can cầu thang, hàng rào, cổng cửa, phụ kiện trang trí kiến trúc. Đặc biệt, thép vuông và thép dẹt đặc được ưa chuộng trong lĩnh vực này nhờ tính thẩm mỹ và khả năng sơn mạ tốt.
Trong các ngành công nghiệp khác:
- Dầu khí: gia công thành các chi tiết chịu áp lực cao trong giàn khoan và đường ống.
- Ô tô – xe máy: chế tạo trục, nhông, bulông đặc thù.
- Điện lực: làm thanh dẫn, phụ kiện cố định cột điện, khung giá đỡ.
- Nông nghiệp: sản xuất phụ tùng máy móc nông nghiệp (máy cày, máy gặt, máy xới đất).
👉 Như vậy, thép đặc không chỉ gói gọn trong xây dựng và cơ khí chế tạo, mà còn có mặt hầu hết ở các ngành công nghiệp quan trọng, từ giao thông vận tải, năng lượng, đến sản xuất dân dụng và trang trí nội thất.
Kinh nghiệm chọn mua thép đặc
-
Xác định nhu cầu: chọn đúng loại (tròn, vuông, dẹt) phù hợp mục đích.
-
Kiểm tra tiêu chuẩn & chứng chỉ: đảm bảo đúng mác thép, xuất xứ rõ ràng.
-
So sánh báo giá: tham khảo nhiều nhà cung cấp để có mức giá cạnh tranh.
-
Chọn nhà phân phối uy tín: để đảm bảo chất lượng, có dịch vụ cắt theo quy cách, vận chuyển nhanh.
Thép đặc là vật liệu quan trọng trong xây dựng và công nghiệp chế tạo, với ưu điểm nổi bật là chịu lực cao, dễ gia công và ứng dụng đa dạng. Việc nắm rõ quy cách – phân loại – báo giá giúp khách hàng và doanh nghiệp lựa chọn được sản phẩm phù hợp, tiết kiệm chi phí, đảm bảo chất lượng công trình.
Đơn vị cung cấp thép đặc uy tín
Hiện nay, Công ty Thép Hùng Phát là một trong những nhà phân phối thép đặc uy tín trên thị trường, chuyên cung cấp:
-
Thép tròn đặc, thép vuông đặc, thép dẹt, thép lục giác.
-
Đầy đủ mác thép: SS400, Q235, A36, Q345, Inox 201 – 304 – 316.
-
Dịch vụ cắt khúc theo yêu cầu, gia công bề mặt, mạ kẽm nhúng nóng.
-
Báo giá nhanh, giao hàng tận nơi toàn quốc.
Nếu bạn đang tìm kiếm nguồn thép đặc uy tín, hãy liên hệ ngay Thép Hùng Phát để được tư vấn chi tiết và nhận báo giá cạnh tranh nhất trên thị trường.
Mọi chi tiết xin vui lòng gọi:
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- 0909 938 123 Ms Ly – Nhân viên kinh doanh
- 0938 261 123 Ms Mừng – Nhân viên kinh doanh
- 0937 343 123 Ms Nha – Nhân viên kinh doanh
- 0988 588 936 Ms Trà – Nhân viên kinh doanh
- 0938 437 123 Ms Trâm – Trưởng phòng kinh doanh
- 0971 960 496 Ms Duyên – Hỗ trợ kỹ thuật
- 0971 887 888 – Hotline Miền Nam
- 0933 710 789 – Hotline Miền Bắc
Trụ sở : H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Phường Thới An, TPHCM
Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, TPHCM
CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN