Ống inox 304 phi 12 (DN8)

Nếu bạn đang tìm kiếm một giải pháp bền bỉ và đáng tin cậy cho hệ thống ống dẫn, Ống inox 304 phi 12 (DN8) chính là lựa chọn hoàn hảo. Sự kết hợp giữa chất liệu inox 304 cao cấp và kích thước DN8 mang đến sự an tâm về độ bền, khả năng chống ăn mòn và hiệu suất vượt trội trong nhiều ứng dụng công nghiệp.

Hãy cùng Thép Hùng Phát khám phá lý do vì sao “Ống inox 304 phi 12 (DN8)” là sự đầu tư xứng đáng cho mọi dự án của bạn.

Thông số kỹ thuật:

  • Tên sản phẩm: Ống inox 304 phi 12 (DN8)
  • Đường kính ngoài: 12 mm
  • Độ dày thành ống: 1.2 – 2.5 mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m / 12m/ cắt theo yêu cầu

Mô tả

Nếu bạn đang tìm kiếm một giải pháp bền bỉ và đáng tin cậy cho hệ thống ống dẫn, Ống inox 304 phi 12 (DN8) chính là lựa chọn hoàn hảo. Sự kết hợp giữa chất liệu inox 304 cao cấp và kích thước DN8 mang đến sự an tâm về độ bền, khả năng chống ăn mòn và hiệu suất vượt trội trong nhiều ứng dụng công nghiệp.

Ống inox 304 phi 12
Ống inox 304 phi 12

Ống inox 304 phi 12 (DN8) phù hợp trong trang trí nội thất, lan can, tay vịn, hoặc thiết kế kiến trúc cao cấp.

Ống inox 304 phi 12 (DN8)

Hãy cùng Thép Hùng Phát khám phá lý do vì sao “Ống inox 304 phi 12 (DN8)” là sự đầu tư xứng đáng cho mọi dự án của bạn.

Thông số kỹ thuật

  • Tên sản phẩm: Ống inox 304 phi 12 (DN8)
  • Đường kính ngoài: 12 mm
  • Độ dày thành ống: 1.2 – 2.5 mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m / 12m/ cắt theo yêu cầu
  • Vật liệu: Inox 304
  • Tiêu chuẩn: ASTM A312, JIS SUS304, XDCrNi 189,…
  • Ứng dụng: Được sử dụng trong hệ thống dẫn nước, khí, ngành thực phẩm, hóa chất, trang trí nội ngoại thất và các công trình dân dụng, công nghiệp.
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Châu âu…
  • Nhà cung cấp: Thép Hùng Phát
Ống inox 304 phi 12
Ống inox 304 phi 12

Bảng giá và quy cách ống inox 304 phi 12 (DN8)

Dưới đây là bảng quy cách và giá tham khảo cho ống inox 304 phi 12 (DN8) theo các tiêu chuẩn SCH:

Độ dày thành ống (mm) Tiêu chuẩn SCH Đường kính ngoài (OD) (mm) Đường kính trong (ID) (mm) Trọng lượng (kg/m) Đơn giá (VNĐ/m)
1.2 SCH5 12 9.6 0.24 63.000
1.65 SCH10 12 8.7 0.33 70.000
2.0 SCH20 12 8.0 0.39 80.000
2.2 SCH30 12 7.6 0.43 90.000
2.5 SCH40 12 7.0 0.48 100.000

Lưu ý: Giá trên mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy theo biến động thị trường. Để có thông tin chính xác và ưu đãi nhất, quý khách nên liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp.

Ống inox 304 phi 12
Ống inox 304 phi 12

Báo Giá Mới Nhất Các Loại Ống Inox – Liên Hệ Ngay!

🔹 Giá ống inox hiện nay dao động trong khoảng:

Ống inox 304 công nghiệp: 63.000 – 150.000 VND/kg (phụ thuộc độ dày & kích thước)
Ống inox 304 trang trí: 63.000 – 90.000 VND/kg (bề mặt sáng bóng, độ thẩm mỹ cao)
Ống inox 316 công nghiệp: 90.000 – 130.000 VND/kg (chống ăn mòn vượt trội, bền bỉ)
Ống inox 201: 43.000 – 73.000 VND/kg (giải pháp kinh tế, giá tốt)

📌 Lưu ý quan trọng:

  • Giá trên đã bao gồm VAT, chưa tính phí vận chuyển.

  • Thị trường biến động, vui lòng gọi ngay Hotline 0938 437 123 để nhận báo giá chính xác nhất! 🚀

Giá ống 201 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 17- DN10 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 21- DN15 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 27- DN20 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 34- DN25 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 42- DN32 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 49- DN40 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 60- DN50 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 76- DN65 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 90- DN80 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 101- DN90 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 114- DN 100 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 141- DN125 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 168- DN150 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000
Phi 219- DN200 SCH No.1 inox 201 công nghiệp 43.000-73.000

Giá ống 304 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 17- DN10 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 21- DN15 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 27- DN20 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 34- DN25 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 42- DN32 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 49- DN40 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 60- DN50 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 76- DN65 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 90- DN80 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 101- DN90 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 114- DN 100 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 141- DN125 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 168- DN150 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000
Phi 219- DN200 SCH No.1 inox 304 công nghiệp 63.000 – 110.000

Giá ống 304 trang trí

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 9.6 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 12.7 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 15.9 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 19.1 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 22 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 25.4 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 27 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 31.8 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 38 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 42 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 50.8 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 60 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 63 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 76 0.8li – 1.5li BA  inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 89 0.8li – 1.5li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 101 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 114 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000
Phi 141 0.8li – 2li BA inox 304 trang trí 63.000 -90.000

Giá ống 316 công nghiệp

Đường kính ống Độ dày/ tiêu chuẩn Tiêu chuẩn bề mặt Chủng loại Đơn giá tham khảo (VND/kg)
Phi 13- DN8 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 17- DN10 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 21- DN15 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 27- DN20 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 34- DN25 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 42- DN32 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 49- DN40 SCH5- SCH160 No.1  inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 60- DN50 SCH5- SCH160 No.1  inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 76- DN65 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 90- DN80 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 101- DN90 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 114- DN 100 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 141- DN125 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 168- DN150 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000
Phi 219- DN200 SCH5- SCH160 No.1 inox 316/316L 90.000 – 130.000

Bảng quy cách trọng lượng

CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN

P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6

1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí

Đơn vị tính: kg/cây6m

Đường kính Độ dày (mm)
0.3 0.33 0.35 0.4 0.45 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.2 1.5 2.0
8.0 0.34 0.37 0.40 0.45 0.5 0.55 0.66 0.76 0.85 0.95 01.04
9.5 0.41 0.45 0.47 0.54 0.60 0.67 0.79 0.91 01.03 1.14 1.26
12.7 0.55 0.60 0.64 0.73 0.82 0.90 01.07 1.24 1.41 1.57 1.73 1.89
15.9 0.69 0.76 0.80 0.92 01.03 1.14 1.36 1.57 1.79 2.00 2.20 2.41 3.00
19.1 0.83 0.92 0.97 1.11 1.24 1.38 1.64 1.90 2.17 2.42 2.68 2.93 3.66
22.2 0.97 01.07 1.13 1.29 1.45 1.6 1.92 2.23 2.53 2.84 3.14 3.43 4.31
25.4 1.11 1.22 1.30 1.48 1.66 1.84 2.20 2.56 2.91 3.26 3.61 3.95 4.97
31.8 1.63 1.86 02.09 2.31 2.77 3.22 3.67 4.11 4.56 4.99 6.29
38.1 1.95 2.23 2.51 2.78 3.33 3.87 4.41 4.95 5.49 06.02 7.60
42.7 2.50 2.81 3.12 3.74 4.35 4.96 5.56 6.17 6.77 8.55
50.8 2.98 3.35 3.72 4.45 5.19 5.92 6.64 7.37 08.09 10.23 14.43
63.5 4.66 5.58 6.50 7.42 8.33 9.24 10.15 12.86 18.19
76.0 7.80 8.90 10.00 11.09 12.18 15.45 21.89
89.0 9.14 10.44 11.73 13.01 14.30 18.14 25.73
101.0 11.86 13.32 14.79 16.25 20.62 29.28
114.0

2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp

Đơn vị tính: kg/cây6m

Đường kính ống Độ dày
2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 4.5 5.0
DN15-F21.34 5.72 6.97 8.14 9.23
DN20-F26.67 7.30 8.94 10.50 11.99
DN25-F33.40 9.29 11.42 13.49 15.48 17.57
DN32-F42.16 11.88 14.66 17.37 20.01 22.80 25.32
DN40-F48.26 13.68 16.92 20.08 23.17 26.45 29.42 32.32
DN50-F60.33 17.25 21.38 25.44 29.42 33.66 37.53 41.33
DN60(65)-F76.03 21.90 27.19 32.40 37.54 43.05 48.09 53.06
DN80-F88.90 25.73 31.98 38.16 44.26 50.80 56.81 62.75
DN90-F101.60 29.46 36.64 43.75 50.78 58.33 65.28 72.16
DN100-F114.30 33.22 41.34 49.38 57.35 65.92 73.82 81.65
DN125-F141.30 41.20 51.32 61.36 71.33 82.05 91.97 101.82
DN150-F168.28 49.18 61.29 73.33 85.29 98.17 110.11 121.97
DN200-F219.08 64.21 80.08 95.87 111.59 128.53 144.26 159.92
DN250-F273.05 119.82 139.53 160.79 180.55 200.23
Ống inox 304 phi 12
Ống inox 304 phi 12

Các Kiểu Dáng Ống Inox 304 Phi 12 Thường Thấy

Ống inox 304 phi 12 được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực nhờ khả năng chống ăn mòn cao, độ bền tốt và tính thẩm mỹ vượt trội. Dưới đây là các kiểu dáng phổ biến:

1. Ống Inox 304 Phi 12 Công Nghiệp

  • Đặc điểm: Thành ống dày, chịu lực tốt, bề mặt chống ăn mòn vượt trội.

  • Ứng dụng: Dùng trong ngành thực phẩm, hóa chất, dầu khí, xử lý nước và kết cấu công trình.

2. Ống Inox 304 Phi 12 Trang Trí

  • Đặc điểm: Bề mặt sáng bóng (BA) hoặc xước mờ (HL), tính thẩm mỹ cao.

  • Ứng dụng: Dùng trong nội thất, lan can, tay vịn, khung cửa, giàn phơi đồ và các hạng mục trang trí.

3. Ống Inox 304 Phi 12 Hàn

  • Đặc điểm: Được sản xuất bằng phương pháp hàn từ tấm inox cuộn, có đường hàn dọc.

  • Ứng dụng: Sử dụng phổ biến trong hệ thống dẫn nước, khí nén, công trình xây dựng và nội thất.

4. Ống Inox 304 Phi 12 Đúc

  • Đặc điểm: Được sản xuất từ phôi inox nguyên khối, không có mối hàn, chịu áp lực cao.

  • Ứng dụng: Dùng trong môi trường có yêu cầu khắt khe về độ bền, như hệ thống chịu áp lực cao, dẫn dầu, hóa chất và khí nén.

Tùy theo nhu cầu sử dụng, khách hàng có thể lựa chọn loại ống inox 304 phi 12 phù hợp nhất. Thép Hùng Phát chuyên cung cấp đa dạng chủng loại với giá tốt nhất!

Đặc điểm nổi trội của ống inox 304 phi 12 (DN8)

Dưới đây là một số đặc điểm nổi trội của ống inox 304 phi 12 (DN8):

Khả năng chống ăn mòn vượt trội

  • Inox 304 có khả năng chống ăn mòn cao trong nhiều môi trường, bao gồm nước, axit yếu, và điều kiện thời tiết khắc nghiệt.

Độ bền cơ học tốt

  • Với thành phần chứa Crom và Niken, inox 304 mang lại độ bền và khả năng chịu lực cao, phù hợp với các ứng dụng chịu áp lực lớn.

Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao

  • Bề mặt inox sáng bóng, dễ dàng vệ sinh, đảm bảo yêu cầu về mặt thẩm mỹ trong các công trình xây dựng, nội thất, hoặc hệ thống ống dẫn thực phẩm.

Độ dẻo và dễ gia công

  • Inox 304 dễ dàng cắt, uốn, và hàn, thích hợp cho các thiết kế phức tạp hoặc tùy chỉnh theo yêu cầu.

An toàn với sức khỏe

  • Được sử dụng trong ngành thực phẩm và y tế, inox 304 đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn, không bị thôi nhiễm khi tiếp xúc với thực phẩm hay hóa chất.

Khả năng chịu nhiệt tốt

  • Inox 304 có thể hoạt động hiệu quả ở nhiệt độ cao lên đến 870°C mà không bị biến dạng hoặc mất tính chất cơ lý.

Tuổi thọ cao, tiết kiệm chi phí lâu dài

  • Nhờ tính bền bỉ và chống gỉ sét, inox 304 ít phải bảo trì hoặc thay thế, giúp tiết kiệm chi phí về lâu dài.

Các đặc điểm này khiến ống inox 304 phi 12 (DN8) trở thành lựa chọn lý tưởng trong nhiều lĩnh vực như công nghiệp, xây dựng, và dân dụng.

Ống inox 304 phi 12
Ống inox 304 phi 12

Các bước chính để ống inox 304 phi 12 (DN8) hình thành

Để ống inox 304 phi 12 (DN8) được hình thành chất lượng, quy trình chính bao gồm các bước sau:

1. Lựa chọn nguyên liệu

  • Sử dụng thép không gỉ inox 304 đạt tiêu chuẩn, đảm bảo độ tinh khiết và các thành phần hợp kim đúng yêu cầu.
  • Kiểm tra hóa học và cơ tính của nguyên liệu trước khi gia công.

2. Cắt và tạo hình ban đầu

  • Nguyên liệu dạng tấm hoặc cuộn được cắt thành dải có chiều rộng phù hợp với kích thước ống.
  • Sử dụng máy cán hoặc máy tạo hình để uốn cong dải inox thành dạng ống tròn.

3. Hàn nối ống

  • Thực hiện hàn bằng công nghệ hàn TIG (hàn hồ quang argon) hoặc laser để tạo đường hàn dọc chắc chắn và thẩm mỹ.
  • Kiểm tra và xử lý các lỗi hàn để đảm bảo độ kín và bền của mối hàn.

4. Xử lý bề mặt

  • Tẩy rửa bề mặt ống để loại bỏ xỉ hàn hoặc các vết bẩn, thường bằng phương pháp đánh bóng hoặc xử lý hóa chất.
  • Đánh bóng bề mặt để đạt độ hoàn thiện theo yêu cầu (mờ hoặc sáng bóng).

5. Kiểm tra chất lượng

  • Kiểm tra kích thước: Đảm bảo đường kính, độ dày thành ống, và chiều dài đúng tiêu chuẩn.
  • Kiểm tra độ kín: Sử dụng áp lực nước hoặc khí nén để kiểm tra khả năng chịu áp suất.
  • Kiểm tra độ bền: Đánh giá khả năng chịu lực và độ bền kéo của ống.

6. Cắt và gia công cuối

  • Cắt ống theo chiều dài yêu cầu, đảm bảo các cạnh được xử lý mịn.
  • Thực hiện các bước gia công phụ (nếu cần) như tạo ren hoặc tạo gờ.

7. Đóng gói và bảo quản

  • Đóng gói ống cẩn thận bằng vật liệu chống trầy xước hoặc chống gỉ.
  • Lưu trữ trong điều kiện khô ráo, tránh môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất ăn mòn.

Quy trình trên giúp đảm bảo ống inox 304 phi 12 (DN8) đạt tiêu chuẩn về độ bền, thẩm mỹ và phù hợp với các ứng dụng yêu cầu chất lượng cao.

Những thành phần hóa học của ống inox 304 phi 12 (DN8)

Inox 304 là loại thép không gỉ phổ biến nhất, có thành phần hóa học đặc trưng, đảm bảo tính chống ăn mòn và độ bền cao. Thành phần hóa học chính của ống inox 304 phi 12 (DN8) thường bao gồm:

Thành phần Hàm lượng (% theo khối lượng)
Carbon (C) ≤ 0.08
Silicon (Si) ≤ 1.00
Manganese (Mn) ≤ 2.00
Phosphorus (P) ≤ 0.045
Sulfur (S) ≤ 0.030
Chromium (Cr) 18.0 – 20.0
Nickel (Ni) 8.0 – 10.5
Nitrogen (N) ≤ 0.10
Iron (Fe) Cân bằng (chiếm phần lớn)

Đặc điểm của các thành phần:

  1. Chromium (Cr):
    • Là thành phần chính tạo lớp oxit thụ động trên bề mặt, giúp inox 304 có khả năng chống ăn mòn.
  2. Nickel (Ni):
    • Tăng độ dẻo dai, tính chống oxy hóa và khả năng chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt.
  3. Carbon (C):
    • Hàm lượng thấp giúp giảm nguy cơ ăn mòn kẽ hở và tăng độ bền của thép.
  4. Manganese (Mn) và Silicon (Si):
    • Cải thiện khả năng gia công và tăng độ cứng.
  5. Phosphorus (P) và Sulfur (S):
    • Hàm lượng rất thấp để hạn chế ảnh hưởng xấu đến độ dẻo và độ bền.

Công dụng tuyệt vời của ống inox 304 phi 12 (DN8)

Ống inox 304 phi 12 (DN8) có nhiều công dụng tuyệt vời trong đời sống nhờ vào đặc tính bền bỉ, chống ăn mòn và thẩm mỹ cao. Dưới đây là những ứng dụng phổ biến:

1. Hệ thống dẫn chất lỏng và khí

  • Ứng dụng:
    • Dẫn nước sạch trong các hệ thống gia đình, chung cư, và công trình xây dựng.
    • Dẫn khí, hơi trong các nhà máy công nghiệp hoặc hệ thống điều hòa không khí.
  • Lợi ích:
    • Không bị gỉ sét, đảm bảo an toàn cho nước uống.
    • Khả năng chịu áp suất và nhiệt độ cao.

2. Công nghiệp thực phẩm và y tế

  • Ứng dụng:
    • Dẫn thực phẩm dạng lỏng như sữa, nước trái cây, rượu bia.
    • Dẫn dung dịch hoặc khí trong các thiết bị y tế và phòng thí nghiệm.
  • Lợi ích:
    • Bề mặt nhẵn mịn, không bám bẩn, dễ vệ sinh.
    • Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

3. Xây dựng và trang trí nội thất

  • Ứng dụng:
    • Làm khung giá đỡ, lan can, cầu thang, và các thiết kế nội thất.
    • Sử dụng làm ống dẫn trong các công trình kiến trúc hiện đại.
  • Lợi ích:
    • Tính thẩm mỹ cao, sáng bóng, không phai màu.
    • Độ bền vượt trội, chịu được môi trường khắc nghiệt.

4. Công nghiệp hóa chất và dầu khí

  • Ứng dụng:
    • Sử dụng trong hệ thống dẫn hóa chất, chất lỏng có tính ăn mòn nhẹ.
    • Ống dẫn khí trong các giàn khoan dầu hoặc nhà máy lọc dầu.
  • Lợi ích:
    • Chống ăn mòn tốt ngay cả trong môi trường hóa chất hoặc muối.
    • Chịu nhiệt độ cao mà không biến dạng.

5. Ngành cơ khí và chế tạo máy

  • Ứng dụng:
    • Làm linh kiện, khung máy, hoặc các thiết bị phụ trợ trong nhà máy.
    • Sản xuất xe đạp, xe máy hoặc các sản phẩm cơ khí khác.
  • Lợi ích:
    • Độ cứng và độ bền cao, dễ gia công.
    • Không bị gỉ sét trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt.

6. Hệ thống cấp thoát nước và xử lý môi trường

  • Ứng dụng:
    • Làm đường ống trong hệ thống cấp nước, thoát nước, hoặc xử lý nước thải.
  • Lợi ích:
    • Bền bỉ, không rò rỉ và không bị ảnh hưởng bởi hóa chất trong nước thải.
    • Thân thiện với môi trường nhờ tuổi thọ cao.

Với các đặc tính ưu việt, ống inox 304 phi 12 (DN8) là sự lựa chọn hàng đầu trong nhiều lĩnh vực, mang lại hiệu quả kinh tế lâu dài và độ an toàn cao trong sử dụng.

Chúng tôi sẽ mang lại điều gì khi lựa chọn Thép Hùng Phát?

1. Chất lượng vượt trội – Đảm bảo sự an tâm

  • Cam kết sản phẩm đạt chuẩn: Mọi sản phẩm đều được kiểm định chặt chẽ, đảm bảo đạt tiêu chuẩn quốc tế.
  • Độ bền tối ưu: Các loại thép và inox có khả năng chống ăn mòn, chịu lực tốt, phù hợp cho mọi công trình.

2. Giá cả cạnh tranh – Tiết kiệm chi phí tối đa

  • Báo giá minh bạch: Cung cấp giá cả hợp lý và ổn định, không phát sinh chi phí ẩn.
  • Chính sách ưu đãi: Nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn cho khách hàng thân thiết và các đơn hàng lớn.

3. Dịch vụ chuyên nghiệp – Luôn đặt khách hàng lên hàng đầu

  • Tư vấn tận tâm: Đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm sẵn sàng hỗ trợ giải pháp phù hợp với nhu cầu của bạn.
  • Giao hàng nhanh chóng: Hệ thống vận chuyển toàn quốc, đảm bảo giao hàng đúng thời gian cam kết.

4. Đa dạng sản phẩm – Đáp ứng mọi nhu cầu

  • Sản phẩm phong phú: Từ inox, thép hộp, thép ống đến các loại thép xây dựng và công nghiệp.
  • Tùy chỉnh theo yêu cầu: Cắt, gia công sản phẩm theo kích thước và tiêu chuẩn khách hàng cần.

Với Thép Hùng Phát, bạn không chỉ nhận được sản phẩm chất lượng mà còn là người bạn đồng hành đáng tin cậy trên mọi chặng đường xây dựng và phát triển.

  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

  • Trụ sở: H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
  • Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
  • CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.

Các ống inox 304 khác của chúng tôi:

Nếu thấy hữu ích, Hãy bấm chia sẻ