U160 INOX 304

Dưới đây là các thông số kỹ thuật cơ bản của U160 Inox 304 (có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất và yêu cầu cụ thể):
  • Chiều rộng thân thép: 160mm
  • Chiều cao cánh: 61-62mm (tùy từng nhà sản xuất)
  • Độ dày: 6.5-7mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 9m hoặc 12m (có thể cắt theo yêu cầu)
  • Trọng lượng: Khoảng 99-106 kg/cây 6m (tùy độ dày và kích thước cánh)
  • Bề mặt: No.1 (cán nóng), 2B (cán nguội) hoặc đánh bóng tùy ứng dụng.
  • Nhà sản xuất: hàng nhập khẩu
  • Nhà phân phối : Thép Hùng Phát
Danh mục:

Mô tả

U160 Inox 304 thanh thép không gỉ được định hình dạng chữ “U” với kích thước chiều rộng thân thép khoảng 160mm. Sản phẩm này được làm từ inox 304 một loại thép không gỉ austenitic phổ biến, chứa ít nhất 18% Crom 8% Niken, mang lại khả năng chống ăn mòn độ bền cao.
U160 INOX 304
U160 INOX 304

U160 INOX 304 – Tổng quan về sản phẩm

Thép Hùng Phát chuyên cung ứng U160 INOX 304 thường được sản xuất dưới hai dạng chính: U đúc U chấn, mỗi loại đặc điểm ứng dụng riêng biệt.

Thông số kỹ thuật u16 inox cơ bản

Dưới đây là các thông số kỹ thuật cơ bản của U160 Inox 304 (có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất và yêu cầu cụ thể):
  • Chiều rộng thân thép: 160mm
  • Chiều cao cánh: 61-62mm (tùy từng nhà sản xuất)
  • Độ dày: 6.5-7mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 9m hoặc 12m (có thể cắt theo yêu cầu)
  • Trọng lượng: Khoảng 99-106 kg/cây 6m (tùy độ dày và kích thước cánh)
  • Bề mặt: No.1 (cán nóng), 2B (cán nguội) hoặc đánh bóng tùy ứng dụng.
  • Nhà sản xuất: hàng nhập khẩu
  • Nhà phân phối : Thép Hùng Phát
U160 INOX 304
U160 INOX 304

Bảng giá sản phẩm u160 inox 304

  • Dung sai của sản phẩm là ±2%
  • Bảng giá này chỉ có tính chất tham khảo. Để nhận được báo giá mới và chuẩn xác nhất.
  • Vui lòng liên hệ 0938437123
Tên sản phẩm Kích thước bụng (mm) Kích thước 2 cánh (mm) Độ dày inox (mm) Chiều dài cây inox (mm) Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá tham khảo (vnd/kg)
U160 inox 304 đúc 160 61 – 62 6.5 – 7 6000 99 – 106 55.000-75.000

>>>>Tham khảo danh sách các loại U INOX khác tại đây

Đặc tính nổi bật của U160 Inox 304

Inox 304 vốn nổi tiếng với các đặc tính ưu việt, và U160 kế thừa đầy đủ những ưu điểm này:
  1. Chống ăn mòn vượt trội: Nhờ hàm lượng Crom cao, U160 Inox 304 có khả năng chống gỉ sét tốt trong nhiều môi trường, kể cả môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc với hóa chất nhẹ.
  2. Độ bền cao: Sản phẩm chịu được áp lực và va đập tốt, phù hợp với các kết cấu đòi hỏi độ chắc chắn.
  3. Khả năng chịu nhiệt: U160 Inox 304 hoạt động ổn định ở nhiệt độ từ -196°C đến khoảng 870°C, thích nghi tốt với điều kiện khắc nghiệt.
  4. Tính thẩm mỹ: Bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh, mang lại vẻ đẹp hiện đại cho các công trình.
  5. Dễ gia công: Có thể hàn, cắt, uốn mà không làm mất đi tính chất cơ học.

Ứng dụng trong công trình của U160 Inox 304

Với những đặc tính trên, U160 Inox 304 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
  • Công Trình Xây dựng: Làm khung đỡ, giằng kết cấu cho nhà xưởng, cầu thang, lan can hoặc các công trình dân dụng.
  • Công Trình Công nghiệp cơ khí: Sử dụng trong chế tạo máy móc, thiết bị hoặc khung xe.
  • Công Trình Công nghiệp thực phẩm: Ứng dụng trong hệ thống ống dẫn, thiết bị chế biến thực phẩm nhờ tính trơ hóa học và khả năng chống ăn mòn.
  • Công Trình Hàng hải: Dùng trong sản xuất tàu biển, đáp ứng yêu cầu chống ăn mòn trong môi trường nước mặn.
  • Công Trình Trang trí nội thất: Làm thanh cố định cửa kính, vách ngăn hoặc các chi tiết trang trí nhờ tính thẩm mỹ cao.

Phân loại: U đúc và U chấn

U160 Inox 304 được phân loại dựa trên phương pháp sản xuất, bao gồm:

U160 đúc Inox 304

  • Quy trình: Được tạo ra bằng cách đun nóng chảy inox 304, sau đó đổ vào khuôn để định hình.
  • Đặc điểm: Kết cấu chắc chắn, đồng đều, chịu lực tốt, ít sai lệch về kích thước. Tuy nhiên, độ chính xác không cao bằng U chấn và giá thành thường cao hơn.
  • Ứng dụng: Thích hợp cho các công trình yêu cầu độ bền cao như khung nhà xưởng, cầu đường.
U160 INOX 304
U160 INOX 304 (dòng u đúc)

U160 chấn Inox 304

  • Quy trình: Được gia công bằng cách uốn cong tấm inox 304 bằng máy chấn hoặc máy cán chuyên dụng.
  • Đặc điểm: Bề mặt nhẵn mịn, góc cạnh sắc nét, tính thẩm mỹ cao, giá thành rẻ hơn U đúc.
  • Ứng dụng: Thường dùng trong trang trí nội thất, làm nẹp hoặc các chi tiết không yêu cầu chịu lực lớn.
U160 INOX 304
U160 INOX 304 (sản xuất bằng chấn dập)

Dưới đây là bảng so sánh chi tiết giữa U inox đúc và U inox chấn để bạn dễ hình dung sự khác biệt giữa hai dòng sản phẩm này:

Tiêu chí U Inox Đúc U Inox Chấn
Phương pháp sản xuất Đúc nguyên khối từ thép không gỉ nóng chảy Cắt và chấn (gập) tấm inox bằng máy chấn CNC
Cấu tạo Nguyên khối – không mối nối Gấp từ tấm – có đường gấp tại hai cạnh ngoài
Độ đồng đều Cao, kích thước và bề mặt đều, không cong vênh Phụ thuộc vào chất lượng chấn, có thể cong nếu chấn lệch
Cường độ chịu lực Rất cao, chịu tải nặng, chống biến dạng tốt Thấp hơn, chỉ phù hợp công trình nhẹ đến vừa
Độ thẩm mỹ Cao hơn – bề mặt mịn đều, ít vết khuyết tật Có thể thấy nếp gấp, vết chấn, không đều ở góc
Kích thước phổ biến U50–U300 (120×60, 150×75, 200×90…) Tùy chỉnh theo tấm inox (dài – rộng – dày linh hoạt)
Độ dày phổ biến 3mm – 20mm 1mm – 10mm
Ứng dụng phù hợp Công nghiệp nặng, nhà thép tiền chế, kết cấu chịu lực Dàn kệ, cửa inox, khung máy, thiết kế nội thất
Trọng lượng Nặng hơn do đặc khối Nhẹ hơn – tùy theo độ dày tấm
Giá thành Cao hơn – do quy trình đúc phức tạp và nguyên liệu nhiều Thấp hơn – linh hoạt tùy quy cách tấm
Thời gian sản xuất Lâu hơn (đúc, làm nguội, xử lý bề mặt) Nhanh hơn – có thể gia công theo yêu cầu nhanh chóng
Khả năng tùy biến Ít – theo khuôn đúc cố định Cao – có thể thay đổi kích thước, độ dày theo yêu cầu
Tình trạng phổ biến Có sẵn dạng tiêu chuẩn Chủ yếu làm theo đơn đặt hàng

Thành phần các chất tạo thành U160 Inox 304

Thành phần hóa học của U160 Inox 304 theo tiêu chuẩn ASTM A312/A312M bao gồm:
  • Sắt (Fe): Chiếm phần lớn, tạo độ bền và độ cứng.
  • Crom (Cr): 18 – 20%, giúp chống oxy hóa và ăn mòn.
  • Niken (Ni): 8 – 10.5%, tăng độ dẻo và khả năng chống ăn mòn.
  • Carbon (C): ≤ 0.08%, tăng độ cứng nhưng cần kiểm soát để tránh hiện tượng ăn mòn giữa các hạt.
  • Mangan (Mn): ≤ 2%, cải thiện độ bền và độ dẻo.
  • Silic (Si): ≤ 1%, tăng cường khả năng chống oxy hóa.
  • Các nguyên tố khác: Lưu huỳnh (S) ≤ 0.03%, Phốt pho (P) ≤ 0.045%.

Các thông số cơ học

U160 Inox 304 có các tính chất cơ học nổi bật, đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật:
  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 515 – 620 MPa
  • Độ bền chảy (Yield Strength): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng (Hardness): ≤ 92 HRB (Rockwell B)
  • Mô đun đàn hồi (Modulus of Elasticity): ~193 GPa
Những thông số này cho thấy U160 Inox 304 có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và tính dẻo dai phù hợp với nhiều ứng dụng.

Tiêu chuẩn sản xuất và chất lượng

U160 Inox 304 được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt để đảm bảo chất lượng:
  • ASTM A276/A276M: Tiêu chuẩn Mỹ về thanh và hình dạng thép không gỉ.
  • JIS G4303: Tiêu chuẩn Nhật Bản về thép không gỉ.
  • EN 10088: Tiêu chuẩn châu Âu về thép không gỉ.
  • TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam (nếu sản xuất trong nước).

Các nhà sản xuất uy tín thường cung cấp chứng nhận CO (Certificate of Origin)CQ (Certificate of Quality) để đảm bảo sản phẩm đạt yêu cầu về thành phần hóa học, tính chất cơ học và kích thước

Quá trình sản xuất ra sản phẩm U160 inox 304

U160 inox (thép không gỉ hình chữ U với chiều cao bụng 160mm) được sản xuất thông qua một quy trình nghiêm ngặt, đảm bảo chất lượng độ bền cao. Quy trình sản xuất bao gồm các giai đoạn chính sau:
  • Xử nguyên liệu thô:

    • Nguyên liệu chính thép không gỉ, thường các mác thép như 304, 316, hoặc 201, chứa crom niken để chống ăn mòn. Thành phần hóa học được kiểm soát chặt chẽ, dụ: inox 304 chứa ít nhất 16% Cr, 7% Ni, tối đa 0,08% Carbon.
    • Quặng sắt các hợp kim (mangan, silic, photpho) được tinh chế để loại bỏ tạp chất.
  • Nấu chảy đúc:

    • Nguyên liệu được nấu chảy trong điện hoặc hồ quang nhiệt độ cao để tạo thành dòng thép lỏng.
    • Thép lỏng được đúc thành phôi thép hoặc trực tiếp vào khuôn hình chữ U (đối với thanh U160 đúc).
  • Cán tạo hình:

    • Phôi thép được gia nhiệt đưa qua hệ thống máy cán liên tục để tạo hình chữ U với kích thước chính xác (chiều cao bụng 160mm, chiều rộng cánh 56-64mm, độ dày 5-8.4mm tùy quy cách).
    • hai phương pháp chính:
      • Cán nóng: Tạo ra thép U160 đen hoặc xanh đen, bề mặt thô, giá thành rẻ.
      • Cán nguội: Tăng độ bóng độ cứng, thường áp dụng cho các sản phẩm yêu cầu thẩm mỹ cao.
    • Đối với thép U160 chấn dập, tấm inox được uốn cong bằng máy chấn công nghệ hiện đại để tạo hình chữ U, đảm bảo đường cong mượt bề mặt nhẵn.
  • Kiểm tra chất lượng:

    • Kiểm tra kích thước, hình dạng, tính chất học (độ bền kéo, độ giãn dài, độ cứng) thành phần hóa học bằng các phương pháp như phân tích quang phổ.
    • Sản phẩm đạt tiêu chuẩn (ASTM, JIS, TCVN) được cấp chứng nhận CO (Certificate of Origin) CQ (Certificate of Quality).
  • Cắt đóng gói:

    • Thép U160 được cắt theo chiều dài tiêu chuẩn (6m hoặc 12m) hoặc theo yêu cầu khách hàng.
    • Sản phẩm được đóng bó, kiểm tra tem nhãn lưu kho trong điều kiện tránh ẩm (kê trên bệ gỗ hoặc xi măng, mái che).

Nhà cung cấp U160 INOX 304 giá tốt nhất

Thép Hùng Phát cung cấp U160 304 với giá tốt nhất thị trường, đây là một sản phẩm thép không gỉ đa năng, kết hợp giữa độ bền, khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ.
  • Dù là U đúc hay U chấn, sản phẩm này đều đáp ứng tốt nhu cầu từ xây dựng, cơ khí đến trang trí nội thất.
  • Với các thông số kỹ thuật rõ ràng, thành phần hóa học tối ưu và tiêu chuẩn sản xuất chất lượng, U160 304 xứng đáng là lựa chọn hàng đầu cho nhiều dự án.
Bạn có nhu cầu tìm hiểu thêm hoặc đặt mua U160 304? Hãy liên hệ với Thép Hùng Phát để được tư vấn chi tiết nhé!

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Hotline 1: 0971 887 888 Ms Duyên
  • Hotline 2: 0909 938 123 Ms Ly
  • Hotline 3: 0938 261 123 Ms Mừng
  • Hotline 4: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Chăm sóc khách hàng: 0971 960 496 Ms Duyên

Trụ sở : H62 Khu Dân Cư Thới An, Đường Lê Thị Riêng, P.Thới An, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ