Mô tả
Khi tìm kiếm ống inox phi 13 (DN8) cho công trình hoặc dự án của mình, bạn có thể gặp phải một số khó khăn, từ việc lựa chọn chất liệu phù hợp, tính toán chính xác kích thước, cho đến việc tìm kiếm nhà cung cấp uy tín.
Ống inox phi 13 (DN8) là ống có kích thước bé nhưng nổi bật là chất lượng và giá cả hợp lý.
Mục lục
Ống inox phi 13 (DN8)
Các vấn đề về chất lượng, giá cả, và thời gian giao hàng có thể khiến bạn phân vân trong việc đưa ra quyết định. Tuy nhiên, những khó khăn đó sẽ được giải quyết dễ dàng khi bạn lựa chọn Thép Hùng Phát – nơi cung cấp ống inox phi 13 (DN8) chất lượng, giá cả hợp lý, và dịch vụ hỗ trợ tận tình!
Thông số kỹ thuật
- Tên sản phẩm: Ống inox phi 13 (DN8)
- Đường kính ngoài: 13.7mm
- Độ dày thành ống: 0.3mm – 1.2mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m / 12m/ cắt theo yêu cầu
- Mác inox: 201, 304, 306
- Bề mặt ống: 2B, BA, HL, No.1, No.4…
- Tiêu chuẩn: ASTM A312, ASTM A213, EN 10216-5 EN 10217-7, JIS G3459…
- Ứng dụng: Được sử dụng trong hệ thống dẫn nước, khí, ngành thực phẩm, hóa chất, trang trí nội ngoại thất và các công trình dân dụng, công nghiệp.
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Châu âu…
- Đơn vị nhập khẩu: Thép Hùng Phát
Bảng trọng lượng của ống inox phi 13 (DN8)
Độ dày (mm) | Khối lượng ống inox phi 13,8 (kg) |
0,3 | 0,61 |
0,4 | 0,80 |
0,5 | 0,99 |
0,6 | 1,18 |
0,7 | 1,37 |
0,8 | 1,55 |
0,9 | 1,74 |
1 | 1,91 |
1,1 | 2,09 |
1,2 | 2,26 |
Bảng giá trang trí và công nghiệp ống inox phi 13 (DN8) hiện tại
Trong trang trí của ống inox phi 13 (DN8):
Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/m) | Giá bán cây 6m (VNĐ) |
0,3 | 65.000 | 39.345 |
0,4 | 65.000 | 52.072 |
0,5 | 65.000 | 64.604 |
0,6 | 65.000 | 76.942 |
0,7 | 65.000 | 89.086 |
0,8 | 65.000 | 101.035 |
0,9 | 65.000 | 112.790 |
1 | 65.000 | 124.351 |
1,1 | 65.000 | 135.717 |
1,2 | 65.000 | 146.889 |
Trong công nghiệp của ống inox phi 13 (DN8):
Độ dày (mm) | Đơn giá (VNĐ/m) | Giá bán cây 6m (VNĐ) |
0,3 | 90.000 | 54.478 |
0,4 | 90.000 | 72.100 |
0,5 | 90.000 | 89.452 |
0,6 | 90.000 | 106.535 |
0,7 | 90.000 | 123.349 |
0,8 | 90.000 | 139.895 |
0,9 | 90.000 | 156.171 |
1 | 90.000 | 172.178 |
1,1 | 90.000 | 187.916 |
1,2 | 90.000 | 203.385 |
Giá cả có thể thay đổi tùy theo thời điểm và số lượng đặt hàng, vì vậy thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để nhận báo giá chính xác và cập nhật nhất, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Thép Hùng Phát để được tư vấn và cung cấp giá cụ thể.
Bảng giá ống INOX các loại phổ biến
Cập nhật nhanh giá ống Inox các loại đang dao động trong các khoảng:
- Ống 304 công nghiệp: từ 63.000-150.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 304 trang trí: từ 63.000-90.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 316 công nghiệp: từ 90.000-130.000 vnd/kg (tùy độ dày và size ống)
- Ống 201 các loại: từ 43.000-73.000/kg (tùy độ dày và size ống)
Lưu ý:
- Giá đã gồm VAT và chưa có phí vận chuyển
- Giá có xu hướng tăng nên bảng giá chỉ mang tính tham khảo vui lòng gọi
- hotline 0938 437 123
Giá ống 201 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 201 công nghiệp | 43.000-73.000 |
Giá ống 304 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | inox 304 công nghiệp | 63.000 – 110.000 |
Giá ống 304 trang trí
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 9.6 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 12.7 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 15.9 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 19.1 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 22 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 25.4 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 27 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 31.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 38 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 42 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 50.8 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 60 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 63 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 76 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 89 | 0.8li – 1.5li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 101 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 114 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Phi 141 | 0.8li – 2li | BA | inox 304 trang trí | 63.000 -90.000 |
Giá ống 316 công nghiệp
Đường kính ống | Độ dày/ tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn bề mặt | Chủng loại | Đơn giá tham khảo (VND/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 17- DN10 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 21- DN15 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 27- DN20 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 34- DN25 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 42- DN32 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 49- DN40 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 60- DN50 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 76- DN65 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 90- DN80 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 101- DN90 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 141- DN125 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 168- DN150 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Phi 219- DN200 | SCH5- SCH160 | No.1 | inox 316/316L | 90.000 – 130.000 |
Bảng quy cách trọng lượng
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG ỐNG TRÒN
P = (D – S) * 0.0249128 * S * 6
1.Bảng quy cách trọng lượng ống inox trang trí
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính | Độ dày (mm) | |||||||||||||
0.3 | 0.33 | 0.35 | 0.4 | 0.45 | 0.5 | 0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.2 | 1.5 | 2.0 | |
8.0 | 0.34 | 0.37 | 0.40 | 0.45 | 0.5 | 0.55 | 0.66 | 0.76 | 0.85 | 0.95 | 01.04 | |||
9.5 | 0.41 | 0.45 | 0.47 | 0.54 | 0.60 | 0.67 | 0.79 | 0.91 | 01.03 | 1.14 | 1.26 | |||
12.7 | 0.55 | 0.60 | 0.64 | 0.73 | 0.82 | 0.90 | 01.07 | 1.24 | 1.41 | 1.57 | 1.73 | 1.89 | ||
15.9 | 0.69 | 0.76 | 0.80 | 0.92 | 01.03 | 1.14 | 1.36 | 1.57 | 1.79 | 2.00 | 2.20 | 2.41 | 3.00 | |
19.1 | 0.83 | 0.92 | 0.97 | 1.11 | 1.24 | 1.38 | 1.64 | 1.90 | 2.17 | 2.42 | 2.68 | 2.93 | 3.66 | |
22.2 | 0.97 | 01.07 | 1.13 | 1.29 | 1.45 | 1.6 | 1.92 | 2.23 | 2.53 | 2.84 | 3.14 | 3.43 | 4.31 | |
25.4 | 1.11 | 1.22 | 1.30 | 1.48 | 1.66 | 1.84 | 2.20 | 2.56 | 2.91 | 3.26 | 3.61 | 3.95 | 4.97 | |
31.8 | 1.63 | 1.86 | 02.09 | 2.31 | 2.77 | 3.22 | 3.67 | 4.11 | 4.56 | 4.99 | 6.29 | |||
38.1 | 1.95 | 2.23 | 2.51 | 2.78 | 3.33 | 3.87 | 4.41 | 4.95 | 5.49 | 06.02 | 7.60 | |||
42.7 | 2.50 | 2.81 | 3.12 | 3.74 | 4.35 | 4.96 | 5.56 | 6.17 | 6.77 | 8.55 | ||||
50.8 | 2.98 | 3.35 | 3.72 | 4.45 | 5.19 | 5.92 | 6.64 | 7.37 | 08.09 | 10.23 | 14.43 | |||
63.5 | 4.66 | 5.58 | 6.50 | 7.42 | 8.33 | 9.24 | 10.15 | 12.86 | 18.19 | |||||
76.0 | 7.80 | 8.90 | 10.00 | 11.09 | 12.18 | 15.45 | 21.89 | |||||||
89.0 | 9.14 | 10.44 | 11.73 | 13.01 | 14.30 | 18.14 | 25.73 | |||||||
101.0 | 11.86 | 13.32 | 14.79 | 16.25 | 20.62 | 29.28 | ||||||||
114.0 |
2.Bảng quy cách trọng lượng ống inox công nghiệp
Đơn vị tính: kg/cây6m
Đường kính ống | Độ dày | ||||||
2.0 | 2.5 | 3.0 | 3.5 | 4.0 | 4.5 | 5.0 | |
DN15-F21.34 | 5.72 | 6.97 | 8.14 | 9.23 | |||
DN20-F26.67 | 7.30 | 8.94 | 10.50 | 11.99 | |||
DN25-F33.40 | 9.29 | 11.42 | 13.49 | 15.48 | 17.57 | ||
DN32-F42.16 | 11.88 | 14.66 | 17.37 | 20.01 | 22.80 | 25.32 | |
DN40-F48.26 | 13.68 | 16.92 | 20.08 | 23.17 | 26.45 | 29.42 | 32.32 |
DN50-F60.33 | 17.25 | 21.38 | 25.44 | 29.42 | 33.66 | 37.53 | 41.33 |
DN60(65)-F76.03 | 21.90 | 27.19 | 32.40 | 37.54 | 43.05 | 48.09 | 53.06 |
DN80-F88.90 | 25.73 | 31.98 | 38.16 | 44.26 | 50.80 | 56.81 | 62.75 |
DN90-F101.60 | 29.46 | 36.64 | 43.75 | 50.78 | 58.33 | 65.28 | 72.16 |
DN100-F114.30 | 33.22 | 41.34 | 49.38 | 57.35 | 65.92 | 73.82 | 81.65 |
DN125-F141.30 | 41.20 | 51.32 | 61.36 | 71.33 | 82.05 | 91.97 | 101.82 |
DN150-F168.28 | 49.18 | 61.29 | 73.33 | 85.29 | 98.17 | 110.11 | 121.97 |
DN200-F219.08 | 64.21 | 80.08 | 95.87 | 111.59 | 128.53 | 144.26 | 159.92 |
DN250-F273.05 | 119.82 | 139.53 | 160.79 | 180.55 | 200.23 |
Điểm nổi bật ống inox phi 13 (DN8) là tính năng nào?
1. Chống ăn mòn tối ưu trong nhiều môi trường
- Ống inox phi 13 (DN8) được làm từ các hợp kim inox có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, ngay cả trong các môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc với hóa chất. Điều này giúp sản phẩm duy trì độ bền, không bị gỉ sét, lý tưởng cho các hệ thống dẫn nước, khí hay hóa chất.
2. Độ bền cao và khả năng chịu lực mạnh mẽ
- Ống inox phi 13 (DN8) có độ bền cơ học cực kỳ tốt, có thể chịu được lực tác động mạnh mà không bị biến dạng. Sản phẩm này lý tưởng cho các ứng dụng trong công nghiệp, nơi cần một vật liệu chắc chắn và lâu dài.
3. Khả năng chịu nhiệt ổn định
- Với khả năng chịu nhiệt cao, ống inox phi 13 (DN8) có thể hoạt động hiệu quả trong các môi trường nhiệt độ cao mà không bị biến đổi tính chất, giúp bảo vệ hệ thống dẫn và kéo dài tuổi thọ của công trình.
4. Tính thẩm mỹ và dễ dàng bảo trì
- Ống inox phi 13 (DN8) không chỉ bền mà còn sở hữu bề mặt sáng bóng, mang lại vẻ đẹp sang trọng cho các công trình. Đặc biệt, với khả năng dễ dàng vệ sinh, sản phẩm này cũng tiết kiệm thời gian bảo trì cho các hệ thống ống trong các ngành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, v.v.
5. Linh hoạt trong gia công và lắp đặt
- Ống inox phi 13 (DN8) có khả năng gia công dễ dàng, có thể được cắt, uốn, hàn mà không ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng. Điều này giúp tiết kiệm thời gian thi công và bảo trì cho các công trình.
6. Tính thân thiện với môi trường
- Inox là một vật liệu có thể tái chế, thân thiện với môi trường và không chứa các chất độc hại. Việc sử dụng ống inox phi 13 (DN8) góp phần giảm thiểu tác động đến môi trường và bảo vệ sức khỏe người sử dụng.
Phân biệt ống inox phi 13 (DN8) 304, 201, 316 đơn giản
Ống inox phi 13 (DN8) có ba loại chất liệu chính là inox 304, inox 201, và inox 316, mỗi loại có những đặc điểm riêng biệt giúp người dùng dễ dàng lựa chọn phù hợp với mục đích sử dụng.
Ống inox phi 13 (DN8) 304
Inox 304 là loại inox phổ biến nhất với thành phần chủ yếu là 18% Crom và 8% Niken. Nó nổi bật với khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt là trong các môi trường ẩm ướt và trong nước. Độ bền cơ học của inox 304 rất cao, và nó còn có khả năng chịu nhiệt tốt, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ngành thực phẩm, dược phẩm, hay xây dựng. Tuy nhiên, giá thành của inox 304 cao hơn so với inox 201.
Ống inox phi 13 (DN8) 201
Inox 201 có thành phần khác biệt với 16% Crom và chỉ khoảng 3.5-5.5% Niken, vì vậy nó có giá thành thấp hơn inox 304. Mặc dù có khả năng chống ăn mòn kém hơn, inox 201 vẫn được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng yêu cầu ít khắt khe về chất lượng, như trang trí nội thất và các sản phẩm không tiếp xúc với hóa chất mạnh. Tuy nhiên, inox 201 dễ bị gỉ sét khi tiếp xúc lâu dài với môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất.
Ống inox phi 13 (DN8) 316
Inox 316 là loại inox cao cấp nhất với thành phần gồm 16% Crom, 10-14% Niken, và 2-3% Molypden. Nhờ vào thành phần Molypden, inox 316 có khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt là trong các môi trường khắc nghiệt như nước biển, hóa chất mạnh và nhiệt độ cao. Inox 316 thường được sử dụng trong các ứng dụng đặc biệt như hàng hải, ngành hóa chất và thực phẩm.
Tóm lại, nếu bạn cần một vật liệu bền, chống ăn mòn tốt và chịu nhiệt, inox 304 là sự lựa chọn hợp lý. Nếu ngân sách có hạn và yêu cầu không quá khắt khe về chống ăn mòn, inox 201 có thể là sự thay thế. Còn nếu yêu cầu của bạn là chịu môi trường khắc nghiệt, inox 316 là sự lựa chọn tối ưu.
Bảng thành phần hóa học của ống inox phi 13 (DN8)
Chất liệu | Inox 304 | Inox 201 | Inox 316 |
---|---|---|---|
Crom (Cr) | 18-20% | 16-18% | 16-18% |
Niken (Ni) | 8-10.5% | 3.5-5.5% | 10-14% |
Mangan (Mn) | 2-2.5% | 5.5-7.5% | 2-3% |
Silic (Si) | ≤ 1% | ≤ 1% | ≤ 1% |
Phospho (P) | ≤ 0.045% | ≤ 0.045% | ≤ 0.045% |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.03% | ≤ 0.03% | ≤ 0.03% |
Molypden (Mo) | 0% | 0% | 2-3% |
Carbon (C) | ≤ 0.08% | ≤ 0.08% | ≤ 0.08% |
Giải thích thành phần hóa học:
- Crom (Cr): Tạo ra lớp bảo vệ chống ăn mòn cho inox.
- Niken (Ni): Cải thiện khả năng chống ăn mòn và tăng tính dẻo của inox.
- Mangan (Mn): Tăng cường khả năng chịu nhiệt và giúp inox không bị gãy hoặc nứt.
- Silic (Si): Tăng cường tính cứng và khả năng chống oxy hóa.
- Phospho (P) và Lưu huỳnh (S): Giới hạn ở mức rất thấp để tránh làm giảm tính năng cơ học của inox.
- Molypden (Mo) (chỉ có trong inox 316): Tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường hóa chất và nước biển.
- Carbon (C): Mức thấp để giữ cho inox dẻo và dễ gia công.
Các ứng dụng hay ống inox phi 13 (DN8) trong gia đình
1. Hệ thống cấp thoát nước
Ống inox phi 13 (DN8) được sử dụng trong các hệ thống cấp nước và thoát nước trong gia đình. Chúng đảm bảo không bị gỉ sét, chịu được áp lực cao và có tuổi thọ lâu dài, thích hợp cho việc sử dụng trong môi trường ẩm ướt như nhà vệ sinh, bếp và các khu vực ẩm.
2. Hệ thống đường ống gas
Với khả năng chống ăn mòn tốt, ống inox phi 13 (DN8) cũng là sự lựa chọn lý tưởng cho hệ thống gas trong gia đình. Ống inox không chỉ an toàn mà còn dễ dàng thi công và bảo trì.
3. Lắp đặt hệ thống tắm vòi sen, nước nóng
Ống inox phi 13 (DN8) được sử dụng trong hệ thống cấp nước nóng hoặc vòi sen vì khả năng chịu nhiệt và khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường nước nóng. Điều này giúp kéo dài tuổi thọ cho hệ thống.
4. Hệ thống điều hòa không khí
Ống inox phi 13 (DN8) cũng có thể được sử dụng trong hệ thống ống dẫn khí điều hòa. Với tính năng bền và ổn định, ống inox giúp đảm bảo sự hoạt động hiệu quả và tránh sự rò rỉ khí.
5. Trang trí nội thất
Ống inox phi 13 (DN8) có thể được sử dụng làm các chi tiết trang trí như lan can, tay vịn cầu thang, khung cửa sổ hoặc các sản phẩm nội thất hiện đại khác nhờ vào vẻ ngoài sáng bóng và tính bền vững.
6. Lắp đặt bếp và các thiết bị gia dụng
Ống inox cũng được sử dụng để kết nối các thiết bị bếp như bếp gas, lò nướng, hoặc máy rửa bát. Chúng không chỉ bảo vệ an toàn mà còn giúp cho việc lắp đặt trở nên dễ dàng và đẹp mắt.
Những lợi ích hấp dẫn của ống inox phi 13 tại Thép Hùng Phát
1. Cam kết chất lượng vượt trội
Thép Hùng Phát cung cấp sản phẩm ống inox phi 13 (DN8) với chất lượng đảm bảo, giúp khách hàng an tâm về độ bền và tính ổn định của sản phẩm trong suốt quá trình sử dụng.
2. Giá cả hợp lý và cạnh tranh
Thép Hùng Phát luôn đưa ra mức giá hợp lý, mang đến sự lựa chọn tiết kiệm mà vẫn không làm giảm chất lượng sản phẩm. Bạn sẽ nhận được giá trị xứng đáng với từng đồng chi tiêu.
3. Tư vấn kỹ thuật chuyên sâu
Với đội ngũ tư vấn viên giàu kinh nghiệm, bạn sẽ nhận được sự hỗ trợ tận tình và chính xác để lựa chọn loại ống inox phù hợp nhất với yêu cầu công việc, tiết kiệm chi phí và thời gian.
4. Giao hàng nhanh chóng và thuận tiện
Thép Hùng Phát cam kết giao hàng nhanh chóng, đúng hạn, giúp bạn dễ dàng tiến hành công việc mà không bị gián đoạn, với dịch vụ vận chuyển rộng khắp, đảm bảo sản phẩm đến tay bạn trong thời gian ngắn nhất.
5. Chính sách bảo hành dài hạn
Khách hàng mua sản phẩm tại Thép Hùng Phát sẽ được hưởng chính sách bảo hành dài hạn, giúp bảo vệ quyền lợi và tăng sự yên tâm khi sử dụng sản phẩm trong thời gian dài.
6. Ưu đãi đặc biệt cho khách hàng mua sỉ
Đối với các đơn hàng số lượng lớn, Thép Hùng Phát cung cấp mức giá ưu đãi hấp dẫn, giúp giảm chi phí cho các công trình quy mô lớn mà vẫn đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Với những lợi ích này, Thép Hùng Phát không chỉ là địa chỉ cung cấp ống inox phi 13 (DN8) chất lượng, mà còn là đối tác đáng tin cậy cho mọi nhu cầu của bạn.
- Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
- Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
- Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
- Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- Trụ sở: H62 KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM
- Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM
- CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN.
Xem thêm nhiều hơn:
- Ống inox phi 8
- Ống inox phi 114 (DN100)
- Ống inox phi 60 (DN50)
- Ống inox tất cả các kích thước